Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

De dap an thi HK2 mon vat ly 6 Quan 3 Tp HCM 2014 2015

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (103.83 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 3


<b>PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO</b>



<i><b>__________________</b></i>


<b>ĐỀ DỰ PHỊNG</b>



<i><b>(có 01 trang)</b></i>



<b>KỲ KIỂM TRA HỌC KỲ II LỚP 6</b>


<b>NĂM HỌC 2014 - 2015</b>



<b>MÔN VẬT LÝ </b>


<b>Thời gian làm bài: 45 phút</b>


<i>(không kể thời gian phát đề)</i>


<b>Câu 1 (2,0 điểm</b>

)



a) Nêu kết luận về sự nở vì nhiệt của chất lỏng.


b) Đặc điểm sự nở vì nhiệt của chất lỏng?


<b>Câu 2 (2,0 điểm)</b>



Đổi đơn vị nhiệt độ từ

0

<sub>C ra </sub>

0

<sub>F và từ </sub>

0

<sub>F ra </sub>

0

<sub>C : </sub>



a) 0

0

<sub>C </sub>

<sub>= </sub>

0

<sub>F</sub>

<sub>. </sub>

<sub>c</sub>

<b><sub>)</sub></b>

<sub> 68 </sub>

0

<sub>F = </sub>

<sub> </sub>

0

<sub>C</sub>


b) -10

0

<sub>C </sub>

<sub>= </sub>

<sub> </sub>

0

<sub>F </sub>

<sub>d</sub>

<b><sub>)</sub></b>

<sub> 100 </sub>

0

<sub>F = </sub>

<sub> </sub>

0

<sub>C </sub>


<b>Câu 3 (5,0 điểm)</b>



a) Thế nào là sự nóng chảy? Thế nào là sự đơng đặc?


b) Hình bên vẽ đường biểu diễn sự


thay đổi nhiệt độ theo thời gian của một khối


chất rắn. Dựa vào hình vẽ và bảng số liệu,



em hãy trả lời các câu hỏi sau:



1) Đường biểu diễn ở hình bên là của
chất nào?


2) Chất chỉ tồn tại ở thể rắn từ phút thứ
mấy đến phút thứ mấy? Lúc này nhiệt độ thay
đổi thế nào? Đoạn nào trên đồ thị biểu diễn sự
thay đổi nhiệt độ đó?


3) Chất tồn tại ở cả hai thể rắn và thể


lỏng từ phút thứ mấy đến phút thứ mấy? Lúc


này nhiệt độ thay đổi thế nào?



4) Chất chỉ tồn tại ở thể lỏng từ phút thứ mấy đến phút thứ mấy? Lúc này nhiệt độ
thay đổi thế nào? Đoạn nào trên đồ thị biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ đó?


<b>BẢNG NHIỆT ĐỘ NĨNG CHẢY CỦA MỘT SỐ CHẤT</b>


Nước Rượu Băng phiến Sáp Đồng Thép Vonfram


00<sub>C</sub> <sub>-117</sub>0<sub>C</sub> <sub>80</sub>0<sub>C</sub> <sub>47</sub>0<sub>C đến 65</sub>0<sub>C</sub> <sub>1083</sub>0<sub>C</sub> <sub>1300</sub>0<sub>C</sub> <sub>3370</sub>0<sub>C</sub>


<b>Câu 4 (1,0 điểm)</b>



Khi đun nóng một khối chất lỏng thì các đại lượng sau đây thay đổi thế nào?
- Khối lượng của khối chất lỏng


- Thể tích của khối chất lỏng
- Khối lượng riêng của chất lỏng



- Trọng lượng riêng của khối chất lỏng


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

-HƯỚNG DẪN CHẤM



<b>KIỂM TRA HỌC KỲ II – Năm học 2014-2015</b>


Môn <b>VẬT LÝ</b>– <b>Khối 6</b>


ĐỀ DỰ PHÒNG



<b>Câu 1 </b> <b>(2,0 điểm)</b>


Nêu được 2 kết luận sự nở vì nhiệt của chất lỏng


- chất lỏng nở ra khi nóng lên và co lại khi lạnh đi.


- Các chất lỏng khác nhau nở vì nhiệt khác nhau


- Khi co dãn vì nhiệt bị ngăn cản gây ra lực khá lớn



<b>Câu 2 </b> <b>(2,0 điểm)</b>


Đổi đơn vị mỗi câu a, b, c, d là 0,5đ


<b>Câu 3 </b> <b>(5,0 điểm)</b>


Trả lời các ý : a. Nêu được sự chuyển một chất từ thể rắn sang
lỏng là sự nóng chảy và sự chuyển một chất từ thể lỏng sang thể rắn là sự
đông đặc.


b. 1. Nêu được hình bên biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ của nước.
2. Thể rắn ở phút 0<sub></sub>3, nhiệt độ tăng, đooạn AB



3. Thể lỏng rắn ở phút 3<sub></sub> 8, nhiệt độ không đổi, đoạn BC.
4. Thể lỏng ở phút 8<sub></sub>13, nhiệt độ tăng, đoạn CD


<b>Câu 4 </b> <b>(1,0 điểm)</b>


Mỗi ý đúng 0,25 điểm


1,0đ


0,5đ


0,5đ


2.0đ



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>

<!--links-->

×