Tải bản đầy đủ (.doc) (130 trang)

Báo cáo đánh giá tác động môi trường khu dân cư nguyên sơn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.2 MB, 130 trang )

Báo cáo đánh giá tác động môi trường “Khu dân cư Nguyên Sơn”, quy mô?
ĐVTV: Công ty Cổ phần Mỏ Địa chất và Môi trường MODIMO 1
451/29/1 Tô Hiến Thành, Quận 10, Tp. HCM

MỤC
L
ỤC
MỞ

ĐẦU



10
I/.

Xuấ
t
xứ
c

a
dự

án



10
II/.
C


ăn
c


pháp

luậ
t


kỹ

thuậ
t c

a
việ
c t
hự
c
hiện

ĐTM



11
III/.

Phương


pháp

thự
c
hiện



13
IV/.
T


chứ
c
thự
c
hiện

Báo
cáo
ĐTM



14
CHƯƠNG

I.



T


TÓM
T

T
DỰ

ÁN

16
I.1/.

Tên

dự

án

.



16
I.2/.

Chủ


dự

án



16
I.3/.

Vị
trí
địa


c
ủa

dự

án

16
I.4/.

Nộ
i
dung

chủ


yếu
c
ủa

dự

án



17
I.4.1/.
C
ơ
c
ấu
t


chứ
c
không

gian



17
I.4.1.1/.

C
ơ
c
ấu
t


chứ
c
không

gian

khu

vự
c
xung

quanh



17
I.4.1.2/.
B

c

c

không

gian

Khu

dân
c
ư

Nguyên

Sơn



18
I.4.2/.

Quy

hoạch

sử

dụng

đấ
t



18
I.4.2.1/.

Đấ
t
nhóm





18
I.4.2.2/.

Đấ
t
ngoài

khu





21
I.5/.

Chỉ


tiêu

k
i
nh

tế

kỹ

thuật

từng

loạ
i
hình

công

trình



22
I.5.1/.

Quy

định


về

diện
tích,
mậ
t
độ

xây

dựng,
chi
ều
cao
công

trình

22
I.5.2/.
Các
quy

định

về

khoảng
lùi t


i thi
ểu

25
I.5.2.1/.

Nhà
liên
kế



biệ
t
thự

25
I.5.2.2/.Chung
c
ư

25
I.5.2.3/.Các

công

trình

kh

ác


25
I.6/.

Các

đề

xuất

về

vật
li
ệu

sử

dụng

cho

công

trình




25
I.6.1/.
Bi

t
thự,

nhà
li
ên

kế

26
I.6.2/.

Nhà
liên
kế

ven

hồ
c
ảnh

quan

26
I.6.3/.


Chung
c
ư

26
I.6.4/.

Công

trình

đ
i
ểm

nhấn

đô

thị



26
I.6.5/.

Công

trình

t
hương

mạ
i
dịch

vụ

27
I.6.6/.

Chung
c
ư

kế
t
hợp

TMDV



27

ĐVTV: Công ty Cổ phần Mỏ Địa chất và Môi trường MODIMO 2
451/29/1 Tô Hiến Thành, Quận 10, Tp. HCM
Báo cáo đánh giá tác động môi trường “Khu dân cư Nguyên Sơn”, quy mô?


I.6.7/.

Không

gian

công
c
ộng,

mu
a
sắm



27
I.7/.
T


chứ
c
quy

hoạch

mạng
l
ướ

i
hạ

tầng

kỹ

thuật



27
I.7.1/.

Quy

hoạch

mạng
l
ướ
i
giao

thông



28
I.7.2/.


Quy

hoạch

hệ

thống
t
hoát

nướ
c

a


29
I.7.3/.

Quy

hoạch
c
ấp

nướ
c



32
I.7.4/.

Quy

hoạch
c
ấp

đ
i
ện


chi
ếu

sáng

đô

thị



33
I.7.5/.

Quy


hoạch

hệ

thống
t
hoát

nướ
c
thả
i


33
I.7.6/.

Quy

hoạch

hệ

thống

thu

gom

r

ác


35
I.7.7/.

Quy

hoạch

hệ

thống
t
hông
tin liên l

c


37
I.8/.

Phân

kỳ

đầu






38
I.9/.
T
ổng

mứ
c
đầu





nguồn

vốn

đầu


c
ủa

dự

án




38
I.9.1/.

Nguồn

vốn

đầu
t
ư



38
I.9.2/.
T
ổng

mứ
c
đầu
t
ư

cho

hạ
t

ầng

kỹ

thuậ
t


38
CHƯƠNG

II.

ĐIỀU

KIỆN
T


NHIÊN,

MÔI

TRƯỜNG



KINH
T



-XÃ
HỘI







39
II.1/.

Đ
i
ều

k
i
ện

tự

nhiên



39
II.1.1/.


Đ
i
ều

kiện

đị
a
hình



38
II.1.2/.

Đ
i
ều

kiện
t


nhiên

-

khí

hậu




39
II.1.2.1/.

Nhiệ
t
độ



39
II.1.2.2/.
L
ượng


a


40
II.1.2.3/.

Độ

ẩm

không


khí



41
II.1.2.4/.

Chế

độ

nắng

42
II.1.2.5/.

Chế

độ

gió



42
II.1.2.6/.

Hàm
l
ượng


nướ
c
bố
c

i


42
II.2/.

Địa

chất,

thủy

văn



42
II.2.1/.

Đị
a
chấ
t



42
II.2.2/.

Thủy

văn

47
II.3/.
Hi
ện

trạng

môi

trường

khu

vự
c
dự

án



47

II.3.1/.

Hiện
tr
ạng

môi
tr
ường

nướ
c
mặ
t


47
II.3.2/.

Hiện
tr
ạng

môi
tr
ường

không

khí


48
II.3.3/.

Hiện
tr
ạng

môi
tr
ường

đấ
t


49

ĐVTV: Công ty Cổ phần Mỏ Địa chất và Môi trường MODIMO 3
451/29/1 Tô Hiến Thành, Quận 10, Tp. HCM
Báo cáo đánh giá tác động môi trường “Khu dân cư Nguyên Sơn”, quy mô?

II.3.4/.

Hiện
tr
ạng

môi
tr

ường

nướ
c
ngầm



50
II.4/.

Đ
i
ều

k
i
ện

k
i
nh

tế

-



hộ

i


51
II.4.1/.

Kinh
t
ế



51
II.4.2/.



hộ
i


51
II.4.3/.

Định

hướng

phát
tri

ển

kinh
t
ế-



hộ
i


52
CHƯƠNG

III.

ĐÁNH

GIÁ

TÁC

ĐỘNG

MÔI

TRƯỜNG




53
III.1/.

Các

nguồn

gây

tác

động

trong

giai

đoạn

thi

công

xây

dựng




53
III.1.1/.
Các
nguồn

gây
tác
động


liên
quan

đến

chấ
t
thả
i


53
III.1.1.1/.

Nguồn

gây

ô


nhiễm


i tr
ường

không

khí

54
III.1.1.2/.

Nguồn

gây

ô

nhiễm


i tr
ường

nướ
c


59

III.1.1.3/.

Nguồn

gây

ô

nhiễm


i tr
ường

chấ
t
thả
i
rắn



60
III.1.2/.
Các
nguồn

gây
tác
động


không
li
ên

quan

đến

chấ
t
thả
i


61
III.2/.

Các

nguồn

gây

tác

động

trong


giai

đoạn

hoạt

động



61
III.2.1/.
Các
nguồn

gây
tác
động


liên
quan

đến

chấ
t
thả
i



61
III.2.1.1/.

Nguồn

gây

ô

nhiễm


i tr
ường

không

khí

62
III.2.1.2/.

Nguồn

gây

ô

nhiễm



i tr
ường

nướ
c


66
III.2.1.3/.

Nguồn

gây

ô

nhiễm

chấ
t
thả
i
rắn

không

nguy


hạ
i


67
III.2.1.4/.

Nguồn

gây

ô

nhiễm

chấ
t
thả
i
rắn

nguy

hạ
i


69
III.2.2/.
Các

nguồn

gây
tác
động

không


liên
quan

đến

chấ
t
thả
i


70
III.2.2.1/.

Ảnh

hưởng

do

hoạ

t
động

di

dờ
i,
giả
i t

a


70
III.2.2.2/.

Ảnh

hưởng

đến

hoạ
t
động

giao

thông




70
III.2.2.3/.

Nguồn

gây
tác
động

đến



hộ
i


70
III.2.3/.

Dự

báo

những

rủ
i

ro

về

sự
c



i tr
ường



70
III.2.3.1/.
Giai
đoạn

xây

dựng
c
ơ

sở

hạ
t
ầng




70
III.2.3.2/.
Giai
đoạn

khai
thác


vận

hành



71
III.3/.

Đố
i
tượng,

quy



bị


tác

động



72
III.3.1/.

Trong
giai
đoạn
thi
công………………………………………

72
III 3.2/.

Trong
giai
đoạn

hoạ
t
động………………………………………72
III.4/.

Đánh


giá

tác

động



73

ĐVTV: Công ty Cổ phần Mỏ Địa chất và Môi trường MODIMO 4
451/29/1 Tô Hiến Thành, Quận 10, Tp. HCM
Báo cáo đánh giá tác động môi trường “Khu dân cư Nguyên Sơn”, quy mô?

III.4.1/.
Tác
động

đến

đ
i
ều

kiện

kinh
t
ế


-



hộ
i c

a
khu

vự
c


73
III.4.2/.

Trậ
t t


an

toàn



hộ
i
khi

t
ập

trung

mộ
t l
ượng

công

nhân
l
ớn



74
III.4.3/.
Tác
động

đến


i tr
ường

không


khí

74
III.4.4/.
Tác
động

đến


i tr
ường

nướ
c


75
III.4.5/.
Tác
động

đến


i tr
ường

đấ
t



76
III.4.6/.
Tác
động

do

rủ
i
ro



sự
c




77
III.5/.

Đánh

giá

về


phương

pháp

sử

dụng



78
CHƯƠNG

IV.

BIỆN

PHÁP

KHẮC
PH
ỤC,

GIẢM

THIỂU

TÁC

ĐỘNG

TIÊU

CỰC

DO

HOẠ
T
ĐỘNG

CỦA

DỰ

ÁN

ĐẾN

MÔI

TRƯỜNG

79
IV.1/.
Bi
ện

pháp

giảm


thiểu

tác

động

xấu

trong

quá

trình

xây

dựng



79
IV.1.1/.
Các
biện

pháp

quản




79
IV.1.2/.
Bi
ện

pháp

giảm
t
h
i
ểu
tác
động

đố
i
vớ
i

i tr
ường

không

khí

79

IV.1.3/.
Bi
ện

pháp

giảm
t
h
i
ểu
ti
ếng

ồn



80
IV.2/.


c
biện

pháp

giảm

thiểu


tác

động

đố
i
vớ
i

i
trường

nướ
c


81
IV.3/.


c
biện

pháp

giảm

thiểu


tác

động

do

chất

thả
i r
ắn



82
IV.3.1/.
Các
biện

pháp

giảm
t
h
i
ểu
tác
động
t


lán tr

i
công

nhân



82
IV.3.2/.
Các
biện

pháp

giảm
t
h
i
ểu
tác
động
t

lán tr

i
công


nhân



83
IV.3.3/.

Giả
i
pháp

tránh

ngập

úng

khu

vự
c
dự

án

do

quá

trình

thi
công



83
IV.4/.
Bi
ện

pháp

giảm

thiểu

tác

động

xấu

trong

giai

đoạn

hoạt


động

84
IV.5/.
Bi
ện

pháp

giảm

thiểu

tác

động

xấu

đến

không

khí……



84
IV.5.1/.
Các

biện

pháp
c
hung

84
IV.5.2/.

Giả
i
pháp

giảm
t
h
i
ểu

bụ
i


khí

thải

84
IV.5.3/.
Các

biện

pháp

giảm
t
h
i
ểu

khí

thả
i c

a
hệ

thống

xử



nướ
c
thả
i



84
IV.5.4/.
Các
biện

pháp

giảm
t
h
i
ểu


i t


việ
c l
ưu

chứ
a
chấ
t
thả
i
rắn




84
IV.5.5/.
Các
biện

pháp

giảm
t
h
i
ểu

ô

nhiễm

do

nướ
c
thả
i


85
IV.5.5.1/.

Hạn


chế

ảnh

hưởng
c

a
nướ
c

a


85
IV.5.5.2/.

Hạn

chế

ảnh

hưởng
c

a
nướ
c

thả
i
sinh

hoạ
t


85
IV.5.5.3/.

Hệ

thống

xử



nướ
c
thả
i t
ập

trung
c

a
toàn


Dự

án



87
IV.5.6/.
Bi
ện

pháp

giảm
t
h
i
ểu
tác
động

xấu

chấ
t
thả
i
rắn


89
IV.5.6.1/.

Chấ
t
thả
i
rắn

sinh

hoạ
t


100
IV.5.6.2/.

Chấ
t
thả
i
nguy

hạ
i


100


ĐVTV: Công ty Cổ phần Mỏ Địa chất và Môi trường MODIMO 5
451/29/1 Tô Hiến Thành, Quận 10, Tp. HCM
Báo cáo đánh giá tác động môi trường “Khu dân cư Nguyên Sơn”, quy mô?

IV.5.6.3/.
Bi
ện

pháp

giảm
t
h
i
ểu

ô

nhiễm


i t
rường

đấ
t


101
IV.5.7/.

Bi
ện

pháp

khắ
c
phụ
c tác
động

môi
tr
ường



hộ
i


102
IV.5.7.1/.

Phương

án

phòng


cháy

chữ
a
cháy



102
IV.5.7.2/.
Bi
ện

pháp

phòng

chống

sự
c


nhà

máy

xử




chấ
t
thả
i


103
IV.5.7.3/.
Các
biện

pháp

quản





quan
tr

c

i tr
ường

103
CHƯƠNG


V.

CHƯƠNG

TRÌNH

QUẢN





GIÁM

SÁT
MÔI

TRƯỜNG

104
V.1/.

Chương

trình

quản





i
trường



104
V.1.1/.

Xây

dựng

chương

trình

giáo

dụ
c

i tr
ường



108
V.1.2/.


Xây

dựng

chương

trình

quản



môi
tr
ường



109
V.2/.

Chương

trình

giám

sát


môi

trường



109
V.2.1/.

Quan
tr

c, giám sát

i tr
ường

không

khí



109
V.2.2/.

Quan
tr

c, giám sát


i tr
ường

nướ
c


109
V.2.3/.

Quan
tr

c, giám sát các
thành

phần


i tr
ường

khác



110
V.2.4/.


Chương

trình
giám sát
trong

quá

trình

hoạ
t
động



111
V.2.4.1/.

Giám
sát
chấ
t l
ượng

không

khí

xung


quanh



111
V.2.4.2/.

Giám
sát
chấ
t l
ượng

nướ
c


112
V.2.4.2.1/.

Giám
sát
chấ
t l
ượng

nướ
c
thả

i


112
V.2.4.2.2/.

Giám
sát
chấ
t l
ượng

nướ
c
mặ
t


113
V.2.4.2/.

Giám
sát tì
nh

hình

quản




chấ
t
thả
i
khác

.

114
V.2.4.3/.

Nhân

công



vận

chuyển



114
V.2.4.4/.

Báo
cáo
gi

ám
s
át

i tr
ường



114
V.2.4.5/.

Ướ
c
tính

kinh

phí
giám sát

itr
ường

115
CHƯƠNG

VI.

THAM


VẤN

Ý

KIẾN

CỘNG

ĐỒNG

116
VI.1/.

Ý

kiến
c
ủa

Uỷ

ban

nhân

dân
c
ấp






116
VI.2/.

Ý

kiến
c
ủa

Uỷ

ban

mặt

trận

tổ

quố
c




116

VI.3/.

Ý

kiến

phản

hồ
i


cam

kết
c
ủa

Chủ

dự

án

trướ
c

c
ý


kiến
c
ủa

Uỷ

ban

nhân

dân
c
ấp





Uỷ

ban

mặt

trân

tổ

quố
c c

ấp





116
KẾ
T
LUẬN,

KIẾN

NGHỊ



CAM

KẾ
T


117

ĐVTV: Công ty Cổ phần Mỏ Địa chất và Môi trường MODIMO 6
451/29/1 Tô Hiến Thành, Quận 10, Tp. HCM
Báo cáo đánh giá tác động môi trường “Khu dân cư Nguyên Sơn”, quy mô?

DANH


MỤC
B
ẢNG
B
ảng

I.1 :
B
ảng
cân
bằng

đấ
t
đ
ai


Dân

số

16.000

người…………………

21
B
ảng


I.2 :
B
ảng

chỉ
tiêu
quy

hoạch

kiến

trúc
các


đấ
t
nhà

ở…………….

23
B
ảng

I.3 :

Quy


hoạch

kiến

trúc

công

trình

công
c
ộng



TMDV………….

24
B
ảng

I.4 :

Quy

định

về


khoảng
lùi t

i thi
ểu

đố
i
vớ
i
nhà
liên
kế



biệ
t
thự.

25
B
ảng

I.5 :

Quy

định


về

khoảng
lùi t

i thi
ểu

đố
i
vớ
i
chung
c
ư

25
B
ảng

I.6 :
B
ảng

khái

toàn

kinh


phí

sang

nền……………………………….

29
B
ảng

I.7 :
B
ảng

khái

toán

kinh

phí

xây

dựng

hệ

thống

thoát
nướ
c
mưa…

29
B
ảng

I.8 :

Thống



nhu
c
ầu

dùng

nướ
c
công

trình

công
c
ộng




dịch

vụ

30
B
ảng

I.9 :
T
ổng

hợp

số
li
ệu

phụ
t

i
đ
i
ện

cho


Khu

dân
c
ư

Nguyên

Sơn……

32
B
ảng

I.10 :

Công

suấ
t tr
ạm

xử



nướ
c
thải


33
B
ảng

I.11 :

Nhu
c
ầu

máy

đ
i
ện

thoạ
i c


định………………………………

35
B
ảng

II.1 :

Diễn


biến

nhiệ
t
độ

trung

bình
các
năm
t

i
Trạm

Tân

Sơn

Hòa…

39
B
ảng

II.2 :

Diễn


biến
l
ượng


a
trung

bình

tháng

Trạm

Tân

Sơn

Hòa…….

40
B
ảng

II.3 :

Độ

ẩm


trung

bình

năm

Trạm

Tân

Sơn

Hòa………….

…………41
B
ảng

II.4 :
B
ảng
giá tr


mộ
t
số

đặ

c tr
ưng
c
ơ




c

a l
ớp

1a……………….

43
B
ảng

II.5 :
B
ảng
giá tr


mộ
t
số

đặ

c tr
ưng
c
ơ




c

a l
ớp

1b……………….

43
B
ảng

II.6 :
B
ảng
giá tr


mộ
t
số

đặ

c tr
ưng
c
ơ




c

a l
ớp

2a………………

44
B
ảng

II.7 :
B
ảng
giá tr


mộ
t
số

đặ

c tr
ưng
c
ơ




c

a l
ớp

2b………………

44
B
ảng

II.8 :
B
ảng
giá tr


mộ
t
số

đặ

c tr
ưng
c
ơ




c

a l
ớp

3a………………

45
B
ảng

II.9 :
B
ảng
giá tr


mộ
t
số

đặ

c tr
ưng
c
ơ




c

a l
ớp

3b………………

46
B
ảng

II.10

:
B
ảng
giá tr


mộ
t
số


đặ
c tr
ưng
c
ơ




c

a l
ớp

4………………

46
B
ảng

II.11

:

Vị
trí
quan
tr


c
mẫu

nướ
c
mặt…………………………………

47
B
ảng

II.12

:
B
ảng

thành

phần

mẫu

nướ
c
mặt………………………………

48
B
ảng


II.13

:

Vị
trí l
ấy

mẫu

không

khí………………………………………

49
B
ảng

II.14

:

Thành

phần

chấ
t l
ượng


không

khí

khu

vự
c
dự

án………………

49
B
ảng

II.15

:

Vị
trí l
ấy

mẫu

đất……………………………………………….

49

B
ảng

II.16

:

Thành

phần

chấ
t l
ượng

đấ
t
khu

vự
c
dự

án………………………50
B
ảng

II.17

:


Vị
trí l
ấy

mẫu

nướ
c
ngầm………………………………………

50
B
ảng

II.18 :

Thành

phần

chấ
t l
ượng

nướ
c
ngầm…………………………… 50

ĐVTV: Công ty Cổ phần Mỏ Địa chất và Môi trường MODIMO 7

451/29/1 Tô Hiến Thành, Quận 10, Tp. HCM
Báo cáo đánh giá tác động môi trường “Khu dân cư Nguyên Sơn”, quy mô?

B
ảng

III.1 :

Hoạ
t
động



nguồn

gây
tác
động

trong

gi
ai
đoạn
thi
công

dự


án

53
B
ảng

III.2 :

Dự

đoán
t

i l
ượng

ô

nhiễm

không

khí

trong
giai
đoạn

xây


dựng.



55
B
ảng

III.3 :

Hệ

số
t

i l
ượng

ô

nhiễm
c

a các
phương
ti
ện

vận


chuyển

sử

dụng

dầu
DO

công

suấ
t
3,5

-

16
t
ấn

55
B
ảng

III.4 :

Mứ
c
ồn

t

các thi
ế
t
bị
thi
công

56
B
ảng

III.5 :

Ướ
c
tính

mứ
c
ồn
t

các thi
ế
t
bị
thi
công


theo

khoảng
cách
tính
t


vị
trí
đặ
t thi
ế
t
bị

57
B
ảng

III.6

:
Các
nguồn

gây
tác
động



i tr
ường

không
liên
quan

đến

chấ
t
thả
i
trong
giai
đoạn

xây

dựng

dự

án………………………………….61
B
ảng

III.7 :


Hệ

số

ô

nhiễm

trong

nhiên
li
ệu

dùng

cho

01

xe

máy

62
B
ảng

III.8 :

T

i l
ượng

ô

nhiễm

do

xe

máy

hoạ
t
động

vào

giờ
cao
đ
i
ểm.



63

B
ảng

III.9 :

Hệ

số


t

i l
ượng
các
chấ
t
ô

nhiễm

khí

thả
i
m
á
y

phát


đ
i
ện.



63
B
ảng

III.10

:

Nồng

độ

khí

thả
i c

a
máy

phát

đ

i
ện.



65
B
ảng

III.11

:

Nồng

độ
các
chấ
t
ô

nhiễm

đặ
c tr
ưng

trong

nướ

c
thả
i
sinh

hoạ
t.


67
B
ảng

III.12

:

Thành

phần

nướ
c

a.


67
B
ảng


III.13:

Đố
i t
ượng,

quy



bị
tác
động

trong
giai
đoạn

xây

dựng.



68
B
ảng

III.14:


Đố
i t
ượng,

quy



bị
tác
động

trong
giai
đoạn

hoạ
t
động.



68
B
ảng

III.15:
Tác
động

c

a các
chấ
t
gây

ô

nhiễm

không

khí.



75
B
ảng

III.16:
Tác
động
c

a các
chấ
t
ô


nhiễm



trong

nướ
c
thả
i.


77
B
ảng

IV.1 :



đồ
c
ấu
t
ạo

bể
t



hoạ
i.


86
B
ảng

IV.2

:

Đặ
c
tính

nướ
c
thả
i
đầu

vào

Trạm



90

B
ảng

V.1 :

Chương

trình

quản




i tr
ường

cho

dự

án,

thờ
i
gian

thự
c
hiện…105

B
ảng

V.2 :

Dự

toán
các
công

trình

xử



môi
tr
ường.



108
B
ảng

V.3 :

Chi


phí

gi
ám sát
không

khí

trong
giai
đoạn

xây

dựng.



110
B
ảng

V.4 :

Chi

phí

gi

ám sát
nướ
c
trong
giai
đoạn

xây

dựng…………………110
B
ảng

V.5 :

Vị
trí giám sát
không

khí

trong
giai
đoạn

hoạ
t
động

dự


án 111
B
ảng

V.6 :

Chi

phí

gi
ám sát
không

khí
giai
đoạn

hoạ
t
động…………….

… 112
B
ảng

V.7 :

Chi


phí

gi
ám sát
nướ
c
thả
i
hàng

năm.



113
B
ảng

V.8 :

Chi

phí

gi
ám sát
nướ
c
mặ

t
trong
giai
đoạn

hoạ
t
động.



114
B
ảng

V.9 :
T
ổng

kinh

phí

dự

toán

cho
giám sát


i tr
ường
c

a
Dự

án

115

ĐVTV: Công ty Cổ phần Mỏ Địa chất và Môi trường MODIMO 8
451/29/1 Tô Hiến Thành, Quận 10, Tp. HCM
Báo cáo đánh giá tác động môi trường “Khu dân cư Nguyên Sơn”, quy mô?

DANH

MỤC

HÌNH
Hình

I.1 :

Vị
trí
dự

án


Khu

dân
c
ư

Nguyên

Sơn.



17
Hình

I.2 :

Phân

bố

đấ
t
chung
c
ư

trong

khu


dân
c
ư

Nguyên

Sơn.



20
Hình

I.3 :

Phân

kỳ

đầu
t
ư

Khu

dân
c
ư


Nguyên

Sơn.



38
Hình

IV.1 :



đồ

công

nghệ

XLSH

hiếu

khí

bùn

hoạ
t
tính

l
ơ
l
ửng.



92

ĐVTV: Công ty Cổ phần Mỏ Địa chất và Môi trường MODIMO 9
451/29/1 Tô Hiến Thành, Quận 10, Tp. HCM
Báo cáo đánh giá tác động môi trường “Khu dân cư Nguyên Sơn”, quy mô?

DANH

MỤC

CHỮ

VIẾ
T T

T
BTNM
T B

Tài
nguyên




Môi
tr
ường
BOD
5
Nhu
c
ầu

oxy

sinh

hóa
CHXHCN
C
ộng

hòa



hộ
i
Chủ

nghĩ
a
Việ

t
Nam
COD Nhu
c
ầu

oxy

hóa

họ
c
DO Hàm
l
ượng

oxy

hòa
tan
ĐTM Đánh
giá tác
động

môi
tr
ường
PCCC Phòng

cháy


chữ
a
cháy
QCVN Quy

chuẩn

Việ
t
Nam
TSS
T
ổng

hàm
l
ượng

chấ
t
rắn
l
ơ
l
ửng
TCVN
Tiêu
chuẩn


Việ
t
Nam
TDTT Thể

dụ
c
thể

thao
TMDV Thương

mạ
i
dịch

vụ
Tp Thành

phố
TT
Thông
t
ư
UBND Ủy

ban

nhân


dân
UBMTTQ Ủy

ban

Mặ
t tr
ận
T


quố
c

ĐVTV: Công ty Cổ phần Mỏ Địa chất và Môi trường MODIMO 10
451/29/1 Tô Hiến Thành, Quận 10, Tp. HCM
Báo cáo đánh giá tác động môi trường “Khu dân cư Nguyên Sơn”, quy mô?

I/.

Xuất

xứ
c
ủa

dự

án:
MỞ


ĐẦU
Sự
gia t
ăng

dân

số
c
ơ

họ
c
trong

khoảng

10

năm

gần

đây

đ
ã t
ạo


nên

sứ
c
ép
rấ
t l
ớn

cho

thành

phố

về

vấn

đề

nhà

ở.

Theo

định

hướng


phát
tri
ển
c

a
toàn thành

phố

đến

năm

2020,

phía

nam

huyện

Bình

Chánh,

cùng

vớ

i
quận

7,
quận Bình

Tân

khu

vự
c
phát
tri
ển
các
Khu

dân
c
ư

mớ
i, các
khu

công
nghiệp,
các
khu


trung
tâm
thương

mạ
i


dịch

vụ


các
khu

dân
c
ư,

phụ
c
vụ
cho

chương trình

giãn


dân

ra

khỏ
i
nộ
i
thành

thành

phố.

Khu

dân
c
ư

Nguyên
Sơn

đượ
c
xây dựng
t

i



Bình

Hưng,

huyện

Bình

Chánh

góp

phần

cùng

vớ
i
các
khu

dân
c
ư,
đô

thị

mớ

i lâ
n
c
ận

nhằm

g
i

i
quyế
t
vấn

đề
c
ấp

bách

này.
Khu

dân
c
ư

Nguyên


Sơn

nằm

trong

mộ
t
chuỗ
i các
dự

án

bấ
t
động

sản

dọ
c
tuyến

đường

Nguyễn

Văn


Linh,

giáp

ranh

vớ
i
dự

án

Khu

dân
c
ư

Bình
Hưng Nam



Khu

dân
c
ư




thương

mạ
i
Hả
i
Yến,
cách
đường

Nguyễn

Văn
Linh

chỉ
600m,
cách
trung

m

thành

phố

khoảng

8km.

Dự

án

khu

dân
c
ư

Nguyên

Sơn

mộ
t
dự

án

xây

dựng

mớ
i
do

Công


t
y
TNHH

Xây

dựng

Thương

mạ
i
Nguyên

Sơn
làm
chủ

đầu
t
ư.

Nhiệm

vụ
c

a
đồ
án


đ
ã
đượ
c
UBND

huyện

Bình

Chánh

phê

duyệ
t
theo

Quyế
t
định

số

7211/QĐ-
UBND

ngày


30/11/2009.
Khu

dân
c
ư

Nguyên

Sơn

ra

đờ
i
nhằm

đáp

ứng

mụ
c tiêu
xây

dựng

nhà

ở,

biệ
t
thự,

dịch

vụ

công
c
ộng,

trung
tâm
thương

mại,…

hoàn

chỉnh

cho

nhu
c
ầu
nhà

ở,

làm
việ
c,
vui

chơ
i,
họ
c t
ập,…

cho

ngườ
i
dân,
t
ạo


i tr
ường


thích
hợp


đúng
ti

êu

chuẩn

về


c
ũng

như
các ti
ện

nghi

hạ
t
ầng

đô
t
hị

hoàn

chỉnh

hiện
đạ

i,
phù

hợp

vớ
i
nhu
c
ầu

ngày

càng
t
ăng

trong
c
ộng

đồng

dân
c
ư

trong
t
hờ

i
gian
hiện

nay.
Căn
c


pháp

lý:
-
Công

văn

số

2627/U
B
ND-ĐTMT

ngày

08/6/2009
c

a
UBND


thành

phố
Hồ

Chí

Minh

về

việ
c
chấp

thuận

đị
a
đ
i
ểm

đầu
t
ư

cho


Công
t
y

TNHH

XD


TM

Nguyên

Sơn

xây

dựng

khu

dân
c
ư
t

i


Bình


Hưng,

huyện

Bình
Chánh.
-
Công

văn

số

3685/UB-Đ
T
ngày

18/10/2001
c

a
UBND

huyện

nh
Chánh

về


việ
c
khu

dân
c
ư



Bình

Hưng,

huyện

Bình

Chánh.
-
Thông

báo

số

595/TB-UB

ngày


17/12/2001
c

a
UBND

huyện

nh
Chánh

về

việ
c xác
định

ranh

giớ
i
dự

kiến

đầu
t
ư.
-

Công

văn

số

155/TB-UB

ngày

18/3/2002
c

a
UBND

huyện

Bình

Chánh
về

việ
c l
ấp

rạch

trong


dự

án

Khu

dân
c
ư

Nguyên

Sơn
t

i


Bình

Hưng.
-
Công

văn

số

180/TB-UB


ngày

08/4/2002
c

a
UBND

huyện

Bình

Chánh
về

việ
c
thông

qua

quy

hoạch

xây

dựng


khu

dân
c
ư
t

i


Bình

Hưng.

-
Công

văn

số

550/TB-UB

ngày

16/8/2002
c

a
UBND


huyện

Bình

Chánh
về

việ
c
thông

qua

quy

hoạch
chi ti
ế
t t

l


1/2000

khu

nhà






Bình
Hưng.
-
Công

văn

số

3913/KTST-QH

ngày

05/11/2002
c

a
Kiến

trúc


tr
ưởng thành

phố


về

việ
c
thỏ
a
thuận

nguyên
t

c
đồ

án

quy

hoạch
chi ti
ế
t
1/2.000 khu

dân
c
ư




Bình

Hưng,

huyện

Bình

Chánh.
-
Công

văn

số

4854/K
T
ST-QH

ngày

23/12/2002
c

a
Kiến

trúc



tr
ưởng

về
việ
c
thỏ
a
thuận

về

Quy

hoạch

-

Kiến

trúc

xây

dựng

(Tỉ
l



1/500)

khu

nhà


Bình

Hưng.
-
Công

văn

số

696/TNMT-QHSDĐ

ngày

15/9/2003
c

a
Sở
Tài
Nguyên



Môi

Trường

về

việ
c
kiểm
tra,


soát



đ
i
ều

chỉnh
l

i
qui

hoạch.
-

Công

văn

số

2561/UBND

ngày

01/12/2008
c

a
UBND

huyện

Bình
Chánh

về

việ
c
đấu

nố
i
hạ

t
ầng

giao

thông

vớ
i
khu

9A+B



Khu

số

9

khu
đô

thị

Nam

TP.


HCM



Bình

Hưng,

huyện

Bình

Chánh.
-
Quyế
t
định

số

7211/QĐ-UBND

ngày

30/11/2009
c

a
UBND


huyện

Bình
Chánh

về

việ
c
phê

duyệ
t
nhiệm

vụ

đ
i
ều

chỉnh

quy

hoạch
chi ti
ế
t
xây


dựng
đô

thị
t

l


1/500

Khu

dân
c
ư

Nguyên

Sơn

(diện

ch

374.123,2

m
2

)
t

i

Bình

Hưng,

huyện

Bình

Chánh.
– Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
– Giấy chứng nhận đầu tư
II/.

Căn
c


pháp

luật



kỹ


thuật
c
ủa

việ
c
thự
c
hiện

đánh

giá

tác

động

môi
trường:
Báo
cáo
đánh
giá tác
động


i tr
ường


Dự

án

Khu

dân
c
ư

Nguyên

Sơn
c

a
Công

ty

TNHH

XD



TM

Nguyên


Sơn

đượ
c thi
ế
t l
ập

trên
c
ơ

sở
các
văn

bản
pháp



hiện

hành

sau

đ
ây:
-

Luậ
t B
ảo

vệ


i tr
ường

đ
ã
đượ
c
Quố
c
hộ
i
Nướ
c C
ộng

hòa



hộ
i
Chủ
nghĩ

a
Việ
t
Nam

thông

qua

ngày

29/11/2005





hiệu
l

c thi
hành
t
ừ ngày

01/7/2006.
– Luật Phòng cháy chữa cháy số 27/2001/QH10 được Quốc Hội nước Cộng hoà Xã Hội Chủ
nghĩa Việt Nam khoá X, kỳ họp thứ 9 thông qua ngày 29/06/2001 và có hiệu lực từ ngày
04/10/2001.
– Luật đất đai số 13/2003/QH11 được Quốc Hội nước Cộng hoà Xã Hội Chủ nghĩa Việt Nam

khoá XI, kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 26/11/2003 và có hiệu lực từ ngày 01/07/2004.
– Luật Xây dựng số 16/2003QH11 được Quốc Hội nước Cộng hoà Xã Hội Chủ nghĩa Việt
Nam khoá XI, kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 26/11/2003 và có hiệu lực từ ngày 01/07/2004.
– Luật thương mại số 36/2005/QH11 được Quốc hội nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt
Nam khoá XI, kỳ họp thứ 7 thông qua ngày 14/06/2005 và có hiệu lực từ ngày 01/01/2006.
– Luật bảo vệ môi trường số 52/2005/QH11 được Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam khóa
XI, kỳ họp thứ 8 thông qua ngày 29/11/2005 và có hiệu lực kể từ ngày 01/07/2006;
– Luật đầu tư số 59/2005/QH11được Quốc hội nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam
khoá XI, kỳ họp thứ 8 thông qua ngày 29/11/2005 và có hiệu lực kể từ ngày 01/07/2006;
– Luật doanh nghiệp số 60/2005/QH11 được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt
Nam khóa XI, kỳ họp thứ 8 thông qua ngày 29/11/2005 và có hiệu lực từ ngày 01/07/2006;
-
Nghị

định

số

29/2011/NĐ-CP

ngày

18/04/2011
c

a
Chính

phủ


về
việ
c
quy

định

về

đánh
giá

i tr
ường
chi
ến
l
ượ
c,
đánh
giá tác
động

môi
tr
ường,
cam
kế
t
bảo


vệ


i tr
ường.
-
Nghị

định

số

81/2006/NĐ-CP

ngày

09/08/2006
c

a
Chính

phủ

về

xử

phạ

t
vi

phạm

hành

chính

trong
l
ĩnh

vự
c
bảo

vệ


i tr
ường.
-
Nghị

định

59/2007/NĐ-CP

ngày


9/4/2007
c

a
Chính

phủ

về

quản



chấ
t
thả
i
rắn.
-
Quyế
t
định

số

22/2006/QĐ-BTNMT

ngày


18/12/2006
c

a B

Tài
nguyên


Môi
tr
ường

về

việ
c
bắ
t
buộ
c
áp

dụng
Tiêu
chuẩn

Việ
t

Nam

về


i tr
ường.
-
Quyế
t
định

số

13/2006/QĐ-BTNMT

ngày

08/09/2006
c

a B

Tài
nguyên


Môi
tr
ường


ban

hành

quy

chế

về
t


chứ
c


hoạ
t
động
c

a
Hộ
i
đồng
thẩm

định


báo
cáo
đánh
giá tác
động


i tr
ường
c
h
i
ến
l
ượ
c,
Hộ
i
đồng báo
cáo
đánh
giá tác
động


i tr
ường;
-
Quyế
t

định

số

23/2006/QĐ-BTNMT

ngày

26/12/2006
c

a B

Tài
nguyên


Môi
tr
ường

về

việ
c
ban

hành

danh


mụ
c
chấ
t
thả
i
nguy

hạ
i.
-
Thông
t
ư

số

05/2008/TT-BTNMT

ngày

08/12/2008
c

a B

Tài
nguyên



Môi
tr
ường

về

việ
c
hướng

dẫn

đánh
giá

i tr
ường
chi
ến
l
ượ
c,
đánh
giá
tác
động


i tr

ường


cam
kế
t
bảo

vệ


i tr
ường.
-
Thông
t
ư

số

12/2006/TT-BTNMT

ngày

26/12/2006
c

a B

Tài

nguyên


Môi
tr
ường

về

việ
c
hướng

dẫn

đ
i
ều

kiện

hành

nghề



thủ
t


c l
ập

hồ

sơ,
đăng

ký,
c
ấp

phép

hành

nghề,

số

quản



chấ
t
thả
i
nguy


hạ
i.
-
Thông
t
ư

số

25/2009/TT-BTNMT

ngày

16/11/2009
c

a B

Tài
nguyên


Môi
tr
ường

về

việ
c

Ban

hành

08

Quy

chuẩn

kỹ

thuậ
t
quố
c gia
về
môi
tr
ường.
-
Thông
t
ư

số

16/2009/TT-BTNMT

ngày


07/10/2009
c

a B

Tài
nguyên


Môi
tr
ường

quy

định

Quy

chuẩn

kỹ

thuậ
t
quố
c gia
về



i tr
ường.
2. Các tiêu chuẩn - quy chuẩn môi trường Việt Nam áp dụng
– QCVN 08:2008/ BTNMT. Quy chuẩn chất lượng nước mặt;
– QCVN 09:2008/ BTNMT. Quy chuẩn chất lượng nước ngầm;
– QCVN 05:2009/ BTNMT . Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng không khí
xung quanh;
– QCVN 06:2009/ BTNMT. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nồng độ tối đa cho phép
của một số chất độc hại trong có trong không khí xung quanh;
– QCVN 19:2009/ BTNMT. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải công nghiệp đối
với bụi và các chất vô cơ.
– QCVN 20:2009/ BTNMT. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải công nghiệp đối
với các chất hữu cơ.
– QCVN 24:2009/ BTNMT. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp.
– Quyết định số 3733/2002/QĐ – BYT ban hành ngày 10/10/2002: tiêu chuẩn vệ sinh
lao động, quy định độ ồn và nồng độ tối đa các chất ô nhiễm trong khu vực sản xuất;
– QCVN 26:2010/BTNMT. Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về tiếng ồn
– QCVN 27:2010/BTNMT. Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về độ rung
Các

tài
li
ệu

kỹ

thuật

đượ

c
sử

dụng

làm
c
ơ

sở

cho

báo

cáo

bao

gồm:
-
Tài li
ệu

thống



về


tình

hình
t
hủy

văn,

khí
t
ượng
t

i
khu

vự
c tri
ển

khai
thự
c
hiện

dự

án.
-
Đồ


án

quy

hoạch
chi ti
ế
t
1/500

Khu

dân
c
ư

Nguyên

Sơn.
-
Các tài li
ệu

kỹ

thuậ
t c

a T



chứ
c
Y
t
ế

thế

giớ
i
(WHO)



Ngân

hàng

Thế
giớ
i
(WB)

về

xây

dựng


báo
cáo
đánh
giá tác
động

môi
tr
ường.
-
Các tài li
ệu

về

công

nghệ

xử



chấ
t
thả
i.
-
Các tài li

ệu

pháp


liên
quan

đến

Chủ

dự
á
n

v
à
Dự

án

đượ
c
đính

kèm
trong

phần


Phụ
l

c.
-
B
ản

vẽ

mặ
t
bằng
t
ổng

thể

dự

án,
các
bản

vẽ



đồ

c
ấp
thoát
nướ
c c

a
dự
án;
-
Các
báo
cáo
đánh
giá tác
động


i tr
ường

đ
ã
đượ
c c
ơ

quan

chuyên


môn
thự
c
hiện



Việ
t
Nam

trong

những

năm

qua,

nhấ
t là các
báo
cáo
ĐTM

đố
i
vớ
i các

dự

án



cùng

bản

chấ
t

các
dự

án
t
ương
t


khác.
-
Kế
t
quả

khảo
sát

đo

đạ
c
môi
tr
ường

số

MM0811684;

MM0811685;
MM0811686;

MM0811687củ
a
Trung
tâm
dịch

vụ

phân
tích thí
nghiệm


Sở


khoa

họ
c


Công

nghệ

Tp.

Hồ

Chí

Minh,

ngày

13/05/2011.
Nguồn

tài
li
ệu,

dữ
li
ệu


tham

khảo:
1.

Phạm

Ngọ
c
Đăng,

Quản




i tr
ường

Đô

thị



Khu

Công


nghiệp,

NXB
Xây

dựng,



Nộ
i,
2000.
2.
L
ưu

Đứ
c
Hả
i,
Định

hướng
chi
ến
l
ượ
c
phát
tri

ển

đô

thị



đô

thị

hóa

bền
vững
t

i
Việ
t
Nam,

Viện

Quy

hoạch

Đô


thị

Nông

thôn


B


Xây

dựng,
Diễn

đàn

PTBV

đô

thị,

5/2006.
3.

Nguyễn

Văn


Phướ
c,
Nguyễn

Thị

Vân

Hà,

Quản



chấ
t l
ượng


i tr
ường,
NXB

Xây

dựng,

2006.
4.


Trình,

Đánh
giá tác
động

môi
tr
ường

phương

pháp



áp

dụng.

NXB
Khoa

họ
c
Kỹ

thuậ
t.

5.

Huy
Bá,
Đạ
i c
ương

Quản
tr



i tr
ường.

NXB

ĐHQG

TPHCM,

2005.
III/.

Phương

pháp

thự

c
hiện:
-
Phương

pháp

đánh
giá tác
động

đến


i tr
ường

đượ
c
sử

dụng

trong

báo
cáo
ĐTM chủ yếu dự
a
vào Nghị định số 29/2011/NĐ-CP ngày

18/04/2011
c

a
Chính

phủ

về

việ
c
quy

định

về

đánh
giá

i t
rường
chi
ến
l
ượ
c,
đánh
giá tác

động


i tr
ường,
cam
kế
t
bảo

vệ


i tr
ường.

Dự
a
vào
mụ
c
đích,

độ
tin c
ậy,

báo
cáo l


a
chọn
các
phương

pháp

sau

đây

để

đánh
giá:
-
Phương

pháp

thống
kê:
Phương

pháp

này

nhằm


thu

thập



xử


các
số
li
ệu

về

đ
i
ều

kiện

khí
t
ượng,

thủy

văn,


kinh
t
ế

-



hộ
i t

i
khu

vự
c
dự

án.
-
Phương

pháp
l
ấy

mẫu

ngoài


hiện
tr
ường



phân
tích
trong

phòng
t
h
í
nghiệm

nhằm

x
ác
định
các
thông

số

về

hiện
tr

ạng

chấ
t l
ượng

không
khí, nướ
c
mặ
t,
nướ
c
ngầm,

độ

ồn
t

i
khu

vự
c
dự

án.
-
Phương


pháp

đánh
giá
nhanh

theo

hệ

số

ô

nhiễm

do
T


chứ
c
Y
t
ế

Thế
giớ
i thi

ế
t l
ập

nhằm

ướ
c
tính
t

i l
ượng
các
chấ
t
ô

nhiễm
t

các
hoạ
t
động
c

a
dự


án

xây

dựng

Khu

dân
c
ư

Nguyên

Sơn.
-
Phương

pháp

so

sánh

dùng

để

đánh
giá các tác

động

trên
c
ơ

sở
các ti
êu
chuẩn,

quy

chuẩn.
-
Phương

pháp

danh

mụ
c:
Mố
i t
ương

quan

ảnh


hưởng
t
ừng

hoạ
t
động
c

a
dự

án

đến
t
ừng

vấn

đề


i tr
ường

đượ
c
thể


hiện

trong

bảng
li

t
kê.
Ngoài

ra,

mộ
t
số

phương

pháp

sau
c
ũng

đượ
c
áp


dụng

trong

quá
trì
nh nghiên
c
ứu
xác
định



đánh
giá tác
động


i tr
ường

dự

án.
Các
phương
pháp này

đang


đượ
c
ứng

dụng

phổ

biến.

L
ập

bảng

kiểm

tra:
Mố
i t
ương

quan

giữ
a
ảnh

hưởng

c

a t
ừng

hoạ
t
động
c

a
dự

án

đến
t
ừng
vấn

đề


i tr
ường

đượ
c
thể


hiện

trên

bảng

kiểm
tra.
Trên
c
ơ

sở

đó

định

hướng
các
nộ
i
dung

nghiên
c
ứu
tác
động
chi ti

ế
t.
• Nghiên
c
ứu

chất
l
ượng



ô

nhiễm

nước:
Trên

rạch

Ngang,

rạch

Lào



rạch


giáp

phía
B

c
khu

đấ
t
đ
ã
đượ
c
thu

mẫu


phân
tích.
• Nghiên
c
ứu

chất
l
ượng


môi

trường

không

kh
í, ti
ếng

ồn:
Mẫu

không

khí

đ
ã
đượ
c
thu

mẫu



phân
tích t


i
khu

vự
c
đầu

dự

án


i
ểm
đầu

dự

án,

giáp

đường

đấ
t
nố
i
vớ
i

đạ
i l


Nguyễn

Văn

Linh),

khu

vự
c
giữ
a
dự

án

t

i c
ầu

Trắng.
• Các

thông


số

quan

trắ
c


kỹ

thuật

phân

tích:
Mẫu

nướ
c:
pH,

DO,

BOD
5
,

COD,

TSS,


Amoni,

Nitr
it, Nitrat,
Phosphat,

Fe,
chấ
t
hoạ
t
động

bề

mặ
t, t
ổng

dầu

mỡ,

E.
Coli,
Coliform.
• Quan

sát


quần

thể

thự
c
vật



động

vật:
Các loài
thự
c
vậ
t


khu

vự
c
Dự

án

đượ

c xác
định

bằng

biện

pháp

quan
sát
t

i
hiện
tr
ường.

Sự

phân

bố



mậ
t
độ
cây c



đượ
c
ghi

chú.
IV/.
T


chứ
c
thự
c
hiện

ĐTM:
Công

ty

TNHH

Xây

dựng

Thương


mạ
i
Nguyên

Sơn

đề

nghị

Công

ty
C

phần

Mỏ

Đị
a
chấ
t
v
à
Môi
tr
ường

MODIMO

t


chứ
c l
ập

Báo
cáo
đánh
giá tác
động


i tr
ường

(ĐTM)



trình

thẩm

định

báo
cáo
ĐTM.

IV.1/.

Chủ

đầu

tư:
Chủ

đầu
t
ư
:
Công

ty

TNHH

Xây

dựng

Thương

mạ
i
Nguyên

Sơn.

Đị
a
chỉ
tr


sở

chính:

12M1

Nguyễn

Thị

Minh

Khai,

phường

Đ
a
Kao,

quận

1,
T

p.

HCM.
Đạ
i
diện
:
Ông

Phan

Văn

Toàn
C
hứ
c
vụ
:
Giám

đố
c
Đ
i
ện

thoạ
i :
(08)


22.103.900 Fax:

(08)

62.906.219
IV.2/.Đơn

vị



vấn:
Đơn

vị
t
ư

vấn:

Công

ty
C


phần

Mỏ


Đị
a
chấ
t


Môi
tr
ường

MODIMO.
Đị
a
chỉ
:
451/29/1



Hiến

Thành,

phường

14,

quận


10,

Tp.

Hồ

Chí

Minh.
Đạ
i
diện
:
Ông

Nguyễn

Xuân

Huy Chứ
c
vụ
:
Giám

đố
c
Đ
i
ện


thoạ
i :
(08)

38.666.112

-

62.707.204 Fax:

(08)

38.685.540
Danh

sách
các
thành

viên
tham gia
viế
t
Báo
cáo:
Thành

viên Chuyên


môn
Nguyễn

Xuân

Huy

(Chủ

biên) Kỹ



Đị
a
chấ
t
-

Môi
tr
ường
Trần

Thị

Kim

Yến
C



nhân

Môi
tr
ường
Nguyễn

Thị

Thụ
c
Quyên Kỹ



Môi
tr
ường
Trần

Thị

Thuý

Trinh Kỹ




Môi
tr
ường
Lâm
Hoàng
Tín
Kỹ



Môi
tr
ường
IV.3/.



quan

thự
c
h
i
ện

đo

đạ
c,
phân


tích

mẫu:
Tên

đơn

vị
:
Trung
tâm
Dịch

vụ

Phân
tích Thí
nghiệm.
Đị
a
chỉ
:
02

Nguyễn

Văn

Thủ,


quận

1,

thành

phố

Hồ

Chí

Minh.
Đ
i
ện

thoạ
i :
(08)

8295087



8296113




8291744 Fax:

(08)

8293087
Trong

quá

trình
l
ập

Báo
cáo
đánh
giá tác
động


i tr
ường

cho

dự

án,

bên

c
ạnh

sự

phố
i
hợp
c

a
Đơn

vị
t
ư

vấn,

Chủ

dự

án

còn

nhận

đượ

c
sự

phố
i
hợp


giúp

đỡ
c

a các
đơn

vị

sau:
1)
Ủy

ban

nhân

dân




Bình

Hưng,

huyện

Bình

Chánh,

Tp.

Hồ

Chí

Minh.
2)
Ủy

ban

mặ
t tr
ận
T


quố
c



Bình

Hưng,

huyện

Bình

Chánh,

Tp.

Hồ

Chí
Minh.
CHƯƠNG

I

T


TÓM
T

T
DỰ


ÁN
I.1/.

Tên

dự

án:
Dự

án

“Khu

dân
c
ư

Nguyên

Sơn”. Quy mô?
Đị
a
đ
i

m:



Bình

Hưng,

huyện

Bình

Chánh,

thành

phố

Hồ

Chí

Minh.
I.2/.

Chủ

dự

án:
Chủ

đầu
t

ư
:
Công

ty

TNHH

Xây

dựng

Thương

mạ
i
Nguyên

Sơn.
Đị
a
chỉ
tr


sở

chính:

12M1


Nguyễn

Thị

Minh

Khai,

p.

Đ
a
Kao,

quận

1,
T
p.

HCM.
Đ
i
ện

thoạ
i:
(08)


22.103.900 Fax:

(08)

62.906.219
Đạ
i
diện:

Ông

Phan

Văn

Toàn Chứ
c
vụ
:
Giám

đố
c.

− Dân tộc: Kinh Quốc tịch: Việt Nam
− Chứng minh nhân dân số:
Ngày cấp: Nơi cấp:
I.3/.

Vị

trí
địa


c
ủa

dự

án:
Dự

án

đượ
c tri
ển

khai
t

i


Bình

Hưng,

huyện


Bình

Chánh,

Tp.

Hồ

Chí
Minh,

ranh

giớ
i
dự

án
chia làm hai
khu

vự
c
như

sau:
Khu

phía


bắ
c
rạch

Ngang:
+ Phía

Đông:

Giáp

rạch

hiện

hữu;
+ Phía
Tây:
Giáp

tuyến

đường

đấ
t
hiện

hữu;
+ Phía


Nam:

Giáp

rạch

Ngang;
+ Phía
B

c:
Giáp

khu

số

9

khu

đô

thị

Nam

thành


phố

Hồ

Chí

Minh,
đượ
c
giớ
i
hạn

bở
i
mộ
t
phần

rạch

nhánh
c

a
rạch

Ngang.
Khu


phía

nam

rạch

Ngang:
+ Phía

Đông:

Giáp

dự

án

khu

dân
c
ư

Bình

Hưng

Nam
;
+ Phía

Tây:
Giáp

khu

dân
c
ư



thương

mạ
i
Hả
i
Yến

(Công

ty
C


phần
đầu
t
ư


Việ
t
Nam)
;
+ Phía

Nam:

Giáp

rạch
Lào;
+ Phía
B

c:
Giáp

rạch

Ngang.
T
ổng

diện
tích
khu

đấ
t:

374.123,2

m
2
.
Tọa độ khu đất
Hình

I.1:

Vị
trí
dự

án

Khu

dân
c
ư

Nguyên

Sơn.
I.4/.

Nộ
i
dung


chủ

yếu
c
ủa

dự

án:
I.4.1/.


c
ấu

tổ

chứ
c
không

gian:
I.4.1.1/.


c
ấu

tổ


chứ
c
không

gian

khu

vự
c
xung

quanh:
Các
dự

án

xung

quanh

Khu

dân
c
ư

Nguyên


Sơn

gồ
m:
-
Phía
B

c:
Khu

chứ
c
năng

số

9

thuộ
c
Khu

đô
t
hị

Nam


thành

phố

(qui


khoảng

128

ha)

đượ
c
giớ
i
hạn

bở
i
mộ
t
phần

rạch

nhánh
c


a
rạch

Ngang.
-
Phía

Nam:

Khu

nhà


cán
bộ

-

công

nhân

viên
B
ệnh

viện

Chợ

R
ẫy

(qui


khoảng

82

ha)

đượ
c
giớ
i
hạn

bở
i
rạch

Lào.
-
Phía

Đông:

Khu


dân
c
ư

Bình

Hưng

Nam

(qui



khoảng

245

ha).
-
Phía
Tây:
Khu

dân
c
ư

Thương


mạ
i
Hả
i
Yến

(qui



khoảng

19

ha).
C
ơ
c
ấu
t


chứ
c
không

gian
c

a các

dự

án

trên



ảnh

hưởng

nhấ
t
định

đố
i
vớ
i
Khu

dân
c
ư

Nguyên

Sơn.
-

Công

trình
cao t
ầng
t
ập

trung
t

i
khu

vự
c
phía

Nam
c

a
Khu

dân
c
ư

-
Thương


mạ
i
Hả
i
Yến



khu

vự
c
phía

Nam

Khu

chứ
c
năng

số

9

(phía

Tây

Nam



ph
ía B

c
dự

án).
-
Toàn

khu

vự
c


nhiều

kênh

rạch

nên

không


gian

xanh

phần
l
ớn
là các
dả
i
cây
xanh

ven

rạch.

Khu

chứ
c
năng

số

9



ranh


phía
B

c


công

viên
l
ớn,
diện
tích
khoảng

22ha,

chạy

dọ
c
theo

rạch

hiện

hữu.
-

L

i
vào

chính
c

a
Khu

dân
c
ư

Nguyên

Sơn
là tr

c
đường

nố
i
kế
t
vớ
i
đường


Nguyễn

Văn

Linh,

đ
i
qua

khu

chứ
c
năng

số

9,
l


giớ
i
25m.
C

a
ngõ


Khu

dân
c
ư

Nguyên

Sơn

nằm

trên
tr

c
đường

này,
t

i
khu

phía
B

c
rạch


Ngang.
-
Ngoài

tuyến

đường

trên,

phía

Nam



mộ
t tr

c
chính

khác,
l


giớ
i
25m, nố

i
kế
t
dự

án

Hả
i
Yến



phía

Tây



dự

án

Bình

Hưng

Nam




phía

Đông.
-
Phân
tích
cho

thấy

gần

như

toàn

bộ

dự

án

nằm

trong

bán

kính


phụ
c
vụ
400m,

đây

mộ
t l

i
thế
c

a
dự

án.
Các
tuyến

đường
liên
kế
t
khu

vự
c

gồm
t
uyến

kế
t
nố
i
vớ
i
đường

Nguyễn
Văn

Linh



phía
B

c

i
qua

Khu

chứ

c
năng

số

9),

tuyến

kế
t
nố
i
Quố
c l


50


phía

Tây


i
qua

dự


án

Hả
i
Yến)
t
ạo

thành
các tr

c
xương

sống
c

a
Khu

dân
c
ư.
Khu

trung
tâm c

a
dự


án

nằm
t

i
giao
l

c

a hai
tuyến

đường

trên.
I.4.1.2/.
B

c

c
không

gian

Khu


dân
c
ư

Nguyên

Sơn:
-
Khu

vự
c
ph
ía
bắ
c
rạch

Ngang

bố
trí các
dãy

nhà


liên
kế,


chung
c
ư

dành
cho

ngườ
i


thu

nhập

thấp



nhà

biệ
t
thự.
-
Khu

vự
c
ph

ía
nam

rạch

Ngang:
+ Nhà



thấp
t
ầng
(liê
n

kế



biệ
t
thự)

nằm



ven


hồ
c
ảnh

quan


rạch

Lào.
+
Các
khu

chung
c
ư
c
ũng

đượ
c
bố
trí
ven

rạch,

đồng


thờ
i
dọ
c
các
tuyến

đường
l
ớn

để

việ
c l
ưu

thông

đượ
c t
huận
l

i.
+ Công

viên

trung

tâm c

a
Khu

dân
c
ư

giáp

hồ
c
ảnh

quan,
t
ạo

không
gian

sinh

hoạ
t
ngoài
tr

i


t
ưởng

cho

ngườ
i
dân

vớ
i cây
xanh,

mặ
t
nướ
c.
Khu

dân
c
ư

còn



công


viên

TDTT

nằm



phía

Nam.
-
Các
công

trình

công
c
ộng

vớ
i t
ầng
cao
thấp

gồm
t
rường


họ
c

các câu
l

c
bộ

sinh

hoạ
t c
ộng

đồng

đượ
c
bố
trí
xen
cài
giữ
a các
khu

nhà


ở,
t
ạo

sự
thay

đổ
i
cho

không

gian

dự

án.
I.4.2/.

Quy

hoạch

sử

dụng

đất:
I.4.2.1/.


Đất

nhóm

ở:
Đấ
t
nhóm



trong

Khu

dân
c
ư



diện
tích
365.478

m
2
,
chi

ếm
t

l


97,69%
diện
tích
toàn

khu.

Đấ
t
nhóm



gồm

04

loạ
i
sau:
Đất

ở:
Đấ

t

chi
ếm
t

l


43,18%

diện
tích
toàn

khu

vớ
i
161.538m
2
;
chỉ
tiêu
10,10
m
2
/ngườ
i. T
ổng


số

dân

toàn

Khu

dân
c
ư

16.000

ngườ
i.
Đấ
t


gồm

5
l
oạ
i
đấ
t,
diện

tích


phân

bố

như

sau:
-
Chung
c
ư

kế
t
hợp

TMDV:
T
ập

trung
t

i
khu

trung

tâm
dự

án.

Diện
tích
chung
c
ư

kế
t
hợp

TMDV

20.848

m
2
,
chi
ếm

12,91%

diện
tích
đấ

t
ở. Dân

số

2.070

ngườ
i.
-
Chung
c
ư

cho

ngườ
i
thu

nhập
t
rung

bình

(gọ
i t

t là

chung
c
ư

trung

bình):
T
ập

trung



khu

vự
c
phía
B

c
Khu

dân
c
ư.

Diện
tích

chung
c
ư

trung

bình
chi
ếm

9,29%

diện
tích
đấ
t


vớ
i
15.003m
2
.

Dân

số

3.459


ngườ
i.
-
Đấ
t
nhà
liên
kế
:
Nhà
liên
kế
t
ập

trung
c
hủ

yếu
t

i
khu

vự
c
phía

Tây

B

c
dự

án



mộ
t
phần

nhỏ

ven

hồ
c
ảnh

quan.

Diện
tích
nhà
liên
kế
chi
ếm

14,70%

diện
tích
đấ
t


vớ
i
23.751m
2
.
T
ổng

số



nhà
liên
kế

158

lô,

dân
số


632

ngườ
i.
-
Đấ
t
biệ
t
thự
: Bi

t
thự

bố
trí
khu

vự
c
phía

Đông
B

c



phía

Nam

giáp
rạch

Lào.

Diện
tích
biệ
t
thự
chi
ếm

13,73%

diện
tích
đấ
t


vớ
i
22.184

m

2
.
T
ổng

số



nhà
liên
kế

58

lô,

dân

số

232

ngườ
i.
Hình

I.2:

Phân


bố

đấ
t
chung
c
ư

trong

khu

dân
c
ư

Nguyên

Sơn.
Đất

công

trình

công
c
ộng:
Đấ

t
công

trình

công
c
ộng

trong

khu

dân
c
ư

gồm

đấ
t
giáo

dụ
c

các câu l

c
bộ


sinh

hoạ
t c
ộng

đồng.

Diện
tích các câu l

c
bộ

sinh

hoạ
t c
ộng

đồng
t
rong

khu
dân
c
ư


6.235m
2
,
t
ập

trung
t

i các
khu

biệ
t
thự
cao c
ấp.

Trong
các
khu

chung
c
ư



bố
trí câu l


c
bộ

sinh

hoạ
t c
ộng

đồng

riêng.
Công

trình

giáo

dụ
c
trong

Khu

dân
c
ư

Nguyên


Sơn

gồm

3

công

trình

sau:
-
Trường

THCS:
B

trí t

i
ranh

phía

Đông
B

c
dự


án.

Diện
tích tr
ường
THCS

20.241m
2
.
-
Trường
ti
ểu

họ
c: B

trí t

i
phía

Tây

dự

án.


Diện
tích tr
ường
ti
ểu

họ
c là
10.036m
2
.
-
Trường

mầm

non:
B

trí t

i
khu

phía

bắ
c
rạch


Ngang.

Diện
tích tr
ường
mầm

non

5.007m
2
.


phần
l
ớn

diện
tích
Khu

dân
c
ư

Nguyên

Sơn


nằm

trong

bán

kính

phụ
c
vụ
400m

nên
các
công
t
rình

giáo

dụ
c
đảm

bảo

phụ
c
vụ

t

t
cho

ngườ
i
dân

khu

vự
c.
Ngoài

ra,
các
công
t
rình

trên

đều
ti
ếp
giá
p

vớ

i
nhiều
tr

c
đường

nên

sẽ

không
xảy

ra

tình
tr
ạng

kẹ
t
xe

vào

đầu




cuố
i
giờ

họ
c. T
ổng

diện
tích
đấ
t
công
t
rình
công
c
ộng

trong

Khu

dân
c
ư

41.519m
2
,

chi
ếm
t

l


11,10%

diện
tích
toàn
khu.

Chỉ
tiêu
2,59

m
2
/ngườ
i.
Đất

thương

mạ
i
dịch


vụ:
Công

trình

thương

mạ
i


diện
tích
6.375m
2
,
chi
ếm
t

l


1,70%,

bố
trí
mộ
t
công

trì
nh
t

i
khu

vự
c
trung

m

dự

án,

mộ
t
công

trình

giáp
tr
ường
ti
ểu

họ

c

mộ
t
công

trình

giáp
tr
ường

THCS.

Trong

Khu

dân
c
ư

không

bố
t
r
í
nhiều
đấ

t
Thương

mạ
i
Dịch

vụ

do

đ
ã


diện
tích
đấ
t
chung
c
ư
cao t
ầng

kế
t
hợp
Thương mạ
i

dịch

vụ
t

i
khu

vự
c
trung
tâm
dự

án.
Đất

cây

xanh:
Đấ
t cây
xanh

trong

Khu

dân
c

ư

Nguyên

Sơn

gồ
m:
-
Công

viên

trung
tâm


vị
trí t

i
trung
tâm
dự

án,

g
i
áp


hồ
c
ảnh

quan,

diện
tích
6.187m
2
.
-
Công

viên

vườn

hoa

nhỏ

bố
t
r
í
xen
cài
trong


Khu

dân
c
ư


các
vườn

hoa
dọ
c
hồ
c
ảnh

quan



diện
tích
6.287m
2
.
-
Công


viên

thể

dụ
c
thể

thao



phía

Nam

Dự

án,

giáp

rạch

Lào,

diện
tích
4.677m
2

.

Vớ
i
bến

thuyền

trên

rạch

Lào,

công

viên

thể

dụ
c
thể

thao


i
t



chứ
c các
hoạ
t
động

thể

thao

trên

bờ



dướ
i
nướ
c
như

đua
t
huyền,
l
ướ
t
ván.

-
Công

viên

ven

rạch

Lào,

rạch

Ngang,



rạch

nhánh
c

a
rạch
Ngang

ở ranh

phía
B


c


diện
tích
31.622m
2
,

nố
i ti
ếp
các
dả
i cây
xanh
ven

rạch
c

a
dự

án

xung

quanh.

-
Các
diện
tích
mặ
t
nướ
c
gồm

hồ
c
ảnh

quan

(diện
tích
18.255m
2
),
kênh
c
ảnh

quan



phía


Nam,

song

song

rạch

Lào

(3.497m
2
)



bến

thuyền
trên rạch

Lào

(1.179m
2
).
T
ổng


diện
tích
mặ
t
nướ
c là
22.931m
2
.
Như

vậy
t
ổng

diện

ch

đấ
t cây
xanh

trong

Khu

dân
c
ư


Nguyên

Sơn

71.704

m
2
,
chi
ếm
t

l


19,17%;

chỉ
tiêu
4,48

m
2
/ngườ
i.
I.4.2.2/.

Đất


ngoài

khu

ở:
T
ổng

diện
tích
đấ
t
ngoài

khu



8.645m
2
,
chi
ếm
t

l


2,31%,


gồm

02
loạ
i
đấ
t:
-
Đấ
t cây
xanh

ngoài

mép

bờ
cao:
Diện
tích
8.060

m
2
,
chi
ếm
t


l


2,15

%.
-
Đấ
t
hạ
t
ầng

kỹ

thuậ
t:
Diện
tích
586

m
2
,

ch
i
ếm
t


l


0,16

%.
B
ảng

I.1.
B
ảng
cân
bằng

đấ
t
đ
ai


Dân

số

16.000

ngườ
i.
STT Loạ

i
đất
Diện

tích
(m
2
)
T

l

Chỉ

tiêu
(m
2
/ngườ
i
)
A ĐẤ
T
NHÓM

Ở 365477,9 97,69% 22,84
1 Đất

ở 161538,4 43,18% 10,10
-


Chung
c
ư 79752,1 49,37%
-

Chung
c
ư

trung

bình 15003,1 9,29%
-

Chung
c
ư
cao t
ầng

kế
t
hợp
thương

mạ
i
dịch

vụ

20847,9 12,91%
-
Liên
kế

. 23751,5 14,70%
-
Bi

t
thự. 22183,8 13,73%
2 Đất

công

trình

công
c
ộng. 41518,8 11,10% 2,59
-
CLB
sinh

hoạ
t c
ộng

đồng. 6235,1
-


Đấ
t
giáo

dụ
c.
35283,7
+
Trường

THCS. 20240,5
+
Trường
ti
ểu

họ
c.
10035,8
+
Trường

mầm

non. 5007,4
3 Đất

Thương


mạ
i
Dịch

vụ. 6374,7 1,70% 0,40
4 Đất

cây

xanh



TDTT. 71704,5 19,17% 4,48
-

Công

viên

trung

m. 6187,3
-

Công

viên

nhỏ,


vườn

hoa

dọ
c
hồ
c
ảnh

quan.
6287,4
-

Công

viên

thể

dụ
c
thể

thao. 4677,1
-

Công


viên

ven

rạch. 31621,6
-

Mặ
t
nướ
c.
22931,1
5 Đất

giao

thông. 84341,5 22,54% 5,27
B
ĐẤ
T
NGOÀI

NHÓM

Ở: 8645,3 2,31%
1 Đấ
t cây
xanh

ngoài


mép

bờ

cao. 8059,8 2,15%
2 Đấ
t
hạ
t
ầng

kỹ

thuậ
t.
585,5 0,16%
T
ổng
c
ộng: 374123,2 100,00% 22,84
[Nguồn:… ]
I.5/.

Chỉ

tiêu

k
i

nh

tế

kỹ

thuật

từng

loạ
i
hình

công

trình:
I.5.1/.

Các

quy

định

về

diện

tích,


mật

độ

xây

dựng,

tầng

cao


chi
ều

cao
công

trình:
Khu

nhà

ở:
Công

trình
cao

nhấ
t
Khu

dân
c
ư

chung
c
ư
cao t
ầng

kế
t
hợp

thương

mạ
i
dịch

vụ
t

i
khu


trung
tâm
vớ
i t
ầng
cao t

i
đ
a là
30
t
ầng.
Các
chung
c
ư

còn
l

i
cao t


6



24

t
ầng.

Nh
à liên
kế
cao
3
t
ầng



nhà

biệ
t
thự
cao
2,5
t
ầng.
T
oàn

Dự
án




158



đấ
t liên
kế



58



đấ
t
biệ
t
thự.
B
ảng

I.2.
B
ảng

chỉ
tiêu
quy


hoạch

kiến

trúc
các


đấ
t
nhà

ở.
Loạ
i
công
trình
Tên

khu
Diện
tích
(m
2
)
Số
lô/c
ăn
hộ
Dân

số
Mật
độ
xây
dựng
T
ầng

cao
(tố
i
thiểu/tố
i
đa)
Chiều
cao
tố
i
đa
(m)
LK1 1253,8 9 36 60% 3 16,44
LK2 2125,3 16 64 60% 3 16,44
LK3 2971,1 23 92 60% 3 16,44
LK4 3624,7 29 116 60% 3 16,44
LK5 3856,6 30 120 60% 3 16,44
LK6 5045,4 27 108 60% 3 16,44
LK7 3818,3 19 76 60% 3 16,44
LK8 1056,3 5 20 60% 3 16,44
T
ổng

c
ộng
23751,5 158 632
BT1 4785,3 14 56 60% 2,5 16,44
BT2 5631,8 16 64 60% 2,5 16,44
BT3 5136,9 13 52 40% 2,5 16,44
BT4 6629,8 15 60 40% 2,5 16,44
T
ổng
c
ộng
22183,8 58 232
Chung
CTB1 8414,1 643 1929 51% 6\15 53,44
CTB2 6589 510 1530 58% 6\15 53,44
T
ổng
c
ộng
15003,1 1153 3459

×