Tải bản đầy đủ (.pdf) (34 trang)

Tìm hiểu asp net và xây dựng website bán hàng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.43 MB, 34 trang )

Tr-ờng đại học vinh
Khoa công nghệ thông tin


Báo cáo đề tài
Đề Tài:

Tìm Hiểu về Asp.net và xây dựng
website bán hàng

Giáo viên h-ớng dẫn: TS. Lê Ngọc Xuân
Sinh viên thực hiện : Hoàng Thị Thanh
Lớp
: 46K2 - CNTT

Vinh - 5/2010


Báo cáo đồ án tốt nghiệp

GVHD: TS. Lê Ngọc Xuân

Mục Lục

LờI CảM ƠN................................................................................................. 2
Ch-ơng I: Mở ĐầU ................................................................................. 3
1.1. ĐặT VấN Đề ......................................................................................... 3
1.2. Hiện trạng chung ......................................................................... 4
1.3. Th-ơng mại điện tử và ứng dụng website ........................ 5
1.3.1 Quy trình của hệ thống....................................................................... 5
1.3.2 Một số -u điểm nổi bật của Th-ơng mại điện tử ............................... 5


1.3.3. Các hình thức thanh toán................................................................... 6
Ch-ơng II: Đặc Tả YÊU CầU ........................................................... 7
2.1. Y£U CÇU CHøC N¡NG .............................................................. 7
2.2 Y£U CÇU PHI CHứC NĂNG ..................................................... 7
2.3 LựA CHọN NGÔN NGữ ............................................................ 8
2.3.1 LINQ to SQL ...................................................................................... 8
2.3.2 ASP.Net .............................................................................................. 8
2.3.3 Ngôn Ngữ Lập Trình C# .................................................................... 9
Ch-ơng III: PHÂN TíCH Và THIếT Kế Dữ LIệU ..................... 10
3.1. Phân tích hệ thống về mặt chức năng ............................ 10
3.1.1 Biểu đồ phân cấp chức năng ............................................................. 10
3.1.2 Biểu đồ luồng dữ liệu ....................................................................... 11
3.2 Phân tích hệ thống về mặt dữ liệu ......................... 17
3.2.1 Thực thể liên kết ............................................................................... 17
3.2.2 Chi Tiết Các Lớp Đối T-ợng ............................................................ 18
3.2.3 Thiết kế các bảng dữ liệu ................................................................. 22
Ch-ơng IV: Xây Dựng Thiết Kế ................................................ 25
4.1. Một số hình ảnh về website .................................................. 25
Ch-ơng V: đánh giá và kết luận .......................................... 30
5.1. Đánh giá ........................................................................................... 30
5.2. h-ớng phát triển ......................................................................... 31
Tài liệu tham khảo ............................................................................. 33

SV: Hoàng ThÞ Thanh

Trang 1


Báo cáo đồ án tốt nghiệp


GVHD: TS. Lê Ngọc Xuân

LờI CảM ƠN
Trong quá trình học tập tại tr-ờng Đại Học Vinh, tôi đà đ-ợc học hỏi và
tiếp thu nhiều kiến thức chuyên ngành nhằm nâng cao vốn hiểu biết và là hành
trang quý báu giúp tôi vững b-ớc vào đời. Tôi xin gửi lời cảm ơn chân thành đến
các thầy cô đà giảng dạy chúng tôi trong suốt thời gian qua và khoa Công Nghệ
Thông Tin cũng nh- tất cả các thầy cô tr-ờng Đại học Vinh. Đặc biệt tôi xin
chân thành cảm ơn TS. Lê Ngọc Xuân - đà tận tình h-ớng dẫn tôi trong suốt
thời gian thực hiện đề tài này. Tôi cũng xin chân thành cảm ơn công ty Bệnh
Viện Máy Tính đà tạo điều kiện cho tôi khảo sát, thực tập và giúp đỡ tôi hoàn
thành đề tài này
Tuy nhiên, dù rất cố gắng nh-ng do thời gian có hạn nên chắc rằng đồ án
khó tránh khỏi thiếu sót. Tôi rất mong nhận đ-ợc sự thông cảm và đóng góp ý
kiến của quý Thầy cô và các bạn để đồ án của tôi đ-ợc hoàn chỉnh hơn.
Tôi xin chân thành cảm ơn!

Vinh - 5/2010
Sinh viên thực hiện

SV: Hoàng Thị Thanh

Trang 2


Báo cáo đồ án tốt nghiệp

GVHD: TS. Lê Ngọc Xuân

Ch-ơng I: Mở ĐầU

1.1. ĐặT VấN Đề
Hiện nay công nghệ thông tin là một trong những lĩnh vực khoa học công
nghệ phát triển nhanh và mạnh mẽ nhất. Với sự phát triển v-ợt bậc của công
nghệ thông tin đà tác động sâu sắc đến mọi lĩnh vực trong đời sống xà hội, đà trở
thành ph-ơng tiện không thể thiếu trong việc trao đổi thông tin.
Mạng Internet là một trong những thành tựu có giá trị hết sức lớn lao và
ngày càng trở thành một công cụ không thể thiếu, là nền tảng chính cho sự
truyền tải, trao đổi thông tin trên toàn cầu.
Giờ đây, mọi việc liên quan đến trao đổi thông tin trở nên dễ dàng hơn cho
ng-ời sử dụng: chỉ cần có một máy tính kết nối internet là chúng ta có thể tìm
kiếm các thông tin, vấn đề mà chúng ta đang quan tâm với đầy đủ thông tin.
B»ng Internet, chóng ta cËp nhËt th«ng tin víi tèc độ nhanh hơn và chi phí
thấp hơn nhiều so với cách thức truyền thống. Chính điều này, đà thúc đẩy sự
phát triển của th-ơng mại điện tử và chính phủ điện tử trên khắp thế giới, làm
biến đổi đáng kể bộ mặt văn hóa, nâng cao chất l-ợng cuộc sống con ng-ời.
Trong hoạt động sản xuất, kinh doanh, giờ đây, th-ơng mại điện tử đÃ
khẳng định đ-ợc vai trò xúc tiến và thúc đẩy sự phát triển của doanh nghiệp. Đối
với một công ty kinh doanh buôn bán hàng hóa thì việc giới thiệu, cập nhật
thông tin mới về các sản phẩm mới đến khách hàng trong từng thời điểm một
cách hiệu quả và kịp thời là yếu tố mang tính quyết định cho sự tồn tại và phát
triển của công ty. Vì vậy, xây dựng một website để giới thiệu rộng rÃi các mặt
hàng mà công ty đang kinh doanh là nhu cầu cấp thiết. Tất nhiên khi có một
website, vấn đề đ-ợc đặt ra song song cùng với nó, là làm sao để có thể quản lý
và điều hành website một cách hiệu quả, có nh- vậy, thì mới thu đ-ợc những kết
quả nh- mong muốn. Đây là vấn đề hết sức cấp thiết và luôn là mối quan tâm
của hầu hết các doanh nghiệp.
Với đồ án này, Tôi xin đ-ợc trình bày một cách thức quản lý website giúp
cho những ng-ời quản trị dễ dàng trong việc phân quyền quản lý, thay đổi, cập

SV: Hoàng Thị Thanh


Trang 3


Báo cáo đồ án tốt nghiệp

GVHD: TS. Lê Ngọc Xuân

nhật thông tin trang web, cũng nh- quản lý hiệu quả khách hàng và các đơn đặt
hàng trên mạng.
1.2. Hiện trạng chung
Hiện nay, khác với các n-ớc đà có nền công nghệ thông tin phổ biến và
phát triển, tại Việt Nam, hình thức kinh doanh qua mạng đà phát triển nh-ng vẫn
còn khá ít, ch-a đ-ợc phổ biến. Mặc dù với sự phát triển của Internet ở n-ớc ta
hiện nay thì việc thiết kế một website không có gì làm khó khăn.
Tuy nhiên, một thực tế cần nhìn nhận rằng: đa số các website đều do công
ty sở hữu thuê các nhà thiết kế (th-ờng là các công ty thiết kế website) đảm nhận
việc thiết kế ban đầu, điều này là hợp lý, bởi vì chỉ với một chi phí ban đầu cho
dù có hơi cao - đối với các trang web động - thì một website đ-ợc thiết lập mang
tính chuyên nghiệp và hoạt động ổn định là điều hết sức cần thiết; nh-ng để
website đó hoạt động thực sự hiệu quả thì không thể thiếu sự quản lý trực tiếp
của chính công ty sở hữu nó. Thực tế là ở Việt Nam hiện nay, vai trò của ng-ời
quản trị website d-ờng nh- ch-a đ-ợc đánh giá đúng, đa phần ng-ời quản trị
trang web của các công ty chỉ đảm đ-ơng công việc này sau khi hoàn tất các
công việc khác, vấn đề cập nhật thông tin website còn bị xem nhẹ, khiến cho
những khách hàng th-ờng xuyên của website cảm thấy nhàm chán và từ từ rời bỏ
thói quen vào thăm trang web.
Sự hoạt động hiệu quả của một số trang web nói trên là những minh chứng
cho vai trò của ng-ời quản trị website doanh nghiệp. Các công ty sở hữu các
website này đều có một bộ phận riêng đảm đ-ơng việc quản lý thông tin website,

nhằm đáp ứng kịp thời và hiệu quả các yêu cầu của khách hàng thông qua mạng
internet, có nh- vậy thì mới khai thác hết giá trị của website, và nguồn khách
hàng tiềm năng trên mạng.
Vì thế, theo chúng tôi, các công ty đÃ, đang và có ý định xây dựng website
riêng cho mình nên có kế hoạch và sử dụng ng-ời quản trị để website của công
ty mình luôn mới mẻ, thu hút khách hàng đến với công ty.

SV: Hoàng Thị Thanh

Trang 4


Báo cáo đồ án tốt nghiệp

GVHD: TS. Lê Ngọc Xuân

1.3. Th-ơng mại điện tử và ứng dụng website
1.3.1 Quy trình của hệ thống
Khách hàng, từ một máy tính tại một nơi nào đó truy cập và chọn sản
phẩm của mình. Sau đó điền các thông tin cần thiết nh- địa chỉ giao hàng, thời
hạn giao, hình thức thanh toán vào đơn đặt hàng (Order Form). Khách hàng kiểm
tra lại các thông tin và click vào nút đặt hàng, từ bàn phím hay chuột của máy
tính, để gửi thông tin trả về cho doanh nghiệp. Doanh nghiệp căn cứ vào đơn
hàng mà khách hàng đà đăng ký để thực hiện công việc giao hàng.
1.3.2 Một số -u điểm nổi bật của Th-ơng mại điện tử


Đối với cá nhân
Ng-ời tiêu dùng dễ dàng tham khảo thông tin về các sản phẩm và
dịch vụ, so sánh giá cả, chất l-ợng mẫu mà của nhiều nhà cung cấp

tr-ớc khi quyết định mua hàng.
Ng-ời tiêu dùng có thể mua hàng ở bất cứ đâu, vào bất cứ lúc nào và
đ-ợc giao hàng tận nơi, tiết kiệm thời gian, tiền bạc và công sức.
Các cá nhân có thể mua bán, trao đổi với nhau các nhu cầu mua bán
giữa cá nhân với cá nhân, các vật dụng cũ, các đồ s-u tầm với những
hình thức mới nh- đấu giá, bán lẻ trên phạm vi toàn cầu.
Ng-ời tiêu dùng có thể khai thác một nguồn thông tin khổng lồ trên
mạng Internet, dễ dàng tìm ra sản phẩm và dịch vụ phù hợp nhất của
các nhà cung cấp ở khắp nơi trên thế giới.
Với những tiện ích của Internet, ng-ời tiêu dùng đ-ợc h-ởng lợi khi
sản phẩm có thể đ-ợc bán với giá thấp hơn so với các kênh phân phối
khác.



Đối với Doanh nghiệp
Doanh nghiệp có một kênh phân phối mới tiếp cận trực tiếp với ng-ời
tiêu dùng, mở rộng thị tr-ờng ra toàn cầu.
Doanh nghiệp có thể cắt giảm rất nhiều chi phí về nhân công và mặt
bằng, chi phí marketing, in ấn tài liệu, chi phí cho các khâu trung
gian, giảm giá thành sản phẩm, tăng khả năng cạnh tranh.

SV: Hoàng Thị Thanh

Trang 5


Báo cáo đồ án tốt nghiệp

GVHD: TS. Lê Ngọc Xuân


Internet tạo điều kiện cho doanh nghiệp có mối quan hệ trực tiếp với
khách hàng, hỗ trợ khách hàng tốt hơn, đáp ứng tốt hơn các yêu cầu
của khách hàng.
Việc liên lạc, trao đổi thông tin giữa các doanh nghiệp có thể diễn ra
nhanh chóng, không bị giới hạn về khoảng cách địa lý, tăng hiệu quả
kinh doanh và tính cạnh tranh của doanh nghiệp
Rút ngắn sự cách biệt trong việc cạnh tranh giữa các doanh nghiệp có
qui mô khác nhau, doanh nghiệp nhỏ có khả năng tạo ra hình ảnh
chuyên nghiệp trong mắt khách hàng không thua gì các doanh nghiệp
lớn.
Th-ơng mại điện tử tạo ra nhiều mô hình kinh doanh mới, tạo nên
những cuộc cách mạng trong việc thay đổi những ph-ơng thức kinh
doanh.
1.3.3. Các hình thức thanh toán
Trong th-ơng mại nói chung và th-ơng mại điện tử nói riêng, vấn đề thanh
toán là quan trọng. Do đó, cần phải có ph-ơng thức thanh toán phù hợp, hiệu
quả, khách hàng tin cậy vào ph-ơng thức thanh toán. Đồng thời bảo mật các
thông tin thanh toán của khách hàng. Vì thời gian thực hiện đề tài có hạn và do
tình hình thanh toán điện tử tại Việt Nam đang còn nhiều hạn chế nên tôi không
tập trung nghiên cứu sâu về thanh toán điện tử. Trong đồ án này chỉ giới thiệu ba
hình thức thanh tốn đó là: Thanh toán trực tiếp, chuyển tiền qua b-u điện hoặc
chuyển tiền qua thẻ ATM.

SV: Hoàng Thị Thanh

Trang 6


Báo cáo đồ án tốt nghiệp


GVHD: TS. Lê Ngọc Xuân

Ch-ơng II: Đặc Tả YÊU CầU

2.1. YÊU CầU CHứC NĂNG
-

Khách hàng truy cập website có thể xem, tìm kiếm thông tin về sản
phẩm công nghệ, chọn những sản phẩm mà mình -ng ý để đ-a vào giỏ
hàng.

-

Khách hàng có thể đặt mua sản phẩm trực tuyến. Website sẽ cập nhật
thông tin đặt hàng này trực tiếp lên cơ sở dữ liệu, và cho phép ng-ời
quản trị đ-ợc phân quyền thao tác các công việc sau:
o Xác nhận đơn đặt hàng hợp lệ
o Thống kê tình hình đặt hàng của từng khách, xem danh sách khách
hàng đà mua hàng.
o Thay đổi, thêm mới hoặc xóa bỏ thông tin, hình ảnh về các sản
phẩm của công ty muốn giới thiệu cho khách hàng.
o Theo dõi tình hình liên hệ thông qua website của khách hàng, để
đáp ứng kịp thời nhu cầu của họ.

-

Đăng ký khách hàng (đăng ký thành viên).

-


Về tổ chức l-u trữ, thực hiện các yêu cầu:
Thêm, xóa, sửa thông tin, hình ảnh về các sản phẩm của công ty tổ chức,

phục vụ cho công tác quản lý, thống kê tình hình hoạt động của công ty.
2.2

YÊU CầU PHI CHứC NĂNG
-

Website phải có dung l-ợng không quá lớn, tốc độ xử lý nhanh.

-

Công việc tính toán phải thực hiện chính xác, không chấp nhận sai sót.

-

Sử dụng mà hóa các thông tin nhạy cảm của khách hàng.

-

Đảm bảo an toàn dữ liệu khi chạy website trực tuyến.

SV: Hoàng Thị Thanh

Trang 7


Báo cáo đồ án tốt nghiệp


2.3

GVHD: TS. Lê Ngọc Xuân

LựA CHọN NGÔN NGữ
Hiện nay có rất nhiều loại ngôn ngữ cài đặt, nh-ng tôi lựa chọn ngôn ngữ

C# kết hợp LINQ to SQL Server 2005 trên công nghệ ASP.Net.
2.3.1 LINQ to SQL
+ LINQ to SQL là một phiên bản hiện thùc hãa cđa O/RM (object
relational mapping) cã bªn trong .NET Framework bản Orcas (nay là .NET
3.5), nó cho phép bạn mô hình hóa một cơ sở dữ liệu dùng các lớp .NET. Sau đó
bạn có thể truy vấn cơ sở dữ liệu (CSDL) dùng LINQ, cũng nh- cập
nhật/thêm/xóa dữ liệu từ đó.
LINQ to SQL hỗ trợ đầy đủ transaction, view và các stored procedure (SP). Nó
cũng cung cấp một cách dễ dàng để thêm khả năng kiểm tra tính hợp lệ của dữ
liệu và các quy tắc vào trong mô hình dữ liệu của bạn.
+ Linq và Visual Studio 2008 khiến cho việc lấy dữ liệu trở nên khá dễ dàng
từ một cơ sở dữ liệu SQL Server . Visual Studio bao gåm mét khung mÉu cã tªn
gäi LINQ to SQL Class mà chúng ta có thể thêm vào ch-ơng trình. Một tài
nguyên dbml đ-ợc tạo ra khi chúng ta thêm vào kiểm mục này với một tên mặc
định (mà chúng ta có thể thay đổi) là DataClass1.dbml. Khi mục đó đ-ợc bổ
sung thì O/R Designer sẽ đ-ợc mở ra bên trong Visual Studio. Điều này cho
chúng ta kéo thả các mục cơ sở dữ liệu (bảng, thủ thục l-u trữ).
2.3.2 ASP.Net
+ ASP.NET là một nền tảng ứng dụng web (web application framework) đ-ợc
phát triển và cung cấp bởi Microsoft, cho phép những ng-ời lập trình tạo ra
những trang web động, những ứng dụng web và những dịch vụ web.
-


Tạo ra những ứng dụng an toàn nhằm tới Windows, SQL Server và
khung công việc .NET

-

Sử dụng dữ liệu từ mọi nguồn dữ liệu trơn tru hơn với LINQ

-

Sáng tạo những ứng dụng web dễ dàng hơn với thiết kế giao diện đ-ợc
cải tiến

-

Đảm bảo tính đúng đắn của ứng dụng dễ dàng hơn.

SV: Hoàng Thị Thanh

Trang 8


Báo cáo đồ án tốt nghiệp

GVHD: TS. Lê Ngọc Xuân

+ SQL Server của Microsoft là một hệ quản trị cơ sở dữ liệu kiểu
client/server, có thể dễ dàng phát triển theo mô hình dữ liệu phân tán.
- Client/server có thể đ-ợc xác định nh- một ứng dụng đ-ợc chia thành hai
phần: một phần chạy trên Server và một phần chạy trên các workstations. Phía

Server của ứng dụng cung cấp độ bảo mật, tính năng chịu lỗi, hiệu suất, chạy
đồng thời và sao l-u dự phòng tin cậy. Phía client cung cÊp giao diƯn víi ng-êi
sư dơng, cã thĨ chøa c¸c báo cáo, các truy vấn và các form.
- Trong mô hình client/server, khi một truy vấn chạy, server sẽ dò tìm cơ sở
dữ liệu và chỉ gửi những dòng nào mà phù hợp với yêu cầu client. Điều này
không chỉ tiết kiệm mà còn có thể thực thi nhanh hơn so với các máy trạm làm
việc thực hiện các truy vấn đó.
- SQL Server cung cấp đầy đủ các công cụ để
o Dễ dàng xây dựng một cơ sở dữ liệu lớn. Một cơ sở dữ liệu có thể
chứa 2 tỷ quan hệ và mỗi quan hệ có thể chứa đến 1024 thuộc tính
o Giải quyết tình trạng va chạm giữa các user khi cùng truy xuất một
dữ liệu tại cùng một thời điểm.
o Bảo đảm các ràng buộc toàn vẹn trên cơ sở dữ liệu.
o Bảo vệ an toàn cơ sở dữ liệu
o Truy vấn dữ liệu nhanh.
2.3.3 Ngôn Ngữ Lập Trình C#
Chúng ta không nên xem xét ngôn ngữ C# một cách riêng biệt, mà nó luôn
đồng hành với bộ khung .Net. Nghĩa là tất cả các mà của C# luôn luôn chạy trên
môi tr-ờng .Net Framework. Điều ®ã dÉn ®Õn hai quan hƯ sau:
- CÊu tróc vµ các lập luận C# đ-ợc phản ánh các ph-ơng pháp luận của .Net
ngầm bên d-ới.
- Trong nhiều tr-ờng hợp, các đặc tr-ng của C# thậm chí đ-ợc quyết định dựa
vào các đặc tr-ng của .Net, hoặc th- viện lớp cơ sở của .Net
- C # là một ngôn ngữ lập trình phổ biến, đ-ợc biết đến với hai lời chào:
- Nó đ-ợc thiết kế riêng cho Microsoft s .Net Framework (Một nền khá mạnh
cho sự phát triển, triển khai, hiện thực và phân phối các ứng dụng)
- C# là một ngôn ngữ hoàn toàn h-ớng đối t-ợng đ-ợc thiết kế dựa trên kinh
nghiệm của các ngôn ngữ h-ớng đối t-ợng khác.
SV: Hoàng Thị Thanh


Trang 9


Báo cáo đồ án tốt nghiệp

GVHD: TS. Lê Ngọc Xuân

Ch-ơng III: PHÂN TíCH Và THIếT Kế Dữ LIệU

3.1. Phân tích hệ thống về mặt chức năng
3.1.1 Biểu đồ phân cấp chức năng

WEBSITE

Khách hàng

Quản trị

Truy cập, tìm kiếm

Cập nhật loại hàng

Đặt mua hàng

Cập nhật sản phẩm

Đăng kí Tài khoản

Cập nhật nhóm loại hàng


Cập Nhật Tài khoản

Qun lý thông tin khách hàng

Xem n hàng à mua

Qun lý n t hàng

Liên hệ, góp ý

Giao hàng
Quản lí đăng nhập quản trị
Phân Quyền
Phản hồi khách hàng

SV: Hoàng Thị Thanh

Trang 10


Báo cáo đồ án tốt nghiệp

GVHD: TS. Lê Ngọc Xuân

3.1.2 Biểu đồ luồng dữ liệu
Biểu đồ luồng dữ liệu là ph-ơng tiện diễn tả chức năng xử lý và việc trao đổi
thông tin giữa các chức năng.
Các ký hiệu đ-ợc dùng trong biểu đồ
+ Luồng dữ liệu: Là một tuyến truyền dẫn thông tin vào hay ra một chức
năng nào đó.

Ký hiệu:

Tên luồng dữ liệu

+ Chức năng: Là một quá trình biến đổi dữ liệu.
Kí hiệu:
Tên chức năng

+ Các kho dữ liệu: Là một dữ liệu đ-ợc l-u lại, để có thể đ-ợc truy cập
nhiều lần về sau.
Kí hiệu:
Tên kho dữ liệu

+ Tác nhân ngoài: Một tác nhân ngoài là một thực thể ngoài hệ thống, có
trao đổi thông tin với hệ thống.
Kí hiệu:
Tên tác nhân ngoài

SV: Hoàng Thị Thanh

Trang 11


Báo cáo đồ án tốt nghiệp

GVHD: TS. Lê Ngọc Xuân

Biểu đồ luồng dữ liệu mức khung cảnh

Thông tin khách hàng


Thông tin sản phẩm, loại sản phẩm,
nhóm loại sản phẩm

Thông tin tìm kiếm

Góp ý
Khách hàng

Website

Phản hồi
Quản trị

Liên hệ

Thông tin yêu cu

Kết quả tìm kiếm

SV: Hoàng Thị Thanh

Đáp ứng thông tin yêu cầu
câcâcaacầu

Trang 12


Báo cáo đồ án tốt nghiệp


GVHD: TS. Lê Ngọc Xuân

Biểu đồ dữ liệu mức đỉnh

1

2

Khách hàng

Quản trị
3

4

Khách hàng
8

9

5

Cập nhật
thông tin

6

7

Tìm kiếm

sp

Quản lý
đơn hàng

Góp ý

Xem đơn
hàng cũ

Kho dữ liệu

Chú thích:
1) Thông tin về sản phẩm, loại sp, nhóm loại sp
2) Thông tin về khách hàng, thông tin mua hàng
3) Thông tin yêu cầu xem, xóa đơn hàng. Thông tin giao hàng
4) Đáp ứng yêu cầu xem, xóa đơn hàng, giao hàng
5) Thông tin tìm kiếm sản phẩm
6) Kết quả tìm kiếm sản phẩm
7) Thông tin góp ý
8) Yêu cầu xem đơn hàng cũ
9) Đáp ứng yêu cầu

SV: Hoàng Thị Thanh

Trang 13


Báo cáo đồ án tốt nghiệp


GVHD: TS. Lê Ngọc Xuân

Biểu đồ dữ liệu mức d-ới đỉnh
Chức năng cập nhật thông tin

Cập nhật
sản phẩm

1
2

Quản trị

Cập nhật
loại hàng
Kho dữ liệu

3

Cập nhật
nhóm LH
Khách hàng

4

5

Cập nhật
khách hàng


Cập nhật
đơn hàng

Chú thích:
1) Thông tin về sản phẩm
2) Thông tin về loại hàng
3) Thông tin về nhóm loại hàng
4) Thông tin về khách hàng
5) Thông tin mua hàng
SV: Hoàng Thị Thanh

Trang 14


Báo cáo đồ án tốt nghiệp

GVHD: TS. Lê Ngọc Xuân

Chức năng quản lý đơn hàng

Quản trị

Yêu cầu xem, xóa, giao hàng

Quản lý
đơn hàng

Kho dữ liệu

Chức năng xem đơn hàng cũ


Khách hàng

Yêu cầu xem

Đáp ứng yêu cầu

Xem đơn
hàng cũ

Kho dữ liệu

SV: Hoàng Thị Thanh

Trang 15


Báo cáo đồ án tốt nghiệp

GVHD: TS. Lê Ngọc Xuân

Chức năng tìm kiếm sản phẩm

Thông tin tìm kiếm
Khách hàng

Kết quả tìm kiếm

Tìm kiếm
sản phẩm


Kho dữ liệu

Chức năng góp ý

Thông tin góp ý
Khách hàng

Góp ý

Kho dữ liệu

SV: Hoàng Thị Thanh

Trang 16


Báo cáo đồ án tốt nghiệp

GVHD: TS. Lê Ngọc Xuân

3.2 Phân tích hệ thống về mặt dữ liệu
3.2.1 Thực thể liên kết

SV: Hoàng Thị Thanh

Trang 17


Báo cáo đồ án tốt nghiệp


GVHD: TS. Lê Ngọc Xuân

3.2.2 Chi Tiết Các Lớp Đối T-ợng
Từ các thực thể trên và các quan hệ giữa chúng, ta có mô hình quan hệ các
bảng nh- sau:
Table khách hàng
tblKhachHang
STT

Thuc tính

Kiu DL

Ghi chú / ỹ ngha

1. MaKH

int

MÃ Phân Biệt Khách Hàng(FK)

2. Ishost

int

MÃ Quyền Sử Dụng

3. TenKH


nvarchar(50)

Tên Khách Hàng

4. DiaChiKH

nvarchar(50)

Địa Chỉ Liên Lạc Của Khách Hàng

5. NgaySinh

datetime

Ngày Sinh Của Khách Hàng

6. DienThoaiKH

nvarchar(50)

Điện Thoại Của Khách Hàng

7. EmailKH

nvarchar(50)

Mail Của Khách Hàng

8. GioiTinh


int

Giới Tính Khách Hàng

9. TaiKhoanKH

nvarchar(50)

Tài Khoản Khách Hàng

10. UserNameKH

nvarchar(50)

Tên Đăng Nhập Của Khách Hàng

11. Password1_KH

varchar(50)

Mật Khẩu Đăng Nhập

12. thongtinkhacKH

nvarchar(50)

Thông Tin Khác Của Khách Hàng

13. Ngaydk


Datetime

Ngày Đăng Ký Sử Dụng

14. Image

nvarchar(50)

ảnh Của Khách Hàng

15. StatusUs

int

Tình Trạng Hoạt Động Của Khách
Hàng

Table loại hàng
tblLoaiHang
STT

Thuc tính

Kiu DL

Ghi chú / ỹ ngha

1

MaLoai


int

MÃ Phân Biệt Loại Hàng(FK)

2

LoaiMH

nvarchar(100)

Tên Loại Hàng

3

thongtinkhacLH

nvarchar(Max)

Thông Tin Khác

4

Status

int

Tình Trạng Hoạt Động Của Loại
Hàng


SV: Hoàng Thị Thanh

Trang 18


Báo cáo đồ án tốt nghiệp

GVHD: TS. Lê Ngọc Xuân

Table nhµ cung cÊp
tblNhaCungCap
STT

Thuộc tÝnh

Kiểu DL

Ghi chó / ü nghĩa

1

MaNCC

int

M· Phân Biệt Nhà Cung Cấp (FK)

2

TenNCC


nvarchar(50)

Tên Nhà Cung Cấp

3

DiaChi

nvarchar(50)

Địa Chỉ Liên Lạc Của Khách Hàng

6

DienThoai

nvarchar(50)

Điện Thoại Của Nhà Cung Cấp

7

Thongtinchung

nvarchar(50)

Thông Tin Khác Của Nhà Cung Cấp

Thuc tính


Kiu DL

Ghi chú / ü nghĩa

1

Ishost

int

M· Qun Sư Dơng (FK)

2

Roles

nvarchar(50)

Qun Sư Dơng

 Table group
tblGroupIshost
STT

 Table mặt hàng
tblMatHang
STT

Thuc tính


Kiu DL

Ghi chú / ỹ ngha

1

MaMH

Int

MÃ Mặt Hàng (FK)

2

TenMH

nvarchar(100)

Tên Mặt Hàng

3

MaLoai

Int

MÃ Loại Hàng (PK)

4


MaNCC

Int

MÃ Nhà Cung Cấp (PK)

5

Bảo Hành

Int

Thời Hạn Bảo Hành

6

SoLuong

Int

Số L-ợng Mặt Hàng Có

7

DonGia

Int

Đơn Giá Của Một Mặt Hàng


8

HinhAnhMH

nvarchar(50)

Hình ảnh T-ợng Tr-ng Cho Mặt Hàng

9

NgayTaoMH

datetime

Ngày Nhập

10 thongtinkhac

nvarchar(Max)

Thông Tin Khác

11 statusMH

Int

Tình Trạng Hiện Có

12 SoLuongBan


Int

Số L-ợng Bán Đ-ợc

SV: Hoàng Thị Thanh

Trang 19


Báo cáo đồ án tốt nghiệp

GVHD: TS. Lê Ngọc Xuân

Table hóa đơn

tblHoaDon
STT

Thuc tính

Kiu DL

Ghi chú / ỹ ngha

1

HoaDon_ID

int


MÃ Phân Biệt Hóa Đơn (FK)

2

KhachHang

nvarchar(max)

Khách Hàng Đặt Mua

3

TongTienHD

int

Tổng Tiền Trên Mỗi Hóa Đơn

4

NgayLap

datetime

Ngày Hóa Đơn Đ-ợc Xử Lý

5

NgayHenGiao


datetime

Ngày Khách Hàng Hẹn Giao Hàng

6

NgayGiao

datetime

Ngày Đi Giao Hàng Cho Khách

7

HinhThucGiao

nvarchar(100)

Hình Thức Giao Hàng

Hang
8

TinhTrangHD

int

Tình Trạng Hoạt Động Của Hóa Đơn


9

ThanhToan

nvarchar(50)

Thể Hiện Hiện Trạng Xử Lý Hóa
Đơn

10

NhanVien

nvarchar(50)

Nhân Viên Xử Lý Hóa Đơn

11

HinhThucGiao

nvarchar(100)

Hinh thức giao hàng cho khách nh-

Hang

thế nao

Table chi tiết hóa đơn

tblCTHoaDon
STT

Thuc tính

Kiu DL

Ghi chó / ü nghĩa

1

MaHDCT

int

M· Ph©n BiƯt Chi TiÕt Hãa Đơn (FK)

2

HoaDon_ID

int

MÃ Hóa Đơn Đặt Hàng (PK)

3

MaMH

int


MÃ Mặt Hàng ĐÃ Đặt Hàng (PK)

4

So_Luong

int

Số L-ợng Đặt Mua Của Mặt Hàng

5

DonGia

int

Đơn Giá

6

ThanhTien

int

Thành Tiền

SV: Hoàng Thị Thanh

Trang 20



Báo cáo đồ án tốt nghiệp

GVHD: TS. Lê Ngọc Xuân

Table giíi thiƯu

tblGioiThieu
STT

Thuộc tÝnh

Kiểu DL

Ghi chó / ü nghĩa

1

GioiThieuID

int

M· Ph©n BiƯt (FK)

2

Noidung

nvarchar(Max)


Néi Dung Giíi ThiƯu

3

Ngayviet

datetime

Ngµy viÕt

4

NgaySua

datetime

Ngµy sưa

Thuộc tÝnh

Kiểu DL

Ghi chó / ỹ ngha

1

News_ID

int


MÃ Phân Biệt (FK)

2

NgayViet

datetime

Ngày Viết

3

TieuDe

nvarchar(Max)

Tiêu Đề

4

TomTat

nvarchar(Max)

Tóm Tắt Nội Dung

5

NoiDung


nvarchar(Max)

Nội Dung Bài Viết

6

AnhTin

nvarchar(50)

Đ-ờng Dẫn ảnh

7

ChuThichAnh

nvarchar(50)

Chú Thích Của ảnh Tin

8

UserNameKH

nvarchar(50)

Tên Truy Cập Của Ng-ời Viết

9


SoLanSua

int

Số Lần Sửa

10

NgaySuaCuoi

datetime

Ngày Sửa Cuối

Table tin tức

tblGiTinTuc
STT

SV: Hoàng Thị Thanh

Trang 21


Báo cáo đồ án tốt nghiệp

GVHD: TS. Lê Ngọc Xuân

3.2.3 Thiết kế các bảng dữ liệu

o Bảng Ng-ời Sử Dụng(tblUser)

o Bảng Loại Mặt Hàng (tblLoaiHang)

o Bảng Nhà Cung Cấp (tblNhaCungCap

SV: Hoàng Thị Thanh

Trang 22


Báo cáo đồ án tốt nghiệp

GVHD: TS. Lê Ngọc Xuân

o Bảng Nhóm Quyền Sử Dụng (tblGroupIshost)

o Bảng Thông Tin Mặt Hàng (tblMatHang)

o Bảng Hóa Đơn Đặt Hàng (tblHoaDon)

SV: Hoàng Thị Thanh

Trang 23


Báo cáo đồ án tốt nghiệp

GVHD: TS. Lê Ngọc Xuân


o Bảng Chi Tiết Hóa Đơn (tblCTHoaDon)

o Bảng Nội Dung Giới Thiệu Về Công Ty (tblGioiThieu)

o Bảng Nội Dung Tin Tức (tblTinTuc)

SV: Hoàng Thị Thanh

Trang 24


×