Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

35 cau mu log Toan 12 mcmix

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (239.73 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GD&ĐT NINH THUẬN Trường THPT NINH HẢI. ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM Môn: Toán 12 chg2 Thời gian làm bài: 60 phút; (35 câu trắc nghiệm)08/12/2016. Họ tên:............................................................................ Mã đề thi TOAN 12 HK1 ................... Số báo danh: ............................. Lớp: .......................... Đáp án A toàn bộ. Nhận biết Câu 1: Biểu thức A.. 4 a3. 2 a3. 3. : a2 ( với a > 0 ) viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là: B.. - 1 a6. 2. C. a. D.. 17 a6. 14 3 27 a 3 Câu 2: Biểu thức ( với a > 0 ) viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là: A.. - 1 1 3 4 .a12. B.. Câu 3: Hàm số A.. - 1 1 3 4 .a2. y = ( 3- x). D = ¡ \ { 3}. A.. 3 x 2. có tập xác định D là :. B. D = ¡. C.. 3 x2, x. y' = C.. y = log. 3. ( - 1; 5) ¡ \ { - 1; 5} C.. D = ( - ¥ ;3). y' =. 2x2. D.. 3x 2. là. é- 1; 5ù ú ë û B. ê D.. Câu 6: Đạo hàm của hàm số. y = ln ( x2 + 1). y' =. ( - ¥ ; - 1) È ( 5; + ¥ ). là. 1. x +1 x +1 A. B. C. y ' = 2x Câu 7: Đồ thị sau là đồ thị của hàm số nào dưới đây? 2. D.. 3. ( - x2 + 4x + 5). A.. 2x. D = ¡ \ { 0}. > 0 là :. B. y ' = 1. Câu 5: Tập xác định của hàm số. y' =. D.. - 1 1 3 4 .a3. - 2. Câu 4: Đạo hàm của hàm số y =. y' =. C.. 1 12 9.a. 2. y' = D.. x2 x2 + 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> x. y = log2 x. -x. A. y = 2 B. y = 2 C. Câu 8: Đồ thị sau là đồ thị của hàm số nào dưới đây?. x B. y = e. A. y = ln x. C. y = - ln x 2. 2x Câu 9: Số nghiệm của phương trình 2 A. 2 B. 1. Câu 10: Số nghiệm của phương trình A. 1 B. 2. - 7x +5. x=A.. 1 3. x= B.. Câu 12: Nghiệm của phương trình A.. x = 4 + log2 3. B.. là. C. 0 3x. D. 3. = 2-. 3. là. C. x = - 3. log2 ( 2x + 16) = 6. x = 4log2 3. x D. y = - e. D. 3. log3 ( x - 2) + 1 = 0. 1 3. y = - log2 x. = 1 là C. 0. ( 2 + 3) Câu 11: Nghiệm của phương trình. D.. C.. D. x = - 1. là. x = 4 - log2 3. D. x = 4. Thông hiểu. a2 Câu 13: Rút gọn biểu thức. 2a A. a. 2. (a. 2 2. - b2 - b. 3. ). 2. +1 ( với a > 0 ,b > 0 ,) được kết quả:. 2. - b. 3. B. 2. C. 2a. ( xp + yp ) Câu 14: Rút gọn biểu thức A.. 3. xp - yp. 2. 2. a. 2. +b. 3. D. a. 2. - b. 3. p æ1 ö ÷ ç p ÷ - ç 4 x.y ÷ ç ÷ ç ÷ è ø ( với x > 0, y > 0 ,) được kết quả: p p B. x - y.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> C.. xp + yp - 2xp.yp. Câu 15: Hàm số A. C.. p p D. x + y. y = ( x2 - 5x + 6). D = ( - ¥ ;2) È ( 3; +¥. 3+1. có tập xác định D là :. ). B. D = ¡. D = ¡ \ { 2, 3}. Câu 16: Cho hàm số. y' = A.. D.. y =(. 8x 33 3 + 2x2 B.. 2 2 3 3 + 2x. ). y' =. . Kết luận nào sau đây là đúng :. 2. 33 3 + 2x2 C. y ' = ( 4x ). y = log Câu 17: Tập xác định của hàm số. æ. A.. æ. B.. ìï 3ü ï ¡ \ ïí ïý ïîï 2ïþ ï C.. y' = A.. 1 + 2ln x x. 2 3. D.. y = ( 1 + ln x ) ln x. y' = B.. 1 x. D.. 4x 3. 3 + 2x2. ö. ÷ ( - ¥ ; 1ùúûÈ çççè23; + ¥ ÷ ÷ ø. ( 1; + ¥ ) là. y' =. 2. y' =. x- 1 2x - 3 là. ö. ÷ ( - ¥ ; 1) È çççè23; + ¥ ÷ ÷ ø. Câu 18: Đạo hàm của hàm số. D = ( 2;3). C.. 2 x. y' = D.. - 1 x. 3 2 Câu 19: Số nghiệm của phương trình ln x - 3ln x - 4ln x + 12 = 0 là A. 3 B. 1 C. 2 D. 0. Câu 20: Số nghiệm của phương trình A. 2 B. 1. log3 ( 3x - 1) log3 ( 3x+1 - 3) = 6 C. 3. là: D. 4. log8 ( x2 - 4x + 3) £ 1 S Câu 21: Tập nghiệm của bất phương trình là ù ù S=é S=é ë- 1;1) È ( 3;5û ë- 1;5û A. B. S = ( 1;3) S = ( 1;5ù û C.. D.. log x+4 < 243 là Câu 22: Tập nghiệm S của bất phương trình x 3. æ1 ö S =ç ;3÷ ÷ ç ÷ ç 243 è ø A.. B.. S = ( - ¥ ;3). C.. S = ( 1;3). D.. S = ( 3;125). 2. Câu 23: Một học sinh giải phương trình. ìï x > 2 ïí ïx¹ 4 Bước 1. Điều kiện ïî (*). 2log3 ( x - 2) + log3 ( x - 4) = 0. (1) như sau:.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Bước. 2.. Với. điều. kiện. log3 ( x - 2) + log3 ( x - 4) = 0 Bước 3. Từ (2) suy ra. (*),. ta. 2log3 ( x - 2) + 2log3 ( x - 4) = 0. có. Û. (2). ( x - 2) ( x - 4). = 1 Û x2 - 6x + 7 = 0 Û x = 3 ± 2. So điều kiện (*) ta được x = 3 + 2 là nghiệm của phương trình (1). Lời giải trên đúng hay sai ? Nếu sai thì sai ở bước nào ? A. Sai bước 1 B. Sai bước 2 C. Sai bước 3. D. Lời giải đúng. 1 öx. 2017 æ2 ÷ æ2 ö ÷ ç ç ÷£ç ÷ ç ÷ è ÷ ç ç 5ø è ø 5 Câu 24: Một học sinh giải bất phương trình (1) như sau: x ¹ 0 Bước 1. Điều kiện (*). 2 1 0< <1 ³ 2017 5 x Bước 2. Từ (1) ta có (do ) (2) 1 ³ 2017x Û x £ Bước. 3.. Từ. (2). suy. ra. 1 2017. ;. suy. ra. tập. nghiệm. æ 1 ù ú\ { 0} S =ç - ¥; ç ç 2017 ú è û Lời giải trên đúng hay sai ? Nếu sai thì sai ở bước nào ? A. Sai bước 1 B. Sai bước 2 C. Sai bước 3. D. Lời giải đúng. Vận dụng Câu 25: Cho. a = log30 3, b = log30 5. A. 2a + b + 1. B. 2ab. . Giá trị của. log30 1350. bằng. 2 C. a + b + 1. 2. D. a b. æ a4 3 b ö ÷ ÷ ç loga ç ÷ ç 3 ÷ loga b = 3, loga c = - 2 ç c è ø Câu 26: Cho . Giá trị của bằng 2 5 A. 11 B. 3 C. 6 D. - 2 Câu 27: Bất phương trình. æ 1ù ç - ¥ ; úÈ é ç ë2; +¥ ç ú 4 è û A. é1 ù ê ;2ú ê ë4 ú û. log22 x + log2 4x - 4 ³ 0. ) B.. C.. D.. log4 log3 Câu 28: Bất phương trình. ( - ¥ ;- 2) È ( 1;2) ( 2;+¥ ) C. A.. có tập hợp nghiệm là. æ1 ÷ ö ç ;2÷ ç ÷ ç è4 ø æ 1ö ç - ¥; ÷ ÷È ( 2; +¥ ç ç 4÷ è ø. x- 1 x +1 < log1 log1 x +1 x- 1 4 3. có tập hợp nghiệm là. ( - 2;1) ( - ¥ ;- 3) È ( 1;2) D. B.. ). là.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> éæ öx ù éæ öx ù 1÷ 1÷ ê ú ê ç ç log1 êç ÷ - 1ú- log3 êç ÷ - 3ú ú< 0 ÷ ÷ ç2ø ç4ø è è ê ú ê ú 3ë û ë û Câu 29: Bất phương trình có tập hợp nghiệm là é- 1; +¥ ) ( - 1; +¥ ) ( - ¥ ;- 1) ( - ¥ ;- 1ùû A. B. C. ë D. éæ öx ù éæ öx 1÷ 1÷ ê ú ç ç log1 êç ÷ - 1ú- log3 ê ÷ç ê ÷ ç2ø ç4÷ è è ø ê ú ê 3ë û ë Câu 30: `Bất phương trình é- 1; +¥ ( - 1; +¥ ) ( - ¥ ;- 1) A. B. C. ë Câu 31: Cho. a = log2 3, b = log3 5, c = log7 2. 2ac + 1 A. abc + 2c + 1. 2ac + 1 B. abc + 2c - 1. Câu 32: Tập nghiệm S của bất phương trình. . Hãy tính. log140 63. theo. 2ac - 1 C. abc + 2c + 1. log1 x + 3. 5 ³ logx 3 2. a, b, c. 2ac + 1 D. abc - 2c + 1. là. é1 ù S = ê ;2ú ê ë2 ú û B. S=é 3;9ù ê ú ë û D.. S = ( 0;1) È é 3;9ù ê ú ë û A. ù S=é ë3;9û C.. 1 x+1 - 1 Câu 33: Tập nghiệm S của bất phương trình 3. æ 1ù S =ç - 1;log3 úÈ ( 0; +¥ ç ç 2ú è û A. æ 1ù S =ç - 1;log3 ú ç ç 2ú è û. ù 3ú ú< 0 ú û có tập hợp nghiệm là ) ( - ¥ ;- 1ùû D.. ). C.. B.. D.. ³. 1. 1 - 3x là æ 1ù S =ç 0;log3 ú ç ç 2ú è û S = ( 0; +¥. ). Câu 34: Một người vay vốn ở một ngân hàng với số vốn là 50 triệu đồng, thời hạn 50 tháng, lãi suất 1,15% trên tháng, tính theo dư nợ, trả đúng ngày qui định. Hỏi hàng tháng, người đó phải đều đặn trả vào ngân hàng một khoản tiền cả gốc lẫn lãi là bao nhiêu để đến tháng thứ 48 thì người đó trả hết cả gốc lẫn lãi cho ngân hàng? A. 1.320.845,616 đồng B. 1.771.309,1063 đồng C. 2.018.502,736 đồng D. 1.018.502,736 đồng Câu 35: Anh A gửi tiết kiệm ngân hàng X một số tiền là 500 triệu đồng theo hình thức: Có kì hạn 3 tháng (sau 3 tháng mới được rút tiền), lãi suất 5 %/năm, lãi nhập gốc (sau 3 tháng anh A không rút tiền ra thì tiền lãi sẽ nhập vào gốc ban đầu). Hỏi: Để có số tiền ít nhất là 561 triệu đồng thì anh A phải gửi bao nhiêu tháng? A. 30 B. 28 C. 27 D. 29 --------------------------------------------------------- HẾT ----------.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×