Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

De kiem tra cuoi HK II mon toan lop 1 Moi chuan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (106.38 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD&ĐT .................. .. TRƯỜNG TH ........................ Đề chính thức. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC : 2015 - 2016. MÔN : TIẾNG VIỆT - LỚP 1 Thời gian : 40 phút ( Không kể thời gian giao đề ).. Họ và tên: …………………………………………………..….. Lớp 1: ..………………………………………………………… Điểm kết luận của bài kiểm tra Họ tên chữ ký của ban giám thị, giám khảo Ghi bằng số. Ghi bằng chữ. Nhận xét bài kiểm tra. Giám thị coi thi thứ nhất. Giám khảo chấm thứ nhất. Giám thị coi thi thứ hai. Giám khảo chấm thứ hai. I. PHẦN TRẮC NHIỆM: ( 6 điểm ) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1: Số bé nhất trong các số 38, 48, 18 là: A. 38. B. 48. C. 18. Câu 2: Số lớn nhất trong các số 45, 40, 38 là: A. 45. B. 40. Câu 3: Điền số thích hợp vào ô trống của A. 50. C. 38 < 60. B. 60. C. 70. Câu 4: Điền số thích hợp vào phép tính 80 = ... + 50 A. 20. B. 30. C. 40. Câu 5: Điền dấu thích hợp vào phép tính 58 ... 60 A. >. B. <. C. =.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 6: Cách viết các số 72, 69, 85, 47 theo thứ tự từ bé đến lớn là: A. 72, 47, 69, 85. B. 47, 85, 72, 69. C. 47, 69, 72, 85. Câu 7: Kết quả của phép tính 40 + 10 + 20 là: A. 50. B. 60. C. 70. Câu 8: Kết quả của phép tính 60 - 10 - 20 là: A. 20. B. 30. C. 40. Câu 9: Số liền trước của 84 là: A. 83. B. 84. C. 85. Câu 10: Số liền sau của 97 là: A. 96. B. 97. C. 98. Câu 11: Trong hình bên có mấy điểm ở trong một hình: A. 3. B. 4. C. 5. .. . .. .. . II. PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm) Câu 12: 53 +40 ......... 45 +33 ........ 87 50 ....... -. 68 32 ....... -. Câu 13: Kẻ thêm một đoạn thẳng để có hai hình tam giác:. .. . . ..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 14: Lớp 1A trồng được 35 cây, lớp 1B trồng được 50 cây. Hỏi cả hai lớp trồng được bao nhiêu cây? Bài giải ………………………………………………………………………………………..... . ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………….... ……………………………………………………………………………………….....

<span class='text_page_counter'>(4)</span> MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II MÔN TOÁN LỚP 1 NĂM HỌC 2015 – 2016 Mạch KT, kĩ năng. Số câu và Mức 1 TNKQ TL số điểm Đọc, viết, so sánh các Số câu 4 Số điểm 2,0 số trong phạm vi 100 Cộng, trừ trong phạm Số câu 1 Số điểm 1,0 vi 100 Bài toán có lời văn Số câu Số điểm Nhận dạng các hình đã Số câu 1 Số điểm 1,0 học Tổng Số câu 5 1 Số điểm 3,0 1,0. PHÒNG GD&ĐT ........................... Mức 2 TNKQ TL 3 1,5 3 1,5. Mức 3 TNKQ TL. 1 2,0. 6 3,0. 1 1,0 1 1,0. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂMTRA. 1 2,0.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> TRƯỜNG TIỂU HỌC ................... ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ II. NĂM HỌC 2015 – 2016 MÔN: TOÁN - LỚP 1. I. TRẮC NGHIỆM ( 6 điểm) Câu Ý Điểm. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 c a a b b c c b a c 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5. 11 b 1. II. PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm) Câu 12: (1 điểm) Mỗi ý đúng 0,25 điểm 53 +40 93. 45 +33 78. 87 50 37. -. 68 32 36. Câu 13: (1 điểm) Kẻ thêm một đoạn thẳng để có hai hình tam giác:. Câu 14: (2 điểm) Lớp 1A trồng được 35 cây, lớp 1B trồng được 50 cây. Hỏi cả hai lớp trồng được bao nhiêu cây? Bài giải Cả hai lớp trồng được là: ( 0,5 điểm) 35 + 50 = 85 ( cây) ( 1 điểm) Đáp số: 85 cây ( 0,5 điểm). .......................................................... Hết ................................................................

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Qúy thấy cô thân mến:. Dịch vụ chúng tôi cung cấp các loại đề kiểm tra cấp tiểu học và các loại sáng kiến, đề tài của cấp học mầm non, tiểu học, THCS, THPT. Vậy thầy cô nào có nhu cầu liên hệ:

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

×