Mục lục
Mc lc 1
Tng quan v các dch v trong mng Internet 4
1.1. Mng máy tính và lch s phát trin 4
1.2. Mô hình WWW (world wide web) và các dch v liên quan 4
1.2.1. Mô hình Client-Server và ng dng 4
1.2.2. Mô hình WWW 5
1.2.3. Các dch v liên quan 5
1.3. Phân bing 6
1.3.1. 6
ng 6
ng phát trin ca web 6
1.5. Các công c và công ngh thit k web 7
Ngôn ng kch bn HTML 8
2.1. Tng quan v ngôn ng HTML 8
2.2. Gii thiu v b cc ca trang Web 8
2.2.1. B cc chun ca mt trang tài liu HTML 8
2.2.2. Các thành phn trên trang Web 10
2.3. Mt s th n 11
2.3.1. Các th nm trong th Head 11
2.3.2. Các th nm trong body 11
o bng 14
u khin trên Form 16
2.6. HTML5 17
2.6.1. Gii thiu v HTML5 17
2.6.2. Các th mi trong HTML5 18
S dng HTML và CSS trong thit k Website 22
3.1. Gii thiu CSS 22
CSS 22
3.1.2. Vai trò ca CSS và ng dng 22
3.1.3. Cú pháp CSS 22
3.1.4. Th div và s k tha trong thit k web vi CSS 30
3.2. Các thuc tính trong CSS 34
3.2.1. Tìm hiu thuc tính CSS Font và Text 34
3.2.2. Thuc tính liên kt trong CSS 34
3.2.3. Thuc tính border và background trong CSS 35
3.2.4. Tìm hiu thuc tính padding và margin 36
3.2.5. Tìm hiu danh sách và thuc tính display trong css 37
3.2.6. Tìm hiu thuc tính float và clear 37
3.2.7. Tìm hiu thuc tính position 39
3.3. Thit k website vi HTML và CSS 41
3.3.1. Thit k b cc 41
3.3.2. Gii thiu k thut CSS Sprite 47
3.3.3. K thut tô màu trong layout 48
kch bn JAVASCRIPT 50
4.1. Tng quan v ngôn ng kch bn JavaScript 50
4.1.1. Gii thiu ngôn ng JavaScript 50
4.1.2. 50
4.1.3. Bin và i ng 51
4.1.4. Các toán t 52
4.1.5. Hàm và gi hàm 53
4.1.6. Các hàm có sn 53
4.1.7. Các cu trúc lnh 53
4.1.8. n 55
4.2. Lp trình DOM và qun lý ca s s dng Javascript 69
4.2.1. Gii thiu mô hình DOM 69
4.2.2. DOM HTML 69
4.2.3. DOM CSS 72
4.2.4. DOM event 73
4.2.5. DOM notes 74
4.3. S dn JQuery trong web 74
4.3.1. Gii thiu v Jquery 74
4.3.2. n ca Jquery 76
4.3.3. Mt vài hàm API hay dùng 81
Chương 1. Tổng quan về các dịch vụ trong mạng Internet
1.1. Mạng máy tính và lịch sử phát triển
- hông qua các
-
ng Internet
-
1.2. Mô hình WWW (world wide web) và các dịch vụ liên quan
1.2.1. Mô hình Client-Server và ứng dụng
Mô hình client-server
-
/ Server ng d c gi là mô hình Web
Client/Server. Giao thc chuc s d giao tip gia Web Server và Web Client là
HTTP ( HyperTexl Transfer Protocol ).
ng dng Web
1) Phía Client:
2) Phía Server:
IIS,apache )
1.2.2. Mô hình WWW
nii dung Internet quan tâm nhiu nht hin nay Web là mt công c,hay
t dch v ca Internet. Web cha thông tin bao gn,
nh,âm thanh và thm chí c c kt hp vi nhau.Web cho phép chúng ta
chui vào mi ngóc ngách trên Internet.Nh có Web nên dù không phi là chuyên gia
mi có th s dng Internet mt cách d dàng.Phn m xem Web gi là
trình duyt (Browser).Mt s trình duyt ph bin hin nay là Internet Explorer ca
Microsoft tia Netcape
1.2.3. Các dịch vụ liên quan
- HTTP(Hyper Text Transfer Protocol), Email, Chat, FTP(File Transfer Protocol),
- n t (E-mail): Dch v E-mail có th i thông tin gia các cá
nhân vi nhau,các cá nhân vi t chc và gia các t chc vi nhau.Dch v
cho phép t ng gi ni dung thông tin ti ta ch hoc t ng gn tt c
a ch cn g a ch c (gọi là mailing list).Ni dung
thông tin gn t gm nhiu dng thông tin có th là d
bn,
ng thông tin này có th hoà trn,kt hp vi nhau
thành mt tài liu phc tp.Li ích chính dch v n t là thông tin g
và r.
- Dch v truyn File (FTP-File Transfer Protocol):là dch v i các tp
tin t máy ch xung máy trc li.
- Telnet: dch v này cho phép truy cp tt TelnetSite
tìm ki
thy mt dch v
m thông tin trong
. Telnet c bit quan trng trong vic kt ni thông
tin t các máy tính xung trung tâm.
1.3. Phân biệt trang web tĩnh, trang web động
1.3.1. Trang web tĩnh
Là
web.
+ Ưu điểm của website tĩnh
-
-
-
-
+ Nhược điểm của website tĩnh
-
1.3.2. Trang web động
+ Ưu điểm của website động
-
-
-
+ Nhược điểm của website động
1.4. Xu hướng phát triển của web
-
-
-
quan.
-
1.5. Các công cụ và công nghệ thiết kế web
- :
HTML (Hypertext Markup Language)
Javascript
Vbscript
ASP (Active Server Pages), ASP.NET
PHP
- :
Notepad++
Macromedia Dreamweaver
PHPdesigner
Eclipse
Chương 2. Ngôn ngữ kịch bản HTML
2.1. Tổng quan về ngôn ngữ HTML
HTML (ting Anh, vit tt cho HyperText Markup Language, tc là "Ngôn ng
dn") là mt ngôn ng c thit k t
là các mc trình bày trên World Wide Web.
Hình 2.1. Giới thiệu HTML
HTML không phi là mt ngôn ng lp trình, do chúng ch có cu trúc mã l
không có cu khin.
Tuy HTML không phi là ngôn ng l lt quan trng
trong các ngôn ng vit web (PHP, ASP, JSP). Vì nhng gì chúng ta nhìn thy (hình nh, kích
c, kiu ch, màu sc) và nhng gì chúng ta u biu, khung tho u
c xây dng t HTML.
Các phiên bi
2.2. Giới thiệu về bố cục của trang Web
2.2.1. Bố cục chuẩn của một trang tài liệu HTML
<!DOCTYPE html>
<html>
<head>
<title> Demo Website </title>
</head>
<body>
</body>
</html>
- <!Doctype>: Phn khai báo chun ca html hay xhtml.
o Ví d:
HTML5
<!DOCTYPE html>
HTML 4.01
<!DOCTYPE HTML PUBLIC "-//W3C//DTD HTML 4.01
Transitional//EN" "
XHTML 1.0
<!DOCTYPE html PUBLIC "-//W3C//DTD XHTML 1.0
Transitional//EN" " />transitional.dtd">
- <head></head>: Phu, khai báo v meta, title, css, javascri
i lu v trang web, nó có th
trang web, mô t v trang web, v tác gi trang web, v thi gian refresh
trang, v b gõ ting vit ca trang Nhng ni dung trên s c hin th
trên tình duyt ( ngoài ph - s c hin th phía trên ca ch
trang web).
- <body></body>: Phn cha ni dung cn th ni dung. Phn
thân ca trang web có th c b cc thành 3 ph
o Header: Là phu ca ni dung trang web (khác vi phu ca trang
web trong th t logo web, tên web
site
o Body_main: Là phn thân ni dung trang web, nó là pht Menu chính,
menu ph ca trang web, các bài vit ca trang web, các liên kt khác
o Footer: Là phn chân ca n ghi
bn quyn trang web, tác gi trang web, thông tin liên h
Mt s u cn thn bng HTML:
- Nhiu du cách li có tác dng nht du cách. Phi s dng th
th hin nhiu du giãn cách lin nhau.
- xut d xung hàng thì phi s dng
th ng
- Có th vit tên th không phân bit ch ng và in hoa.
- Bng mã và tên gi trong HTML ca mt s ký t c bit
2.2.2. Các thành phần trên trang Web
- Th:
+ Cú pháp: <tên_th> Giá tr </tên_th>
1 cp th gm th m và th
Th m và th c
+ Th rng : <tên_th />
Ch có th m mà không có th
- Thuc tính: là cp giá tr t trong th m hoc th rng
+ Cú pháp: <tên_th tên_thu</tên_th>
- Chú ý:
+ Có nhi xây dng trang Web tuy nhiên nên thit k theo chun.
W3.org là 1 chun, nu thit k theo chun thì s d dàng SEO trang Web lên
v trí Top.
Ví d:
<br> <br />
<font color=red>
Mc dù vn hin th kt qu tuy nhiên sai chun Thit k Web theo chun
+ t tên th:
Th trong HTML không phân bit ch hoa ch ng, tuy nhiên khi
ving nht hoc ch hoa hoc ch ng, không nên vit ln
sai chun.
Nhiu th HTML thì gây Web chm, tuy nhiên HTML làm cho Web
Chú thích: <! Dòng chú thích >
2.3. Một số thẻ HTML cơ bản
2.3.1. Các thẻ nằm trong thẻ Head
a. Th <Title>
+ Cu trúc <title> </title>
+ Ni dung bên trong th <title> s hin tr trên tab ca trình duyt và trong kt qu tìm kim.
M hay, sng có th kích thích s tò mò ci duyt web nhp chut vào
liên kn trang web
+ Chú ý khi s dng th <title>
- t t khóa vào phm bo c n
- T khóa càng quan trng càng phi nm nhng v u tiên.
- C gng vit ni dung ca th
- Ni dung th Title phn ni dung ca trang web.
- Không nhi nhét, s dng nhiu ln t khóa vào ni dung th Title.
- Không dùng nhiu ký t HOA và ký t c bit trong ni dung th Title.
- m b .
b. Th
/>
+ Chú ý:
Ni dung ca th META Description s c hu ht các công c tìm kim hin th bên
trang web.
Ni dung không nên quá dài (khong 25 30 t, khong 160 ký t)
T khóa nên xut hin trong ni dung th không lp li quá nhiu ln.
Gi Title, th c tùy bin cho mi trang và ph thuc
vào n khóa c
Hãy làm cho ni dung này thc s cu i tìm kim góp phn làm
l click vào trang (click-through rate)
c. Th <meta http-equiv="Content-Type" content="text/html; charset=UTF-8">
2.3.2. Các thẻ nằm trong body
HTML có rt nhiu thlà mt s th n:
- Th m Bold : <b>Hello HTML</b>
- Th in nghiêng Italic: <i>Hello HTML</i>
- Th gch chânUnderline: <u>Hello HTML</u>
- Th xung dòng: B gãy dòng hin ti, ni. Break: <br />
- Xem nn. <p> Ni dung </p> (1 th ng 2 th Br)
- h1, h2, h3, h4nh dng kiu ch. Ch c xunh d,
n
- Th nh dng màu sc, kiu chc và mt s thu<font
- Th hình
+ Ví d:
<i tu.edu.vn
/>
- Th liên kt : <a href
+ Ví d:
www.ictu.edu.vn
- Danh sách trong html (html list)
Danh sách c chia làm 2 loi chính: theo trình t sp xp và không
theo trình t sp xp.
Danh sách không theo trình tự sắp xếp s dng th c trình bày trong ví
d minh ha sau:
Ngoài ra còn có mt s d
<h4>Disc bullets list:</h4>
<ul type="disc">
<li>Apples</li>
<li>Bananas</li>
<li>Lemons</li>
<li>Oranges</li>
2.3.2.1. Disc bullets list:
Apples
Bananas
Lemons
Oranges
</ul>
<h4>Circle bullets list:</h4>
<ul type="circle">
<li>Apples</li>
<li>Bananas</li>
<li>Lemons</li>
<li>Oranges</li>
</ul>
2.3.2.2. Circle bullets list:
o Apples
o Bananas
o Lemons
o Oranges
<h4>Square bullets list:</h4>
<ul type="square">
<li>Apples</li>
<li>Bananas</li>
<li>Lemons</li>
<li>Oranges</li>
</ul>
2.3.2.3. Square bullets list:
Apples
Bananas
Lemons
Oranges
Danh sách theo trình tự sắp xếp s dng th <ol>, <li>
Ngoài ra, còn có mt vài dng khác ca danh sách theo trình t sp x
sau:
<h4>Letters list:</h4>
<ol type="A">
<li>Apples</li>
<li>Bananas</li>
<li>Lemons</li>
<li>Oranges</li>
</ol>
2.3.2.4. Letters list:
A. Apples
B. Bananas
C. Lemons
D. Oranges
<h4>Lowercase letters list:</h4>
<ol type="a">
<li>Apples</li>
<li>Bananas</li>
<li>Lemons</li>
<li>Oranges</li>
</ol>
2.3.2.5. Lowercase letters list:
a. Apples
b. Bananas
c. Lemons
d. Oranges
<h4>Roman numbers list:</h4>
<ol type="I">
<li>Apples</li>
<li>Bananas</li>
<li>Lemons</li>
<li>Oranges</li>
</ol>
2.3.2.6. Roman numbers list:
I. Apples
II. Bananas
III. Lemons
IV. Oranges
<h4>Lowercase Roman numbers list:</h4>
<ol type="i">
<li>Apples</li>
<li>Bananas</li>
<li>Lemons</li>
<li>Oranges</li>
</ol>
2.3.2.7. Lowercase Roman numbers list:
i. Apples
ii. Bananas
iii. Lemons
iv. Oranges
Danh sách định nghĩa (Definition Lists) là danh sách các items, mi 1 item s có 1 mô
t cho riêng nó.
Th nh danh sách, th nh danh sách các item trong list, và th
<dd> mô t
Sinh viên nghiên cu, tìm hiu thêm các th nh dng, th list trên trang web
2.4. Phương pháp tạo bảng
- To vùng cha bng: <table> </table>
- To hàng <tr> </tr>
- To ct <td></td>
- T <th> </th>
- Ví d 1: S dng các th to bng hãy to bng sau
A
B
C
D
Code:
<tr>
<td> A </td>
<td> B </td>
</tr>
<tr>
<td> C </td>
<td> D</td>
</tr>
</table>
- Ví d 2: S dng các th to bng hãy to bng sau:
STT
H và Tên
Lp
1
A
1
2
B
2
- To bng khuyt c
- Ví d 3:
A
B
C
<html>
<head><title>Demo Table</title></head>
<body>
<table border='1' width='200'>
<tr>
<td colspan='2'>A</td>
</tr>
<tr>
<td>C</td>
<td>D</td>
</tr>
</table>
</body>
</html>
- To bng khuy
- Ví d 4:
<html>
<head><title>Demo Table</title></head>
A
B
C
<body>
<table border='1' width='200'>
<tr>
<td rowspan='2'>A</td>
<td>B</td>
</tr>
<tr>
<td>C</td>
</tr>
</table>
</body>
</html>
u thêm các th table theo link
2.5. Form và các điều khiển trên Form
- To form: Cú pháp: </form>
+ ng sau khi n nút x lý, d liu s c gi ti trang theo hai
c POST/GET
POST: gi d liu
GET: nhn d liu
- Các loi input
+
Txtname là tên ca textbox
+
+ GT Nam
+ GT2 N
Chú ý: tên ca radio phi ging nhau
+
+
+
-
+ Khung d lic tính theo hàng và theo ct là chiu rng,
hàng là chiu dài.
- To 1 list danh sách ta cn có nhiu s la chn
</select>
2.6. HTML5
2.6.1. Giới thiệu về HTML5
HTML 5 là mt phiên bn mi cc bit tp trung
vào nhng mong mun và nhu cu ca các nhà phát trin ng dng web. Nó cho phép các nhà
phát trin thc hin nhii trong nhu mà h to ra, ví d có rt nhiu
chc mi, các yu t kt cu mc ci thin nhm h tr cho âm
thanh và video.
c phát trin bi World Wide Web
Consortium. Rt nhiu nhà phát trit vng vi nhng ci tin trong ngôn ng HTML
xut, nhiu ý kin cho thy h t liên kt vi các nhu cu ca web hin
i và phát trin ng dng. Mt nhóm mi có tên WHATWG (Web Hypertext Application
Technology Working Group) nm quyn phát trin ngôn ng t tên nó là các chi
tit k thut ca HTML 5.
HTML5 to ra s tri nghii dùng hp dc thit k bng
HTML5 có th cung cp mt tri nghim gii các ng dng c bàn.
p phát trin nhiu nn tng nâng cao bng cách kt hp kh a
các API vi s có mt khp ma trình duyt. Khi s dng HTML5, các nhà phát
trin có th cung cp mt tri nghim ng dng hii, trôi chy qua các nn tng.
Khi nói t dng phép tc ký cho s i mi liên tc. Các
th mc mi, và mt framework phát trin chung da trên s ng ln
nhau ci tác ca nó, CSS3 và JavaScript. Đây là cốt lõi của hiện tượng xử
lý ứng dụng lấy máy khách làm trung tâm.
Ngoài các vic trin khai các k thuc ca công ngh HTML5 cho
bàn, có th trin khai thc hin HTML5 trong nhiu trình duyn thoi di
mt th ng kin s ph
bin ca các h n thoi chy Palm.
HTML5 cung cp:
- Các th mô t chính xác nhc thit k.
- ng kh n thông trên mng.
- Ci thin kh chung.
- Các trình làm vic trên n chy các quá trình nn.
- Giao di thit lp kt ni liên tc gia các ng d
ch.
- Truy vn d li t
- Ci thin t n
- H tr qun lý giao di h
có th ng ni dung.
- Ci thin x lý biu mu trình duyt.
- M d liu da trên- cc b, phía máy khách
- ha và video mà không ct các plug-in ca bên
th ba.
- c t nh v toàn cu), s dng kh nh v ca máy
n tho kt hp các dch v và các ng dng.
- Các biu mu ci tin làm gim nhu cu phi ti v mã JavaScript, cho phép truyn
thông hiu qu a các thit b ng và các máy ch
2.6.2. Các thẻ mới trong HTML5
2.6.2.1. Thẻ canvas
- Th hin th ha, vic v ha do javascript thc hin.
- Cú pháp: <canvas id="tên canvas" width=" chiu rng" height=" chiu cao"
ng vin;"> </canvas>
- Ví d:
<canvas id="myCanvas" width="200" height="100" style="border:1px solid
#000000;">
</canvas>
- o các ví d v canvas trên trang web
- m:
o Có th nh d .jpg
o Rt thích hp xây d ha
2.6.2.2. Thẻ Drag and Drop
Tìm hiu trên trang web
2.6.2.3. Thẻ Video
- Th video nh mt video, chng hn phim hoc mng video.
- Cú pháp: <video src="" controls="controls">Dòng thông báo</video>
o n text nm bên trong <video> và </video> s hin th khi trình duyt
không h tr tag <video>
o ng dùng kèm v hin th c nhiu n
- Ví d:
ng dn ti file video" controls="controls">Trình duy
không h tr tag video.</video>
Hin th nhiu ni dung vi tag <source>
<video controls="controls">
<source src="movie.mp4" type="video/mp4">
<source src="movie.ogg" type="video/ogg">
</video>
Do trình duyt h tr nh dng file video khác nhau, nên cách dùng trên có th
chy video cho nhiu trình duyt và h u hành khác nhau.
- Các thuc tính:
2.6.2.4. Thẻ audio
- Th ng audio khác.
- Cú pháp: ng dn ti file audio" controls="controls">Dòng thông
báo</audio>
- ng dùng kèm v hin th c nhiu n
- Ví d:
<audio src="nhac.mp3" controls="controls">Trình duyt s dng không h tr tag
audio.</audio>
Hin th nhiu ni dung vi tag <source>
<audio controls="controls">
<source src="nhac.mp3" type="audio/mp3">
<source src="nhac.ogg" type="audio/ogg">
</audio>
Do các trình duyt h tr nh dng file audio khác nhau, nên cách dùng trên có th
chy video cho nhiu trình duyt và h u hành khác nhau.
- Các thuc tính:
2.6.2.5. Thẻ input mới trong HTML5
- Input Type: color
o Ví d: <form action="demo_form.asp">
Select your favorite color: <input type="color" name="favcolor"><br>
<input type="submit">
</form>
- Input Type: date
o Ví d: Birthday: <input type="date" name="bday">
- Input Type: datetime
o Ví d: Birthday (date and time): <input type="datetime" name="bdaytime">
- Input Type: datetime-local
o Ví d: Birthday (date and time): <input type="datetime-local"
name="bdaytime">
- Input Type: email
o Ví d: E-mail: <input type="email" name="email">
- Input Type: month
o Ví d: Birthday (month and year): <input type="month" name="bdaymonth">
- Input Type: number
o Ví d: Quantity (between 1 and 5): <input type="number" name="quantity"
min="1" max="5">
- Input Type: range
o Ví d: <input type="range" name="points" min="1" max="10">
- Input Type: search
o Ví d: Search Google: <input type="search" name="googlesearch">
- Input Type: tel
o Ví d: Telephone: <input type="tel" name="usrtel">
- Input Type: time
o Ví d: Select a time: <input type="time" name="usr_time">
- Input Type: url
o Ví d: Add your homepage: <input type="url" name="homepage">
- Input Type: week
o Ví d: Select a week: <input type="week" name="week_year">
2.6.2.6. Phần tử mới của Form trong HTML5
- Th t danh sách tùy chn, c s dng cùng vi các thành
phn <input /> nhnh giá tr các thành phn <input /> có th
<select> - <option>).
o S dng thu cho bit thành phn <input /> nào
n <datalist>.
o Ví d:
<form action="# " method="get">
<input list="browsers" name="browser">
<datalist id="browsers">
<option value="Internet Explorer">
<option value="Firefox">
<option value="Chrome">
<option value="Opera">
<option value="Safari">
</datalist>
<input type="submit">
</form>
- Th nh mt c ng khóa chính s dng cho <form>. Khi
ti client, và các khóa
c gn máy ch.
o Ví d:
<form action="demo_keygen.asp" method="get">
Username: <input type="text" name="usr_name">
Encryption: <keygen name="security">
<input type="submit">
</form>
o Thuc tính:
- Th i din cho kt qu ca phép tính (gi c thc hin bi
script). c s dng kèm v nhp giá tr.
- Ví d:
<form oninput="x.value=parseInt(a.value)+parseInt(b.value)">0
<input type="range" id="a" value="50">100 +
<input type="number" id="b" value="50">=
<output name="x" for="a b"></output>
</form>
Chương 3. Sử dụng HTML và CSS trong thiết kế Website
3.1. Giới thiệu CSS
3.1.1. Định nghĩa về CSS
nh) cách các thành phn html s c hin th trên các trình
duyt. Style cho các thành ph to ra file .css mt ln ri
s dng nhiu ln trong các tài liu web khác.
3.1.2. Vai trò của CSS và ứng dụng
i quyc mt v ln, khi các th <font> và các thuc
u ny sinh v cho các nhà phát trin web.
Khi phát trin m rng các website các th <font> và thuc thêm vào trong
mu n tin trình x gii quyt
v o ra CSS. Bu t HTML 4.0 tt c
nh dng có th c tách ra kht file .CSS riêng bit. Ngày nay
tt c các trình duyu h tr css.
Ví d:
- 4 ct n thì phi làm th nào?
- Nu 100 c thì s ng 100 th font. Web càng nhiu th HTML thì trang Web
càng chm vì phi biên dch quá nhiu th HTML. Vì lí do này mà bt buc chúng ta
phi s d can thip.
Công vic và vai trò ca CSS
- CSS tnh dng mà i thit k mong mun trên 1 trang WEB
- Ví d td chia ct trong bng, thêm d li ta ch cn vit
+ Td {color:red} mà không phi vi font na
3.1.3. Cú pháp CSS
Cú pháp CSS:
Selector { property:value; }
ng mà chúng ta s áp dng các thuc tính trình bày. Nó là các tag
HTML, class hay id. Ví d: body, h2, p, img, #title, #content, .username,
+ Property: Chính là các thunh cách trình bày. Ví d: background-color, font-
A
B
C
D
Chú ý: Mi thuc tính CSS phc gán mt giá tr. Nu có nhit thuc tính cho
mt selector thì phi dùng mt du ; (chm ph phân cách các thuc tính. Tt c các
thuc tính trong mt selector s t trong mt cp ngoc nhn sau selector.
Chú thích trong CSS:
u ngôn ng vit chú thích
d dàng tìm, sa cha trong nhng ln cp nht sau. Chú thích trong
c vii dung chú thích */
Ví d:
/* Màu ch cho trang web */
body {
color:red
}
3.1.3.1. Các cách nhúng CSS vào tài liệu HTML
- Nhúng CSS vào thẻ HTML (Inline style sheet)
y nh nhúng CSS vào mt tài liu HTML bng
cách nhúng vào tng th HTML mun áp dng. Tng hp này chúng ta s không cn
selector trong cú pháp.
u mun áp dng nhiu thuc tính cho nhiu th HTML khác nhau thì không
nên dùng cách này.
Ví d: Thit lp nn màu trng cho trang web và ch màu
<html>
<head>
<title>Ví d</title>
</head>
-
^ Xin chào^_^</p>
</body>
</html>
- Nhúng CSS vào trang web (Embedding style sheet)
ây ch là m cách th nht bng cách rút tt c các thuc tính
CSS vào trong th tin cho công tác bo trì, sa cha).
Ví d: Thit lp nn màu trng cho trang web và ch :
<html>
<head>
<title>Ví d</title>
body { background-color:#FFF }
p { color:#00FF00 }
</style>
</head>
<body>
<p>^_^ Xin chào ^_^</p>
</body>
</html>
- Liên kết CSS với trang web (External style sheet)
t tt c các mã CSS trong th style chúng ta s
t file CSS (có phn m rng .css) bên ngoài và liên kt nó vào trang
web bng thuc tính href trong th link.
c khuyc bit hu ích cho ving b hay bo trì
mt website ln s dng cùng mt kiu mu. Các ví d trong bài ging c trình bày theo
cách này.
Abc.css
/>
3.1.3.2. Các dạng bộ chọn trong CSS
- B chn là tên phn t HTML
+ B{font-style:italic;}
+ body {
background:#FFF;
bolor:#FF0000;
font-size:14pt
}
+ h1, h2, h3 {
color:#0000FF;
text-transform:uppercase;
}
- B chn class
+ Class
.ten{
Color:red;
}
- B chn ID
#ten{
Color:blue;
}
Chú ý:
+ ng có cùng thuc tính, do tính ch
c s dng nhiu ln.
- nhn dng mt.
t tên class và id vi ký t u là ch s, nó s không làm vic
cho Firefox
- Các b chn kt hp
[tag cha] [tag con] [tag cháu] { thuc tính: giá tr; }
Cu trúc này không bt buc, tuy nhiên cu trúc này s thun tin trong viu chnh các
thành ph nh th t
ul li { display: inline; }
Bộ chọn
Ví dụ
Mô tả
*
*
Chọn tất cả các thành phần html.
tag
p
Chọn tất cả các thành phần cùng loại.
tag01 tag02
div p
Chọn tất cả thành phần <tag02> bên trong thành phần
<tag01>.
tag01,tag02
div,p
Chọn tất cả thành phần <tag01> và <tag02>.
tag01+tag02
div+p
Chọn tất cả thành phần <tag02> được đặt kế và sau thành
phần <tag01>.
tag01>tag02
div>p
Chọn tất cả thành phần <tag02> có thành phần cha là
<tag01>.
.class
.className
Chọn tất cả các thành phần có cùng tên class.
#id
#idName
Chọn tất cả các thành phần có cùng tên id.
:active
a:active
Chọn các liên kết được kích hoạt.
:after
p:after
Thêm nội dung ngay phía sau thành phần.
:before
p:before
Thêm nội dung ngay phía trước thành phần.
:first-child
p:first-child
Chọn thành phần đầu tiên của thành phần cha chứa nó.
:first-letter
p:first-letter
Chọn ký tự đầu tiên của một thành phần.
:first-line
p:first-line
Chọn dòng đầu tiên của một thành phần.
:focus
input:focus
Thành phần sẽ focus khi được chọn.
:hover
a:hover
Chọn các liên kết được hover (di chuyển chuột lên thành
phần).
:lang(mã ngôn
ngữ)
p:lang(vi)
Chọn thành phần với thuộc tính ngôn ngữ có giá trị bắt đầu với
"mã ngôn ngữ".
:link
a:link
Định dạng cho tất cả liên kết khi chưa được click.
:visited
a:visited
Định dạng cho các thành phần đã được click.
[Thuộc tính]
[target]
Chọn tất cả các thành phần có cùng thuộc tính (attribute).
[Thuộc
tính|=ngôn
ngữ]
[lang|=vi]
Được sử dụng để chọn tất cả các thành phần với thuộc tính có
giá trị = "ngôn ngữ".
[Thuộc
tính~=giá trị]
[title~=myWeb]
Chọn tất cả các thành phần với thuộc tính chứa một giá trị.