Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

Bai 26 Song chet mac bay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.33 MB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>KiÓm tra bµI cò Câu hỏi: Theo Hoài Thanh văn chương có những nhiệm vụ và công dụng nào? Em hãy đưa một ví dụ để chứng minh “văn chương gây cho ta những tình cảm ta không có, luyện những Trả lời: tình cảm ta sẵn có”? Nhiệm vụ: Hình dung ra sự sống, sáng tạo ra sự sống Công dụng: Giúp cho tình cảm gợi lòng vị tha. Gây những tình cảm chưa có, luyện những tình cảm sẵn có. Tô điểm cho cuộc sống..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> - Tác giả Phạm Duy Tốn ( 1883 – 1924 ) - Cây bút truyện ngắn xuất sắc ở nước ta đầu thế kỷ XX. - Truyện “Sống chết mặc bay” + Sáng tác 7 / 1918 đăng trên báo Nam Phong số 18 ( 12 – 1918 ) + Sống chết mặc bay được coi là tác phẩm thành công nhất của ông. - Thể loại:. Truyện ngắn hiện đại..

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

<span class='text_page_counter'>(4)</span> - Phần. 1 (Từ đầu -> hỏng mất ): Nguy cơ đê vỡ và sự chống đỡ của người dân . - Phần 2 (Tiếp -> điếu mày): Cảnh quan phủ cùng nha lại đánh tổ tôm trong khi đi hộ đê. - Phần 3 (Còn lại) : cảnh đê vỡ nhân dân lâm vào cảnh thảm sầu..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> HAI BỨC TRANH MINH HỌA CHO CẢNH NÀO? NÓ ĐƯỢC VẼ VỚI DỤNG Ý GÌ?. Cảnh dân phu hộ đê. Cảnh quan phủ và nha lệ đánh tổ tôm trong lúc đi hộ đê. Minh hoạ cho nội dung và nghệ thuật truyện ngắn “Sống chết mặc bay”.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> THẢM CẢNH BÃO LỤT.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Thảo luận nhóm bàn làm trên phiếu học tập * Nguy cơ đê vỡ  - Thời gian:. - Không gian : - Địa điểm:. - Tình thế con đê:. * sự chống đỡ của dân phu  - Hình ảnh: - Âm thanh:. - Cảnh cứu đê:.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> * Nguy cơ đê vỡ  - Thời gian:. * sự chống đỡ của dân phu . }. gần một giờ đêm Đêm tối khuya - Hình ảnh: Hàng trăm nghìn con người, đội,gìn vác, bì bõm, tầm tã - Không khoắt, - NTgian liệt:mưa kê, động từ,, tính từ nối việc tiếphộ nhau : tầmcuốc, tã , tothuổng, , vỡ , giữ , cuốc , thướt, lử... nước lên to, cuồn cuộn bốc lên đê khó khăn lướtđội , vácmệt , đắp , cừ - Âm thanh: cuộn - Địa điểm: - Từ láylàng gợi X, tả :phủ bì bõm , cuồn trống, , xaotùxác và, .người xao X , lướt thướt , tầm tã Những hìnhđã ảnh so sánh : “ Người người gọi ấy nhau. lướt thướt như chuột lột - Đê: -hai, ba đoạn thẩm lậu (sắp vỡ) nàoxác ” ->Tình thế nguy cấp, thiên tai từng giờ -> Cảnh cứu đê, khẩn trương, nhốn - Biện pháp nghệcuộc thuật tương phản tăngnháo, cấp căng thẳng, vất vả, cơ cực, giáng xuống đe doạ sống người dân, phản: thiên nhiên - con người.khốn khổ, hiểm nguy. nguy cơTương đê vỡ khó tránh khỏi. Tăng cấp: Nước ngày 1 to >< Sức người mỗi lúc 1 cạn. (+) NT liệt kê , ĐT, TT dồn dập, từ láy gợi tả, hình ảnh so sánh, biện pháp tả thực. NT tương phản tăng cấp..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> THẢO LUẬN Cùng với từ ngữ, câu văn tả thực, NT tương phản tăng cấp tác giả đã điểm vào vài ba câu cảm thán, hãy tìm đọc và cho biết tác giả muốn nhấn mạnh điều gì?. Câu văn: Than ôi! Sức người khó lòng địch nổi với sức trời... Lo thay! Nguy thay! -> Sự bất lực của sức người trước sức trời, sự yếu kém của thế đê trước thế nước..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> * Nguy cơ đê vỡ  - Thời gian:. gần một giờ đêm - Không gian :mưa tầm tã ,. * sự chống đỡ của dân phu . }. - Hình ảnh: Hàng trăm nghìn con người cuốc, thuổng, đội, vác, bì bõm, lướt thướt, mệt lử... nước lên to, cuồn cuộn bốc lên - Âm thanh: - Địa điểm: trống, tù và, người xao làng X, phủ X xác gọi nhau. - Đê: hai, ba đoạn đã thẩm lậu (sắp vỡ) ->Tình thế nguy cấp, thiên tai từng giờ -> Cảnh cứu đê, khẩn trương, nhốn giáng xuống đe doạ cuộc sống người dân, nháo, căng thẳng, vất vả, cơ cực, khốn khổ, hiểm nguy. nguy cơ đê vỡ khó tránh khỏi. Đêm tối khuya khoắt việc hộ đê khó khăn. (+) NT liệt kê , ĐT, TT dồn dập, từ láy gợi tả, hình ảnh so sánh, biện pháp tả thực. NT tương phản tăng cấp. - Sự bất lực của sức người trước sức trời, sự yếu kém của thế đê trước thế nước.. - Tác giả : đồng cảm , xót thương , lo lắng cho số phận của người dân. -> Đây chính là giá trị nhân đạo của truyện.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> SỐNG CHẾT MẶC BAY. Cñng cè Nguy cơ đê vỡ và sự chống đỡ của người dân .. Tình thế nguy cấp, nguy cơ đê vỡ khó tránh khỏi.. Cảnh quan phủ cùng nha lại đánh tổ tôm trong khi đi hộ đê.. Dân phu khẩn trương, vất vả, cơ cực, khốn khổ, hiểm nguy ->bất lực. Cảnh đê vỡ - Quan sung sướng khi thắng ván bài to.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Hướngưdẫnưvềưnhà - Học bài, nắm được nội dung nghệ thuật đoạn 1 đã phân tích. - Soạn tiếp phần còn lại của bài, tóm tắt lại nội dung truyện chuẩn bị cho tiết học sau..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> + Cảnh quan phủ đi hộ đê được miêu tả ntn?Nổi bật trong cảnh đó là hình ảnh nào? Địa điểm, thành phần, không khí + Nhân vật trung tâm trong đình là ai ? Hắn được miêu tả như thế nào ? ( Gợi ý : dáng vẻ, đồ dùng mang theo, cách nói năng, cử chỉ, thái độ của bọn nha lại, lính tráng đối với hắn + Cả̉nh đánh bài trong đình? Các biện pháp nghệ thuật mà tác giả miêu tả? + Cảnh đê vỡ được miêu tả ntn? + Thái độ của tác giả?.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> 3.2. Cảnh quan phủ và nha lạị đánh tổ tôm ở trong đình trong khi đi hộ đê - Địa điểm : trong đình - cao , vững chãi. - Thành phần: Quan phủ, chánh tổng và nha lại - Không khí : trang nghiêm , tĩnh mịch , nhàn nhã , đương bệ , nguy nga , ung dung , êm ái. •Hình ảnh quan phụ mẫu : - Đồ dùng: sang trọng, không thiếu thứ gì - Dáng vẻ: Đường bệ , uy nghi , chễm chện , nhàn nhã. kẻ hầu người hạ tấp nập , rộn ràng. Giọng điệu hách dịch , quyền uy. -> Cuộc sống quý phái giàu sang , rất cách biệt với cuộc sống lầm than khổ cực của nhân dân..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> * Cảnh đánh bài: lúc mau, lúc khoan, ung dung, êm ái, thản nhiên, khi cười, khi nói vui vẻ.. Nha l¹i Quan phô mÉu - xóm xÝt, nÞnh bî, - ®iÒm nhiªn, say s khÏ khµng. a, mải trông đĩa - lo sî, giËt mình. näc. - qu¸t th¸o, n¹t né, - run cÇm cËp. ®uæi ngêi b¸o tin, đổ vấy trách nhiệm, tiÕp tôc v¸n bµi. - vỗ đùi, cời nói vui vÎ, gäi ®iÕu..

<span class='text_page_counter'>(16)</span>

<span class='text_page_counter'>(17)</span> 1, H×nh ¶nh th¬ vÒ thiªn nhiªn. Mạnh. An. Khoẻ. Khang. Hạnh. Thịnh. Phúc. Vượng.

<span class='text_page_counter'>(18)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×