Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Kiem tra 1Thoc ki Inam hoc 20152016

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (115.49 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN TRÔI. ĐỀ KIỂM TRA :1T Chương 1 - Năm học 2015-2016 MÔN :Vật lí 12BCD 25 Câu trắc nghiệm Thời gian :45 phút ( không tính phát đề) Hä vµ tªn:………………………….Líp:……………… Mã đề thi 127 PhÇn tr¶ lêi trắc nghiệm (15 câu -6 điểm) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 25 25 Câu 1: Sóng âm truyền trong không khí. Mức cường độ âm tại M và tại N lần lượt là 40 dB và 80 dB. Cường độ âm tại N lớn hơn cường độ âm tại M A. 1000 lần. B. 2 lần. C. 40 lần. D. 10000 lần. Câu 2: Phương trình tổng quát của dao động điều hoà có dạng là A. x = Atg(ωt + φ). B. x = Asin(ωt + φ). C. x = Acotg(ωt + φ). D. x = Acos(ωt2 + φ). Câu 3: Lượng năng lượng được sóng âm truyền trong một đơn vị thời gian qua một đơn vị diện tích đặt vuông góc với phương truyền âm gọi là A. cường độ âm. B. độ to của âm. C. năng lượng âm. D. mức cường độ âm. Câu 4: Một nguyên nhân gây ra dao động tắt dần của con lắc đơn trong không khí là A. do lực cản môi trường. B. do trọng lực tác dụng lên vật. C. do dây treo có khối lượng đáng kể. D. do lực căng dây treo. Câu 5: Hai điểm M và N (MN = 20cm) trên mặt chất lỏng dao động cùng tần số 50Hz, cùng pha, tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 1m/s. Trên MN số điểm không dao động là A. 18điểm B. 19điểm C. 21điểm D. 20điểm Câu 6: Trong hiện tượng giao thoa sóng mặt nước phần tử nằm tại trung điểm nối liền hai nguồn dao động với biên độ cực tiểu những điểm trong môi trường truyền sóng là cực đại giao thoa khi hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn kết hợp tới là: (với k  Z ).  1 k   2 A. d2 - d1 = . λ B. d2 - d1 =(2k + 1) 2 .. λ D. d2 - d1 = (2k + 1) 4 ... C. d2 - d1 =k. Câu 7: Vật gắn vào lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa có tần số tỉ lệ A. thuận với độ cứng k. B. nghịch với độ cứng k. C. thuận với căn bậc hai với độ cứng k. D. nghịch với căn bậc hai với độ cứng k. Câu 8: Một con lắc đơn chiều dài 20cm dao động với biên độ góc 6 0 tại nơi có g = 9,8m/s2. Chọn gốc thời gian lúc vật đi qua vị trí có li độ góc 30 theo chiều âm thì phương trình li độ của vật là.   A.  = 30 cos(7t+ 3 ) rad..       B.  = 60 cos(7t- 3 ) rad. C.  = 30 cos(7t- 3 ) rad D.  = 30 sin(7t+ 6 ) rad.. Câu 9: Điều nào sau đây đúng khi nói về đặc trưng sinh lí của âm ? A. Độ cao của âm phụ thuộc vào tần số của âm. B. Độ to của âm phụ thuộc vào biên độ hay mức cường độ âm. C. Âm sắc phụ thuộc vào các đặc tính vật lí của âm là biên độ và tần số của âm. D. Cả A, B và C đều đúng.. Câu 10: Một con lắc đơn gồm một vật nặng được treo bằng một sợi dây. Chu kì dao động của con lắc sẽ giảm đi khi A. tăng khối lượng của vật nặng. B. tăng chiều dài của sợi dây. C. giảm khối lượng của vật nặng. D. giảm chiều dài của sợi dây. Câu 11: Một chiếc xe máy chạy trên đường lát gạch, cứ cách khoảng 9m trên đường lại có rãnh nhỏ. Chu kì dao động riêng của khung xe trên các lò xo giảm xóc là 1,8s. Hỏi với tốc độ bao nhiêu thì xe bị xóc mạnh nhất? A. 9m/s. B. 5m/s. C. 6m/s. D. 24 km/h. Câu 12: Một con lắc lò xo gồm vật nặng m = 100g và lò xo có độ cứng k = 100N/m. Đưa vật lệch khỏi vị trí cân bằng một đoạn x0 = 2cm rồi truyền cho vật vận tốc ban đầu v 0 = 20.π cm/s theo chiều âm trục toạ độ (lấy π 2 = 10). Phương trình dao động của con lắc là( gốc tọa độ tại vị trí cân bằng gốc thời gian lúc thả vật ) A. x = 2 2 .cos(10πt - π/4) cm.. B. x = 2 2 cos(10πt + π/4) cm. C. x = 2 cos(10πt + π/4) cm. D. x = 2 cos(10πt - π/4) cm. Câu 13: Một sóng cơ học có tần số f lan truyền trong môi trường vật chất đàn hồi với vận tốc v, khi đó bước sóng được tính theo công thức:A. λ = 2vf. B. λ = v.T C. λ = vf. D. λ = 2v/f. Câu 14: Khi có sóng dừng trên dây, khoảng cách giữa 1 nút và 1 bụng liên tiếp bằng.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> A. hai bước sóng. B. nửa bước sóng. C. phần tư bước sóng. D. bước sóng. Câu 15: Một sóng ngang truyền từ M đến O rồi đến N cùng trên một phương truyền sóng với tốc độ 18m/s, MN =.  3m, MO = NO. Phương trình sóng tại O là uO = 5cos(4  t - 3 )cm thì phương trình sóng tại M và N là     A. uM = 5cos(4  t - 2 )cm và uN = 5cos(4  t + 6 )cm. B. uM = 5cos(4  t + 2 )cm và uN = 5cos(4  t - 6 )cm.    C. uM = 5cos(4  t + 3 )cm và uN = 5cos(4  t -  )cm. D. uM = 5cos(4  t - 6 )cm và uN = 5cos(4  t+ 2 )cm.  Câu 16: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = -5cos(5t- 2 ) cm. Biên độ dao động và pha ban đầu của 4     vật tương ứng là:A. 5cm và 3 rad B. - 5cm và 3 rad. C. 5cm và 2 rad. D. 5cm và 2 rad . Câu 17: Vectơ quay biểu diễn một dao động điều hòa không có đặc điểm nào sau đây? A. Hợp với trục Ox một góc bằng pha ban đầu của dao động B. Có độ dài bằng biên độ dao động (OM =2 A) C. Quay quanh O ngược chiều kim đồng hồ. D. Có gốc tại gốc của trục Ox. Câu 18: Phát biểu nào sau đây về sóng cơ là sai? A. Sóng cơ là quá trình lan truyền dao động cơ trong một môi trường liên tục. B. Sóng dọc là sóng có các phần tử dao động theo phương trùng với phương truyền sóng. C. Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi trong một chu kì. D. Sóng dọc là sóng có các phần tử dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng Câu 19: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động tắt dần? A. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian. B. Trong dầu, thời gian dao động của vật kéo dài hơn so với khi vật dao động trong không khí. C. Dao động tắt dần có chu kì không đổi theo thời gian. D. Nguyên nhân của dao động tắt dần là do ma sát. Câu 20: Để hai sóng giao thoa được với nhau thì chúng phải có A. cùng tần số cùng phương và hiệu pha không đổi theo thời gian. B. cùng tần số, cùng biên độ và hiệu pha không đổi theo thời gian. C. cùng tần số và cùng pha. D. cùng tần số, cùng biên độ và cùng pha. Câu 21: Một sợi dây đàn hồi dài 1,8 m có hai đầu cố định. Khi kích thích cho 1 điểm trên sợi dây dao động với tần số 100Hz thì trên dây có sóng dừng, người ta thấy ngoài 2 đầu dây cố định còn có 5 điểm khác luôn đứng yên. Tốc độ truyền sóng trên dây là:A. 60 m/s. B. 100 m/s. C. 80 m/s. D. 40 m/s. Câu 22: Hai điểm A, B trên mặt nước dao động cùng tần số 15Hz, cùng biên độ và cùng pha nhau, tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 22,5cm/s, AB = 9cm. Trên mặt nước số gợn lồi quan sát được trừ A, B là A. có 12 gợn lồi. B. có 13 gợn lồi. C. có 11 gợn lồi. D. có 10 gợn lồi. Câu 23: Chọn . Câu trả lời đúng A. Giao thoa sóng nước là hiện tượng xảy ra khi hai sóng có cùng tần số gặp nhau trên mặt thoáng. B. Nơi nào có sóng thì nơi ấy có hiện tượng giao thoa. C. Hai sóng có cùng tần số ,cùng phương và có độ lêch pha không đổi theo thời gian là hai sóng kết hợp. D. Hai nguồn dao động có cùng phương, cùng tần số là hai nguồn kết hợp...  Câu 24: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà có phương trình: x 1=4cos(100t+ 3 )cm, x2 =  4cos(100t+ 2 )cm. Phương trình dao động tổng hợp và tốc độ khi vật đi qua vị trí cân bằng là 5 5 A. x = 7,73cos(100t - 12 ) cm ; 24,28 (m/s). B. x = 8cos(100t + 12 ) cm ; 800  cm/s 5 5 C. x = 8cos(100t - 12 ) cm ; 800  cm/s D. x = 7,73cos(100t + 12 ) cm ; 24,28 (m/s). Câu 25: Một sợi dây đầu A cố định, đầu B dao động với tần số 100Hz,  = 110cm, tốc độ truyền sóng trên dây là 40m/s. Trên dây có bao nhiêu nút sóng và bụng sóng? A. 6 nút sóng và 6 bụng sóng. B. 7 nút sóng và 6 bụng sóng. C. 7 nút sóng và 7 bụng sóng. D. 6 nút sóng và 7 bụng sóng. ----------------------------hÕt ------------------------------.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

×