Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Ki lo met

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (80.88 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TOÁN TIẾT 146 : KI-LÔ-MET I. MỤC TIÊU. 1.Kiến thức: - Biết được tên gọi. Kí hiệu và độ lớn của đơn vị đo độ dài ki-lô -met (km). - Có biểu tượng ban đầu về khoảng cách đo bằng ki-lô-met. - Hiểu được mối liên quan giữa ki-lô-met (km) và mét (m). 2.Kỹ năng: - Thực hiện các phép tính cộng với đơn vị đo độ dài ki-lô-met. - Củng cố cách tính độ dài đường gấp khúc. 3.Thái độ: - GDHS Ham thích học Toán. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. 1.GV: Lược đồ có vẽ các tuyến đường như SGK. 2.HS: Vở. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. TG 1’ 3’. 1’. ND * Ổn định tổ chức 1.Bài cũ. 6’. Hoạt động của HS. Mét. -2 HS làm bài trên bảng, -Gọi HS lên bảng làm bài tập sau: cả lớp làm bài ra giấy *Điền số vào chỗ trống: 1dm = … nháp. cm …cm = 1m 1m = …cm … dm = 1 - GV nhận xét.. 2. Bài mới. Giới thiệu:  Hoạt động 1 11’ Giới thiệu ki-lô-met (km). 6’. Hoạt động của GV.  Hoạt động 2 Thực hành. Bài 1: Bài 2:. *GV giới thiệu: -Nêu:m,dm,cm -YC nhắc lại các đơn vị đo độ dài đã học và nêu mối quan hệ giữa chúng -Ki-lô-met kí hiệu là km. - 1 ki-lô-met có độ dài bằng 1000 mét. - HS đọc: 1km bằng - Viết lên bảng: 1km = 1000m 1000m. - Gọi 1 HS đọc phần bài học trong SGK. 1km=1000m 1000m=1km - Yêu cầu HS tự làm bài, sau đó 1m =10dm 10dm =1m đổi chéo vở để kiểm tra bài lẫn 1m =100cm 100cm =1m nhau. - Vẽ đường gấp khúc như trong SGK lên bảng, yêu cầu HS đọc tên đường gấp khúc và đọc - Đường gấp khúc.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 6’ Bài 3: -. 2’. từng câu hỏi cho HS trả lời. ABCD. + Quãng đường AB dài bao nhiêu kilômet? + Quãng đường AB dài 23 + Quãng đường từ B đến D (đi km. qua C) dài bao nhiêu kilômet? + Quãng đường từ B đến D (đi qua C) dài 90km vì BC dài 42km, CD dài + Quãng đường từ C đến A (đi 48km, 42km cộng 48km qua B) dài bao nhiêu kilômet? bằng 90km. Nhận xét và yêu cầu HS nhắc + Quãng đường từ C đến lại kết luận của bài. A (đi qua B) dài 65km vì GV treo lược đồ như SGK, sau CB dài 42km, BA dài đó chỉ trên bản đồ để giới 23km, 42km cộng 23km thiệu: Quãng đường từ Hà Nội bằng 65km. đến Cao Bằng dài 285 km. Yêu cầu HS tự quan sát hình -Quan sát lược đồ. trong SGK và làm bài. Gọi HS lên bảng chỉ lược đồ và đọc tên, đọc độ dài của các -Làm bài theo yêu cầu của tuyến đường. GV.. - Nhận xét tiết học - Dặn dò HS vềxem lại bài 3. Củng cố – - Chuẩn bị: Milimet. Dặn dò. - 6 HS lên bảng, mỗi em tìm 1 tuyến đường..

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×