Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.63 MB, 24 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>CHÀO MỪNG CÁC EM ĐẾN VỚI TIẾT HỌC CHÀO MỪNG CÁC EM ĐẾN VỚI TIẾT HỌC Toán - Lớp 4 - Tuần 1 - Trang 6. BIỂU THỨC CÓ CHỨA MỘT CHỮ.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> KHỞI ĐỘNG.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Trò chơi “ Ai nhanh hơn”.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> 462718953 10 Hết giờ. Câu 1: 9000 – (7000 – 2000) = ?. A. 00. B. 5000 5000. C. 4000 4000. D. 6000 6000. Tiếc Bạn chọn sai Tiếc quá quá Bạn chọn sairồi rồi! Hoan hô …! .…! Bạn chọn đúng.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Câu 2: 13000 x 2 = ?. 462718953 10 Hết giờ. A. 25000. B. 26000. C. 27000. D. 28000. Hoanquá hô …! . Bạn chọn đúng Tiếc Bạn chọn sai rồi rồi !!.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Câu 3: 28763 – 23359 = ?. 462718953 10 Hết giờ. A. 5404. B. 5304. C. 5204. D. 5104. Hoanquá hô …! . Bạn chọn đúng Tiếc Bạn chọn sai rồi rồi !!.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Câu 4: 8000 + 4000 : 2 = ?. 462718953 10 Hết giờ. A. 6000. B. 8000. C. 9000. D. 10000. Hoanquá hô …! . Bạn chọn đúng Tiếc Bạn chọn sai rồi rồi !!.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Các bạn thật tuyệt vời!.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> KHÁM PHÁ.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> 1 Khởi động • Ôn lại về tính toán với số có 5 chữ số .. u ê i t c ụ M. 2. Thực hành • Lấy ví dụ được về biểu thức có chứa 1 chữ. • Tính được các giá trị khác nhau của biểu thức 1 chữ.. 3 Vận dụng • Thực tế.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> Ví dụCHỨA MỘT CHỮ BIỂU THỨC CÓ Lan có 3 quyển vở, mẹ cho Lan thêm … quyển vở. Lan có tất cả … quyển vở. Có. 3 3 3 … 3. Thêm. Có tất cả. 1. 3+1 3+2 3+3. 2 3 … a. … 3+a. SUY NGHĨ TRẢ LỜI. 3 + a có điểm gì 3 Khi + abiết gọimột làgiá biểu biết một 1. Khi trịtrịcụcụthể giống và khác giá các của a, muốn tính giágiá trị trị của thểthức của a, có muốn tính chứa biểu thức trên. Từ đó giá trị biểu thức 3 + a ta thay của biểu thức 3 + a ta làm một chữ. của rồi thực suyathế ravào 3 +biểu a gọithức là gì? như nào?. hiện phép tính. 2.2.Mỗi lầnlần thay chữchữ a bằng số Mỗi thay a bằng ta tính được một giá trị của số ta tính được gì? biểu thức 3 + a. Biểuathức dấu tính và một Nếu = 1 có thì chứa 3 + a một = 3?chữ + 1bao = 4gồm: ; 4 là…............................ mộtsố, giá trịphép của biểu thức 3 +chữ a.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> GHI VỞ I. Bài học: 1. Ví dụ: 3 + a là biểu thức có chứa 1 chữ. 2. Cấu tạo: + số + 1 chữ + dấu tính. II. Luyện tập:.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> THỰC HÀNH.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> BIỂU THỨC CÓ CHỨA MỘT CHỮ Bài tập 1:. - Bước 1: Nếu: giá trị của chữ. Nêu cách trình Tính giá trị biểu2: thức (theo mẫu): - của Bước bày bài biểu thức a) 6 – b với b = + 4 Thì: biểu thức chứa chữ. có chứa 1 chữ. Nếu b = thì 6 –sốb vào = 6 –chữ. 4=2 + 4Thay b) 115 – c với c += Kết 7 quả. Nếu c = 7 thì 115 – c = 115 – 7 = 108 c) a + 80 với a = 15 Nếu a = 15 thì a + 80 = 15 + 80 = 95.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> BIỂU THỨC CÓ Bài tập 2:. Chốt: Với mỗi giá trị của chữ ta CHỨA MỘT CHỮ nhận một giá trị khác nhau của biểu thức.. Viết vào ô trống (theo mẫu):. a). x 125 + x. b). 8. 30. 125 + 8 = 133 125 + 30 = 155. 100 125 + 100 = 225. y. 200. 960. 1350. y - 20. 200 – 20 = 180. 960 – 20 = 940. 1350 – 20 = 1330.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> BIỂU THỨC CÓ CHỨA MỘT CHỮ Bài tập 3: Nối với giá trị tương ứng. 240. Nếu m = 10 thì 250 + m =… Nếu m = 0 thì 250 + m =…. 280 260 220. Nếu m = 80 thì 250 + m =… 330 Nếu m = 30 thì 250 + m =…. 250 170.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> BIỂU THỨC CÓ CHỨA MỘT CHỮ Bài tập 3: Nối với giá trị tương ứng. 573. Nếu n = 10 thì 873 - n =… Nếu n = 0 thì 873 - n =…. 943 883 873. Nếu n = 70 thì 873 - n =… 843 Nếu n = 300 thì 873 - n =…. 803 863.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> HĐ NỐI TIẾP.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> BIỂU THỨC CÓ CHỨA MỘT CHỮ Biểu thức nào là biểu thức có chứa một chữ?. 342 –. m+n:2 b:3. 5xc+d-3 78. –x. 2 1 +. ) p (5 3. a - 56 67 – 3 x. 5.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> CHÀO BẠN. TỚ CHÍNH LÀ BIỂU THỨC CÓ CHỨA MỘT CHỮ..
<span class='text_page_counter'>(21)</span> Bạn nhầm mất rồi. Tớ không phải là biểu thức có chứa một chữ..
<span class='text_page_counter'>(22)</span> Lập biểu thức 1 chữ để tính chu vi hình vuông. Đo các cạnh của các vật hình vuông và tính chu vi của các hình ấy. Vận dụng.
<span class='text_page_counter'>(23)</span> DẶN DÒ 1. 2. 3.. Hoàn thành bài tập. Làm các bài tập tiết: Luyện tập ( trang 7) vào vở ô li toán. Thực hiện tốt phần Vận dụng..
<span class='text_page_counter'>(24)</span> CHÀO CÁC EM !.
<span class='text_page_counter'>(25)</span>