Báo cáo đánh giá tác động môi trường “Khu dân cư Nguyên Sơn”, quy mô?
ĐVTV: Công ty Cổ phần Mỏ Địa chất và Môi trường MODIMO 1
451/29/1 Tô Hiến Thành, Quận 10, Tp. HCM
MỤC
L
ỤC
MỞ
ĐẦU
10
I/.
Xuấ
t
xứ
c
ủ
a
dự
án
10
II/.
C
ăn
c
ứ
pháp
luậ
t
và
kỹ
thuậ
t c
ủ
a
việ
c t
hự
c
hiện
ĐTM
11
III/.
Phương
pháp
thự
c
hiện
13
IV/.
T
ổ
chứ
c
thự
c
hiện
Báo
cáo
ĐTM
14
CHƯƠNG
I.
MÔ
T
Ả
TÓM
T
Ắ
T
DỰ
ÁN
16
I.1/.
Tên
dự
án
.
16
I.2/.
Chủ
dự
án
16
I.3/.
Vị
trí
địa
lý
c
ủa
dự
án
16
I.4/.
Nộ
i
dung
chủ
yếu
c
ủa
dự
án
17
I.4.1/.
C
ơ
c
ấu
t
ổ
chứ
c
không
gian
17
I.4.1.1/.
C
ơ
c
ấu
t
ổ
chứ
c
không
gian
khu
vự
c
xung
quanh
17
I.4.1.2/.
B
ố
c
ụ
c
không
gian
Khu
dân
c
ư
Nguyên
Sơn
18
I.4.2/.
Quy
hoạch
sử
dụng
đấ
t
18
I.4.2.1/.
Đấ
t
nhóm
ở
18
I.4.2.2/.
Đấ
t
ngoài
khu
ở
21
I.5/.
Chỉ
tiêu
k
i
nh
tế
kỹ
thuật
từng
loạ
i
hình
công
trình
22
I.5.1/.
Quy
định
về
diện
tích,
mậ
t
độ
xây
dựng,
chi
ều
cao
công
trình
22
I.5.2/.
Các
quy
định
về
khoảng
lùi t
ố
i thi
ểu
25
I.5.2.1/.
Nhà
liên
kế
và
biệ
t
thự
25
I.5.2.2/.Chung
c
ư
25
I.5.2.3/.Các
công
trình
kh
ác
25
I.6/.
Các
đề
xuất
về
vật
li
ệu
sử
dụng
cho
công
trình
25
I.6.1/.
Bi
ệ
t
thự,
nhà
li
ên
kế
26
I.6.2/.
Nhà
liên
kế
ven
hồ
c
ảnh
quan
26
I.6.3/.
Chung
c
ư
26
I.6.4/.
Công
trình
đ
i
ểm
nhấn
đô
thị
26
I.6.5/.
Công
trình
t
hương
mạ
i
dịch
vụ
27
I.6.6/.
Chung
c
ư
kế
t
hợp
TMDV
27
ĐVTV: Công ty Cổ phần Mỏ Địa chất và Môi trường MODIMO 2
451/29/1 Tô Hiến Thành, Quận 10, Tp. HCM
Báo cáo đánh giá tác động môi trường “Khu dân cư Nguyên Sơn”, quy mô?
I.6.7/.
Không
gian
công
c
ộng,
mu
a
sắm
27
I.7/.
T
ổ
chứ
c
quy
hoạch
mạng
l
ướ
i
hạ
tầng
kỹ
thuật
27
I.7.1/.
Quy
hoạch
mạng
l
ướ
i
giao
thông
28
I.7.2/.
Quy
hoạch
hệ
thống
t
hoát
nướ
c
mư
a
29
I.7.3/.
Quy
hoạch
c
ấp
nướ
c
32
I.7.4/.
Quy
hoạch
c
ấp
đ
i
ện
và
chi
ếu
sáng
đô
thị
33
I.7.5/.
Quy
hoạch
hệ
thống
t
hoát
nướ
c
thả
i
33
I.7.6/.
Quy
hoạch
hệ
thống
thu
gom
r
ác
35
I.7.7/.
Quy
hoạch
hệ
thống
t
hông
tin liên l
ạ
c
37
I.8/.
Phân
kỳ
đầu
tư
38
I.9/.
T
ổng
mứ
c
đầu
tư
và
nguồn
vốn
đầu
tư
c
ủa
dự
án
38
I.9.1/.
Nguồn
vốn
đầu
t
ư
38
I.9.2/.
T
ổng
mứ
c
đầu
t
ư
cho
hạ
t
ầng
kỹ
thuậ
t
38
CHƯƠNG
II.
ĐIỀU
KIỆN
T
Ự
NHIÊN,
MÔI
TRƯỜNG
VÀ
KINH
T
Ế
-XÃ
HỘI
39
II.1/.
Đ
i
ều
k
i
ện
tự
nhiên
39
II.1.1/.
Đ
i
ều
kiện
đị
a
hình
38
II.1.2/.
Đ
i
ều
kiện
t
ự
nhiên
-
khí
hậu
39
II.1.2.1/.
Nhiệ
t
độ
39
II.1.2.2/.
L
ượng
mư
a
40
II.1.2.3/.
Độ
ẩm
không
khí
41
II.1.2.4/.
Chế
độ
nắng
42
II.1.2.5/.
Chế
độ
gió
42
II.1.2.6/.
Hàm
l
ượng
nướ
c
bố
c
hơ
i
42
II.2/.
Địa
chất,
thủy
văn
42
II.2.1/.
Đị
a
chấ
t
42
II.2.2/.
Thủy
văn
47
II.3/.
Hi
ện
trạng
môi
trường
khu
vự
c
dự
án
47
II.3.1/.
Hiện
tr
ạng
môi
tr
ường
nướ
c
mặ
t
47
II.3.2/.
Hiện
tr
ạng
môi
tr
ường
không
khí
48
II.3.3/.
Hiện
tr
ạng
môi
tr
ường
đấ
t
49
ĐVTV: Công ty Cổ phần Mỏ Địa chất và Môi trường MODIMO 3
451/29/1 Tô Hiến Thành, Quận 10, Tp. HCM
Báo cáo đánh giá tác động môi trường “Khu dân cư Nguyên Sơn”, quy mô?
II.3.4/.
Hiện
tr
ạng
môi
tr
ường
nướ
c
ngầm
50
II.4/.
Đ
i
ều
k
i
ện
k
i
nh
tế
-
xã
hộ
i
51
II.4.1/.
Kinh
t
ế
51
II.4.2/.
Xã
hộ
i
51
II.4.3/.
Định
hướng
phát
tri
ển
kinh
t
ế-
xã
hộ
i
52
CHƯƠNG
III.
ĐÁNH
GIÁ
TÁC
ĐỘNG
MÔI
TRƯỜNG
53
III.1/.
Các
nguồn
gây
tác
động
trong
giai
đoạn
thi
công
xây
dựng
53
III.1.1/.
Các
nguồn
gây
tác
động
có
liên
quan
đến
chấ
t
thả
i
53
III.1.1.1/.
Nguồn
gây
ô
nhiễm
mô
i tr
ường
không
khí
54
III.1.1.2/.
Nguồn
gây
ô
nhiễm
mô
i tr
ường
nướ
c
59
III.1.1.3/.
Nguồn
gây
ô
nhiễm
mô
i tr
ường
chấ
t
thả
i
rắn
60
III.1.2/.
Các
nguồn
gây
tác
động
không
li
ên
quan
đến
chấ
t
thả
i
61
III.2/.
Các
nguồn
gây
tác
động
trong
giai
đoạn
hoạt
động
61
III.2.1/.
Các
nguồn
gây
tác
động
có
liên
quan
đến
chấ
t
thả
i
61
III.2.1.1/.
Nguồn
gây
ô
nhiễm
mô
i tr
ường
không
khí
62
III.2.1.2/.
Nguồn
gây
ô
nhiễm
mô
i tr
ường
nướ
c
66
III.2.1.3/.
Nguồn
gây
ô
nhiễm
chấ
t
thả
i
rắn
không
nguy
hạ
i
67
III.2.1.4/.
Nguồn
gây
ô
nhiễm
chấ
t
thả
i
rắn
nguy
hạ
i
69
III.2.2/.
Các
nguồn
gây
tác
động
không
có
liên
quan
đến
chấ
t
thả
i
70
III.2.2.1/.
Ảnh
hưởng
do
hoạ
t
động
di
dờ
i,
giả
i t
ỏ
a
70
III.2.2.2/.
Ảnh
hưởng
đến
hoạ
t
động
giao
thông
70
III.2.2.3/.
Nguồn
gây
tác
động
đến
xã
hộ
i
70
III.2.3/.
Dự
báo
những
rủ
i
ro
về
sự
c
ố
mô
i tr
ường
70
III.2.3.1/.
Giai
đoạn
xây
dựng
c
ơ
sở
hạ
t
ầng
70
III.2.3.2/.
Giai
đoạn
khai
thác
và
vận
hành
71
III.3/.
Đố
i
tượng,
quy
mô
bị
tác
động
72
III.3.1/.
Trong
giai
đoạn
thi
công………………………………………
72
III 3.2/.
Trong
giai
đoạn
hoạ
t
động………………………………………72
III.4/.
Đánh
giá
tác
động
73
ĐVTV: Công ty Cổ phần Mỏ Địa chất và Môi trường MODIMO 4
451/29/1 Tô Hiến Thành, Quận 10, Tp. HCM
Báo cáo đánh giá tác động môi trường “Khu dân cư Nguyên Sơn”, quy mô?
III.4.1/.
Tác
động
đến
đ
i
ều
kiện
kinh
t
ế
-
xã
hộ
i c
ủ
a
khu
vự
c
73
III.4.2/.
Trậ
t t
ự
an
toàn
xã
hộ
i
khi
t
ập
trung
mộ
t l
ượng
công
nhân
l
ớn
74
III.4.3/.
Tác
động
đến
mô
i tr
ường
không
khí
74
III.4.4/.
Tác
động
đến
mô
i tr
ường
nướ
c
75
III.4.5/.
Tác
động
đến
mô
i tr
ường
đấ
t
76
III.4.6/.
Tác
động
do
rủ
i
ro
và
sự
c
ố
77
III.5/.
Đánh
giá
về
phương
pháp
sử
dụng
78
CHƯƠNG
IV.
BIỆN
PHÁP
KHẮC
PH
ỤC,
GIẢM
THIỂU
TÁC
ĐỘNG
TIÊU
CỰC
DO
HOẠ
T
ĐỘNG
CỦA
DỰ
ÁN
ĐẾN
MÔI
TRƯỜNG
79
IV.1/.
Bi
ện
pháp
giảm
thiểu
tác
động
xấu
trong
quá
trình
xây
dựng
79
IV.1.1/.
Các
biện
pháp
quản
lý
79
IV.1.2/.
Bi
ện
pháp
giảm
t
h
i
ểu
tác
động
đố
i
vớ
i
mô
i tr
ường
không
khí
79
IV.1.3/.
Bi
ện
pháp
giảm
t
h
i
ểu
ti
ếng
ồn
80
IV.2/.
Cá
c
biện
pháp
giảm
thiểu
tác
động
đố
i
vớ
i
mô
i
trường
nướ
c
81
IV.3/.
Cá
c
biện
pháp
giảm
thiểu
tác
động
do
chất
thả
i r
ắn
82
IV.3.1/.
Các
biện
pháp
giảm
t
h
i
ểu
tác
động
t
ừ
lán tr
ạ
i
công
nhân
82
IV.3.2/.
Các
biện
pháp
giảm
t
h
i
ểu
tác
động
t
ừ
lán tr
ạ
i
công
nhân
83
IV.3.3/.
Giả
i
pháp
tránh
ngập
úng
khu
vự
c
dự
án
do
quá
trình
thi
công
83
IV.4/.
Bi
ện
pháp
giảm
thiểu
tác
động
xấu
trong
giai
đoạn
hoạt
động
84
IV.5/.
Bi
ện
pháp
giảm
thiểu
tác
động
xấu
đến
không
khí……
84
IV.5.1/.
Các
biện
pháp
c
hung
84
IV.5.2/.
Giả
i
pháp
giảm
t
h
i
ểu
bụ
i
và
khí
thải
84
IV.5.3/.
Các
biện
pháp
giảm
t
h
i
ểu
khí
thả
i c
ủ
a
hệ
thống
xử
lý
nướ
c
thả
i
84
IV.5.4/.
Các
biện
pháp
giảm
t
h
i
ểu
mù
i t
ừ
việ
c l
ưu
chứ
a
chấ
t
thả
i
rắn
84
IV.5.5/.
Các
biện
pháp
giảm
t
h
i
ểu
ô
nhiễm
do
nướ
c
thả
i
85
IV.5.5.1/.
Hạn
chế
ảnh
hưởng
c
ủ
a
nướ
c
mư
a
85
IV.5.5.2/.
Hạn
chế
ảnh
hưởng
c
ủ
a
nướ
c
thả
i
sinh
hoạ
t
85
IV.5.5.3/.
Hệ
thống
xử
lý
nướ
c
thả
i t
ập
trung
c
ủ
a
toàn
Dự
án
87
IV.5.6/.
Bi
ện
pháp
giảm
t
h
i
ểu
tác
động
xấu
chấ
t
thả
i
rắn
89
IV.5.6.1/.
Chấ
t
thả
i
rắn
sinh
hoạ
t
100
IV.5.6.2/.
Chấ
t
thả
i
nguy
hạ
i
100
ĐVTV: Công ty Cổ phần Mỏ Địa chất và Môi trường MODIMO 5
451/29/1 Tô Hiến Thành, Quận 10, Tp. HCM
Báo cáo đánh giá tác động môi trường “Khu dân cư Nguyên Sơn”, quy mô?
IV.5.6.3/.
Bi
ện
pháp
giảm
t
h
i
ểu
ô
nhiễm
mô
i t
rường
đấ
t
101
IV.5.7/.
Bi
ện
pháp
khắ
c
phụ
c tác
động
môi
tr
ường
xã
hộ
i
102
IV.5.7.1/.
Phương
án
phòng
cháy
chữ
a
cháy
102
IV.5.7.2/.
Bi
ện
pháp
phòng
chống
sự
c
ố
nhà
máy
xử
lý
chấ
t
thả
i
103
IV.5.7.3/.
Các
biện
pháp
quản
lý
và
quan
tr
ắ
c
mô
i tr
ường
103
CHƯƠNG
V.
CHƯƠNG
TRÌNH
QUẢN
LÝ
VÀ
GIÁM
SÁT
MÔI
TRƯỜNG
104
V.1/.
Chương
trình
quản
lý
mô
i
trường
104
V.1.1/.
Xây
dựng
chương
trình
giáo
dụ
c
mô
i tr
ường
108
V.1.2/.
Xây
dựng
chương
trình
quản
lý
môi
tr
ường
109
V.2/.
Chương
trình
giám
sát
môi
trường
109
V.2.1/.
Quan
tr
ắ
c, giám sát
mô
i tr
ường
không
khí
109
V.2.2/.
Quan
tr
ắ
c, giám sát
mô
i tr
ường
nướ
c
109
V.2.3/.
Quan
tr
ắ
c, giám sát các
thành
phần
mô
i tr
ường
khác
110
V.2.4/.
Chương
trình
giám sát
trong
quá
trình
hoạ
t
động
111
V.2.4.1/.
Giám
sát
chấ
t l
ượng
không
khí
xung
quanh
111
V.2.4.2/.
Giám
sát
chấ
t l
ượng
nướ
c
112
V.2.4.2.1/.
Giám
sát
chấ
t l
ượng
nướ
c
thả
i
112
V.2.4.2.2/.
Giám
sát
chấ
t l
ượng
nướ
c
mặ
t
113
V.2.4.2/.
Giám
sát tì
nh
hình
quản
lý
chấ
t
thả
i
khác
.
114
V.2.4.3/.
Nhân
công
–
vận
chuyển
114
V.2.4.4/.
Báo
cáo
gi
ám
s
át
mô
i tr
ường
114
V.2.4.5/.
Ướ
c
tính
kinh
phí
giám sát
mô
itr
ường
115
CHƯƠNG
VI.
THAM
VẤN
Ý
KIẾN
CỘNG
ĐỒNG
116
VI.1/.
Ý
kiến
c
ủa
Uỷ
ban
nhân
dân
c
ấp
xã
116
VI.2/.
Ý
kiến
c
ủa
Uỷ
ban
mặt
trận
tổ
quố
c
xã
116
VI.3/.
Ý
kiến
phản
hồ
i
và
cam
kết
c
ủa
Chủ
dự
án
trướ
c
cá
c
ý
kiến
c
ủa
Uỷ
ban
nhân
dân
c
ấp
xã
và
Uỷ
ban
mặt
trân
tổ
quố
c c
ấp
xã
116
KẾ
T
LUẬN,
KIẾN
NGHỊ
VÀ
CAM
KẾ
T
117
ĐVTV: Công ty Cổ phần Mỏ Địa chất và Môi trường MODIMO 6
451/29/1 Tô Hiến Thành, Quận 10, Tp. HCM
Báo cáo đánh giá tác động môi trường “Khu dân cư Nguyên Sơn”, quy mô?
DANH
MỤC
B
ẢNG
B
ảng
I.1 :
B
ảng
cân
bằng
đấ
t
đ
ai
–
Dân
số
16.000
người…………………
21
B
ảng
I.2 :
B
ảng
chỉ
tiêu
quy
hoạch
kiến
trúc
các
lô
đấ
t
nhà
ở…………….
23
B
ảng
I.3 :
Quy
hoạch
kiến
trúc
công
trình
công
c
ộng
và
TMDV………….
24
B
ảng
I.4 :
Quy
định
về
khoảng
lùi t
ố
i thi
ểu
đố
i
vớ
i
nhà
liên
kế
và
biệ
t
thự.
25
B
ảng
I.5 :
Quy
định
về
khoảng
lùi t
ố
i thi
ểu
đố
i
vớ
i
chung
c
ư
25
B
ảng
I.6 :
B
ảng
khái
toàn
kinh
phí
sang
nền……………………………….
29
B
ảng
I.7 :
B
ảng
khái
toán
kinh
phí
xây
dựng
hệ
thống
thoát
nướ
c
mưa…
29
B
ảng
I.8 :
Thống
kê
nhu
c
ầu
dùng
nướ
c
công
trình
công
c
ộng
và
dịch
vụ
30
B
ảng
I.9 :
T
ổng
hợp
số
li
ệu
phụ
t
ả
i
đ
i
ện
cho
Khu
dân
c
ư
Nguyên
Sơn……
32
B
ảng
I.10 :
Công
suấ
t tr
ạm
xử
lý
nướ
c
thải
33
B
ảng
I.11 :
Nhu
c
ầu
máy
đ
i
ện
thoạ
i c
ố
định………………………………
35
B
ảng
II.1 :
Diễn
biến
nhiệ
t
độ
trung
bình
các
năm
t
ạ
i
Trạm
Tân
Sơn
Hòa…
39
B
ảng
II.2 :
Diễn
biến
l
ượng
mư
a
trung
bình
tháng
Trạm
Tân
Sơn
Hòa…….
40
B
ảng
II.3 :
Độ
ẩm
trung
bình
năm
Trạm
Tân
Sơn
Hòa………….
…………41
B
ảng
II.4 :
B
ảng
giá tr
ị
mộ
t
số
đặ
c tr
ưng
c
ơ
–
lý
c
ủ
a l
ớp
1a……………….
43
B
ảng
II.5 :
B
ảng
giá tr
ị
mộ
t
số
đặ
c tr
ưng
c
ơ
–
lý
c
ủ
a l
ớp
1b……………….
43
B
ảng
II.6 :
B
ảng
giá tr
ị
mộ
t
số
đặ
c tr
ưng
c
ơ
–
lý
c
ủ
a l
ớp
2a………………
44
B
ảng
II.7 :
B
ảng
giá tr
ị
mộ
t
số
đặ
c tr
ưng
c
ơ
–
lý
c
ủ
a l
ớp
2b………………
44
B
ảng
II.8 :
B
ảng
giá tr
ị
mộ
t
số
đặ
c tr
ưng
c
ơ
–
lý
c
ủ
a l
ớp
3a………………
45
B
ảng
II.9 :
B
ảng
giá tr
ị
mộ
t
số
đặ
c tr
ưng
c
ơ
–
lý
c
ủ
a l
ớp
3b………………
46
B
ảng
II.10
:
B
ảng
giá tr
ị
mộ
t
số
đặ
c tr
ưng
c
ơ
–
lý
c
ủ
a l
ớp
4………………
46
B
ảng
II.11
:
Vị
trí
quan
tr
ắ
c
mẫu
nướ
c
mặt…………………………………
47
B
ảng
II.12
:
B
ảng
thành
phần
mẫu
nướ
c
mặt………………………………
48
B
ảng
II.13
:
Vị
trí l
ấy
mẫu
không
khí………………………………………
49
B
ảng
II.14
:
Thành
phần
chấ
t l
ượng
không
khí
khu
vự
c
dự
án………………
49
B
ảng
II.15
:
Vị
trí l
ấy
mẫu
đất……………………………………………….
49
B
ảng
II.16
:
Thành
phần
chấ
t l
ượng
đấ
t
khu
vự
c
dự
án………………………50
B
ảng
II.17
:
Vị
trí l
ấy
mẫu
nướ
c
ngầm………………………………………
50
B
ảng
II.18 :
Thành
phần
chấ
t l
ượng
nướ
c
ngầm…………………………… 50
ĐVTV: Công ty Cổ phần Mỏ Địa chất và Môi trường MODIMO 7
451/29/1 Tô Hiến Thành, Quận 10, Tp. HCM
Báo cáo đánh giá tác động môi trường “Khu dân cư Nguyên Sơn”, quy mô?
B
ảng
III.1 :
Hoạ
t
động
và
nguồn
gây
tác
động
trong
gi
ai
đoạn
thi
công
dự
án
53
B
ảng
III.2 :
Dự
đoán
t
ả
i l
ượng
ô
nhiễm
không
khí
trong
giai
đoạn
xây
dựng.
55
B
ảng
III.3 :
Hệ
số
t
ả
i l
ượng
ô
nhiễm
c
ủ
a các
phương
ti
ện
vận
chuyển
sử
dụng
dầu
DO
công
suấ
t
3,5
-
16
t
ấn
55
B
ảng
III.4 :
Mứ
c
ồn
t
ừ
các thi
ế
t
bị
thi
công
56
B
ảng
III.5 :
Ướ
c
tính
mứ
c
ồn
t
ừ
các thi
ế
t
bị
thi
công
theo
khoảng
cách
tính
t
ừ
vị
trí
đặ
t thi
ế
t
bị
57
B
ảng
III.6
:
Các
nguồn
gây
tác
động
mô
i tr
ường
không
liên
quan
đến
chấ
t
thả
i
trong
giai
đoạn
xây
dựng
dự
án………………………………….61
B
ảng
III.7 :
Hệ
số
ô
nhiễm
trong
nhiên
li
ệu
dùng
cho
01
xe
máy
62
B
ảng
III.8 :
T
ả
i l
ượng
ô
nhiễm
do
xe
máy
hoạ
t
động
vào
giờ
cao
đ
i
ểm.
63
B
ảng
III.9 :
Hệ
số
và
t
ả
i l
ượng
các
chấ
t
ô
nhiễm
khí
thả
i
m
á
y
phát
đ
i
ện.
63
B
ảng
III.10
:
Nồng
độ
khí
thả
i c
ủ
a
máy
phát
đ
i
ện.
65
B
ảng
III.11
:
Nồng
độ
các
chấ
t
ô
nhiễm
đặ
c tr
ưng
trong
nướ
c
thả
i
sinh
hoạ
t.
67
B
ảng
III.12
:
Thành
phần
nướ
c
mư
a.
67
B
ảng
III.13:
Đố
i t
ượng,
quy
mô
bị
tác
động
trong
giai
đoạn
xây
dựng.
68
B
ảng
III.14:
Đố
i t
ượng,
quy
mô
bị
tác
động
trong
giai
đoạn
hoạ
t
động.
68
B
ảng
III.15:
Tác
động
c
ủ
a các
chấ
t
gây
ô
nhiễm
không
khí.
75
B
ảng
III.16:
Tác
động
c
ủ
a các
chấ
t
ô
nhiễm
có
trong
nướ
c
thả
i.
77
B
ảng
IV.1 :
Sơ
đồ
c
ấu
t
ạo
bể
t
ự
hoạ
i.
86
B
ảng
IV.2
:
Đặ
c
tính
nướ
c
thả
i
đầu
vào
Trạm
90
B
ảng
V.1 :
Chương
trình
quản
lý
mô
i tr
ường
cho
dự
án,
thờ
i
gian
thự
c
hiện…105
B
ảng
V.2 :
Dự
toán
các
công
trình
xử
lý
môi
tr
ường.
108
B
ảng
V.3 :
Chi
phí
gi
ám sát
không
khí
trong
giai
đoạn
xây
dựng.
110
B
ảng
V.4 :
Chi
phí
gi
ám sát
nướ
c
trong
giai
đoạn
xây
dựng…………………110
B
ảng
V.5 :
Vị
trí giám sát
không
khí
trong
giai
đoạn
hoạ
t
động
dự
án 111
B
ảng
V.6 :
Chi
phí
gi
ám sát
không
khí
giai
đoạn
hoạ
t
động…………….
… 112
B
ảng
V.7 :
Chi
phí
gi
ám sát
nướ
c
thả
i
hàng
năm.
113
B
ảng
V.8 :
Chi
phí
gi
ám sát
nướ
c
mặ
t
trong
giai
đoạn
hoạ
t
động.
114
B
ảng
V.9 :
T
ổng
kinh
phí
dự
toán
cho
giám sát
mô
i tr
ường
c
ủ
a
Dự
án
115
ĐVTV: Công ty Cổ phần Mỏ Địa chất và Môi trường MODIMO 8
451/29/1 Tô Hiến Thành, Quận 10, Tp. HCM
Báo cáo đánh giá tác động môi trường “Khu dân cư Nguyên Sơn”, quy mô?
DANH
MỤC
HÌNH
Hình
I.1 :
Vị
trí
dự
án
Khu
dân
c
ư
Nguyên
Sơn.
17
Hình
I.2 :
Phân
bố
đấ
t
chung
c
ư
trong
khu
dân
c
ư
Nguyên
Sơn.
20
Hình
I.3 :
Phân
kỳ
đầu
t
ư
Khu
dân
c
ư
Nguyên
Sơn.
38
Hình
IV.1 :
Sơ
đồ
công
nghệ
XLSH
hiếu
khí
bùn
hoạ
t
tính
l
ơ
l
ửng.
92
ĐVTV: Công ty Cổ phần Mỏ Địa chất và Môi trường MODIMO 9
451/29/1 Tô Hiến Thành, Quận 10, Tp. HCM
Báo cáo đánh giá tác động môi trường “Khu dân cư Nguyên Sơn”, quy mô?
DANH
MỤC
CHỮ
VIẾ
T T
Ắ
T
BTNM
T B
ộ
Tài
nguyên
và
Môi
tr
ường
BOD
5
Nhu
c
ầu
oxy
sinh
hóa
CHXHCN
C
ộng
hòa
Xã
hộ
i
Chủ
nghĩ
a
Việ
t
Nam
COD Nhu
c
ầu
oxy
hóa
họ
c
DO Hàm
l
ượng
oxy
hòa
tan
ĐTM Đánh
giá tác
động
môi
tr
ường
PCCC Phòng
cháy
chữ
a
cháy
QCVN Quy
chuẩn
Việ
t
Nam
TSS
T
ổng
hàm
l
ượng
chấ
t
rắn
l
ơ
l
ửng
TCVN
Tiêu
chuẩn
Việ
t
Nam
TDTT Thể
dụ
c
thể
thao
TMDV Thương
mạ
i
dịch
vụ
Tp Thành
phố
TT
Thông
t
ư
UBND Ủy
ban
nhân
dân
UBMTTQ Ủy
ban
Mặ
t tr
ận
T
ổ
quố
c
ĐVTV: Công ty Cổ phần Mỏ Địa chất và Môi trường MODIMO 10
451/29/1 Tô Hiến Thành, Quận 10, Tp. HCM
Báo cáo đánh giá tác động môi trường “Khu dân cư Nguyên Sơn”, quy mô?
I/.
Xuất
xứ
c
ủa
dự
án:
MỞ
ĐẦU
Sự
gia t
ăng
dân
số
c
ơ
họ
c
trong
khoảng
10
năm
gần
đây
đ
ã t
ạo
nên
sứ
c
ép
rấ
t l
ớn
cho
thành
phố
về
vấn
đề
nhà
ở.
Theo
định
hướng
phát
tri
ển
c
ủ
a
toàn thành
phố
đến
năm
2020,
phía
nam
huyện
Bình
Chánh,
cùng
vớ
i
quận
7,
quận Bình
Tân
là
khu
vự
c
phát
tri
ển
các
Khu
dân
c
ư
mớ
i, các
khu
công
nghiệp,
các
khu
trung
tâm
thương
mạ
i
–
dịch
vụ
và
các
khu
dân
c
ư,
phụ
c
vụ
cho
chương trình
giãn
dân
ra
khỏ
i
nộ
i
thành
thành
phố.
Khu
dân
c
ư
Nguyên
Sơn
đượ
c
xây dựng
t
ạ
i
xã
Bình
Hưng,
huyện
Bình
Chánh
góp
phần
cùng
vớ
i
các
khu
dân
c
ư,
đô
thị
mớ
i lâ
n
c
ận
nhằm
g
i
ả
i
quyế
t
vấn
đề
c
ấp
bách
này.
Khu
dân
c
ư
Nguyên
Sơn
nằm
trong
mộ
t
chuỗ
i các
dự
án
bấ
t
động
sản
dọ
c
tuyến
đường
Nguyễn
Văn
Linh,
giáp
ranh
vớ
i
dự
án
Khu
dân
c
ư
Bình
Hưng Nam
và
Khu
dân
c
ư
–
thương
mạ
i
Hả
i
Yến,
cách
đường
Nguyễn
Văn
Linh
chỉ
600m,
cách
trung
tâ
m
thành
phố
khoảng
8km.
Dự
án
khu
dân
c
ư
Nguyên
Sơn
là
mộ
t
dự
án
xây
dựng
mớ
i
do
Công
t
y
TNHH
Xây
dựng
Thương
mạ
i
Nguyên
Sơn
làm
chủ
đầu
t
ư.
Nhiệm
vụ
c
ủ
a
đồ
án
đ
ã
đượ
c
UBND
huyện
Bình
Chánh
phê
duyệ
t
theo
Quyế
t
định
số
7211/QĐ-
UBND
ngày
30/11/2009.
Khu
dân
c
ư
Nguyên
Sơn
ra
đờ
i
nhằm
đáp
ứng
mụ
c tiêu
xây
dựng
nhà
ở,
biệ
t
thự,
dịch
vụ
công
c
ộng,
trung
tâm
thương
mại,…
hoàn
chỉnh
cho
nhu
c
ầu
nhà
ở,
làm
việ
c,
vui
chơ
i,
họ
c t
ập,…
cho
ngườ
i
dân,
t
ạo
mô
i tr
ường
ở
thích
hợp
và
đúng
ti
êu
chuẩn
về
ở
c
ũng
như
các ti
ện
nghi
hạ
t
ầng
đô
t
hị
hoàn
chỉnh
hiện
đạ
i,
phù
hợp
vớ
i
nhu
c
ầu
ngày
càng
t
ăng
trong
c
ộng
đồng
dân
c
ư
trong
t
hờ
i
gian
hiện
nay.
Căn
c
ứ
pháp
lý:
-
Công
văn
số
2627/U
B
ND-ĐTMT
ngày
08/6/2009
c
ủ
a
UBND
thành
phố
Hồ
Chí
Minh
về
việ
c
chấp
thuận
đị
a
đ
i
ểm
đầu
t
ư
cho
Công
t
y
TNHH
XD
–
TM
Nguyên
Sơn
xây
dựng
khu
dân
c
ư
t
ạ
i
xã
Bình
Hưng,
huyện
Bình
Chánh.
-
Công
văn
số
3685/UB-Đ
T
ngày
18/10/2001
c
ủ
a
UBND
huyện
Bì
nh
Chánh
về
việ
c
khu
dân
c
ư
xã
Bình
Hưng,
huyện
Bình
Chánh.
-
Thông
báo
số
595/TB-UB
ngày
17/12/2001
c
ủ
a
UBND
huyện
Bì
nh
Chánh
về
việ
c xác
định
ranh
giớ
i
dự
kiến
đầu
t
ư.
-
Công
văn
số
155/TB-UB
ngày
18/3/2002
c
ủ
a
UBND
huyện
Bình
Chánh
về
việ
c l
ấp
rạch
trong
dự
án
Khu
dân
c
ư
Nguyên
Sơn
t
ạ
i
xã
Bình
Hưng.
-
Công
văn
số
180/TB-UB
ngày
08/4/2002
c
ủ
a
UBND
huyện
Bình
Chánh
về
việ
c
thông
qua
quy
hoạch
xây
dựng
khu
dân
c
ư
t
ạ
i
xã
Bình
Hưng.
-
Công
văn
số
550/TB-UB
ngày
16/8/2002
c
ủ
a
UBND
huyện
Bình
Chánh
về
việ
c
thông
qua
quy
hoạch
chi ti
ế
t t
ỷ
l
ệ
1/2000
khu
nhà
ở
xã
Bình
Hưng.
-
Công
văn
số
3913/KTST-QH
ngày
05/11/2002
c
ủ
a
Kiến
trúc
sư
tr
ưởng thành
phố
về
việ
c
thỏ
a
thuận
nguyên
t
ắ
c
đồ
án
quy
hoạch
chi ti
ế
t
1/2.000 khu
dân
c
ư
xã
Bình
Hưng,
huyện
Bình
Chánh.
-
Công
văn
số
4854/K
T
ST-QH
ngày
23/12/2002
c
ủ
a
Kiến
trúc
sư
tr
ưởng
về
việ
c
thỏ
a
thuận
về
Quy
hoạch
-
Kiến
trúc
xây
dựng
(Tỉ
l
ệ
1/500)
khu
nhà
ở
Bình
Hưng.
-
Công
văn
số
696/TNMT-QHSDĐ
ngày
15/9/2003
c
ủ
a
Sở
Tài
Nguyên
và
Môi
Trường
về
việ
c
kiểm
tra,
rà
soát
và
đ
i
ều
chỉnh
l
ạ
i
qui
hoạch.
-
Công
văn
số
2561/UBND
ngày
01/12/2008
c
ủ
a
UBND
huyện
Bình
Chánh
về
việ
c
đấu
nố
i
hạ
t
ầng
giao
thông
vớ
i
khu
9A+B
–
Khu
số
9
khu
đô
thị
Nam
TP.
HCM
xã
Bình
Hưng,
huyện
Bình
Chánh.
-
Quyế
t
định
số
7211/QĐ-UBND
ngày
30/11/2009
c
ủ
a
UBND
huyện
Bình
Chánh
về
việ
c
phê
duyệ
t
nhiệm
vụ
đ
i
ều
chỉnh
quy
hoạch
chi ti
ế
t
xây
dựng
đô
thị
t
ỷ
l
ệ
1/500
Khu
dân
c
ư
Nguyên
Sơn
(diện
tí
ch
374.123,2
m
2
)
t
ạ
i
xã
Bình
Hưng,
huyện
Bình
Chánh.
– Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
– Giấy chứng nhận đầu tư
II/.
Căn
c
ứ
pháp
luật
và
kỹ
thuật
c
ủa
việ
c
thự
c
hiện
đánh
giá
tác
động
môi
trường:
Báo
cáo
đánh
giá tác
động
mô
i tr
ường
Dự
án
Khu
dân
c
ư
Nguyên
Sơn
c
ủ
a
Công
ty
TNHH
XD
–
TM
Nguyên
Sơn
đượ
c thi
ế
t l
ập
trên
c
ơ
sở
các
văn
bản
pháp
lý
hiện
hành
sau
đ
ây:
-
Luậ
t B
ảo
vệ
mô
i tr
ường
đ
ã
đượ
c
Quố
c
hộ
i
Nướ
c C
ộng
hòa
Xã
hộ
i
Chủ
nghĩ
a
Việ
t
Nam
thông
qua
ngày
29/11/2005
và
có
hiệu
l
ự
c thi
hành
t
ừ ngày
01/7/2006.
– Luật Phòng cháy chữa cháy số 27/2001/QH10 được Quốc Hội nước Cộng hoà Xã Hội Chủ
nghĩa Việt Nam khoá X, kỳ họp thứ 9 thông qua ngày 29/06/2001 và có hiệu lực từ ngày
04/10/2001.
– Luật đất đai số 13/2003/QH11 được Quốc Hội nước Cộng hoà Xã Hội Chủ nghĩa Việt Nam
khoá XI, kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 26/11/2003 và có hiệu lực từ ngày 01/07/2004.
– Luật Xây dựng số 16/2003QH11 được Quốc Hội nước Cộng hoà Xã Hội Chủ nghĩa Việt
Nam khoá XI, kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 26/11/2003 và có hiệu lực từ ngày 01/07/2004.
– Luật thương mại số 36/2005/QH11 được Quốc hội nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt
Nam khoá XI, kỳ họp thứ 7 thông qua ngày 14/06/2005 và có hiệu lực từ ngày 01/01/2006.
– Luật bảo vệ môi trường số 52/2005/QH11 được Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam khóa
XI, kỳ họp thứ 8 thông qua ngày 29/11/2005 và có hiệu lực kể từ ngày 01/07/2006;
– Luật đầu tư số 59/2005/QH11được Quốc hội nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam
khoá XI, kỳ họp thứ 8 thông qua ngày 29/11/2005 và có hiệu lực kể từ ngày 01/07/2006;
– Luật doanh nghiệp số 60/2005/QH11 được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt
Nam khóa XI, kỳ họp thứ 8 thông qua ngày 29/11/2005 và có hiệu lực từ ngày 01/07/2006;
-
Nghị
định
số
29/2011/NĐ-CP
ngày
18/04/2011
c
ủ
a
Chính
phủ
về
việ
c
quy
định
về
đánh
giá
mô
i tr
ường
chi
ến
l
ượ
c,
đánh
giá tác
động
môi
tr
ường,
cam
kế
t
bảo
vệ
mô
i tr
ường.
-
Nghị
định
số
81/2006/NĐ-CP
ngày
09/08/2006
c
ủ
a
Chính
phủ
về
xử
phạ
t
vi
phạm
hành
chính
trong
l
ĩnh
vự
c
bảo
vệ
mô
i tr
ường.
-
Nghị
định
59/2007/NĐ-CP
ngày
9/4/2007
c
ủ
a
Chính
phủ
về
quản
lý
chấ
t
thả
i
rắn.
-
Quyế
t
định
số
22/2006/QĐ-BTNMT
ngày
18/12/2006
c
ủ
a B
ộ
Tài
nguyên
và
Môi
tr
ường
về
việ
c
bắ
t
buộ
c
áp
dụng
Tiêu
chuẩn
Việ
t
Nam
về
mô
i tr
ường.
-
Quyế
t
định
số
13/2006/QĐ-BTNMT
ngày
08/09/2006
c
ủ
a B
ộ
Tài
nguyên
và
Môi
tr
ường
ban
hành
quy
chế
về
t
ổ
chứ
c
và
hoạ
t
động
c
ủ
a
Hộ
i
đồng
thẩm
định
báo
cáo
đánh
giá tác
động
mô
i tr
ường
c
h
i
ến
l
ượ
c,
Hộ
i
đồng báo
cáo
đánh
giá tác
động
mô
i tr
ường;
-
Quyế
t
định
số
23/2006/QĐ-BTNMT
ngày
26/12/2006
c
ủ
a B
ộ
Tài
nguyên
và
Môi
tr
ường
về
việ
c
ban
hành
danh
mụ
c
chấ
t
thả
i
nguy
hạ
i.
-
Thông
t
ư
số
05/2008/TT-BTNMT
ngày
08/12/2008
c
ủ
a B
ộ
Tài
nguyên
và
Môi
tr
ường
về
việ
c
hướng
dẫn
đánh
giá
mô
i tr
ường
chi
ến
l
ượ
c,
đánh
giá
tác
động
mô
i tr
ường
và
cam
kế
t
bảo
vệ
mô
i tr
ường.
-
Thông
t
ư
số
12/2006/TT-BTNMT
ngày
26/12/2006
c
ủ
a B
ộ
Tài
nguyên
và
Môi
tr
ường
về
việ
c
hướng
dẫn
đ
i
ều
kiện
hành
nghề
và
thủ
t
ụ
c l
ập
hồ
sơ,
đăng
ký,
c
ấp
phép
hành
nghề,
mã
số
quản
lý
chấ
t
thả
i
nguy
hạ
i.
-
Thông
t
ư
số
25/2009/TT-BTNMT
ngày
16/11/2009
c
ủ
a B
ộ
Tài
nguyên
và
Môi
tr
ường
về
việ
c
Ban
hành
08
Quy
chuẩn
kỹ
thuậ
t
quố
c gia
về
môi
tr
ường.
-
Thông
t
ư
số
16/2009/TT-BTNMT
ngày
07/10/2009
c
ủ
a B
ộ
Tài
nguyên
và
Môi
tr
ường
quy
định
Quy
chuẩn
kỹ
thuậ
t
quố
c gia
về
mô
i tr
ường.
2. Các tiêu chuẩn - quy chuẩn môi trường Việt Nam áp dụng
– QCVN 08:2008/ BTNMT. Quy chuẩn chất lượng nước mặt;
– QCVN 09:2008/ BTNMT. Quy chuẩn chất lượng nước ngầm;
– QCVN 05:2009/ BTNMT . Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng không khí
xung quanh;
– QCVN 06:2009/ BTNMT. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nồng độ tối đa cho phép
của một số chất độc hại trong có trong không khí xung quanh;
– QCVN 19:2009/ BTNMT. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải công nghiệp đối
với bụi và các chất vô cơ.
– QCVN 20:2009/ BTNMT. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải công nghiệp đối
với các chất hữu cơ.
– QCVN 24:2009/ BTNMT. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp.
– Quyết định số 3733/2002/QĐ – BYT ban hành ngày 10/10/2002: tiêu chuẩn vệ sinh
lao động, quy định độ ồn và nồng độ tối đa các chất ô nhiễm trong khu vực sản xuất;
– QCVN 26:2010/BTNMT. Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về tiếng ồn
– QCVN 27:2010/BTNMT. Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về độ rung
Các
tài
li
ệu
kỹ
thuật
đượ
c
sử
dụng
làm
c
ơ
sở
cho
báo
cáo
bao
gồm:
-
Tài li
ệu
thống
kê
về
tình
hình
t
hủy
văn,
khí
t
ượng
t
ạ
i
khu
vự
c tri
ển
khai
thự
c
hiện
dự
án.
-
Đồ
án
quy
hoạch
chi ti
ế
t
1/500
Khu
dân
c
ư
Nguyên
Sơn.
-
Các tài li
ệu
kỹ
thuậ
t c
ủ
a T
ổ
chứ
c
Y
t
ế
thế
giớ
i
(WHO)
và
Ngân
hàng
Thế
giớ
i
(WB)
về
xây
dựng
báo
cáo
đánh
giá tác
động
môi
tr
ường.
-
Các tài li
ệu
về
công
nghệ
xử
lý
chấ
t
thả
i.
-
Các tài li
ệu
pháp
lý
liên
quan
đến
Chủ
dự
á
n
v
à
Dự
án
đượ
c
đính
kèm
trong
phần
Phụ
l
ụ
c.
-
B
ản
vẽ
mặ
t
bằng
t
ổng
thể
dự
án,
các
bản
vẽ
sơ
đồ
c
ấp
thoát
nướ
c c
ủ
a
dự
án;
-
Các
báo
cáo
đánh
giá tác
động
mô
i tr
ường
đ
ã
đượ
c c
ơ
quan
chuyên
môn
thự
c
hiện
ở
Việ
t
Nam
trong
những
năm
qua,
nhấ
t là các
báo
cáo
ĐTM
đố
i
vớ
i các
dự
án
có
cùng
bản
chấ
t
và
các
dự
án
t
ương
t
ự
khác.
-
Kế
t
quả
khảo
sát
đo
đạ
c
môi
tr
ường
số
MM0811684;
MM0811685;
MM0811686;
MM0811687củ
a
Trung
tâm
dịch
vụ
phân
tích thí
nghiệm
–
Sở
khoa
họ
c
và
Công
nghệ
Tp.
Hồ
Chí
Minh,
ngày
13/05/2011.
Nguồn
tài
li
ệu,
dữ
li
ệu
tham
khảo:
1.
Phạm
Ngọ
c
Đăng,
Quản
lý
mô
i tr
ường
Đô
thị
và
Khu
Công
nghiệp,
NXB
Xây
dựng,
Hà
Nộ
i,
2000.
2.
L
ưu
Đứ
c
Hả
i,
Định
hướng
chi
ến
l
ượ
c
phát
tri
ển
đô
thị
và
đô
thị
hóa
bền
vững
t
ạ
i
Việ
t
Nam,
Viện
Quy
hoạch
Đô
thị
Nông
thôn
–
B
ộ
Xây
dựng,
Diễn
đàn
PTBV
đô
thị,
5/2006.
3.
Nguyễn
Văn
Phướ
c,
Nguyễn
Thị
Vân
Hà,
Quản
lý
chấ
t l
ượng
mô
i tr
ường,
NXB
Xây
dựng,
2006.
4.
Lê
Trình,
Đánh
giá tác
động
môi
tr
ường
phương
pháp
và
áp
dụng.
NXB
Khoa
họ
c
Kỹ
thuậ
t.
5.
Lê
Huy
Bá,
Đạ
i c
ương
Quản
tr
ị
mô
i tr
ường.
NXB
ĐHQG
TPHCM,
2005.
III/.
Phương
pháp
thự
c
hiện:
-
Phương
pháp
đánh
giá tác
động
đến
mô
i tr
ường
đượ
c
sử
dụng
trong
báo
cáo
ĐTM chủ yếu dự
a
vào Nghị định số 29/2011/NĐ-CP ngày
18/04/2011
c
ủ
a
Chính
phủ
về
việ
c
quy
định
về
đánh
giá
mô
i t
rường
chi
ến
l
ượ
c,
đánh
giá tác
động
mô
i tr
ường,
cam
kế
t
bảo
vệ
mô
i tr
ường.
Dự
a
vào
mụ
c
đích,
độ
tin c
ậy,
báo
cáo l
ự
a
chọn
các
phương
pháp
sau
đây
để
đánh
giá:
-
Phương
pháp
thống
kê:
Phương
pháp
này
nhằm
thu
thập
và
xử
lý
các
số
li
ệu
về
đ
i
ều
kiện
khí
t
ượng,
thủy
văn,
kinh
t
ế
-
xã
hộ
i t
ạ
i
khu
vự
c
dự
án.
-
Phương
pháp
l
ấy
mẫu
ngoài
hiện
tr
ường
và
phân
tích
trong
phòng
t
h
í
nghiệm
nhằm
x
ác
định
các
thông
số
về
hiện
tr
ạng
chấ
t l
ượng
không
khí, nướ
c
mặ
t,
nướ
c
ngầm,
độ
ồn
t
ạ
i
khu
vự
c
dự
án.
-
Phương
pháp
đánh
giá
nhanh
theo
hệ
số
ô
nhiễm
do
T
ổ
chứ
c
Y
t
ế
Thế
giớ
i thi
ế
t l
ập
nhằm
ướ
c
tính
t
ả
i l
ượng
các
chấ
t
ô
nhiễm
t
ừ
các
hoạ
t
động
c
ủ
a
dự
án
xây
dựng
Khu
dân
c
ư
Nguyên
Sơn.
-
Phương
pháp
so
sánh
dùng
để
đánh
giá các tác
động
trên
c
ơ
sở
các ti
êu
chuẩn,
quy
chuẩn.
-
Phương
pháp
danh
mụ
c:
Mố
i t
ương
quan
ảnh
hưởng
t
ừng
hoạ
t
động
c
ủ
a
dự
án
đến
t
ừng
vấn
đề
mô
i tr
ường
đượ
c
thể
hiện
trong
bảng
li
ệ
t
kê.
Ngoài
ra,
mộ
t
số
phương
pháp
sau
c
ũng
đượ
c
áp
dụng
trong
quá
trì
nh nghiên
c
ứu
xác
định
và
đánh
giá tác
động
mô
i tr
ường
dự
án.
Các
phương
pháp này
đang
đượ
c
ứng
dụng
phổ
biến.
•
L
ập
bảng
kiểm
tra:
Mố
i t
ương
quan
giữ
a
ảnh
hưởng
c
ủ
a t
ừng
hoạ
t
động
c
ủ
a
dự
án
đến
t
ừng
vấn
đề
mô
i tr
ường
đượ
c
thể
hiện
trên
bảng
kiểm
tra.
Trên
c
ơ
sở
đó
định
hướng
các
nộ
i
dung
nghiên
c
ứu
tác
động
chi ti
ế
t.
• Nghiên
c
ứu
chất
l
ượng
và
ô
nhiễm
nước:
Trên
rạch
Ngang,
rạch
Lào
và
rạch
giáp
phía
B
ắ
c
khu
đấ
t
đ
ã
đượ
c
thu
mẫu
và
phân
tích.
• Nghiên
c
ứu
chất
l
ượng
môi
trường
không
kh
í, ti
ếng
ồn:
Mẫu
không
khí
đ
ã
đượ
c
thu
mẫu
và
phân
tích t
ạ
i
khu
vự
c
đầu
dự
án
(đ
i
ểm
đầu
dự
án,
giáp
đường
đấ
t
nố
i
vớ
i
đạ
i l
ộ
Nguyễn
Văn
Linh),
khu
vự
c
giữ
a
dự
án
và
t
ạ
i c
ầu
Trắng.
• Các
thông
số
quan
trắ
c
và
kỹ
thuật
phân
tích:
Mẫu
nướ
c:
pH,
DO,
BOD
5
,
COD,
TSS,
Amoni,
Nitr
it, Nitrat,
Phosphat,
Fe,
chấ
t
hoạ
t
động
bề
mặ
t, t
ổng
dầu
mỡ,
E.
Coli,
Coliform.
• Quan
sát
quần
thể
thự
c
vật
và
động
vật:
Các loài
thự
c
vậ
t
ở
khu
vự
c
Dự
án
đượ
c xác
định
bằng
biện
pháp
quan
sát
t
ạ
i
hiện
tr
ường.
Sự
phân
bố
và
mậ
t
độ
cây c
ỏ
đượ
c
ghi
chú.
IV/.
T
ổ
chứ
c
thự
c
hiện
ĐTM:
Công
ty
TNHH
Xây
dựng
Thương
mạ
i
Nguyên
Sơn
đề
nghị
Công
ty
C
ổ
phần
Mỏ
Đị
a
chấ
t
v
à
Môi
tr
ường
MODIMO
t
ổ
chứ
c l
ập
Báo
cáo
đánh
giá tác
động
mô
i tr
ường
(ĐTM)
và
trình
thẩm
định
báo
cáo
ĐTM.
IV.1/.
Chủ
đầu
tư:
Chủ
đầu
t
ư
:
Công
ty
TNHH
Xây
dựng
Thương
mạ
i
Nguyên
Sơn.
Đị
a
chỉ
tr
ụ
sở
chính:
12M1
Nguyễn
Thị
Minh
Khai,
phường
Đ
a
Kao,
quận
1,
T
p.
HCM.
Đạ
i
diện
:
Ông
Phan
Văn
Toàn
C
hứ
c
vụ
:
Giám
đố
c
Đ
i
ện
thoạ
i :
(08)
22.103.900 Fax:
(08)
62.906.219
IV.2/.Đơn
vị
tư
vấn:
Đơn
vị
t
ư
vấn:
Công
ty
C
ổ
phần
Mỏ
Đị
a
chấ
t
và
Môi
tr
ường
MODIMO.
Đị
a
chỉ
:
451/29/1
Tô
Hiến
Thành,
phường
14,
quận
10,
Tp.
Hồ
Chí
Minh.
Đạ
i
diện
:
Ông
Nguyễn
Xuân
Huy Chứ
c
vụ
:
Giám
đố
c
Đ
i
ện
thoạ
i :
(08)
38.666.112
-
62.707.204 Fax:
(08)
38.685.540
Danh
sách
các
thành
viên
tham gia
viế
t
Báo
cáo:
Thành
viên Chuyên
môn
Nguyễn
Xuân
Huy
(Chủ
biên) Kỹ
sư
Đị
a
chấ
t
-
Môi
tr
ường
Trần
Thị
Kim
Yến
C
ử
nhân
Môi
tr
ường
Nguyễn
Thị
Thụ
c
Quyên Kỹ
sư
Môi
tr
ường
Trần
Thị
Thuý
Trinh Kỹ
sư
Môi
tr
ường
Lâm
Hoàng
Tín
Kỹ
sư
Môi
tr
ường
IV.3/.
Cơ
quan
thự
c
h
i
ện
đo
đạ
c,
phân
tích
mẫu:
Tên
đơn
vị
:
Trung
tâm
Dịch
vụ
Phân
tích Thí
nghiệm.
Đị
a
chỉ
:
02
Nguyễn
Văn
Thủ,
quận
1,
thành
phố
Hồ
Chí
Minh.
Đ
i
ện
thoạ
i :
(08)
8295087
–
8296113
–
8291744 Fax:
(08)
8293087
Trong
quá
trình
l
ập
Báo
cáo
đánh
giá tác
động
mô
i tr
ường
cho
dự
án,
bên
c
ạnh
sự
phố
i
hợp
c
ủ
a
Đơn
vị
t
ư
vấn,
Chủ
dự
án
còn
nhận
đượ
c
sự
phố
i
hợp
và
giúp
đỡ
c
ủ
a các
đơn
vị
sau:
1)
Ủy
ban
nhân
dân
xã
Bình
Hưng,
huyện
Bình
Chánh,
Tp.
Hồ
Chí
Minh.
2)
Ủy
ban
mặ
t tr
ận
T
ổ
quố
c
xã
Bình
Hưng,
huyện
Bình
Chánh,
Tp.
Hồ
Chí
Minh.
CHƯƠNG
I
MÔ
T
Ả
TÓM
T
Ắ
T
DỰ
ÁN
I.1/.
Tên
dự
án:
Dự
án
“Khu
dân
c
ư
Nguyên
Sơn”. Quy mô?
Đị
a
đ
i
ể
m:
xã
Bình
Hưng,
huyện
Bình
Chánh,
thành
phố
Hồ
Chí
Minh.
I.2/.
Chủ
dự
án:
Chủ
đầu
t
ư
:
Công
ty
TNHH
Xây
dựng
Thương
mạ
i
Nguyên
Sơn.
Đị
a
chỉ
tr
ụ
sở
chính:
12M1
Nguyễn
Thị
Minh
Khai,
p.
Đ
a
Kao,
quận
1,
T
p.
HCM.
Đ
i
ện
thoạ
i:
(08)
22.103.900 Fax:
(08)
62.906.219
Đạ
i
diện:
Ông
Phan
Văn
Toàn Chứ
c
vụ
:
Giám
đố
c.
−
− Dân tộc: Kinh Quốc tịch: Việt Nam
− Chứng minh nhân dân số:
Ngày cấp: Nơi cấp:
I.3/.
Vị
trí
địa
lý
c
ủa
dự
án:
Dự
án
đượ
c tri
ển
khai
t
ạ
i
xã
Bình
Hưng,
huyện
Bình
Chánh,
Tp.
Hồ
Chí
Minh,
ranh
giớ
i
dự
án
chia làm hai
khu
vự
c
như
sau:
Khu
phía
bắ
c
rạch
Ngang:
+ Phía
Đông:
Giáp
rạch
hiện
hữu;
+ Phía
Tây:
Giáp
tuyến
đường
đấ
t
hiện
hữu;
+ Phía
Nam:
Giáp
rạch
Ngang;
+ Phía
B
ắ
c:
Giáp
khu
số
9
khu
đô
thị
Nam
thành
phố
Hồ
Chí
Minh,
đượ
c
giớ
i
hạn
bở
i
mộ
t
phần
rạch
nhánh
c
ủ
a
rạch
Ngang.
Khu
phía
nam
rạch
Ngang:
+ Phía
Đông:
Giáp
dự
án
khu
dân
c
ư
Bình
Hưng
Nam
;
+ Phía
Tây:
Giáp
khu
dân
c
ư
–
thương
mạ
i
Hả
i
Yến
(Công
ty
C
ổ
phần
đầu
t
ư
Việ
t
Nam)
;
+ Phía
Nam:
Giáp
rạch
Lào;
+ Phía
B
ắ
c:
Giáp
rạch
Ngang.
T
ổng
diện
tích
khu
đấ
t:
374.123,2
m
2
.
Tọa độ khu đất
Hình
I.1:
Vị
trí
dự
án
Khu
dân
c
ư
Nguyên
Sơn.
I.4/.
Nộ
i
dung
chủ
yếu
c
ủa
dự
án:
I.4.1/.
Cơ
c
ấu
tổ
chứ
c
không
gian:
I.4.1.1/.
Cơ
c
ấu
tổ
chứ
c
không
gian
khu
vự
c
xung
quanh:
Các
dự
án
xung
quanh
Khu
dân
c
ư
Nguyên
Sơn
gồ
m:
-
Phía
B
ắ
c:
Khu
chứ
c
năng
số
9
thuộ
c
Khu
đô
t
hị
Nam
thành
phố
(qui
mô
khoảng
128
ha)
đượ
c
giớ
i
hạn
bở
i
mộ
t
phần
rạch
nhánh
c
ủ
a
rạch
Ngang.
-
Phía
Nam:
Khu
nhà
ở
cán
bộ
-
công
nhân
viên
B
ệnh
viện
Chợ
R
ẫy
(qui
mô
khoảng
82
ha)
đượ
c
giớ
i
hạn
bở
i
rạch
Lào.
-
Phía
Đông:
Khu
dân
c
ư
Bình
Hưng
Nam
(qui
mô
khoảng
245
ha).
-
Phía
Tây:
Khu
dân
c
ư
Thương
mạ
i
Hả
i
Yến
(qui
mô
khoảng
19
ha).
C
ơ
c
ấu
t
ổ
chứ
c
không
gian
c
ủ
a các
dự
án
trên
có
ảnh
hưởng
nhấ
t
định
đố
i
vớ
i
Khu
dân
c
ư
Nguyên
Sơn.
-
Công
trình
cao t
ầng
t
ập
trung
t
ạ
i
khu
vự
c
phía
Nam
c
ủ
a
Khu
dân
c
ư
-
Thương
mạ
i
Hả
i
Yến
và
khu
vự
c
phía
Nam
Khu
chứ
c
năng
số
9
(phía
Tây
Nam
và
ph
ía B
ắ
c
dự
án).
-
Toàn
khu
vự
c
có
nhiều
kênh
rạch
nên
không
gian
xanh
phần
l
ớn
là các
dả
i
cây
xanh
ven
rạch.
Khu
chứ
c
năng
số
9
ở
ranh
phía
B
ắ
c
có
công
viên
l
ớn,
diện
tích
khoảng
22ha,
chạy
dọ
c
theo
rạch
hiện
hữu.
-
L
ố
i
vào
chính
c
ủ
a
Khu
dân
c
ư
Nguyên
Sơn
là tr
ụ
c
đường
nố
i
kế
t
vớ
i
đường
Nguyễn
Văn
Linh,
đ
i
qua
khu
chứ
c
năng
số
9,
l
ộ
giớ
i
25m.
C
ử
a
ngõ
Khu
dân
c
ư
Nguyên
Sơn
nằm
trên
tr
ụ
c
đường
này,
t
ạ
i
khu
phía
B
ắ
c
rạch
Ngang.
-
Ngoài
tuyến
đường
trên,
phía
Nam
có
mộ
t tr
ụ
c
chính
khác,
l
ộ
giớ
i
25m, nố
i
kế
t
dự
án
Hả
i
Yến
ở
phía
Tây
và
dự
án
Bình
Hưng
Nam
ở
phía
Đông.
-
Phân
tích
cho
thấy
gần
như
toàn
bộ
dự
án
nằm
trong
bán
kính
phụ
c
vụ
400m,
đây
là
mộ
t l
ợ
i
thế
c
ủ
a
dự
án.
Các
tuyến
đường
liên
kế
t
khu
vự
c
gồm
t
uyến
kế
t
nố
i
vớ
i
đường
Nguyễn
Văn
Linh
ở
phía
B
ắ
c
(đ
i
qua
Khu
chứ
c
năng
số
9),
tuyến
kế
t
nố
i
Quố
c l
ộ
50
ở
phía
Tây
(đ
i
qua
dự
án
Hả
i
Yến)
t
ạo
thành
các tr
ụ
c
xương
sống
c
ủ
a
Khu
dân
c
ư.
Khu
trung
tâm c
ủ
a
dự
án
nằm
t
ạ
i
giao
l
ộ
c
ủ
a hai
tuyến
đường
trên.
I.4.1.2/.
B
ố
c
ụ
c
không
gian
Khu
dân
c
ư
Nguyên
Sơn:
-
Khu
vự
c
ph
ía
bắ
c
rạch
Ngang
bố
trí các
dãy
nhà
ở
liên
kế,
chung
c
ư
dành
cho
ngườ
i
có
thu
nhập
thấp
và
nhà
biệ
t
thự.
-
Khu
vự
c
ph
ía
nam
rạch
Ngang:
+ Nhà
ở
thấp
t
ầng
(liê
n
kế
và
biệ
t
thự)
nằm
ở
ven
hồ
c
ảnh
quan
và
rạch
Lào.
+
Các
khu
chung
c
ư
c
ũng
đượ
c
bố
trí
ven
rạch,
đồng
thờ
i
dọ
c
các
tuyến
đường
l
ớn
để
việ
c l
ưu
thông
đượ
c t
huận
l
ợ
i.
+ Công
viên
trung
tâm c
ủ
a
Khu
dân
c
ư
giáp
hồ
c
ảnh
quan,
t
ạo
không
gian
sinh
hoạ
t
ngoài
tr
ờ
i
lý
t
ưởng
cho
ngườ
i
dân
vớ
i cây
xanh,
mặ
t
nướ
c.
Khu
dân
c
ư
còn
có
công
viên
TDTT
nằm
ở
phía
Nam.
-
Các
công
trình
công
c
ộng
vớ
i t
ầng
cao
thấp
gồm
t
rường
họ
c
và
các câu
l
ạ
c
bộ
sinh
hoạ
t c
ộng
đồng
đượ
c
bố
trí
xen
cài
giữ
a các
khu
nhà
ở,
t
ạo
sự
thay
đổ
i
cho
không
gian
dự
án.
I.4.2/.
Quy
hoạch
sử
dụng
đất:
I.4.2.1/.
Đất
nhóm
ở:
Đấ
t
nhóm
ở
trong
Khu
dân
c
ư
có
diện
tích
365.478
m
2
,
chi
ếm
t
ỷ
l
ệ
97,69%
diện
tích
toàn
khu.
Đấ
t
nhóm
ở
gồm
04
loạ
i
sau:
Đất
ở:
Đấ
t
ở
chi
ếm
t
ỷ
l
ệ
43,18%
diện
tích
toàn
khu
vớ
i
161.538m
2
;
chỉ
tiêu
10,10
m
2
/ngườ
i. T
ổng
số
dân
toàn
Khu
dân
c
ư
là
16.000
ngườ
i.
Đấ
t
ở
gồm
5
l
oạ
i
đấ
t,
diện
tích
và
phân
bố
như
sau:
-
Chung
c
ư
kế
t
hợp
TMDV:
T
ập
trung
t
ạ
i
khu
trung
tâm
dự
án.
Diện
tích
chung
c
ư
kế
t
hợp
TMDV
là
20.848
m
2
,
chi
ếm
12,91%
diện
tích
đấ
t
ở. Dân
số
2.070
ngườ
i.
-
Chung
c
ư
cho
ngườ
i
thu
nhập
t
rung
bình
(gọ
i t
ắ
t là
chung
c
ư
trung
bình):
T
ập
trung
ở
khu
vự
c
phía
B
ắ
c
Khu
dân
c
ư.
Diện
tích
chung
c
ư
trung
bình
chi
ếm
9,29%
diện
tích
đấ
t
ở
vớ
i
15.003m
2
.
Dân
số
3.459
ngườ
i.
-
Đấ
t
nhà
liên
kế
:
Nhà
liên
kế
t
ập
trung
c
hủ
yếu
t
ạ
i
khu
vự
c
phía
Tây
B
ắ
c
dự
án
và
mộ
t
phần
nhỏ
ven
hồ
c
ảnh
quan.
Diện
tích
nhà
liên
kế
chi
ếm
14,70%
diện
tích
đấ
t
ở
vớ
i
23.751m
2
.
T
ổng
số
lô
nhà
liên
kế
là
158
lô,
dân
số
632
ngườ
i.
-
Đấ
t
biệ
t
thự
: Bi
ệ
t
thự
bố
trí
khu
vự
c
phía
Đông
B
ắ
c
và
phía
Nam
giáp
rạch
Lào.
Diện
tích
biệ
t
thự
chi
ếm
13,73%
diện
tích
đấ
t
ở
vớ
i
22.184
m
2
.
T
ổng
số
lô
nhà
liên
kế
là
58
lô,
dân
số
232
ngườ
i.
Hình
I.2:
Phân
bố
đấ
t
chung
c
ư
trong
khu
dân
c
ư
Nguyên
Sơn.
Đất
công
trình
công
c
ộng:
Đấ
t
công
trình
công
c
ộng
trong
khu
dân
c
ư
gồm
đấ
t
giáo
dụ
c
và
các câu l
ạ
c
bộ
sinh
hoạ
t c
ộng
đồng.
Diện
tích các câu l
ạ
c
bộ
sinh
hoạ
t c
ộng
đồng
t
rong
khu
dân
c
ư
là
6.235m
2
,
t
ập
trung
t
ạ
i các
khu
biệ
t
thự
cao c
ấp.
Trong
các
khu
chung
c
ư
có
bố
trí câu l
ạ
c
bộ
sinh
hoạ
t c
ộng
đồng
riêng.
Công
trình
giáo
dụ
c
trong
Khu
dân
c
ư
Nguyên
Sơn
gồm
3
công
trình
sau:
-
Trường
THCS:
B
ố
trí t
ạ
i
ranh
phía
Đông
B
ắ
c
dự
án.
Diện
tích tr
ường
THCS
là
20.241m
2
.
-
Trường
ti
ểu
họ
c: B
ố
trí t
ạ
i
phía
Tây
dự
án.
Diện
tích tr
ường
ti
ểu
họ
c là
10.036m
2
.
-
Trường
mầm
non:
B
ố
trí t
ạ
i
khu
phía
bắ
c
rạch
Ngang.
Diện
tích tr
ường
mầm
non
là
5.007m
2
.
Vì
phần
l
ớn
diện
tích
Khu
dân
c
ư
Nguyên
Sơn
nằm
trong
bán
kính
phụ
c
vụ
400m
nên
các
công
t
rình
giáo
dụ
c
đảm
bảo
phụ
c
vụ
t
ố
t
cho
ngườ
i
dân
khu
vự
c.
Ngoài
ra,
các
công
t
rình
trên
đều
ti
ếp
giá
p
vớ
i
nhiều
tr
ụ
c
đường
nên
sẽ
không
xảy
ra
tình
tr
ạng
kẹ
t
xe
vào
đầu
và
cuố
i
giờ
họ
c. T
ổng
diện
tích
đấ
t
công
t
rình
công
c
ộng
trong
Khu
dân
c
ư
là
41.519m
2
,
chi
ếm
t
ỷ
l
ệ
11,10%
diện
tích
toàn
khu.
Chỉ
tiêu
2,59
m
2
/ngườ
i.
Đất
thương
mạ
i
dịch
vụ:
Công
trình
thương
mạ
i
có
diện
tích
6.375m
2
,
chi
ếm
t
ỷ
l
ệ
1,70%,
bố
trí
mộ
t
công
trì
nh
t
ạ
i
khu
vự
c
trung
tâ
m
dự
án,
mộ
t
công
trình
giáp
tr
ường
ti
ểu
họ
c
và
mộ
t
công
trình
giáp
tr
ường
THCS.
Trong
Khu
dân
c
ư
không
bố
t
r
í
nhiều
đấ
t
Thương
mạ
i
Dịch
vụ
do
đ
ã
có
diện
tích
đấ
t
chung
c
ư
cao t
ầng
kế
t
hợp
Thương mạ
i
dịch
vụ
t
ạ
i
khu
vự
c
trung
tâm
dự
án.
Đất
cây
xanh:
Đấ
t cây
xanh
trong
Khu
dân
c
ư
Nguyên
Sơn
gồ
m:
-
Công
viên
trung
tâm
có
vị
trí t
ạ
i
trung
tâm
dự
án,
g
i
áp
hồ
c
ảnh
quan,
diện
tích
6.187m
2
.
-
Công
viên
vườn
hoa
nhỏ
bố
t
r
í
xen
cài
trong
Khu
dân
c
ư
và
các
vườn
hoa
dọ
c
hồ
c
ảnh
quan
có
diện
tích
6.287m
2
.
-
Công
viên
thể
dụ
c
thể
thao
ở
phía
Nam
Dự
án,
giáp
rạch
Lào,
diện
tích
4.677m
2
.
Vớ
i
bến
thuyền
trên
rạch
Lào,
công
viên
thể
dụ
c
thể
thao
là
nơ
i
t
ổ
chứ
c các
hoạ
t
động
thể
thao
trên
bờ
và
dướ
i
nướ
c
như
đua
t
huyền,
l
ướ
t
ván.
-
Công
viên
ven
rạch
Lào,
rạch
Ngang,
và
rạch
nhánh
c
ủ
a
rạch
Ngang
ở ranh
phía
B
ắ
c
có
diện
tích
31.622m
2
,
nố
i ti
ếp
các
dả
i cây
xanh
ven
rạch
c
ủ
a
dự
án
xung
quanh.
-
Các
diện
tích
mặ
t
nướ
c
gồm
hồ
c
ảnh
quan
(diện
tích
18.255m
2
),
kênh
c
ảnh
quan
ở
phía
Nam,
song
song
rạch
Lào
(3.497m
2
)
và
bến
thuyền
trên rạch
Lào
(1.179m
2
).
T
ổng
diện
tích
mặ
t
nướ
c là
22.931m
2
.
Như
vậy
t
ổng
diện
tí
ch
đấ
t cây
xanh
trong
Khu
dân
c
ư
Nguyên
Sơn
là
71.704
m
2
,
chi
ếm
t
ỷ
l
ệ
19,17%;
chỉ
tiêu
4,48
m
2
/ngườ
i.
I.4.2.2/.
Đất
ngoài
khu
ở:
T
ổng
diện
tích
đấ
t
ngoài
khu
ở
là
8.645m
2
,
chi
ếm
t
ỷ
l
ệ
2,31%,
gồm
02
loạ
i
đấ
t:
-
Đấ
t cây
xanh
ngoài
mép
bờ
cao:
Diện
tích
8.060
m
2
,
chi
ếm
t
ỷ
l
ệ
2,15
%.
-
Đấ
t
hạ
t
ầng
kỹ
thuậ
t:
Diện
tích
586
m
2
,
ch
i
ếm
t
ỷ
l
ệ
0,16
%.
B
ảng
I.1.
B
ảng
cân
bằng
đấ
t
đ
ai
–
Dân
số
16.000
ngườ
i.
STT Loạ
i
đất
Diện
tích
(m
2
)
T
ỷ
l
ệ
Chỉ
tiêu
(m
2
/ngườ
i
)
A ĐẤ
T
NHÓM
Ở 365477,9 97,69% 22,84
1 Đất
ở 161538,4 43,18% 10,10
-
Chung
c
ư 79752,1 49,37%
-
Chung
c
ư
trung
bình 15003,1 9,29%
-
Chung
c
ư
cao t
ầng
kế
t
hợp
thương
mạ
i
dịch
vụ
20847,9 12,91%
-
Liên
kế
. 23751,5 14,70%
-
Bi
ệ
t
thự. 22183,8 13,73%
2 Đất
công
trình
công
c
ộng. 41518,8 11,10% 2,59
-
CLB
sinh
hoạ
t c
ộng
đồng. 6235,1
-
Đấ
t
giáo
dụ
c.
35283,7
+
Trường
THCS. 20240,5
+
Trường
ti
ểu
họ
c.
10035,8
+
Trường
mầm
non. 5007,4
3 Đất
Thương
mạ
i
Dịch
vụ. 6374,7 1,70% 0,40
4 Đất
cây
xanh
–
TDTT. 71704,5 19,17% 4,48
-
Công
viên
trung
tâ
m. 6187,3
-
Công
viên
nhỏ,
vườn
hoa
dọ
c
hồ
c
ảnh
quan.
6287,4
-
Công
viên
thể
dụ
c
thể
thao. 4677,1
-
Công
viên
ven
rạch. 31621,6
-
Mặ
t
nướ
c.
22931,1
5 Đất
giao
thông. 84341,5 22,54% 5,27
B
ĐẤ
T
NGOÀI
NHÓM
Ở: 8645,3 2,31%
1 Đấ
t cây
xanh
ngoài
mép
bờ
cao. 8059,8 2,15%
2 Đấ
t
hạ
t
ầng
kỹ
thuậ
t.
585,5 0,16%
T
ổng
c
ộng: 374123,2 100,00% 22,84
[Nguồn:… ]
I.5/.
Chỉ
tiêu
k
i
nh
tế
kỹ
thuật
từng
loạ
i
hình
công
trình:
I.5.1/.
Các
quy
định
về
diện
tích,
mật
độ
xây
dựng,
tầng
cao
và
chi
ều
cao
công
trình:
Khu
nhà
ở:
Công
trình
cao
nhấ
t
Khu
dân
c
ư
là
chung
c
ư
cao t
ầng
kế
t
hợp
thương
mạ
i
dịch
vụ
t
ạ
i
khu
trung
tâm
vớ
i t
ầng
cao t
ố
i
đ
a là
30
t
ầng.
Các
chung
c
ư
còn
l
ạ
i
cao t
ừ
6
–
24
t
ầng.
Nh
à liên
kế
cao
3
t
ầng
và
nhà
biệ
t
thự
cao
2,5
t
ầng.
T
oàn
Dự
án
có
158
lô
đấ
t liên
kế
và
58
lô
đấ
t
biệ
t
thự.
B
ảng
I.2.
B
ảng
chỉ
tiêu
quy
hoạch
kiến
trúc
các
lô
đấ
t
nhà
ở.
Loạ
i
công
trình
Tên
khu
Diện
tích
(m
2
)
Số
lô/c
ăn
hộ
Dân
số
Mật
độ
xây
dựng
T
ầng
cao
(tố
i
thiểu/tố
i
đa)
Chiều
cao
tố
i
đa
(m)
LK1 1253,8 9 36 60% 3 16,44
LK2 2125,3 16 64 60% 3 16,44
LK3 2971,1 23 92 60% 3 16,44
LK4 3624,7 29 116 60% 3 16,44
LK5 3856,6 30 120 60% 3 16,44
LK6 5045,4 27 108 60% 3 16,44
LK7 3818,3 19 76 60% 3 16,44
LK8 1056,3 5 20 60% 3 16,44
T
ổng
c
ộng
23751,5 158 632
BT1 4785,3 14 56 60% 2,5 16,44
BT2 5631,8 16 64 60% 2,5 16,44
BT3 5136,9 13 52 40% 2,5 16,44
BT4 6629,8 15 60 40% 2,5 16,44
T
ổng
c
ộng
22183,8 58 232
Chung
CTB1 8414,1 643 1929 51% 6\15 53,44
CTB2 6589 510 1530 58% 6\15 53,44
T
ổng
c
ộng
15003,1 1153 3459