Giaovienvietnam.com
Tiết
1
2
CHUẨN KIẾN THỨC, KĨ NĂNG MÔN TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI LỚP 3
Tên bài dạy
Yêu cầu cần đạt
Ghi chú
Biết được hoạt động thở
- Nêu được tên các bộ phận và chức
Hoạt động
diễn ra liên tục.
năng của cơ quan hô hấp.
thở và cơ
Nếu bị ngừng thở từ 3
- Chỉ đúng vị trí các bộ phận của cơ
quan hơ hấp
đến 4 phút người ta có thể
quan hơ hấp trên hình vẽ.
bị chết.
Biết được khi hít vào, khí
Nên thở như
thế nào?
- Hiểu được cần thở bằng mũi, khơng
ơ-xi có trong khơng khí
nên thở bằng miệng, hít thở khơng khí
sẽ thấm vào máu ở phổi
trong lành sẽ giúp cơ thể khoẻ mạnh.
đê đi nuôi cơ thể; khi thở
- Nếu hít thở khơng khí có nhiều khói
ra, khí các-bơ-níc có
bụi sẽ hại cho sức khoẻ.
trong máu được thải ra
ngồi qua phổi.
3
Vệ sinh hơ
Nêu được những việc nên làm và
hấp
không nên làm để giữ vệ sinh hơ hấp.
Nêu ích lợi tập thể dục
buổi sáng và giữ sạch
mũi, miệng.
- Kể được tên một số bệnh thường gặp
4
Phòng bệnh
ở cơ quan hô hấp như viêm mũi, viêm
đường hô
họng, viêm phế quản, viêm phối.
hấp
- Biết cách giữ ấm cơ thể, giữ vệ sinh
Nêu nguyên nhân mắc
các bệnh đường hô hấp.
mũi, miệng.
5
6
Bệnh lao
phổi
Biết cần tiêm phịng lao, thở khơng khí
Biết được nguyên nhân
trong lành, ăn đủ chất để phòng bệnh
gây bệnh và tác hại của
lao phổi.
bệnh lao phối.
Máu và cơ
Chỉ đúng vị trí các bộ phận của cơ
quan tuần
quan tuần hồn trên tranh vẽ hoặc mơ
hồn
hình.
Nêu được chức năng của
cơ quan tuần hồn: vận
chuyển máu đi ni các
cơ quan của cơ thể,…
1
Giaovienvietnam.com
7
Biết tim luôn đập để bơm máu đi khắp
Chỉ và nói đường đi của
Hoạt động
cơ thể. Nếu tim ngừng đập, máu khơng
máu trong sơ đồ vịng
tuần hồn
lưu thơng được trong ácc mạch máu,
tuần hồn lớn, vịng tuần
cơ thể sẽ chết.
hồn nhỏ.
Vệ sinh cơ
8
quan tuần
hoàn
9
10
Nêu được một số việc cần làm để giữ
gìn, bảo vệ cơ quan tuần hồn.
Biết được tại sao khơng
nên luyện tập và lao động
q sức.
Phịng bệnh
Biết được tác hại và cách đề phòng
Biết nguyên nhân của
tim mạch
bệnh thấp tim ở trẻ em.
bệnh thấp tim.
Hoạt động
Nêu được tên và chỉ đúng vị trí các bộ
bài tiết nước
phận của cơ quan bài tiết nước tiểu trên
tiểu
tranh vẽ hoặc mô hình.
Chỉ vào sơ đồ và nói
được tóm tắt hoạt động
của cơ quan bài tiết nước
tiểu.
- Nêu được một số việc cần làm để giữ
Vệ sinh cơ
11
quan bài tiết
nước tiểu
gìn, bảo vệ cơ quan bài tiết nước tiểu.
- Kể được tên một số bệnh thường gặp
ở cơ quan bài tiết nước tiểu.
- Nêu cách phòng tránh các bệnh kể
Nêu được tác hại của việc
không giữ vệ sinh cơ
quan bài tiết nước tiểu.
trên.
12
Cơ quan
thần kinh
Nêu được tên và chỉ đúng vị trí các bộ
phận của cơ quan thần kinh trên tranh
Không.
vẽ hoặc mơ hình.
2
Giaovienvietnam.com
13
14
Hoạt động
Nêu được ví dụ về những phản xạ tự
thần kinh
nhiên thường gặp trong đời sống.
Hoạt động
thần kinh
Biết được tuỷ sống là
trung ương thần kinh điều
khiển hoạt động phản xạ.
Biết được vai trị của não trong việc
Nêu ví dụ cho thấy não
điều khiển mọi hoạt động có suy nghĩ
điều khiển, phối hợp mọi
của con người.
hoạt động của cơ thể.
- Nêu được một số việc c6àn làm để
15
Vệ sinh thần
giữ gìn, bảo vệ cơ quan thần kinh.
kinh
- Biết tránh những việc làm có hại đối
Khơng.
với thần kinh.
Vệ sinh thần
16
kinh (tiếp
theo)
Nêu được vai trò của giấc ngủ đối với
Biết lập và thực hiện thời
sức khoẻ.
gian biểu hằng ngày.
- Khắc sâu kiến thức đã học về cơ quan
hơ hấp, tuần hồn, bài tiết nước tiểu và
17
Ơn tập: Con
thần kinh: cấu tạo ngồi, chức năng,
người và sức
giữ vệ sinh.
khoẻ
- Biết không dùng các chất độc hại đối
Khơng.
với sức khoẻ như thuốc là, ma t,
18
Ơn tập: Con
rượu.
- Khắc sâu kiến thức đã học về cơ quan Khơng.
người và sức
hơ hấp, tuần hồn, bài tiết nước tiểu và
khoẻ
thần kinh: cấu tạo ngoài, chức năng,
giữ vệ sinh.
- Biết không dùng các chất độc hại đối
với sức khoẻ như thuốc là, ma tuý,
3
Giaovienvietnam.com
rượu.
19
20
Các thế hệ
- Nêu được các thế hệ trong một gia
Biết giới thiệu về các thế
trong một
đình.
hệ trong gia đình của
gia đình
- Phân biệt các thế hệ trong gia đình.
mình.
Họ nội, họ
Nêu được các mối quan hệ họ hàng
Biết giới thiệu về các họ
ngoại
nội, ngoại và biết cách xưng hô đúng.
hàng nội, ngoại của mình.
Phân tích mối quan hệ họ
Thực hành:
Phân tích và
21
vẽ sơ đồ mối
quan hệ họ
hàng của một số trường
Biết mối quan hệ, biết xưng hô đúng
hợp cụ thể. Ví dụ: bạn
đối với những người trong họ hàng.
Quang và Hương (anh em
họ), Quang và mẹ Hương
hàng
(cháu và cô ruột),…
Phân tích mối quan hệ họ
Thực hành:
Phân tích và
22
vẽ sơ đồ mối
quan hệ họ
hàng của một số trường
Biết mối quan hệ, biết xưng hơ đúng
hợp cụ thể. Ví dụ: bạn
đối với những người trong họ hàng.
Quang và Hương (anh em
họ), Quang và mẹ Hương
hàng
(cháu và cô ruột),…
- Nêu được những việc nên và khơng
23
24
Phịng cháy
nên làm để phịng cháy khi đun nấu ở
Nêu được một số thiệt hại
khi ở nhà
nhà.
do cháy gây ra.
Một số hoạt
- Biết cách xử lí khi xảy ra cháy.
- Nêu được các hoạt động chủ yếu của
Biết tham gia tổ chức các
động ở
học sinh khi ở trường như hoạt động
hoạt động để đạt được kết
trường
học tập, vui chơi, văn nghệ, thể dục thể quả tốt.
thao, lao động vệ sinh, tham quan
ngoại khoá.
4
Giaovienvietnam.com
- Nêu được trách nhiệm của học sinh
khi tham gia các hoạt động đó.
- Tham gia các hoạt động do nhà
trường tổ chức.
- Nêu được các hoạt động chủ yếu của
học sinh khi ở trường như hoạt động
học tập, vui chơi, văn nghệ, thể dục thể
25
Một số hoạt
thao, lao động vệ sinh, tham quan
Biết tham gia tổ chức các
động ở
ngoại khoá.
hoạt động để đạt được kết
trường
- Nêu được trách nhiệm của học sinh
quả tốt.
khi tham gia các hoạt động đó.
- Tham gia các hoạt động do nhà
26
27
28
29
30
trường tổ chức.
- Nhận biết các trị chơi nguy hiểm
Biết cách xử lí khi xảy ra
Không chơi
như: đánh quay, ném nhau, chạy đuổi
tai nạn: báo cho người lớn
các trị chơi
nhau,…
hoặc thầy cơ giáo, đưa
nguy hiểm
- Biết sử dụng thời gian nghỉ giữa giờ
người bị nạn đến cơ sở y
ra chơi vui vẻ và an toàn.
tế gần nhất.
Tỉnh (thành
Kể được tên một số cơ quan hành
Nói về một danh lam, di
phố) nơi bạn
chính, văn hố, giáo dục, y tế,… ở địa
tích lịch sử hay đặc sản
sống
phương.
của địa phương.
Tỉnh (thành
Kể được tên một số cơ quan hành
Nói về một danh lam, di
phố) nơi bạn
chính, văn hố, giáo dục, y tế,… ở địa
tích lịch sử hay đặc sản
sống
phương.
của địa phương.
Các hoạt
Kể tên một số hoạt động thông tin liên
Nêu ích lợi của một số
động thơng
lạc: bưu điện, đài phát thanh, đài
hoạt động thông tin liên
tin liên lạc
truyền hình.
lạc đối với đời sống.
Hoạt động
nơng nghiệp
- Kể tên một số hoạt động nơng nghiệp.
- Nêu ích lợi của hoạt động nông
nghiệp.
Giới thiệu một hoạt động
nông nghiệp cụ thể.
5
Giaovienvietnam.com
Hoạt động
31
công nghiệp,
thương mại
32
33
- Kể tên một số hoạt động cơng nghiệp,
thương mại mà em biết.
- Nêu ích lợi của hoạt động công
nghiệp, thương mại.
Làng quê và
Nêu được một số đặc điểm của làng
đơ thị
q hoặc đơ thị.
An tồn khi
Nêu được một số qui định đảm bảo an
đi xe đạp
toàn khi đi xe đạp.
Kể được một hoạt động
công nghiệp hoặc thương
mại.
Kể được về làng, bản hay
khu phố nơi em đang
sống.
Nêu được hậu quả nếu đi
xe đạp không đúng qui
định.
- Nêu tên và chỉ đúng vị trí các bộ phận
của cơ quan hơ hấp, tuần hàon, bài tiết
Ơn tập và
34
kiểm tra học
kì I
nước tiểu, thần kinh và cách giữ vệ
sinh các cơ quan đó.
- Kể được một số hoạt động nơng
Khơng.
nghiệp, công nghiệp, thương mại,
thông tin liên lạc và giới thiệu về gia
đình của em.
- Nêu tên và chỉ đúng vị trí các bộ phận
của cơ quan hơ hấp, tuần hàon, bài tiết
35
Ôn tập và
nước tiểu, thần kinh và cách giữ vệ
kiểm tra học
sinh các cơ quan đó.
kì I (tiếp
- Kể được một số hoạt động nông
theo)
nghiệp, công nghiệp, thương mại,
Không.
thông tin liên lạc và giới thiệu về gia
36
37
Vệ sinh mơi
đình của em.
Nêu tác hại của rác thải và thực hiện đổ
trường
Vệ sinh môi
rác đúng nơi qui định.
Nêu tác hại của việc người và gia súc
trường (tiếp
phóng uế bừa bãi. Thực hiện đại tiểu
theo)
tiện đúng nơi qui định.
Không.
Không.
6
Giaovienvietnam.com
38
39
Vệ sinh môi
Nêu được tầm quan trọng của việc xử
trường (tiếp
lí nước thải hợp vệ sinh đối với đời
theo)
sống con người, động vật và thực vật.
- Kể tên một số kiến thức đã học về xã
Ơn tập: Xã
hội
Khơng.
hội.
- Biết kể với bạn về gia đình nhiều thế
Khơng.
hệ, trường học và cuộc sống xung
quanh.
- Biết được cây đều có rễ, thân, lá, hoa,
quả.
- Nhận ra sự đa dạng và phong phú của
40
Thực vật
thực vật.
Khơng.
- Quan sát hình vẽ hoặc vật thật và chỉ
được thân, r6ẽ, lá, hoa, quả của một số
cây.
Phân biệt được các loại thân cây theo
41
42
43
44
Thân cây
Thân cây
(tiếp theo)
Rễ cây
Rễ cây (tiếp
theo)
cách mọc (thân đứng, thân leo, thân
Khơng.
bị), theo cấu tạo (thân gỗ, thân thảo).
Nêu được chức năng của thân đối với
đời sống của thực vật và ích lợi của
thân đối với đời sống con người.
Kể tên một số cây có rễ cọc, rễ chùm,
rễ phụ hoặc rễ củ.
Nêu được chức năng của rễ đối với đời
sống của thực vật và ích lợi của rễ đối
Khơng.
Khơng.
Khơng.
với đời sống con người.
Biết được q trình quang
- Biết được cấu tạo ngồi của lá cây.
45
Lá cây
- Biết được sự đa dạng về hình dáng,
độ lớn và màu sắc của lá cây.
46
hợp của lá cây diễn ra ban
nàgy dưới ánh sáng mặt
trời còn q trình hơ hấp
của cây diễn ra suốt ngày
Khả năng kì
Nêu được chức năng của lá đối với đời
đêm.
Biết được q trình quang
diệu của lá
sống của thực vật và ích lợi của lá đối
hợp của lá cây diễn ra ban
cây
với đời sống con người.
nàgy dưới ánh sáng mặt
trời còn quá trình hơ hấp
của cây diễn ra suốt ngày
7
Giaovienvietnam.com
đêm.
- Nêu được chức năng của hoa đối với
47
Hoa
đời sống của thực vật và ích lợi của
hoa đối với đời sống con người.
- Kể tên các bộ phận của hoa.
- Nêu được chức năng của quả đối với
đời sống của thực vật và ích lợi của
48
Quả
quả đối với đời sống con người.
- Kể tên các bộ phận thường có của 1
quả.
Kể tên một số lồi hoa có
màu sắc, hương thơm
khác nhau.
- Kể tên một số lloại quả
có hình dáng, kích thước
hoặc mùi vị khác nhau.
- Biết được có loại quả ăn
được và loại quả không
ăn được.
- Biết được cơ thể động vật gồm 3
phần: đầu, mình và cơ quan di chuyển.
- Nhận ra sự đa dạng và phong phú của
động vật về hình dạng, kích thước, cấu
49
Động vật
tạo ngồi.
- Nêu được ích lợi hoặc tác hại của một
số động vật đối với con người.
Nêu được những điểm
giống và khác nhau của
một số con vật.
- Quan sát hình vẽ hoặc vật thật và chỉ
được các bộ phận bên ngoài của một số
động vật.
- Nêu được ích lợi hoặc tác hại của một
số côn trùng đối với con người.
50
Côn trùng
- Nêu tên và chỉ được các bộ phận bên
ngoài của một số cơn trùng trên hình
vẽ hoặc vật thật.
- Nêu được ích lợi của tôm, cua đối với
đời sống con người.
51
Tôm, cua
- Nói tên và chỉ được các bộ phận bên
ngồi của tơm, cua trên hình vẽ hoặc
vật thật.
52
Cá
Biết cơn trùng là những
động vật khơng xương
sống, chân có đốt, phần
lớn đều có cánh.
Biết côn trùng là những
động vật không xương
sống. Cơ thể chúng được
bao phủ lớp vỏ cứng, có
nhiều chân và chân phân
- Nêu được ích lợi của cá đối với đời
thành các đốt.
Biết cá là động vật có
sống con người.
xương sống, sống dưới
- Nói tên và chỉ được các bộ phận bên
nước, thở bằng mang. Cơ
ngồi của cá trên hình vẽ hoặc vật thật.
thể chúng thường có vảy,
8
Giaovienvietnam.com
có vây.
- Biết chim là ĐV có
xương sống. Tất cả các
53
Chim
- Nêu được ích lợi của chim đối với
lồi chim đều có lơng vũ,
con người.
có mỏ, hai cánh và hai
- Quan sát hình vẽ hoặc vật thật và chỉ
chân. - Nêu NX cánh và
được các bộ phận bên ngoài của chim.
chân của ĐD chim bay
(đại bàng), chim chạy (đà
- Nêu được ích lợi của thú đối với con
người.
54
Thú
- Quan sát hình vẽ hoặc vật thật và chỉ
được các bộ phận bên ngồi của một số
lồi thú.
- Nêu được ích lợi của thú đối với con
55
Thú (tiếp
theo)
người.
- Quan sát hình vẽ hoặc vật thật và chỉ
được các bộ phận bên ngoài của một số
lồi thú.
56
57
58
59
60
điểu).
- Biết những ĐV có lơng
mao, đẻ con, ni con
bằng sữa được gọi là thú
hay ĐV có vú. - Nêu
được một số VD về thú
nhà và thú rừng.
- Biết những ĐV có lơng
mao, đẻ con, ni con
bằng sữa được gọi là thú
hay ĐV có vú. - Nêu
được một số VD về thú
Nêu được vai trò của Mặt Trời đối với
nhà và thú rừng.
Nêu được những việc gia
Mặt trời
sự sống trên Trái Đất: Mặt Trời chiếu
đình đã sử dụng ánh sáng
và nhiệt của Mặt Trời.
Thực hành:
sáng và sưởi ấm Trái Đất.
Quan sát và chỉ được các bộ phận bên
Đi thăm
ngoàicủa các cây, con vật đã gặp khi đi
thiên nhiên
Thực hành:
thăm thiên nhiên.
Quan sát và chỉ được các bộ phận bên
Đi thăm
ngoàicủa các cây, con vật đã gặp khi đi
thiên nhiên
thăm thiên nhiên.
Trái Đất.
Quả địa cầu
- Biết được Trái Đất rất lớn và có hình
cầu.
- Biết cấu tạo của quả địa cầu.
Biết phân loại được một
số cây, con vật đã gặp.
Biết phân loại được một
số cây, con vật đã gặp.
Quan sát và chỉ được trên
quả địa cầu cực Bắc, cực
Nam, Bắc bán cầu, Nam
Sự chuyển
bán cầu, đường xích đạo.
- Biết Trái Đất vừa tự quay quanh mình Biết cả hai chuyển động
động của
nó, vừa chuyển động quanh Mặt Trời.
của Trái Đất theo hướng
9
Giaovienvietnam.com
- Biết sử dụng mũi tên để mô tả chiều
61
62
63
64
65
66
67
Trái Đất
chuyển động của Trái Đất quanh mình
ngược chiều kim đồng hồ.
Trái Đất là
nó và quanh Mặt Trời.
Nêu được vị trí của Trái Đất trong hệ
Biết được hệ Mặt Trời có
một hành
Mặt Trời: từ Mặt Trời ra xa dần, Trái
8 hành tinh và chỉ Trái
tinh trong hệ
Đất là hành tinh thứ 3 trong hệ Mặt
Đất là hành tinh có sự
Mặt Trời
Trời.
sống.
So sánh được độ lớn của
Mặt Trăng là
Sử dụng mũi tên để mô tả chiều
vệ tinh của
chuyển động của Mặt Trăng quanh Trái
Trái Đất
Đất.
Ngày và đêm
trên Trái Đất
Năm, tháng
và mùa
Các đới khí
hậu
Bề mặt Trái
Đất
Bề mặt lục
địa
Bề mặt lục
- Biết sử dụng mơ hình để nói về hiện
tượng ngày và đêm trên Trái Đất.
- Biết một ngày có 24 giờ.
Trái Đất, Mặt Trăng và
Mặt Trời: Trái Đất lớn
hơn Mặt Trăng. Mặt Trời
lớn hơn Trái Đất nhiều
lần.
Biết được mọi nơi trên
Trái Đất đều có ngày và
đêm kế tiếp nhau khơng
ngừng.
Biết được một năm trên Trái Đất có
bao nhiêu tháng, bao nhiêu ngày và
Khơng.
mấy mùa.
Nêu được tên 3 đới khí hậu trên Trái
Nêu đựoc đặc điểm chính
Đất: nhiệt đới, ơn đới, hàn đới.
Biết trên bề mặt Trái Đất có 6 châu lục
và 4 đại dương. Nói tên và chỉ được vị
trí trên lược đồ.
Nêu được đặc điểm bề mặt lục địa.
của 3 đới khí hậu.
Biết được nước chiếm
phần lớn bề mặt Trái Đất.
Không.
Biết so sánh một số dạng địa hình: giữa
68
địa (tiếp
núi và đồi, giữa cao ngun và đồng
Khơng.
69
theo)
Ơn tập và
bằng, giữa sơng và suối.
Khắc sâu những kiến thức đã học về
Không.
kiểm tra học
chủ đề Tự nhiên:
kì II: Tự
- Kể tên một số cây, con vật ở địa
nhiên
phương.
- Nhận biết được nơi em sống thuộc
dạng địa hình nào: đồng bằng, miền
núi hay nơng thơn, thành thị,…
- Kể về Mặt Trời, Trái Đất, ngày,
10
Giaovienvietnam.com
tháng, mùa,…
Khắc sâu những kiến thức đã học về
chủ đề Tự nhiên:
Ơn tập và
70
kiểm tra học
kì II: Tự
nhiên
- Kể tên một số cây, con vật ở địa
phương.
- Nhận biết được nơi em sống thuộc
Khơng.
dạng địa hình nào: đồng bằng, miền
núi hay nông thôn, thành thị,…
- Kể về Mặt Trời, Trái Đất, ngày,
tháng, mùa,…
11