Tải bản đầy đủ (.pdf) (53 trang)

Xây dựng hệ thống website bán hàng trực truyến yoilo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.62 MB, 53 trang )

Đồ áN TốT NGHIệP

GVHD: Phan Lê Na

LờI CảM ƠN
Tr-ớc hết em xin bài tỏ lời cảm ơn chân thành tới Ban giám hiệu nhà tr-ờng
Đại học Vinh, ban chủ nhiệm khoa, các thầy cô giáo trong khoa Công nghệ thông
tin đà tận tình giảng dạy, trang bị cho em những kiến thức cần thiết trong những
năm học tại tr-ờng.
Đặc biệt xin chân thành cảm ơn tới Tiến sỹ Phan Lê Na đà tận tình quan
tâm, giúp đỡ và h-ớng dẫn em trong suốt quá trình thực hiện đồ án để em có thể
hoàn thành tốt đồ án tốt nghiệp này.
Xin chân thành cảm ơn tới các anh chị và bạn bè đà có những nhận xét, ý
kiến đóng góp, động viên và quan tâm giúp đỡ em v-ợt qua những khó khăn trong
suốt quá trình làm đồ án.
Mặc dù em đà cố gắng hoàn thành đồ án trong phạm vi khả năng cho phép
nh-ng không thể tránh khỏi thiếu sót. Em kính mong nhận đ-ợc sự thông cảm và
tận tình chỉ bảo của Thầy Cô và các bạn để đồ án đ-ợc hoàn thiện tốt hơn.

Vinh, ngày 10 tháng 05 năm 2010
Sinh viên thực hiện

Trần Thị Hoài

Sinh viên thực hiện: Trần Thị Hoài

1


Đồ áN TốT NGHIệP


GVHD: Phan Lê Na

MụC LụC

Mở đầu ................................................................................................... 2
PHầN I: Tổng quan về hệ thống Website bán hàng thêi trang Yoilo ...... 4
1.1. HiƯn tr¹ng chung ............................................................................ 4
1.2. Mục đích của việc xây dựng website thời trang Yoilo .................. 4
1.3. Ngôn ngữ cài đặt và hỗ trợ xây dựng website ................................ 5
1.4. Đặc tả yêu cầu ................................................................................ 6
PHầN II: PHÂN TíCH Và THIếT Kế Hệ THốNG ......................... 7
2.1. Ph©n tÝch thiÕt kÕ hƯ thèng ë møc quan niƯm ................................ 7
2.1.1. Thành phần dữ liệu mức quan niệm .......................................... 10
2.1.2. Thành phần xử lý mức quan niệm - L-ợc ®å BPC .................... 17
2.2. Ph©n tÝch thiÕt kÕ hƯ thèng mức logic .......................................... 18
2.3. Thành phần dữ liệu mức vật lý ..................................................... 20
PHầN III: THIếT Kế GIAO DIệN, CàI ĐặT Và KIểM TRA ..... 25
3.1. Giao diện bên ngoài ..................................................................... 25
3.2. Giao diện phần quản trị ................................................................ 32
3.3. Cài đặt và thử nghiệm website ..................................................... 39
3.3.1. Cài đặt các công cụ hỗ trợ thiết kế website............................... 41
3.3.2. Thử nghiệm website .................................................................. 44
KếT LUậN .............................................................................................. 45
TàI LIệU THAM KHảO........................................................................ 46

Sinh viên thực hiện: Trần Thị Hoài

2



Đồ áN TốT NGHIệP

GVHD: Phan Lê Na

Mở Đầu
Cùng với nhân loại b-ớc vào nền kinh tế tri thức, tin học cũng phát triển
mạnh mẽ và đem lại cho loài ng-ời nhiều thành công rực rỡ. Các ứng dụng của tin
học ngày càng đi sâu vào đời sống con ng-ời trở thành một bộ phận không thiếu
của thế giới văn minh, việc nắm bắt thông tin nhiều chính xác trở nên rất quan trọng
Những khả năng mới mẻ và -u việt này của nó đà nhanh chóng làm thay đổi cách
sống, cách làm việc, cách học tập, cách t- duy và quan trọng hơn cả là cách ra
quyết định của con ng-ời.
Việc xây dựng các trang web để phục vụ cho các nhu cầu riêng của các tổ
chức, công ty thậm chí các cá nhân ngày nay, không lấy gì làm xa lạ. Với một vài
thao tác đơn giản, một ng-ời bất kì có thể trở thành chủ của một website giới thiệu
về bản thân và gia đình, hay là một website trình bày các bộ s-u tập hình ảnh các
loại xe hơi...
Đối với các chính phủ và các công ty thì việc xây dựng các website riêng
càng ngày càng trở nên cấp thiết. Thông qua những website này, thông tin về họ
cũng nh- các công văn, thông báo, quyết định của chính phủ hay các sản phẩm,
dịch vụ mới của công ty sẽ đến với những ng-ời quan tâm, đến với khách hàng của
họ một cách nhanh chóng kịp thời, tránh những phiền hà mà ph-ơng thức giao tiếp
truyền thống th-ờng gặp phải.
Hoạt động của một cửa hàng bán đồ thời trang sẽ đ-ợc mở rộng và đ-ợc
nhiều ng-ời biết ®Õn nÕu cã mét website tèt ®Ĩ giíi thiƯu, qu¶ng bá th-ơng hiệu của
mình. Bắt nguồn từ ý t-ởng này, em đà thực hiện đề tài của mình là Website thời
trang Yoilo cho shop bán hàng thời trang Yoilo qua mạng.

Sinh viên thực hiện: Trần Thị Hoài


3


Đồ áN TốT NGHIệP

GVHD: Phan Lê Na

Nội dung của đề tài đ-ợc chia làm 3 phần:
Phần I: Tổng quan đề tài Hệ thống website bán hàng trực tuyến Yoilo
giới thiệu tổng quan về đề tài, mục đích, ngôn ngữ xây dựng website.
Phần II: Phân tích & thiết kế hệ thống trình bày nội dung phân tích và các
bảng dữ liệu đ-ợc thiết kế trong quá trình xây dựng website.
Phần III: Thiết kế giao diện, Cài đặt & thử nghiệm mô tả giao diện, hoạt
động của các trang đ-ợc thiết kế và các quan hệ giữa chúng, trình bày cách thức tổ
chức các tập tin, th- mục trong website và một số source ch-ơng trình tiêu biểu.

Sinh viên thực hiện: Trần Thị Hoài

4


Đồ áN TốT NGHIệP

GVHD: Phan Lê Na
Phần I
TổNG QUAN Đề TàI

Hệ thống WEBSITE bán hàng trực tuyến YOILO
1.1.


Hiện trạng chung
Cùng với sự phát triển không ngừng về kỹ thuật máy tính và mạng điện tử,

công nghệ thông tin cũng đ-ợc những công nghệ có đẳng cấp cao và lần l-ợt chinh
phục hết đỉnh cao này đến đỉnh cao khác. Mạng Internet là một trong những sản
phẩm có giá trị hết sức lớn lao và ngày càng trở nên một công cụ không thể thiếu, là
nền tảng chính cho sự truyền tải, trao đổi thông tin trên toàn cầu.
Giờ đây, mọi việc liên quan đến thông tin trở nên thật dễ dàng cho ng-ời sử
dụng: chỉ cần có một máy tính kết nối internet và một dòng dữ liệu truy tìm thì gần
nh- lập tức cả thế giới về vấn đề mà ta đang quan tâm sẽ hiện ra, có đầy đủ thông
tin, hình ảnh và thậm chí đôi lúc có cả những âm thanh nếu cần.
Bằng internet, chúng ta đà thực hiện đ-ợc nhiều công việc với tốc độ nhanh
hơn và chi phí thấp hơn nhiều so với cách thức truyền thống. Chính điều này, đÃ
thúc đẩy sự khai sinh và phát triển của th-ơng mại điện tử và chính phủ điện tử trên
khắp thế giới, làm biến đổi đáng kể bộ mặt văn hóa, nâng cao chất l-ợng cuộc sống
con ng-ời.
Trong hoạt động sản xuất, kinh doanh, giờ đây, th-ơng mại điện tử đà khẳng
định đ-ợc vai trò xúc tiến và thúc đẩy sự phát triển của doanh nghiệp. Đối với một
shop thời trang, việc quảng bá và giới thiệu đến khách hàng các sản phẩm trong
từng thời điểm một cách hiệu quả và kịp thời là yếu tố quan trọng góp phần đ-a
th-ơng hiệu quảng bá tới đông đảo khách hàng. Điều quan trọng là thông qua
website, cửa hàng của tuy nhỏ nh-ng nếu có sự quảng bá kịp thời và gây ấn t-ợng

Sinh viên thực hiện: Trần Thị Hoài

5


Đồ áN TốT NGHIệP


GVHD: Phan Lê Na

thì sẽ lấy đ-ợc thiện cảm từ phía khách hàng. Vì vậy, sẽ thật thiếu sót nếu muốn
phát triển mà ch-a xây dựng đ-ợc một website để giới thiệu rộng rÃi các sản phẩm.
Và một vấn đề đ-ợc đặt ra song song là làm sao để có thể quản lý và điều hành
website một cách dễ dàng và hiệu quả. Làm đ-ợc nh- thế thì mới tránh đ-ợc sự
nhàm chán cho những khách hàng th-ờng xuyên của website, và thu đ-ợc những
kết quả nh- mong muốn. Đây là vấn đề hết sức cấp thiết và luôn là mỗi trăn trở của
hầu hết các shop thời trang nói riêng và cả các công ty, doanh nghiệp khác nói
chung, nhất là các doanh nghiệp Việt Nam với họ, th-ơng mại điện tử còn rất
mới.
Chính vì lí do đó mà em chọn đề tài tốt nghiệp của mình là xây dựng một
website có thể tiến hành mua bán sản phẩm thông qua mạng điện tử cho Shop thời
trang Yoilo - Địa chỉ: Số 2 - Đ-ờng Ph¹m Kinh VÜ – P. BÕn Thủ – TP Vinh
Nghệ An.
1.2. Mục đích của việc xây dựng Hệ thống Website bán hàng trực tuyến Yoilo
Giúp Yoilo xây dựng hệ thống quảng bá sản phẩm và th-ơng hiệu tới khách
hàng thông qua mạng điện tử Internet đồng thời xây dựng cách thức quản lý website
giúp cho những ng-ời quản trị dễ dàng trong việc phân quyền quản lý, thay đổi, cập
nhập thông tin trang web cũng nh- quản lý hiệu quả khách hàng.
1.3. Ngôn ngữ cài đặt và hỗ trợ xây dựng Website
- Ngôn ngữ PHP: Cho phép tạo ra các trang Web động, là một ngôn ngữ lập
trình Server-Side miễn phí đ-ợc phát triển theo chuẩn mà nguồn mở. PHP ra đời từ
sự viết tắt của cụm từ Personal Hom Page. PHP đ-ợc nhúng trong các siêu văn bản
HTML và th-ờng kết hợp với cơ sở dữ liệu MySQL. PHP có hệ thống th- viện hàm
đồ sộ giúp cho các lập trình viên có nhiều lựa chọn trong việc sử dụng PHP để kết
nối với nhiều phần mềm khác nh-: Oracle, MySQL, ODBC, Mail,

Sinh viên thực hiện: Trần Thị Hoµi


6


Đồ áN TốT NGHIệP

GVHD: Phan Lê Na

- MySQL: là phần mềm hỗ trợ việc tạo cơ sở dữ liệu và đ-ợc truy xuất ra
ngoài thông qua các thẻ PHP.
- AppServer2.5.10: lµ mét kiĨu mÉu Web Server rÊt phỉ biÕn. Gièng nhPHP, MySQL, AppServer là một mà nguồn mở, vì thế bất kì ai có khả năng đều có
thể viết ch-ơng trình mở rộng tính năng của nó. PHP hoạt động với t- cách là một
phần mở rộng của AppServer và ng-êi ta gäi lµ mét module cđa AppServer.
- Microsoft FronPage, DzSoft PHP Editor : hỗ trợ việc tạo các thẻ HTML
và PHP có sẵn trong th- viện.
1.4. Đặc tả yêu cầu
a) Yêu cầu chức năng
- Ng-ời viếng thăm website có thể xem, tìm kiếm thông tin về sản phẩm hiện
hành có trên website.
- Khách hàng có thể đăng kí thông tin cá nhân trên website và quản lý thông
tin của mình (chỉnh sửa, cập nhật).
- Theo dõi tình hình liên hệ thông qua website của khách hàng để đáp ứng
kịp thời nhu cầu của họ.
- Về tổ chức l-u trữ thực hiện yêu cầu:
+ Thay đổi, thêm mới hoặc xóa bỏ thông tin, hình ảnh hoặc cập nhật về các
sản phẩm có trên website.
+ Phân quyền ng-ời sử dụng, xóa thông tin khách hàng có trên website.
b) Yêu cầu phi chức năng
- Website phải có dung l-ợng không quá lớn, tốc độ xử lý nhanh.
- Công việc tính toán phải thực hiện chính xác, không chấp nhận sai sót.
- Sử dụng mà hóa các thông tin nhạy cảm của khách hàng.

- Đảm bảo an toàn dữ liệu khi chạy website trực tuyến.

Sinh viên thực hiện: Trần Thị Hoài

7


Đồ áN TốT NGHIệP

GVHD: Phan Lê Na
PHầN II

PHÂN TíCH & THIÕT KÕ HƯ THèNG
2.1. Ph©n tÝch thiÕt kÕ hƯ thèng ở mức quan niệm
2.1.1. Thành phần xử lý ở mức quan niệm
2.1.1.1. Biểu đồ phân cấp chức năng(BPC)
Hệ THốNG WEBSITE

Quản lý hàng hoá

Lập danh mục
sản phẩm
Cập nhật thông
tin sản phẩm

Quản lý ng-ời
dùng
Cập nhật thông
tin ng-ời dùng


Phân quyền
ng-ời dùng

Thống kê sản
phẩm

Quản lý bài viết

Cập nhật thể
loại bài viết

Cập nhật bài
viết

Quản lý hóa đơn

Cập nhập hóa
đơn

Xóa hóa đơn

Thêm, sửa, xóa
bài viết

Thêm, sửa, xóa
sản phẩm

Sinh viên thực hiện: Trần Thị Hoài

8



Đồ áN TốT NGHIệP

GVHD: Phan Lê Na

2.1.1.2. Biểu đồ luồng dữ liệu mức khung cảnh
Tra cứu sản phẩm

Thông tin bài viết

Trả về yêu cầu

Thống kê

Y/c đặt hàng
Thông tin
cá nhân

Ban quản trị
TT Sản
phẩm

Trả về yêu cầu

Cập nhật thông tin

Khách hàng

Website

Trả về yêu cầu

Yêu cầu đăng ký
Trả về yêu cầu
Thay đổi thông tin cá nhân

Sinh viên thực hiện: Trần Thị Hoài

9


Đồ áN TốT NGHIệP

GVHD: Phan Lê Na

2.1.1.3. Biểu đồ luồng dữ liệu mức đỉnh

Thông tin sản phẩm

Thông tin sản phẩm

Quản lý
sản phẩm

Ban quản trị

Quản lý
hóa đơn

Thông tin KH


Đơn hàng

Thông tin sản phẩm

Thông tin
hóa đơn

Khách hàng

Ban quản trị
Tin tức

Thông tin
ng-ời dùng

Thông tin bài viết

Quản lý
bài viết

Kho hàng

Đơn đặt hàng

Khách hàng

Tin tức
Thông tin
ng-ời dùng


Quản lý
ng-ời dùng
Thông tin ng-ời dùng
Đáp ứng yêu cầu

Sinh viên thực hiện: Trần Thị Hoài

10


Đồ áN TốT NGHIệP

GVHD: Phan Lê Na

2.1.1.4. Biểu đồ luồng dữ liệu mức d-ới đỉnh
a) Phân rà chức năng quản lý ng-ời dùng

L-u TT khách hàng

Quản lý
ng-ời dùng

Phân quyền, xóa

Khách hàng
Ban quản trị

Danh
sách KH


TT khách hàng
đăng kí hoặc
thay đổi

TT khách
hàng

Khách hàng

b) Phân rà chức năng quản lý bài viết

Thông tin tin tức

Thông tin tin tức
Quản lý
ng-ời dùng

Ban quản trị

Kho tin tức

Thay đổi thông tin tức

Sinh viên thực hiện: Trần Thị Hoµi

11


Đồ áN TốT NGHIệP


GVHD: Phan Lê Na

c) Phân rà chức năng quản lý sản phẩm

Thông tin sản phẩm

Thông tin sản phẩm
Quản lý
sản phẩm

Ban quản trị

Kho hàng

Thay đổi thông tin sản phẩm

d) Phân rà chức năng quản lý hóa đơn

Khách hàng

Đơn đặt hàng
TT mặt hàng
Kho hàng

TT mặt hàng

Quản lý
hóa đơn


Danh sách
đơn hàng

TT y/c
đơn hàng

TT hóa đơn
TT khách
hàng

Đơn hàng

Khách hàng

Ban
quản trị

Sinh viên thực hiện: Trần Thị Hoài

12


Đồ áN TốT NGHIệP

GVHD: Phan Lê Na

2.1.2. Thành phần dữ liệu ở mức quan niệm
a. Từ điển dữ liệu
Tên thuộc tính


Diễn giải

MaLoaiBV

MÃ thể loại bài viết

TenLoaiBV

Tên loại bài viết

HinhAnh

Hình ảnh loại bài viết

Link

Liên kết loại bài viết

LBV_Order

Sắp xếp thứ tự loại bài viết

Status

Trạng thái loại bài viết

MaBV

MÃ bài viết


TieuDe

Tiêu đề của bài viết

NoiDung

Nội dụng của bài viết

Hinhanh

Hình ảnh của bài viết

NgayDang

Ngày đăng bài viết

M_Id

MÃ đối t-ợng sản phẩm

M_Name

Tên đối t-ợng sản phẩm

M_Order

Sắp xếp đối t-ợng sản phẩm

M_Status


Trạng thái đối t-ợng sản phẩm

S_Id

MÃ loại sản phẩm

S_Name

Tên loại sản phẩm

S_Link

Liên kết loại sản phẩm

S_Order

Sắp xếp loại sản phẩm

S_Date

Ngày đăng loại sản phẩm

S_Status

Trạng thái loại sản phẩm

C_Id

MÃ sản phẩm


C_Name

Tên sản phẩm

C_Cost

Giá thành sản phẩm

Sinh viên thực hiện: Trần Thị Hoài

13


Đồ áN TốT NGHIệP

GVHD: Phan Lê Na

C_Company

Xuất xứ sản phẩm

C_Describe

Mô tả sản phẩm

C_Image

Hình ảnh sản phẩm

C_Num


Số l-ợng sản phẩm

C_Date

Ngày đăng sản phẩm

C_View

Số l-ợt truy cập xem sản phẩm

U_Id

MÃ thành viên đăng kí

U_Name

Tên thành viên đăng kí

U_Sex

Giới tính thành viên

U_Pass

Mật khẩu thành viên

U_Address

Địa chỉ thành viên


U_City

Tỉnh/Thành phố nơi thành viên sinh sống

U_Email

Email cua thành viên

U_Phone1

Số điện thoại của thành viên

U_CreateDate

Ngày tạo tài khoản thành viên

U_LastLogin

Ngày truy cập gần đây nhất của thành viên

U_LastChangePass

Lần thay đổi mật khẩu thành viên gần đây
nhất

U_Recive

Thành viên nhận thông tin từ ban quản trị


U_Right

Quyền hạn thành viên

Y_Id

MÃ bài nhận xét của thành viên

Y_Yk

Nội dung nhận xét của thành viên

Y_Date

Ngày nội dung nhận xét đ-ợc đ-a lên

A_Id

MÃ loại quản lý

A_Name

Tên loại quản lý

A_Link

Liên kết loại quản lý

MaHD


MÃ hoá đơn mua hàng

Sinh viên thực hiện: Trần Thị Hoài

14


Đồ áN TốT NGHIệP

GVHD: Phan Lê Na

NgayLapHD

Ngày lập hoá đơn

NgayNhanHang

Ngày giao hàng

DonGia

Đơn giá hoá đơn

ThanhTien

Tổng tiền

Nguoinhan

Tên ng-ời nhận hàng


Dc

Địa chỉ ng-ời nhận

Email

Email ng-ời nhân

DT

Điện thoại ng-ời nhận hàng

Tinh

Tỉnh/Thành phố ng-ời nhận

Xacnhan

Xác nhận là hóa đơn đà đ-ợc xử lý ch-a

b. Mô tả thực thể
Thực thể 1: Danhmuc
M_Id: đây là thuộc tính khoá dùng để phân biệt loại đối t-ợng sản phẩm với
nhau, nó sẽ tự động tăng khi thêm một loại đối t-ợng mới.
M_Name: mô tả tên của đối t-ợng.
M_Order: thứ tự của loại đối t-ợng.
M_Status: trạng thái hiện tại của loại đối t-ợng, nếu là 1 sẽ đ-ợc hiển thị trên
trang web, nếu là 0 sẽ bị ẩn.
STT


Tên thuộc tính

Kiểu dữ liệu

1

M_Id

Int(11)

2

M_Name

Varchar(50)

3

M_Order

Int(11)

4

M_Status

Int(11)

Thực thể 2: LoaiSP

S_Id: đây là thuộc tính khoá dùng để phân biệt các loại sản phẩm với nhau,
Sinh viên thực hiện: Trần Thị Hoài

15


Đồ áN TốT NGHIệP

GVHD: Phan Lê Na

nó sẽ tự động tăng lên khi thêm một loại sản phẩm mới.
S_Name: mô tả tên loại sản phẩm.
S_Link: mô tả liên kết của sản phẩm.
S_Order: mô tả thứ tự hiển thị trên website của loại sản phẩm.
S_Date: ngày đ-a loại sản phẩm lên website.
S_Status: một cờ hiệu cho biết có hiển thị loại sản phẩm này có trên website
hay không.
STT

Tên thuộc tính

Kiểu dữ liệu

1

S_Id

Int(11)

2


S_Name

Varchar(255)

3

S_Link

Varchar(255)

4

S_Order

Int(11)

5

S_Date

Date

6

S_Status

Int(11)

Thực thể 3: SanPham

C_Id: đây là thuộc tính khoá dùng để phân biệt các sản phẩm với nhau và nó
sẽ tự động tăng lên khi thêm một sản phẩm mới.
C_Name: mô tả tên sản phẩm.
C_Cost: mô tả giá thành sản phẩm.
C_Company: mô tả xuất xứ của sản phẩm.
C_Describe: mô tả chi tiết sản phẩm.
C_Image: chứa thông tin là đ-ờng dẫn tới hình ảnh của sản phẩm.
C_Num: số l-ợng sản phẩm có trong kho hàng.
C_Date: ngày sản phẩm đ-ợc đ-a lên website.
C_View: số lần truy cập xem sản phẩm trên website, nó sẽ đ-ợc cộng thêm 1

Sinh viên thực hiện: Trần Thị Hoài

16


Đồ áN TốT NGHIệP

GVHD: Phan Lê Na

nếu nh- có sự truy cập vào sản phẩm.
STT

Tên thuộc tính

Kiểu dữ liệu

1

C_Id


Int(11)

2

C_Name

Varchar(255)

3

C_Cost

Float(9,3)

4

C_Company

Varchar(100)

5

C_Describe

Text

6

C_Image


Varchar(255)

7

C_Num

Int(11)

8

C_Date

Date

9

C_View

Int(11)

Thực thể 4: PhanQuyen
Id: đây là thuộc tính khóa để phân quyền ng-ời dùng (có quyền quản trị và
quyền thành viên), nó sé tự động tăng nếu có quyền mới đ-ợc thêm vào.
Quyen: quyền quản trị và các quyền thành viên khác.
STT

Tên thuộc tính

Kiểu dữ liệu


1

Id

Int(11)

2

quyen

Varchar(50)

Thực thể 5: NguoiDung
U_Id: đây là thuộc tính khoá dùng để phân biệt ng-ời dùng với nhau, nó sẽ tự
động tăng lên khi có thêm một ng-ời dùng mới.
U_Name: tên tài khoản đăng nhập hệ thống của ng-ời dùng.
U_Sex: mô tả giới tính ng-ời dùng.
U_Pass: mật khẩu của ng-ời dùng dùng để đăng nhập vào website.
U_Address: mô tả địa chỉ của ng-ời dùng.
Sinh viên thực hiện: Trần Thị Hoài

17


Đồ áN TốT NGHIệP

GVHD: Phan Lê Na

U_Email: email của ng-ời dùng đăng kí để nhận thông tin từ hệ thống.

U_Phone1: số điện thoại của ng-ời dùng.
U_CreateDate: ngày tài khoản ng-ời dùng đ-ợc tạo.
U_LastLogin: lần đăng nhập gần đây nhất của ng-ời dùng.
U_LastChange: lần thay đổi mật khẩu gần đây nhất cđa ng-êi dïng.
U_Recive: qun cđa ng-êi dïng cã nhËn hay không nhận thông tin của hệ
thống.
U_Right: dùng phân quyền ng-ời dùng.
STT

Tên thuộc tính

Kiểu dữ liệu

1

U_Id

Int(11)

2

U_Name

Varchar(50)

3

U_Sex

Varchar(20)


4

U_Pass

Varchar(30)

5

U_Address

Varchar(50)

6

U_Email

Varchar(50)

7

U_Phone1

Varchar(20)

8

U_CreateDate

Date


9

U_LastLogin

Date

10

U_Recive

Varchar(20)

11

U_Right

Int(11)

Sinh viên thực hiện: Trần Thị Hoµi

18


Đồ áN TốT NGHIệP

GVHD: Phan Lê Na

Thực thể 6: LoaiBV
MaLoaiBV: đây là thuộc tính khóa dùng để phân biệt các loại bài viết với

nhau, nó sẽ tự động tăng lên khi thêm một loại bài viết mới.
TenLoaiBV: mô tả tên của loại bài viết.
HinhAnh: mô tả đ-ờng dẫn tới hình ảnh của loại bài viết.
Link: liên kết của loại bài viết.
LBV_Order: thứ tự của loại bài viết khi sắp xếp.
Status: trạng thái của loại bài viết có hoặc không có mặt trên website.
STT

Tên thuộc tính

Kiểu dữ liệu

1

MaLoaiBV

Int(11)

2

TenLoaiBV

Varchar(255)

3

HinhAnh

Varchar(255)


4

Link

Varchar(255)

5

LBV_Order

Int(11)

6

Status

Int(11)

Thực thể 7: BaiViet
MaBV: đây là thuộc tính khoá dùng để phân biệt các bài viết với nhau, nó sẽ
tự động tăng khi thêm một bài viết mới.
TieuDe: mô tả tiêu đề của từng bài viết.
NoiDung: mô tả nội dung cụ thể của từng bài viết.
Hinhanh: đ-ờng dẫn tới hình ảnh của bài viết.
NgayDang: ngày mà bài viết đ-ợc đăng lên website.

Sinh viên thực hiện: Trần Thị Hoài

19



Đồ áN TốT NGHIệP

GVHD: Phan Lê Na

STT

Tên thuộc tính

Kiểu dữ liệu

1

MaBV

Int(11)

2

TieuDe

Text

3

NoiDung

Text

4


Hinhanh

Varchar(255)

5

NgayDang

Datetime

Thực thể 8: DanhGia
Y_Id: đây là từ khoá ý kiến phản hồi từ ng-ời dùng, nó sẽ tự động tăng lên
khi có một phản hồi mới.
Y_Yk: mô tả ý kiến phản hồi.
Y_Date: ngày có ý kiến phản hồi.
STT

Tên thuộc tính

Kiểu dữ liệu

1

Y_Id

Int(11)

2


Y_Yk

Text

3

Y_Date

Date

Thực thể 9: LienHe
LH_Id: đây là thuộc tính khóa để quản lý mỗi liên hệ của ng-ời dùng về ban
quản trị website, nó sẽ tự động tăng nếu có một liên hệ mới đ-ợc gửi tới.
LH_Hoten: họ tên ng-ời gửi liên hệ.
LH_Diachi: địa chỉ ng-ời gửi liên hệ.
LH_Email: email ng-ời gửi liên hệ.
LH_Noidung: nội dung liên hệ.
Status: Trạng thái của liên hệ (đà đ-ợc trả lời hay ch-a).
Sinh viên thực hiện: Trần Thị Hoài

20


Đồ áN TốT NGHIệP

GVHD: Phan Lê Na

STT

Tên thuộc tính


Kiểu dữ liệu

1

LH_Id

Int(11)

2

LH_Hoten

Varchar(50)

3

LH_Diachi

Varchar(255)

4

LH_Email

Varchar(255)

5

LH_Noidung


Text

6

Status

Int(11)

Thực thể 10: QuanLy
A_Id: đây là thuộc tính khoá của mục quản lý của admin, nó sẽ tự động tăng
lên khi có thêm một mục mới cần quản lý.
A_Name: tên của mục cần quản lý.
A_Link: liên kết của mục quản lý.
STT

Tên thuộc tính

Kiểu dữ liệu

1

A_Id

Int(11)

2

A_Name


Varchar(255)

3

A_Link

Varchar(255)

Thực thể 11: HoaDon
MaHD: đây là thuộc tính khoá của hoá đơn hàng, nó sẽ tự động tăng lên khi
có một hóa đơn mới đ-ợc lập.
NgayLapHD: Ngày lập hóa đơn.
NgayNhHang: Ngày nhận hàng.
MaKH: MÃ khách hàng.
DonGia: Đơn giá của hóa đơn.

Sinh viên thực hiện: Trần Thị Hoµi

21


Đồ áN TốT NGHIệP

GVHD: Phan Lê Na

STT

Tên thuộc tính

Kiểu dữ liệu


1

MaHD

Int(11)

2

NgayLapHD

Date

3

NgayNhHang

Date

4

MaKH

Int(11)

5

DonGia

Int(11)


6

Nguoinhan

Varchar(255)

7

Dc

Varchar(255)

8

DT

Varchar(15)

9

Email

Varchar(255)

10

Tp

Varchar(255)


11

Xacnhan

Int(11)

Thực thể 12: ChitietHD
MaHD: mà của hóa đơn.
MaSP: mà sản phẩm.
SoLuong: số l-ợng sản phẩm.
Dongia: đơn giá của sản phẩm.
STT

Tên thuộc tính

Kiểu dữ liệu

1

MaHD

Int(11)

2

MaSP

Int(11


3

SoLuong

Int(11)

4

Dongia

Int(11)

Sinh viên thực hiện: Trần Thị Hoài

22


Đồ áN TốT NGHIệP

GVHD: Phan Lê Na

c) Chuẩn hóa dữ liƯu d¹ng 3NF
Thc tÝnh
-

U_Id
U_Name
Full_Name
U_Pass
U_Diachi

U_Phone
U_City
U_Email U_Sex
U_Nganhang
ID
USERNAME
PASSWORD
FULLNAME
EMAIL ACTIVE
SYSTEM Idhang
Tenhang
Dongia
SL
SLcon
Anh
Noidung
Thuonghieu
Solanxem
Ngaynhap
MaHD
Idhoadonct
Soluong
Thanhtien
Tongtien

1NF

2NF

MaHD

Ngaydathang
Ngaynhanhang
Xacnhan
giaodich
U_Id
U_Name Full_NameU_Pass
U_City
U_Diachi U_Dienthoai
U_Email U_Sex
U_Nganhang
Idhoadonct
MaHD
Idhang
Tenhang
Dongia
SLcon
Ngaynhap
SL
Solanxem
Anh
Noidung
Thuonghieu
Soluong
Idloaihang
Tenloaihang
Levelhang

MaHD
Ngaydathang
Ngaynhanhang

Xacnhan
giaodich
U_Id
U_Name
U_Tendaydu
U_Pass
U_Ngaysinh
U_Diachi U_Dienthoai
U_Email U_Sex
U_Nganhang
IdhoadonctMaHD
Idhang
Soluong
Dongia

Sinh viên thực hiện: Trần Thị Hoài

Idhang
Idloaihang
Tenhang
Dongia
SLcon
Ngaynhap
SL
Solanxem
Anh
Noidung

3NF
MaHD

Ngaydathang
Ngaynhanhang
Xacnhan
giaodich
U_Id
U_Id
U_Name
U_Tendaydu
U_Pass
U_Ngaysinh
U_Diachi
dienthoaikh
U_Email
U_Sex
U_Nganhang
Idhoadonct
MaHD
Idhang
Soluong
Dongia
Idhang
Idloaihang
Tenhang
Dongia
SLcon
Ngaynhap
SL
Solanxem
23



Đồ áN TốT NGHIệP

Ngaydathang
Ngaynhanhang
xacnhan
giaodich
Idloaihang
Tenloaihang
Levelhang
MaBV_
Tieude
Noidungtomtat
Noidung
Ngaydang
Hinhanh
MaloaiBV
TenloaiBV
LBL_thutu
Y_id
Y_tieude
Y_ykien
Y_date
-

Y_xacnhan

-

Id


-

Solan

-

GVHD: Phan Lê Na
Thuonghieu

Y_id
Y_tieude
Y_ykien
Y_date
Y_xacnhan
ID
USERNAME
PASSWORD
FULLNAME
EMAIL
ACTIVE
SYSTEM
MaBV
Tieude
Noidungtomtat
Noidung
Ngaydang
Hinhanh
MaloaiBV
TenloaiBV

LBL_thutu

-

Id

-

Solan

-

Thuonghieu
Idloaihang
Tenloaihang
Levelhang
Y_id
Y_tieude
Y_ykien
Y_date
Y_xacnhan

ID
USERNAME
PASSWORD
FULLNAME
EMAIL
ACTIVE
SYSTEM
MaBV

MaloaiBV
Tieude
Noidungtomtat

Idloaihang
Tenloaihang
Levelhang
Y_id
Y_tieude
Y_ykien
Y_date
Y_xacnhan

ID
USERNAME
PASSWORD
FULLNAME
EMAIL
ACTIVE
SYSTEM

Noidung
Ngaydang
Hinhanh

MaBV
MaloaiBV
Tieude
Noidungtomtat
Noidung

Ngaydang
Hinhanh

MaloaiBV
TenloaiBV
LBL_thutu

MaloaiBV
TenloaiBV
LBL_thutu
-

Sinh viên thực hiện: Trần Thị Hoài

Anh
Noidung

Id
24


Đồ áN TốT NGHIệP

GVHD: Phan Lê Na
-

Id

-


Solan

Sinh viên thực hiện: Trần Thị Hoài

-

Solan

25


×