Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

MTCT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (121.55 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI- ĐÔNG HÃ. GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CASIO LỚP 9 - NĂM HỌC 2008-2009 Thời gian làm bài: 120 phút . - Thí sinh làm bài trực tiếp vào bản đề thi này. - Nếu không nói gì thêm, hãy tính chính xác đến 10 chữ số.. Chú ý:. Điểm của toàn bài thi Các giám khảo Điểm của toàn bài (họ, tên và chữ ký) thi Bằng số Bằng chữ GK1:. Số phách (Do Chủ tịch HĐ thi ghi). GK2:. Quy ước: Khi tính, lấy kết quả theo yêu cầu cụ thể của từng bài toán thi. Bài 1. (5 điểm) a) Tính giá trị của biểu thức lấy kết quả với 2 chữ số ở phần thập phân : N= 521973+ 491965+ 1371954+ 6041975+ 1122007 N= b) Tính kết quả đúng (không sai số) của các tích sau : P = 11232006 x 11232007 Q = 7777755555 x 7777799999 P= Q= c) Tính giá trị của biểu thức M với α = 25030', β = 57o30’. . . . M=  1+  tgα2  sin  2   1+ cotg β2  cos  2  + 1-sin  α3  1-cos  β3  . 1+sin  2  1 +cosβ2  (Kết quả lấy với 4 chữ số thập phân). . M= Bài 2. (5 điểm) Dân số của một thành phố năm 2008 là 330.000 người. a) Hỏi năm học 2008-2009, có bao nhiêu học sinh lớp 1 đến trường, biết trong 10 năm trở lại đây tỉ lệ tăng dân số mỗi năm của thành phố là 1,5% và thành phố thực hiện.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> tốt chủ trương 100% trẻ em đúng độ tuổi đều đến lớp 1 ? (Kết quả làm tròn đến hàng đơn vị) b) Nếu đến năm học 2016-2017, thành phố chỉ đáp ứng được 120 phòng học cho học sinh lớp 1, mỗi phòng dành cho 35 học sinh thì phải kiềm chế tỉ lệ tăng dân số mỗi năm là bao nhiêu, bắt đầu từ năm 2008 ? (Kết quả lấy với 2 chữ số ở phần thập phân) a) Số học sinh lớp 1 đến trường năm học 2008-2009 là : ........................ b) Tỉ lệ tăng dân số phải là : …………………………………………… Bài 3. (4 điểm) Giải phương trình (lấy kết quả với các chữ số tính được trên máy) 2007+2008 x 2 +x+0,1=20+ 2008-2007 x 2 +x+0,1 x1 . x2 . Bài 4. (3 điểm) Tìm số tự nhiên bé nhất mà lập phương số đó có 4 chữ số cuối bên phải đều là chữ số 3. Nêu quy trình bấm phím.. Bài 5. (4 điểm) Xác định các hệ số a, b, c của đa thức P(x) = ax 3 + bx2 + cx – 2007 để sao cho P(x) chia cho (x – 16) có số dư là 29938 và chia cho (x2 – 10x + 21) có biểu thức số dư là 10873 x  3750 16 . (Kết quả lấy chính xác) a=. ;b=. ;c=. Nêu qui trình bấm phím.. P=. Bài 7. (5 điểm) 0 0   Tam giác ABC có cạnh BC = 9,95 cm, góc ABC 114 43'12" , góc BCA 20 46' 48" . Từ A vẽ các đường cao AH, đường phân giác trong AD, đường phân giác ngoài AE và đường trung tuyến AM. a) Tính độ dài của các cạnh còn lại của tam giác ABC và các đoạn thẳng AH, AD, AE, AM..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> b) Tính diện tích tam giác AEM. (Kết quả lấy với 2 chữ số ở phần thập phân). AB = AD =. ; AC = ; AE =. ; AH = ; AM =. SAEM = Bài 9. (6 điểm) 1) Cho dãy số với số hạng tổng quát được cho bởi công thức : n. un. 62 7  6 2 7 . n. 4 7 với n = 1, 2, 3, ……, k, ….. a) Tính u1, u2, u3, u4, u5, u6, u7, u8 b) Lập công thức truy hồi tính un+1 theo un và un-1 a) u1 = u2 = u3 =. u5 = u6 = u7 =. u4 =. u8 =. b) Un+1 = 2) Cho hai dãy số với các số hạng tổng quát được cho bởi công thức :  u1 1; v1 2  un 1 22vn  15un  v 17v  12u n n  n 1. với n = 1, 2, 3, ……, k, …... a) Tính u5 , u10 , u15 , u18 , u19 ; v5 , v10 , v15 , v18 , v19 b) Viết quy trình ấn phím liên tục tính un 1 và vn1 theo un và vn ..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> u5 . , v5 . , u10 . , v10 . u15 . , v15 . , u18 . , v18 . u19 . , v19 . Quy trình ấn phím liên tục tính un+1 và vn1 theo un và vn :.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM THI Bài 1. (5 điểm) a) N = 722,96 b) P = 126157970016042 Q = 60493827147901244445 c) M = 2,8716. 1 điểm 1 điểm 1 điểm 2 điểm. Bài 2.(5 điểm) 330000 7 a) Số dân năm 2000 : 1, 015 Số trẻ em tăng năm 2001, đến năm 2008 tròn 6 tuổi vào lớp 1: 330000 0, 015 4460 1, 0157. 3 điểm b) Số HS đủ độ tuổi vào lớp 1 năm học 2016-2017 sinh vào năm 2010: Tỉ lệ tăng dân số cần khống chế ở mức x%: x  x  330000  1  35 120   100  100 . Giải pt ta có: x 1, 25 2 điểm. Bài 3. (4 điểm) Giải pt: 2007  2008t 20  2008  2007t được t 0, 435391559 2 2 Giải pt: x  x  0.1  0, 435391559 0 ta được 2 nghiệm: {x = -1.082722756}, {x = 0.08272275558}. 1 điểm 1 điểm 2 điểm. Bài 4. (5 điểm) a) 6477 Qui trình bấm phím 3 2 b) 19 1171. 1 điểm 2 điểm. Bài 5. (4 điểm) a=7 b = 13 55  c = 16. 4 điểm. 2 điểm. Bài 6. (4 điểm) P = 3703703703699 Qui trình bấm phím Bài 7 (5 điểm) 1) AB = 5,04 cm; AH = 4,58 cm AD = 6,71 cm AM = 2,26 cm 2) SAEM = 25,98 cm2 Bài 8 (6 điểm). 2 điểm 2 điểm AC = 12,90 cm AE = 6,26 cm 3 điểm 2 điểm.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> AOB 2sin  1 ( AB / 2 / R) 132032 ' 49". 1 điểm. AOD 3600  2sin  1 ( AB / 2 / R)  2sin  1 ( BC / 2 / R)  2sin  1 (CD / 2 / R) 61028'31 (2điểm). DA 2 R sin. AOD 4, 29cm 2. 1 điểm. AOB      1  BOC COD DOA DOA S ABCD  R  AB cos  BC cos  CD cos  cos .2 R sin  2  2 2 2 2 2  SABCD = 29,64 cm2. (1 điểm). 1 điểm. Bài 9 (6 điểm) 1) a) U1 = 1 ; U2 = 12 ; U3 = 136 ; U4 = 1536 ; U5 = 17344 U6 = 195840 ; U7 = 2211328 ; U8 = 24969216. 2 điểm. b) Xác lập công thức : Un+1 = 12Un – 8Un-1 1 điểm 2)a) u5 = -767 và v5 = -526; u10 = -192547 và v10 = -135434 u15 = -47517071 và v15 = -34219414; u18 = 1055662493 và v18 = 673575382 2 điểm u19 = -1016278991 và v19 = -1217168422 b) Qui trình bấm phím: 1 Shift STO A, 2 Shift STO B, 1 Shift STO D, Alpha D Alpha = Alpha D +1, Alpha :,C Alpha = Alpha A, Alpha :, Alpha A Alpha = 22 Alpha B - 15 Alpha A, Alpha :, Alpha B, Alpha =, 17 Alpha B - 12 Alpha C, = = =... 1 điểm Bài 10 (6 điểm) a) Vẽ đồ thị chính xác 13 56 =43 43 b) 150 21 y A ==-3 43 43 x A =-1. 1 điểm 696 3 9 77 77 30 yB  77. xB . 812 96 xC  4 179 179 570 33 yC  3 179 179. 1,5 điểm. c) B = 52o23’0,57" C = 99o21’30,52" 1,5 điểm o A = 28 15'28,91" d) Viết phương trình đường phân giác góc BAC: 1  Hệ số góc của đường phân giác góc A là: a tan(tan (3 / 8)  A / 2) 0, 69 (1 điểm) y = 0,69x -. 2784 1075. ( 1 điểm ).

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×