Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.54 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD & ĐTHẬU LỘC Sốbáodanh ......................... ĐỀ GIAO LƯU HỌC SINH GIỎI BẬC THCS Nămhọc: 2015 - 2016 Mônthi: Vậtlý. Lớp 8 Thờigian: 150 phút (khôngkểthờigiangiaođềthi) Đềthinàycó 05 câu, gồm 01 trang.. Câu 1(4điểm):Cùngmộtlúctừhaiđịađiểm A và B cáchnhau100km,mộtôtôxuấtpháttừ A điđến B vớivậntốc40km/hvàmộtngườiđixeđạpxuấtpháttừ B điđến A vớivậntốc10km/h. 1. Hỏi sau bao lâu hai xe gặp nhau? Nơi gặp nhau cách A bao nhiêu km? 2. Nếu sau khi đến B, ôtô lập tức quay lại với vận tốc như cũ thì sẽ gặp người đi xe đạp sau bao lâu kể từ lần gặp thứ nhất? Câu 2(4điểm):Mộtquảcầuđồngchấtcókhốilượngm=10kgvàthểtíchlàV=12,5dm3. 1. Khithảvàomộtbểnướcthìquảcầunổi hay chìm? Tạisao? 2.Dùngmộtsợidâymảnh, mộtđầubuộcvàoquảcầu, đầucònlạibuộcvàomộtđiểmcốđịnh ở đáybểnướcsaochoquảcầungậphoàntoàntrongnướcvàsợidâycóphươngthẳngđứng. Tínhlựccăngcủasợidây. Cho khốilượngriêngcủanướclàDn=1000 kg/m3. Câu 3(5điểm): Khingồidướihầm, đểquansátđượccácvậttrênmặtđấtngười ta 0 dùngmộtkínhtiềmvọng, gồmhaigương G1và G2đặtsong songvớinhauvànghiêng 45 so vớiphươngnằmngang, khoảngcáchtheophươngthẳngđứnglà IJ=2m. Mộtvậtsáng AB đứngyêncách G1mộtkhoảng BI bằng 5m (I trên G1, J trên G2, BI vuônggócvới AB). 1. Vẽvàtrìnhbàycáchvẽđườngđicủamộttiasángtừđiểm A củavật, phảnxạtrên 2 gương (đến I trên G1, J trên G2) rồiđiđếnmắtngườiquansát. 2. Mộtngườiđặtmắttạiđiểm M cách J mộtkhoảng 20cm trênphươngnằmngangnhìnvàogương G 2. Xácđịnhphương, chiềucủaảnh AB màngườinàynhìnthấyvàkhoảngcáchtừảnhđến M. Câu 4(4 điểm): 1. Tạisaolòsưởithườngđặt ở dướithấp, còncácốngkhóitrongnhàmáythườngđặt ở trêncao. 2. Mộtkhốinhômhìnhhộpchữnhậtcókíchthước (5x10x15)cm. Cầncungcấpchokhốinhômđómộtnhiệtlượnglàbaonhiêuđểnótăngnhiệtđộtừ 250C đến 0 3 200 C. Biếtkhốilượngriêngvànhiệt dung riêngcủanhômlà 2700kg/m , 880J/kg.K. Câu 5(3điểm):BiếtkhốilượngriêngcủanướclàD. Cho mộtbìnhnước, mộtbình chia độcódạngmộtốngnghiệmthànhmỏngvàmộtviênphấn (cóthểbỏlọtvàoốngnghiệm). Emhãynêucáchlàmthínghiệmđểxácđịnhkhốilượngcủaviênphấn. --------------------- HẾT ---------------------- Thí sinh không sử dụng tài liệu. - Giám thị không giải thích gì thêm. HƯỚNG DẪ CHẤM. Câu. Nội dung. Điể.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> m Kí hiệu C là vị trí gặp lần thứ nhất; v1, v2 lần lượt là vận tốc của ôtô và xe đạp, t1 là thời gian kể từ khi xuất phát đến khi gặp nhau lần thứ nhất. Khi hai xe gặp nhau ta có: AC + BC = AB hay v1.t1 + v2t1 = AB. 0,5. AB 100 2(h) v v 40 10 => t1 = 1 2 .. 0,5 0,5. C. A. B. 1 Vậy sau 2h kể từ khi xuất phát hai xe gặp nhau, nơi gặp nhau cách A một 2 0,5 khoảng AC = v1.t1 = 40.2 = 80(km) đ Gọi: D là điểm gặp nhau lần thứ 2. 0,5. 1 4 đ 2 đến lần gặp thứ hai. Ta có: 2 đ v (t +t) +BD = AB + 2BD 1. t là thời gian kể từ lần gặp thứ nhất 0,5. 1. ↔ v1(t1+t) = AB+ BD ↔ v1(2+t) = 100+ (2+t)v2 → t=4/3 (h) = 1h 20 phút Vậy thời gian kể từ khi gặp nhau lần thứ nhất đến khi gặp nhau lần thứ hai là : t = 1h 20 phút. Khốilượngriêngcủaquảcầu:. a D m 10 V. 0, 0125. 3. 800(kg / m ). 0,5 0,5. 0,5 1,0. Do D <Dnnênquảcầunổitrongbểnước FA. 2 b 4 đ. T. Do quảcầunằmcânbằngnên: P + T = FA hay T = FA - P = 10Dn .V - 10.m = 10.1000.0,0125 - 10.10 = 25(N). P. 0,5 1,0 1,0.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Vẽảnh. B1. A1. A I1 G1. I. B. 1.0. 1 J1 M. A2. J B2 G2. 3 5 đ. (khôngcầnđúngtỉlệ). 1.0 - Cáchvẽhình: Vẽ A1B1làảnhcủa AB qua G1, A2B2làảnhcủa A1B1 qua G2 + Nối A2với M, cắt G2tại J1 + Nối J1 với A1 cắt G1 tại I1 + Nối I1 với A + Đường AI1J1M là đường tia sáng phải dựng. Do tính chất đối xứng của ảnh với vật qua gương Ta có: + AB qua gương G1 cho ảnh A1 B1 (nằm ngang) + A1B1 qua gương G2 cho ảnh A2 B2 (thẳng đứng cùng chiều với AB) 2 Do đối xứng BI = B1I B1J = B1I + IJ = 5 + 2 = 7 m Tương tự : B2J = B1J (đối xứng) B2M = B2J+ JM = 0,2 + 7 = 7, 2 m. 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5. Tạisaolòsưởithườngđặt ở dướithấp, còncácốngkhóitrongnhàmáythườngđặt ở trêncao. Lòsưởithườngđặt ở dướithấplàvìkhiđólớpkhôngkhí ở 1,0 dướithấpsẽđượcnónglên..
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Lớpkhôngkhínàycótrọnglượngriêngbéhơnlớpkhôngkhílạnh ở phíatrênnênnổilênvàlớpkhôngkhílạnh ở phíatrêntrànxuốngchiếmchỗ. -Lớpkhôngkhílạnhnàylạitiếptụcnónglênvàcứnhưvậymặcdùlòsưởi ở 0,5 4 1 mộtchỗnhưngđãtạoralớpkhôngkhíchuyểnđộnglênthànhcácdòngđốilưukhépkí 4 n, khôngkhítrongphòngấmlênmộtcáchđềuđặn. đ Ốngkhóiđượcđặtphíatrêncaolàvì: Trongcácnhàmáyốngkhóicónhiệmvụthảicácchấtđộc. Ốngkhói ở trêncaocótácdụngtạorasựđốilưutốt, làmkhóiđộcthoátrađượcnhanhchóng. 1,0 Ngoàiraốngkhóiđặt ở trêncaocótácdụnglàmchokhóithảira bay lêncao, chống ô nhiễmmôitrường. 2 ThểtíchcủakhốinhômVnh=15.10.5=75.10-5m3 Khốilượngcủanhôm: Mnh=Vnh.Dnh=75.10-5.2700=2,025(kg) Nhiệtlượngthuvàocủakhốinhôm: Q=mc.(200-25)=2,025.880.(200-25)=311850(J). 0,7 5 0,7 5 1,0. 5. Bỏviênphấnvàoốngnghiệmvàthảvàobìnhnước. Ghinhớmứcngậpcủaốngnghiệmtrongnước so vớimặtnước. Ta có: Pc+ Pp=Vn.dn (*) Sauđólấyviênphấnrangoàivàchonướctừtừvàoốngvàthảốngtrênmặtnướcch ođếnkhimứcngậpcủaốngsâuđếnmứcnhưtrườnghợp ban đầu. ĐọcthểtíchnướccóốngnghiệmkhiđóđượcgiátrịV. Ta có: Pc+ Vdn=Vn.dn (**) - Từ (*) và (**) suyra: Pp=Vdnhay mp= mn= VD. 1,0. 1,0 1,0.
<span class='text_page_counter'>(5)</span>