KIỂM TRA BÀI CŨ
1) a. Nêu định nghĩa phân số?
b. Nêu định nghĩa hai phân số bằng nhau?
2) Tìm thương trong các phép
chia :
a. (x2 – 1) : (x - 1) = x 1
x 1
2
b. (x – 1) : 2x =
2x2
Tập hợp các phân
Tập hợp các đa thức
thức đại số
. A ( B �0)
B
. A .B
.D
NỘI DUNG KIẾN THỨC CHỦ YẾU
CỦA CHƯƠNG II
CHƯƠNG II
PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Phân số - Phân thức đại số
Các
phép
toán trên
các phân
số
QĐ mẫu
nhiều
phân số
Các
phép
tốn trên
các phân
thức
QĐ mẫu
nhiều
phân
thức
Rút gọn
phân số
Tính chất
cơ bản
của phân
số
Phân số
Rút gọn
phân
thức
Tính chất
cơ bản
của phân
thức
Phân
thức đại
số
CHƯƠNG II: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
CHƯƠNG II: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
§1. PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
1. Định
nghĩa:
Quan
sát các biểu thức sau
đây:
4x 7
x 12
15
a 3
b 2
c)
2
x
4
x
5
3x 7 x 8
1
)
)
đa thức
1) Trong các biểu thức trên A và B là những ……………….
phân thức đại s
2) Nhng biu thc nh trờn gi l nhng
* Định nghĩa:
Một phân thức đại số (hay nói gọn là phân
A
thức) là một biểu
thức có dạng , trong đó
B
A, B là những đa thức và B khác đa thức 0.
A đợc gọi là tử thức (hay tử).
B đợc gọi là mẫu thøc (hay
CHƯƠNG II: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
§1. PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
1. Định
nghĩa:
Một phân thức đại số (hay nói gọn là phân
A
thức) là một biểu
thức có dạng
,trong đó A,
B
B là những đa thức và B khác đa thức 0.
Vớ Duù:x 1 ; 1 ; 2 x 2
….là những
phânx thức
1 2 x đại
2 số.
2
?1
?2
•* Chú ý:
•+ Mỗi đa thức cũng được coi là một
phân thức đại số.
CHƯƠNG II: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
§1. PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Z
Q
a
b
-2. a.
. -3. .
b .7
6.
.6
a
Q={
/a;b Z;b0}
b
Tập hợp các
phân
thức
đại số
7
A
.
B
.D
A.
B.
C.
.
C
D
Tập
hợp
các
đa
thức
CHƯƠNG II: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
§1. PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
I. Định nghĩa:
II. Hai phân thức bằng nhau:
Quan sát các ví dụ về chứng minh 2 phân thức bằng nhau:
2 x3 y
x2
a)
4
6 xy
3 y3
Vì
x 1
1
c) 2
Vì
x 1 x 1
2 x 3 y.3 y 3 6 x 3 y 4
6 xy 4 .x 2 6 x 3 y 4
x 1 . x 1 x 1 . x 1
x 2 1 .1 x 2 1 x 1 . x 1
A
C
Để xét xem hai phân thức
và
bằng nhau ta làm
B
D
như thế nào ?
CHƯƠNG II: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
§1. PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
I. Định nghĩa:
II. Hai phân thức bằng nhau:
C
§Ĩ xÐt xem hai phânA thức
và
D
bằng nhau không ta B
làm nh
sau:
Bc 1: Xét A.D và B.C
Bc 2: So sánh và kết luận
A C
+ Nếu A.D = B.C Bth×
D
A
C
+ NÕu A.D B.C th×
B D
cã
CHƯƠNG II: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
§1. PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
I. Định nghĩa:
II. Hai phân thức bằng nhau:
A C
nếu A.D B.C
B D
3x 2 y
x
?3 Có thể kết luận
2 hay khơng?
3
6 xy 2 y
x
x2 2x
và
có bằng nhau khơng.
?4 Xét xem hai phân thức
3
3x 6
3x 3
3x 3 x 1
.
3 , cịn bạn Vân thì nói:
?5 Bạn Quang nói rằng:
3x
3x
x
Theo em, ai nói đúng?
* Phân số thường được sử dụng nhiều trong cuộc sống thường ngày của
chúng ta.
* Cùng với Còn
các biểu
thứcthức
đại sốđại
khác,
thức được sử dụng nhiều
phân
số phân
thì sao?
trong các ngành khoa học.
Chẳng hạn như: Các cơng thức tính các đại lượng vật lý và hóa học:
S
Cơng thức tính vận tốc: v
t
Cơng thức tính số mol
Cơng thức tính điện trở suất
R.s
t
m
M
V
n
22, 4
n
* Phân số thường được sử dụng nhiều trong cuộc sống thường ngày của
chúng ta.
* Cùng với các biểu thức đại số khác, phân thức được sử dụng nhiều
trong các ngành khoa học.
Chẳng hạn như: Các các phương trình về quỹ đạo của các hành tinh
* Phân số thường được sử dụng nhiều trong cuộc sống thường ngày của
chúng ta.
* Cùng với các biểu thức đại số khác, phân thức được sử dụng nhiều
trong các ngành khoa học.
Chẳng hạn như: Các các phương trình về quỹ đạo của các hành tinh
Quỹ đạo chuyển động của trái đất xung quanh mặt trời có dạng hình
2
2
e líp, có phương trình dạng x y 1
a2
b2
VÒNG QUAY MAY MẮN
CHƯƠNG II: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
§1. PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
1.Định nghĩa:
A
Phân thức đại số có dạng
B
với A; B là các đa thức (B 0)
Mỗi đa thức cũng là
một phân thức
Mỗi số thực cũng là
một phân thức
Phân thức đại số
A = B.C: D
2. Hai phân thức bằng nhau:
A
B
=
C
D
nếu A.D = B.C
B = A.D: C
C = A.D: B
D = BC: A
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:
• Học thuộc định nghĩa phân thức và
định nghĩa hai phân thức bằng nhau.
• Làm các bài tập 1, 2, 3 (sgk - tr36).
• Ơn lại tính chất cơ bản của phân số đã
học ở lớp 6.
TIẾT HỌC ĐẾN ĐÂY TẠM DỪNG
CẢM ƠN QUÝ THẦY, CÔ VỀ DỰ !