Tải bản đầy đủ (.ppt) (24 trang)

Điệp từ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.01 MB, 24 trang )

Phịng GD-ĐT Hưng Hà
Trường TH & THCS Tây Đơ
Giáo viên
Trần Thị Điệp

Môn
Ngữ Văn 6



Câu hỏi số 1:

Câu gồm những
thành phần chính nào?

A. Chủ ngữ
C. Trạng ngữ

15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3


2
1

£1 Million
£500,000
£250,000
£125,000
£64,000
£32,000
16,000
£8,000
£4,000
£2,000
£1,000
£500
£300
£200
£100

B. Vị ngữ
D. Chủ ngữ, vị ngữ 


Câu hỏi số 2:

Câu có cấu tạo bởi một
cụm chủ - vị gọi là câu gì?

15
14

13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1

£1 Million
£500,000
£250,000
£125,000
£64,000
£32,000
16,000
£8,000
£4,000
£2,000
£1,000
£500
£300
£200
£100


A. Câu đơn

B. Câu phức

C. Câu ghép

D. Câu bình thường


Câu hỏi số 3:

Xét theo mục đích nói,
câu chia thành mấy loại?

15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1


A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

£1 Million
£500,000
£250,000
£125,000
£64,000
£32,000
16,000
£8,000
£4,000
£2,000
£1,000
£500
£300
£200
£100


Câu hỏi số 4:

Câu dùng đÓ kÓ,
nhËn xét, nêu ý kiÕn
thc kiĨu câu gì?


A. Câu kĨ
C. Câu cảm thán

15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1

£1 Million
£500,000
£250,000
£125,000
£64,000
£32,000
16,000
£8,000
£4,000
£2,000

£1,000
£500
£300
£200
£100

B. Câu hái
D. Câu cầu khiến


CU
CầU
KHIến

Các
kiểu
CU
CHIA
THEO
MụC
CH
NểI

CU
TRầN
THUậT
CU
NGHI
VấN
CU Câu

CảM THáN

Là loại câu
do 1 cụm C-V
tạo thành
CU TRầN
THUậT N

Dùng để giới
thiệu, tả hoặc kể
về một sự việc,
sự vật hay để
nêu một ý kiến.

trần thuật đơn
có từ là


Câu TTĐ
có tõ là




I.Đặc điểm của câu trần thuật đơn khơng có
từ là:

1.VÝ dụ: ( Sgk/118)

Em

Vị có
ngnhận
của các
xétcâu
gỡ về cấ
Xác định chủ ng
của
trênVN
dotrong
nhngcâu
từ hoặc
trần t
vị ng trong các
cụm từ
loại nào
tạo
đơn
không
có từ
là?
câu sau:
thành?
a, Phú ông mừng lắm.

2. Nhận xét:
- VN thờng do động từ
CN
VN
(Sọ Dừa)
hoặc cụm động từ,

V ng l cm tớnh t
tính từ hoặc cụm tính
b, Chúng tôi tụ hội ở
từ tạo thành.
CN
VN
góc sân.
Khán)

(Duytừ.
V ng l cụm động

c, Cả làng thơm.
CN
Khán)

VN
(Duy
V ng là tÝnh


d, Giã thæi.
CN VN

Vị ngữ là động từ




I) Đặc điểm của câu trần

thuật đơn không có từ là

1.Ví dụ:
Sgk/118)
2. (Nhận
xét.
- Vị ng thờng do động
từ hoặc cụm động từ,
tính từ hoặc cụm tính
-từ
Khi
vịthành
ng biểu
thị ý
tạo
.
phủ định,
nó kết hợp với các từ
không,
3.
Ghi nhớ (Sgk/119)
cha.

Em
-Nhn
- Cõu
hÃy
trn
xột
chọn

gỡ
thut
vnhng
ýn
ngha
từ
hoặc
cỏc
khụng
cõu
cụm

va
ttừ
in
l phủ
cúcú
nhng
t
định
ph
c nh
im
sau
?gỡ đây
?
không, không phải, ch
a, cha phải để điền
vào
trớc

vịmừng
ng của
a, Phú
ông
lắm.các
(Sọ Dừa)
câu
ới đây:
Phúdông
không (cha)

mừng lắm.
b, Chúng tôi tụ hội ở góc sâ
(Duy Khán)

Chúng tôi không (cha) tụ
góc sân.




I.Đặc điểm của câu trần thuật đơn
khơng có từ là:

1.VÝ dơ:
Sgk/118)
2. (NhËn
xÐt:
3. Ghi nhí (Sgk/119)


Xác định chủ ngữ, vị ngữ trong
các câu sau:
a) §»ng cuèi b·i, hai cËu bÐ con
tiÕn lại.

TN

CN

VN

II. Câu miêu tả và câu tồn tại.
1.Ví dụ:
Sgk/119)
2. (Nhận
xét

=> Vị ngữ miêu tả hành động
của sự vật nêu ở chủ ngữ->
câu miêu tả.

TN
b). Đằng
cuối bÃi, VN
tiến lại haiCN
cậu
bé con.
nêu

a, Chủ ng đứng trớc vị ng

miêu tả hành động của sự vật
ở chủ ng -> Câu miêu tả
b, Vị ng đứng trớc chủ ng
=> Vị ngữ thông báo sự xuất
hiện của sự vật nêu ở chủ ngữthông báo về sự xuất hiện
> câu tồn tại
của
sự vật -> Câu tồn tại




I.ặc điểm của câu trần a, ng cuối bÃi, hai cậu
thuật
bé con tiến lại.
đơndụ:
không có từ là:
b, ng cuối bÃi, tiến lại
1.Ví
hai
Sgk/118)
2. (Nhận
xét:
Em hÃy
cậu
bé chọn
con. một trong
3. Ghi nhớ (Sgk/119)
hai
trênđầu

để mùa
điền
ấycâu
là vào

chỗ
trống
II. Câu miêu tả và câu tồn vào
tại.
một
nm
kia. trong
Buổi
ấy là
vào sau.
đầu mùa hè
đoạn
trích
1.Ví dụ:
sáng,
tôi đang Giải
đứng
một tại
nmsao
kia.em
Buổi
thích
chọn.
(
Sgk/119)

ngoài
cửa
gặm
mấy
2.Nhận xét:
sáng, tôi đang đứng
nhánh cỏ non điểm
a, Chủ ng đứng trớc vị ng
ngoài cửa gặm mấy
tâm. Bỗng ng cuối
miêu tả hành động của sự vật nêu
nhánh cỏ non điểm
bÃi, tiến lại hai cậu bé
ở chủ ng -> Câu miêu tả
tâm. Bỗng () tay
con, tay cầm que, tay
cầm que, tay xách cái
b, Vị ng đứng trớc chủ ng;
xách cái ống bơ nớc.
ống bơ nớc. Thấy
thông báo về sự xuất hiện
Thấy bóng ngời, tôi
bóng ngêi, t«i véi lÈn
cđa
véi lÈn xng cá, chui
xng cá, chui nhanh
sự
-> Câu
tồn tại
3. vật

Ghi nhớ.
(Sgk/119)


a1. Những đám mây đà tan rồi.
=> Vị ngữ miêu tả trạng thái của sự vật nêu ở chủ ngữ->
C
V
câu miêu
tả.
a2. ĐÃ tan rồi những đám mây.

V ngữ thôngCbáo sự tiêu biến của sự vật nêu ở chủ ngữ=> Vị
> câu tồn tại.
b1. Một Ctốp học sinh Vthấp thoáng.
=> Vị ngữ miêu tả đặc điểm của sự vật nêu ở chủ ngữ->
câu miêu tả.

V

C

b2 . Thấp thoáng một tốp học sinh.



I. Đặc điểm của câu trần thuật đơn khơng có từ“là”:
II. Câu miêu tả và câu tồn tại:
III. Luyện tập:




1- Bài tập 1: Xác định chñ ngữ, vị ngữ trong những câu sau.
Cho biÕt những câu nào là câu miờu tả v nhng cõu no l cõu
tồn tại?
Nhóm 1: a- Bóng tre trùm lên âu yếm làng, bản,
xóm, thôn. Dới bóng tre của ngàn xa, thấp thoáng
mái đình, mái chùa cổ kính. Dới bóng tre xanh, ta
gìn giữ một nền văn hóa lâu đời.
(Thộp
Mới)
Nhóm 2: b- Bờn hng xúm tơi có cái hang cđa DÕ Cho¾t.
DÕ Cho¾t là tên tơi đã đỈt cho nó mét cách chÕ giƠu và
trịch thỵng thÕ.
(Tơ Hồi)
Nhãm 3,4: c- Díi gèc tre, tua tđa nhng mầm mng. Mng
trồi lờn nhọn hoắt nh một mũi gai khæng lå xuyên qua đÊt



I. Đặc điểm của câu trần thuật đơn khơng có từ“là”:
II. Câu miêu tả và câu tồn tại:
III. Luyện tập:
1. BT1: Xác định chủ ngữ, vị ngữ, câu miêu tả, cõu tn ti.
a) Bóng tre trùm lên âu yếm làng, bản, xóm,
thôn.CN
VN
=> Câu miêu tả
-Dới bóng tre của ngàn xa,
thấp thoáng

CNmái
VN
đình , mái chùa cổ kính.
=> Câu tồn tại
CN ta gìn giữ một
-Dưới bóng tre xanh,
VNnền văn hóa lâu đời.



I. Đặc điểm của câu trần thuật đơn khơng có từ là:
II. Câu miêu tả và câu tồn tại:
III. Luyện tập:
1. BT1: Xác định chủ ngữ, vị ngữ, câu miêu tả, câu tồn tại.
b) Bên hàng xóm tơi có cái hang của Dế Choắt.

VN

CN
=> Câu tồn tại

-Dế Choắt là tên tơi đã đặt cho nó một cách chế giễu và
VN
CN

trịch thượng thế.

=> Câu miêu tả




I. Đặc điểm của câu trần thuật đơn khơng có từ là:
II. Câu miêu tả và câu tồn tại:
III. Luyện tập:
1. BT1: Xác định chủ ngữ, vị ngữ, câu miêu tả, câu tồn tại.
c. Dưới gốc tre, tua tủa những mầm măng.

CN
VN
=> Câu tồn tại
- Măng trồi lên nhọn hoắt như một mũi gai khổng lồ xuyên

CN

VN

qua đất lũy mà trỗi dậy.

=> Câu miêu tả



I. Đặc điểm của câu trần thuật đơn khơng có từ là:
II. Câu miêu tả và câu tồn tại:
III. Luyện tập:

Bài tập 2: Viết một đoạn văn từ 5 đến 7 câu tả cảnh trường em, trong
đoạn văn có sử dụng ít nhất một câu tồn tại.
- Hình thức: Đoạn văn từ 5-7 câu, sử dụng ít nhất một câu tồn tại.
- Nội dung: Miêu tả cảnh trường em


Ngôi trường em đang theo học là mái trường TH và THCS Tây
Đơ thân u. Trường được khốc trên mình chiếc áo màu vàng tươi.
Ngôi trường em thật khang trang, sạch đẹp, có đủ các phịng học
rộng rãi, thống mát. Giữa sân trường, sừng sững chiếc cột cờ cao
với lá cờ đỏ sao vàng tung bay trước gió. Hai bên cỉng dÉn vào
trường là hai hàng xà cừ xanh tốt như những chàng vệ sĩ. Chúng em
luôn nhắc nhở nhau hãy giữ gìn vệ sinh chung để trường lớp lúc nào
cũng sáng, xanh, sạch, đẹp.



Bài 3: Một bạn học sinh đà viết đoạn chính tả của
bài Cây tre Việt Nam nh sau:

Cây tre Việt Nam là bạn thân của ngời nông
dân Việt Nam, bạn thân của nhân dân Việt
Nam.
Nớc Việt Nam sanh muôn ngàn cây lá khác
nhau. Cây nào cũng đẹp, cây nào cũng quý,
nhng thân thuộc nhất vẫn là tre nứa. Tre đồng
nai, nứa việt bắc, tre ngút ngàn Điện Biên Phủ,
lũy tre thân mật làng tôi...đâu đâu ta cũng
có nứa tre làm bạn.
Tre, nứa,trúc, mai, vầu mấy chục loại khác
nhau, nhng cùng một mầm non mọc thẳng.Vào
đâu tre cũng sống, ở đâu tre còng sanh tèt.




3. Bài 3: Một bạn học sinh đà viết đoạn chính tả
của bài Cây tre Việt Nam nh sau:
Cây tre Việt Nam là bạn thân của ngời nông dân Việt
Nam, bạn thân của nhân dân Việt Nam.
Nớc Việt Nam xanh muôn ngàn cây lá khác nhau. Cây
nào cũng đẹp, cây nào cũng quý, nhng thân thuộc nhất
vẫn là tre nứa. Tre Đồng Nai, nứa Việt Bắc, tre ngút
ngàn Điện Biên Phủ, lũy tre thân mật làng tôi...đâu
đâu ta cũng có nứa tre làm bạn.
Tre, nứa,trúc, mai, vầu mấy chục loại khác nhau, nhng
cùng một mầm non mọc thẳng.Vào đâu tre cũng sống, ở
đâu tre cũng xanh tốt. Dáng tre vơn mộc mạc, màu tre
tơi nhũn nhặn. Rồi tre lớn lên, cứng cáp,dẻo dai, vững
chắc. Tre trông thanh cao, giản dị, chÝ khÝ nh ngêi.



Bài 1: Trong câu tồn tại, thành phần nào đứng
trớc chủ ngữ ?
A. Chủ ngữ.

B. Vị Ngữ

C. Trạng ngữ
D. Chủ ngữ và vị
ngữ
Bài
2: Trong câu : Em đang làm bài tập, vị
ngữ có cấu tạo là?
A.Danh từ


B. Tính từ

C. Cụm danh tõ

D. Cơm ®éng tõ



- Học ghi nhớ Sgk/ 119
- Hoàn thiện các bài tập
- Đọc trớc bài chữa lỗi
chủ ngữ và vị ngữ



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×