Trường THCS và THPT Chu Văn An
Tiết 2
Bài 2. TẬP HP CÁC SỐ TỰ
NHIÊN
1.Tập hợp N và tập hợp N*
- Các số 0, 1, 2, 3,…là các số tự nhiên. Tập
hợp số tự nhiên được kí hiệu là N
N = {0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; …}
Ở
ta đã
học tập
tự
Em lớp
đã 5học
những
số hợp
nàocác
màsố
được
nhiên.
Trong
này
gọi là số
tự tiết
nhiên
? các em sẽ tìm hiểu
về sự khác nhau giữa tập hợp N và tập
hợp N* ?
Tập hợp số tự nhiên được kí hiệu
bằng chữ cái nào ?
Tiết 2
Bài 2. TẬP HP CÁC SỐ TỰ
NHIÊN
1.Tập hợp N và tập hợp N*
- Các số 0, 1, 2, 3,…là các số tự nhiên. Tập
hợp số tự nhiên được kí hiệu là N
N = {0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; …}
- Mỗi số tự nhiên đều được biểu diễn bởi
một điểm trên tia số ( điểm 1, điểm 2…)
hợp
số đều
tự nhiên
có bao
nhiêu
MỗiTập
số tự
nhiên
được biểu
diễn
trên
phần
tử ?
tia số.
0
1
2
3
4
5
Tiết 2
Bài 2. TẬP HP CÁC SỐ TỰ
NHIÊN
1.Tập hợp N và tập hợp N*
- Các số 0, 1, 2, 3,…là các số tự nhiên. Tập
hợp số tự nhiên được kí hiệu là N
N = {0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; …}
- Mỗi số tự nhiên đều được biểu diễn bởi
một điểm trên tia số ( điểm 1, điểm 2…)
- Tập hợp các số tự nhiên khác 0 được kí
hiệu là N*
N* = {1 ; 2 ; 3 ; 4 ; …}
Tập hợp N và tập hợp N* có gì khác nhau ?
Tập hợp N* là tập hợp N mà
bỏ đi 1 phần tử là số 0
Tiết 2
Bài 2. TẬP HP CÁC SỐ TỰ
NHIÊN
1.Tập hợp N và tập hợp N*
2.Thứ tự trong tập hợp số tự nhiên:
- Tính chất bắc cầu: Nếu a < b và b < c thì a
< c. - Mỗi số tự nhiên đều có một số liền sau.
Số 0 không có số liền trước.
Em hãy đưa ra 2 số tự nhiên khác nhau rồi
số đó
0 1so sánh
2
3hai 4
5 ?
Quan tự,
sátĐiểm
tia số,
Điểm
nằm
sau điểm
2 là
Tương
nằm
trước
điểm
2 là điểm
điểm
nào?
nào?
Điểm nằm trước điểm 0 là điểm naøo?
Bài tập 1: Viết số tự nhiên liền sau mỗi
∈
số:
15 ; 999
; a (a
N)
Giaûi:
Số tự nhiên liền sau của 15 là 16
Số tự nhiên liền sau của 999 là 1000
Số tự nhiên liền sau của số a là a + 1
Bài tập 2: Viết số tự nhiên liền trước
∈
mỗi số:
58 ; 1009
; b (b
N)
Giaûi:
Số tự nhiên liền trước của 58 là 57
Số tự nhiên liền trước của 1009 là 1008
Số tự nhiên liền trước của số b là b – 1
Bài tập 3. Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử:
a) A = { x ∈N | 10 < x < 15 }
c) C = { x ∈N | 17 ≤ x ≤ 22 }
b) B = { x∈ N* | x < 5 }
Giải:
a) A = { 11; 12; 13; 14 }
b) B = { 1; 2; 3; 4 }
c) C = { 17; 18; 19; 20; 21; 22 }
Bài tập 4. Viết tập hợp A các số tự nhiên không vượt quá 5
bằng hai cách. Biểu diễn trên tia số các phần tử của A
Giải:
A = { 0; 1; 2; 3; 4; 5 }
A = { x∈ N | x ≤ 5 }
0
1
2
3
4
5
Bài tập 5. Trong các dòng sau, dòng nào cho ta ba số tự nhiên
liên tiếp tăng dần
Đáp án
a/ x , x + 1, x + 2
( x ∈ N)
ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần
b/ b – 1, b , b + 1
( x ∈ N)
ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần
c/ c, c + 1, c + 3
( c ∈ N)
không phải
d/ m + 1, m, m – 1 ( m ∈ N* )
không phải
Hướng dẫn về nhà
a.Bài vừa học:
Học kó bài trong sgk và vở ghi
BTVN: 6 – 10 trang 8 SGK
b.Bài sắp học: GHI SỐ TỰ
NHIÊN
Tìm hiểu:
-Thế nào gọi là hệ thập phân?
-Phân biệt số và chữ số