Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

Giáo án số học 6 §15 phân tích một số ra thừa số nguyên tố

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.63 MB, 18 trang )


KIỂM TRA BÀI CŨ

1) a. Nêu định nghĩa phân số?
b. Nêu định nghĩa hai phân số bằng nhau?
2) Tìm thương trong các phép 
chia : 
a. (x2 – 1) : (x - 1) = x  1
x 1
2
b. (x – 1) : 2x =
2x2
Tập hợp các phân
Tập hợp các đa thức
thức đại số
. A ( B �0)
B

. A .B
.D


NỘI DUNG KIẾN THỨC CHỦ YẾU
CỦA CHƯƠNG II

CHƯƠNG II
PHÂN THỨC ĐẠI SỐ


Phân số - Phân thức đại số
Các


phép
toán trên
các phân
số

QĐ mẫu
nhiều
phân số

Các
phép
tốn trên
các phân
thức

QĐ mẫu
nhiều
phân
thức

Rút gọn
phân số

Tính chất
cơ bản
của phân
số

Phân số


Rút gọn
phân
thức

Tính chất
cơ bản
của phân
thức

Phân
thức đại
số


CHƯƠNG II: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ


CHƯƠNG II: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
§1. PHÂN THỨC ĐẠI SỐ

1. Định
nghĩa:
Quan
sát các biểu thức sau
đây:
4x 7
x 12
15
a 3
b 2

c)
2
x

4
x

5
3x  7 x  8
1
)
)
đa thức
1) Trong các biểu thức trên A và B là những ……………….
phân thức đại s
2) Nhng biu thc nh trờn gi l nhng
* Định nghĩa:
Một phân thức đại số (hay nói gọn là phân
A
thức) là một biểu
thức có dạng , trong đó
B
A, B là những đa thức và B khác đa thức 0.
A đợc gọi là tử thức (hay tử).
B đợc gọi là mẫu thøc (hay


CHƯƠNG II: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
§1. PHÂN THỨC ĐẠI SỐ


1. Định
nghĩa:
Một phân thức đại số (hay nói gọn là phân
A
thức) là một biểu
thức có dạng
,trong đó A,
B
B là những đa thức và B khác đa thức 0.
Vớ Duù:x 1 ; 1 ; 2 x  2
….là những
phânx thức
 1 2 x đại
2 số.
2
?1
?2

•* Chú ý:
•+ Mỗi đa thức cũng được coi là một
phân thức đại số.


CHƯƠNG II: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
§1. PHÂN THỨC ĐẠI SỐ

Z

Q
a

b

-2. a.

. -3. .

b .7

6.

.6

a
Q={
/a;b Z;b0}
b

Tập hợp các
phân
thức
đại số

7
A
.
B

.D
A.


B.
C.

.

C
D

Tập
hợp
các
đa
thức


CHƯƠNG II: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
§1. PHÂN THỨC ĐẠI SỐ

I. Định nghĩa:
II. Hai phân thức bằng nhau:
Quan sát các ví dụ về chứng minh 2 phân thức bằng nhau:
2 x3 y
x2
a)

4
6 xy
3 y3




x 1
1
c) 2


x 1 x  1

2 x 3 y.3 y 3  6 x 3 y 4
6 xy 4 .x 2  6 x 3 y 4

 x  1 .  x  1   x  1 .  x  1
 x 2  1 .1  x 2  1   x  1 .  x  1

A
C
Để xét xem hai phân thức

bằng nhau ta làm
B
D
như thế nào ?


CHƯƠNG II: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
§1. PHÂN THỨC ĐẠI SỐ

I. Định nghĩa:
II. Hai phân thức bằng nhau:
C

§Ĩ xÐt xem hai phânA thức

D
bằng nhau không ta B
làm nh
sau:
Bc 1: Xét A.D và B.C
Bc 2: So sánh và kết luận
A C

+ Nếu A.D = B.C Bth×
D

A
C
+ NÕu A.D  B.C th×

B D




CHƯƠNG II: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
§1. PHÂN THỨC ĐẠI SỐ

I. Định nghĩa:
II. Hai phân thức bằng nhau:
A C

nếu A.D  B.C

B D
3x 2 y
x
?3 Có thể kết luận
 2 hay khơng?
3
6 xy 2 y
x
x2  2x

có bằng nhau khơng.
?4 Xét xem hai phân thức
3
3x  6

3x  3
3x  3 x  1
.
 3 , cịn bạn Vân thì nói:

?5 Bạn Quang nói rằng:
3x
3x
x
Theo em, ai nói đúng?


* Phân số thường được sử dụng nhiều trong cuộc sống thường ngày của
chúng ta.
* Cùng với Còn

các biểu
thứcthức
đại sốđại
khác,
thức được sử dụng nhiều
phân
số phân
thì sao?
trong các ngành khoa học.
Chẳng hạn như: Các cơng thức tính các đại lượng vật lý và hóa học:
S
Cơng thức tính vận tốc: v 
t

Cơng thức tính số mol

Cơng thức tính điện trở suất  

R.s
t

m
M
V
n
22, 4
n


* Phân số thường được sử dụng nhiều trong cuộc sống thường ngày của

chúng ta.
* Cùng với các biểu thức đại số khác, phân thức được sử dụng nhiều
trong các ngành khoa học.
Chẳng hạn như: Các các phương trình về quỹ đạo của các hành tinh


* Phân số thường được sử dụng nhiều trong cuộc sống thường ngày của
chúng ta.
* Cùng với các biểu thức đại số khác, phân thức được sử dụng nhiều
trong các ngành khoa học.
Chẳng hạn như: Các các phương trình về quỹ đạo của các hành tinh
Quỹ đạo chuyển động của trái đất xung quanh mặt trời có dạng hình
2
2
e líp, có phương trình dạng x  y  1
a2

b2


VÒNG QUAY MAY MẮN


CHƯƠNG II: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
§1. PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
1.Định nghĩa:

A
Phân thức đại số có dạng
B


với A; B là các đa thức (B 0)

Mỗi đa thức cũng là
một phân thức

Mỗi số thực cũng là
một phân thức

Phân thức đại số
A = B.C: D
2. Hai phân thức bằng nhau:
A
B

=

C
D

nếu A.D = B.C

B = A.D: C
C = A.D: B
D = BC: A


HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:

• Học thuộc định nghĩa phân thức và

định nghĩa hai phân thức bằng nhau.
• Làm các bài tập 1, 2, 3 (sgk - tr36).
• Ơn lại tính chất cơ bản của phân số đã
học ở lớp 6.


TIẾT HỌC ĐẾN ĐÂY TẠM DỪNG
CẢM ƠN QUÝ THẦY, CÔ VỀ DỰ !



×