Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

địa lý 9_bai 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.71 MB, 17 trang )

Bài 6
SỰ PHÁT TRIỂN NỀN
KINH TẾ VIỆT NAM


NỘI DUNG CHÍNH
I. SỰ CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU KINH TẾ TRONG
THỜI KỲ ĐỔI MỚI

I. NHỮNG THÀNH TỰU VÀ THÁCH THỨC


I. SỰ CHUYỂN DỊCH CƠ
CẤU KINH TẾ
- Công cuộc đổi mới được triển khai từ năm 1986.
- Chuyển dịch cơ cấu kinh tế là nét đặc trưng của quá trình đổi mới, thể hiện ở ba mặt chủ yếu.
Chuyển dịch cơ cấu ngành
Chuyển dịch cơ cấu
kinh tế gồm

Chuyển dịch cơ cấu thành phần kinh tế

Chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ
3


I. SỰ CHUYỂN DỊCH CƠ
CẤU KINH TẾ
1. Chuyển dịch cơ cấu ngành

100%



90%

+ Giảm tỉ trọng khu vực nông lâm ngư
nghiệp.
+ Tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp - xây
dựng.
+ Khu vực dịch vụ chiếm tỉ trọng cao nhưng
còn biến động.

80% 43.25

43.57

43.81

43.73

43.82

43.51

38.58

39.09

39.5

40.11


40.39

41.15

10% 18.17

17.34

16.69

16.16

15.39

15.34

2016

2017

2018

2019

2020

Cơng nghiệp-xây dựng

Dịch vụ


70%
60%

50%
40%
30%

? Dựa vào hình 6.1, hãy phân
tích xu hướng chuyển dịch cơ
cấu ngành kinh tế. Xu hướng
này thể hiện rõ ở những khu vực
nào?

20%

0%
2015

Nông, lâm, ngư nghiệp
4

Hình 6.1 Biểu đồ chuyển dịch cơ cấu GDP giai đoạn 2015-2020
(Nguồn số liệu từ Tổng cục Thống Kê,2021)


1. SỰ CHUYỂN DỊCH CƠ
CẤU KINH TẾ
1. Chuyển dịch cơ cấu ngành
Qua hình 6.1 e có nhận xét gì
về sự chuyển đổi cơ cấu GDP

theo ngành kinh tế sau 35 đổi
mới?

+ Năm 2020, kinh tế nước ta đã đạt được những kết quả tăng trưởng ấn tượng và từng
bước hội nhập sâu rộng vào kinh tế khu vực và toàn cầu.
+ Đặc biệt, trong giai đoạn 2015-2020, kinh tế Việt Nam có sự chuyển dịch cơ cấu ngành
kinh tế theo hướng hiện đại hóa.
5


1. SỰ CHUYỂN DỊCH CƠ
CẤU KINH TẾ
2. Chuyển dịch kinh tế theo thành phần
Chuyển từ nền kinh tế chủ yếu là khu vực Nhà nước và tập
thể sang nền kinh tế nhiều thành phần.
Bảng 6.1 cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế qua các năm
Thành phần

2010

2015

2019

Kinh tế nhà nước

33,6

31,9


30,0

Kinh tế ngồi nhà nước

49,1

48,0

47,9

Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài

17,3

20,1

22,1

(Nguồn:theo Niên Giám thống kê Việt Nam 2019,NXB Thống Kê,2020)
6

Dựa vào bảng 6.1 nhận xét cơ cấu GDP
theo thành phần kinh tế qua các năm.


1. SỰ CHUYỂN DỊCH CƠ
CẤU KINH TẾ
3. Chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ
Nước ta có mấy
vùng kinh tế? Kể

tên.
Kể tên các vùng
kinh tế giáp biển,
vùng kinh tế
không giáp biển

Kể tên các vùng
kinh tế trọng điểm

Dựa vào hình
6.2
7


1. SỰ CHUYỂN DỊCH CƠ
CẤU KINH TẾ
3. Chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ

Chuyển
dịch cơ cấu
lãnh thổ
Hình thành các vùng
chuyên canh trong nông
nghiệp, các lãnh thổ tập
trung công nghiệp, dịch
vụ, tạo nên các vùng kinh
tế trọng điểm.




Trên cả nước đã hình
thành 4 vùng kinh tế
trọng điểm: Bắc Bộ,
miền Trung và phía
Nam, vùng kinh kế trọng
điểm ĐB sông Cửu Long
(2020).
8

ĐB sông
Hồng

Bắc Bộ

Trung Bộ

ĐB sơng Cửu
Long
Hình 6.3 Bản đồ các vùng chun canh nông nghiệp của nước ta


II. NHỮNG THÀNH TỰU VÀ
THÁCH THỨC
Dựa vào hình 6.3 hãy
1. Thành tựu
- Tốc độ tăng trưởng kinh tế tăng nhanh và
khá vững chắc.
- Cơ cấu kinh tế chuyển dịch tích cực
.
- Hội nhập nền kinh tế khu vực và toàn cầu

diễn ra nhanh chóng.

nhận xét tốc độ tăng
trưởng GDP qua các năm

Tại sao năm 2019 tốc
độ tăng trưởng GDP
lại giảm mạnh?

Hình 6.4 Tốc độ tăng trưởng GDP giai đoạn 2010-2020
(Nguồn sưu tầm Tổng Cục Thống Kê, 2020)
9


II. NHỮNG THÀNH TỰU
VÀ THÁCH THỨC
2. Thách thức

Trong nước

Thiếu việc làm
Các vấn đề về văn
hóa, giáo dục, y tế

Cạn kiệt tài nguyên

10


II. NHỮNG THÀNH TỰU

VÀ THÁCH THỨC
2. Thách thức

Ngoài nước

Thách thức khi gia nhập thế giới

Biến động thị trường

Nước ta cần nỗ lực đẩy nhanh quá trình
chuyển dịch cơ cấu kinh tế, nâng cao
hiệu quả sản xuất, tận dụng cơ hội và
vượt qua thử thách.
11


BÀI TẬP
Bài 2/23 SGK Vẽ biểu đồ hình trịn dựa vào bảng số liệu dưới đây. Nhận xét
về cơ cấu thành phần kinh tế.

12


BÀI TẬP
Nhận xét:
- Kinh tế ngoài Nhà nước chiếm tỉ trọng lớn nhất (47,9%).
Trong đó:
+ Kinh tế cá thể với tỉ trọng lớn nhất (31,6%).
+ Kinh tế tư nhân (8,3%).
+ Kinh tế tập thể (8%).

- Kinh tế nhà nước chiếm tỉ trọng đứng thứ 2 với 38,4%,
nhưng vẫn giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế, nắm giữ các
ngành then chốt.
- Khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngồi chỉ chiếm 13,7%
nhưng có vai trị vơ cùng quan trọng.

Hình 6.5 Biểu đồ cơ cấu GDP theo thành phần kinh tế năm 2002
13


ÔN TẬP KIẾN THỨC
Câu 1: Cả nước hình thành các vùng kinh tế thể hiện
A. Sự chuyển dịch cơ cấu GDP của nền kinh tế.
B. Sự chuyển dịch cơ cấu thành phần kinh tế.
C. Sự chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế.
D. Sự chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ.
Đáp án D

Câu 2: Nền kinh tế nước ta bước vào giai đoạn đổi mới từ
khi nào?
A. 1930
B. 1945
C. 1975
D. 1986
Đáp án D

Câu 3: Biểu hiện nào sau đây thể hiện sự chuyển
dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ?

A. Giảm tỉ trọng khu vực nông, lâm, ngư nghiệp.

B. Trong nông nghiệp đã hình thành các vùng
chuyên canh.
C. Kinh tế cá thể được thừa nhận và ngày càng phát
triển.
D. Công nghiệp là ngành có tốc độ phát triển nhanh
nhất.
Đáp án B

14


ÔN TẬP KIẾN THỨC
Câu 4: Tỉ trọng của khu vực nông, lâm, ngư nghiệp
trong cơ cấu GDP giảm và chiếm tỉ trọng thấp nhất
chứng tỏ:
A. Nơng, lâm, ngư nghiệp có vị trí khơng quan trọng trong
nền kinh tế nước ta.
B. Nước ta đã hồn thành sự nghiệp cơng nghiệp hóa, hiện
đại hóa
C. Nước ta đang chuyển từng bước từ nơng nghiệp sang
cơng nghiệp.
D. Nước ta đang rơi vào tình trạng khủng hoảng kinh tế.

Câu 6: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế thể hiện ở
A. Hình thành các vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc, miền
Trung và phía Nam.
B. Chuyển dịch cơ cấu ngành, cơ cấu thành phần kinh tế
và cơ cấu lãnh thổ.
C. Chuyển dịch cơ cấu ngành, thu hút vốn đầu tư nước
ngồi vào nước ta.

D. Hình thành các khu trung tâm công nghiệp, vùng công
nghiệp mới.

Đáp án B

Đáp án C
Câu 5: Các vùng kinh tế trọng điểm nước ta là
A. Phía Bắc, miền Trung, phía Nam, vùng kinh tế trọng
điểm ĐB sông Cửu Long.
B. Bắc Bộ, miền Trung và phía Nam.
C. Bắc Bộ, Trung bộ và Nam bộ.
D. Đồng bằng sông Hồng, Duyên Hải và Đông Nam Bộ.

Đáp án A

15

Câu 7: Sự đổi mới nền kinh tế biểu hiện qua việc tăng
mạnh tỷ trọng
A. Nông nghiệp
B. Công nghiệp – xây dựng
C. Dịch vụ
D. Câu B, C đúng.

Đáp án D


ÔN TẬP KIẾN THỨC
Câu 8: Biểu hiện nào sau đây thể hiện sự chuyển dịch cơ
cấu kinh tế theo lãnh thổ?

A. Giảm tỉ trọng khu vực nông, lâm, ngư nghiệp.
B. Trong nơng nghiệp đã hình thành các vùng chun
canh.
C. Kinh tế cá thể được thừa nhận và ngày càng phát triển.
D. Nông nghiệp là ngành được ưu tiên phát triển nhất.

Câu 9: Biểu hiện nào sau đây thể hiện sự chuyển dịch
cơ cấu kinh tế theo thành phần kinh tế:
A. Từ nền kinh tế nhiều thành phần sang nền kinh tế tập
trung nhà nước và tập thể.
B. Cả nước hình thành 4 vùng trọng điểm kinh tế.
C. Chuyển dịch cơ cấu ngành, cơ cấu thành phần kinh tế
và cơ cấu lãnh thổ.
D. Từ nền kinh tế chủ yếu là khu vực Nhà nước và tập
thể sang nền kinh tế nhiều thành phần.

Đáp án B

Đáp án D

16


Free templates for all your presentation needs



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×