Tải bản đầy đủ (.doc) (44 trang)

CÁCH KHẮC PHỤC của cơ cấu PHANH CHỐNG hãm CỨNG BÁNH XE ABS

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (651.15 KB, 44 trang )

Trêng §HSPKT Hng yªn_Khoa C¬ KhÝ §éng Lùc. §å ¸n m«n häc
1
Gi¸o viªn híng dÉn: Lª V¨n §«ng
Nhãm thùc hiÖn: NguyÔn Ngäc Qu©n_TrÇn V¨n Quý
Trêng §HSPKT Hng yªn_Khoa C¬ KhÝ §éng Lùc. §å ¸n m«n häc
2
Gi¸o viªn híng dÉn: Lª V¨n §«ng
Nhãm thùc hiÖn: NguyÔn Ngäc Qu©n_TrÇn V¨n Quý
Trêng §HSPKT Hng yªn_Khoa C¬ KhÝ §éng Lùc. §å ¸n m«n häc
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
………………………………
…………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………


……………………………………………………………………………………

Giáo viên hướng dẫn
Lê Đăng Đông
3
Gi¸o viªn híng dÉn: Lª V¨n §«ng
Nhãm thùc hiÖn: NguyÔn Ngäc Qu©n_TrÇn V¨n Quý
Trờng ĐHSPKT Hng yên_Khoa Cơ Khí Động Lực. Đồ án môn học

MC LC
LI NểI U

Vi s phỏt trin ca ngnh ụ tụ ca Vit Nam nh hin nay, cựng vi chin lc
phỏt trin ca nh nc, chớnh sỏch ni a hoỏ ph tựng ụtụ trong vic sn xut v lp
rỏp ó to iu kin cho cỏc nh thit k nghiờn cu, ch to cỏc cm, cỏc h thng
trờn ụtụ trong nc, trong ú cú h thng phanh ABS. Vn nghiờn cu thit k v
ch to cỏc phn t ca h thng phanh ABS l phự hp vi xu hng phỏt trin ca
th gii v ch trng ni a hoỏ sn phm ụtụ ca Vit Nam.
Trong tỡnh hỡnh hin nay, ngnh ụtụ ca nc ta ch yu l lp rỏp nờn cú th
c lp ch to cỏc chi tit ca ụtụ rt cn nhng nghiờn cu ng dng vo thc t.
Nghiờn cu cỏc vn v lý thuyt v iu khin h thng phanh ụtụ hin i nhm
ng dng thit k v ch to cỏc hp en ECU iu khin h thng phanh l mt vn
rt phc tp nhng ú l cụng vic cn phi bt tay vo lm trong tng lai
khụng xa chỳng ta cú th t nghiờn cu v sn xut ra nhng sn phm ụtụ riờng ca
Vit Nam.
ti cung cp c s lý thuyt cho vic chn oỏn v a ra phng ỏn bo dng
sa cha c th nõng cao tớnh hiu qu ca phanh khi cn gim tc cng nh
hiu qu phanh trong quỏ trỡnh iu khin ng hc ca ụtụ thụng qua vic s dng
phn mm lp trỡnh.
Chỳng em xin chõn thnh cm n thy Lờ ng ụng ngi trc tip hng dn

cựng cỏc thy trong b mụn ụtụ, Khoa C Khớ ng Lc - Trng HSPKT Hng
Yờn ó giỳp chỳng em trong quỏ trỡnh thc hin ti.
Chỳng em xin chõn thnh cm n!
Hng yờn, ngy.thỏng12 nm 2008
4
Giáo viên hớng dẫn: Lê Văn Đông
Nhóm thực hiện: Nguyễn Ngọc Quân_Trần Văn Quý
Trờng ĐHSPKT Hng yên_Khoa Cơ Khí Động Lực. Đồ án môn học
CHNG I. C S Lí LUN CA TI
1.1. t vn .
C cu phanh l c cu an ton ch ng ca ụ tụ, dựng gim tc hay dng
v ụtụ trong nhng trng hp cn thit. Nú l mt trong nhng cm tng thnh
chớnh v úng vai trũ quan trng trong vic iu khin ụ tụ trờn ng.
Cht lng ca mt c cu phanh trờn ụ tụ c ỏnh giỏ thụng qua tớnh hiu qu
phanh (th hin qua cỏc ch tiờu nh quóng ng phanh, gia tc chm dn, thi gian
phanh v lc phanh), ng thi m bo tớnh n nh chuyn ng ca ụ tụ khi phanh.
õy l vn luụn c quan tõm v nghiờn cu ca cỏc nh khoa hc, cỏc chuyờn
gia k thut trong ngnh cụng nghip ụtụ.
Nn cụng nghip ụtụ ang ngy cng phỏt trin mnh, s lng ụ tụ tng nhanh,
mt lu thụng trờn ng ngy cng ln. Cỏc xe ngy cng c thit k vi cụng
sut cao hn, tc chuyn ng nhanh hn thỡ yờu cu t ra vi c cu phanh cng
cng cao v nghiờm ngt hn. Mt ụ tụ cú c cu phanh tt, cú tin cy cao thỡ mi
cú kh nng phỏt huy ht cụng sut, xe mi cú kh nng chy tc cao, tng tớnh
kinh t nhiờn liu, tớnh an ton v hiu qu vn chuyn ca ụ tụ.
Mt vn ln v cng l bi toỏn quan trng cn phi gii quyt i vi hot
ng ca c cu phanh, ú l khi ụ tụ phanh gp hay phanh trờn cỏc loi ng cú h
s bỏm ừ thp nh ng trn, ng úng bng, tuyt thỡ d xy ra hin tng sm b
hóm cng bỏnh xe, tc hin tng xe b trt lt trờn ng khi phanh. Khi ú quóng
ng phanh s kộo di hn, tc hiu qu phanh thp i, ng thi dn n tỡnh trng
mt n nh hng v kh nng iu khin ca ụ tụ. Nu cỏc bỏnh xe trc sm b bú

cng lm cho xe khụng th chuyn hng theo s iu khin c, nu cỏc bỏnh sau
b bú cng, do s khỏc nhau v h s bỏm gia bỏnh trỏi v bỏnh phi vi mt ng
nờn lm uụi xe b lng, xe b trt ngang ca cỏc bỏnh xe d dn n cỏc hin tng
quay vũng tha lm mt tớnh n nh khi xe quay vũng.
gii quyt bi toỏn v vn hiu qu v tớnh n nh khi phanh ny, phn
ln cỏc ụ tụ hin i u c trang b. C cu c cu chng hóm cng bỏnh xe khi
phanh, gi l c cu . Anti- lock Bracking System. v thng c vit v gi tt l c
cu ABS. C cu hot ng chng hin tng b hóm cng ca bỏnh xe bng cỏch
iu khin thay i ỏp sut du tỏc dng lờn cỏc c cu phanh cỏc bỏnh xe ngn
5
Giáo viên hớng dẫn: Lê Văn Đông
Nhóm thực hiện: Nguyễn Ngọc Quân_Trần Văn Quý
Trờng ĐHSPKT Hng yên_Khoa Cơ Khí Động Lực. Đồ án môn học
khụng cho nú b hóm cng khi phanh trờn ng trn hoc khi phanh gp, m bo
tớnh hiu qu v tớnh n nh ca ụ tụ trong quỏ trỡnh phanh.
Ngy nay, ABS ó gi vai trũ quan trng khụng th thiu trong cỏc c cu phanh
hiờn i, ó tr thnh tiờu chun bt buc i vi phn ln cỏc nc trờn th gii. th
trng Vit Nam, ngoi mt phn ln cỏc xe nhp c ó qua s dng, mt s loi xe
c lo rỏp trong nccng trang b c cu ny
s dng v khai thỏc cú hiu qu tt c cỏc tớnh nng u vit ca c cu ABS núi
riờng v ca ụ tụ núi chung, vic thc hin ti xõy dng quy trỡnh kim tra, sa
cha H thng phanh ABS l ht sc quan trng cn t lờn hng u.
1.2. S lc v ni dung v cỏc thit b, mụ hỡnh v c cu ABS nc ta
trong thi gian qua.
Nh s phỏt trin nhanh v khoa hc k thut, trờn th gii ó cú rt nhiu cụng
trỡnh nghiờn cu v c cu phanh ABS v a vo ng dng cú hiu qu, ngy cng
ci tin v ti u hoỏ quỏ trỡnh iu khin ca c cu. Theo ú ni dung chng trỡnh
v cụng ngh ch to mụ hỡnh phc v cho cụng tỏc ging dy cng c lm rt
tt. Nhng kt qu mi, c cu mi c a ra s dng bờn ngoi cng u c a
lờn mụ hỡnh ging dy.

Cỏc mụ hỡnh c cu phanh ABS thng c ch to da trờn cỏc chi tit tht
ca ụ tụ v cú cỏc dng: Mụ hỡnh cỏc cm chi tit ri, mụ hỡnh ct cỏc chi tit, mụ hỡnh
cu to ca c cu v mụ hỡnh lm vic. Cỏc mụ hỡnh lm vic ca c cu ABS do cỏc
cụng ty chuyờn sn xut thit b dy hc cỏc nc sn xut c thit k trờn xa bn
v b trớ y nh mt c cu tht trờn xe, cú th xem nh mt c cu phanh trờn xe
thu nh li, giỏ thnh ca cỏc mụ hỡnh nh vy l rt cao.
Vin vt lý cú ch to mt s mụ hỡnh hot ng ca c cu ABS nhng trờn c
s cỏc thit b ca c cu phanh xe mỏy, lp trỡnh chng trỡnh iu khin, cng khụng
ging nh hot ng ca c cu phanh tht.

6
Giáo viên hớng dẫn: Lê Văn Đông
Nhóm thực hiện: Nguyễn Ngọc Quân_Trần Văn Quý
Trờng ĐHSPKT Hng yên_Khoa Cơ Khí Động Lực. Đồ án môn học
CHNG 2
CU TO V HOT NG CA CM CHI TIT CA C CU ABS
2.1. Gi thiu chung.
C cu ABS c thit k da trờn cu to ca mt c cu phanh thng. Ngoi
ra cỏc cm b phn chớnh ca mt c cu phanh nh cm xy lanh chớnh, bu tr lc,
c cu phanh bỏnh xe, cỏc van iu ho lc phanh. thc hin chc nng chng hóm
cng bỏnh xe khi phanh, thỡ c cu ABS cn trang b thờm cỏc b phn nh : cm bin
tc bỏnh xe, hp diu khin in t (ECU), b chp hnh thu lc, b chn oỏn,
bỏo li.
Mt c cu ABS bao gm 3 cm b phn chớnh :
- Cm tớn hiu vo gm cỏc cm bin tc bỏnh xe, cụng tc bỏo phanh, cú
nhim v gi thụng tin tc bỏnh xe, tớn hiu phanh v hp iu khin in t
(ECU), di dng tớn hiu in.
- Hp iu khin in t (ECU) cú chc nng nhn v x lý cỏc tớn hiu vo, a
tớn hiu iu khin n b chp hnh thu lc, iu khin quỏ trỡnh phanh chng bú
cng bỏnh xe.

- B phn chp hnh gm cú b iu khin thu lc, b phn hin th ốn bỏo
phanh ABS, b phn kim tra, chn oỏn.
Trong ú :
+ B iu khin thu lc nhn tớn hiu iu khin t ECU thc hin quỏ trỡnh
phõn phi ỏp sut du n cỏc c cu phanh bỏnh xe.
+ B phn hin th ốn bỏo phanh v b phn kim tra chn oỏn cú chc nng
bỏo cho ngi lỏi xe bit khi c cu ABS gp s c, di dng cỏc xung in hoc l
tớn hiu nhp nhỏy ca ốn bỏo.
Trờn cỏc xe i mi hin nay, thng ECU c lp tớch hp chung,thnh mt
cm vi b iu khin thy lc. iu ny giỳp gim xỏc sut h hng v ng dõy
in v d kim tra sa cha.
7
Giáo viên hớng dẫn: Lê Văn Đông
Nhóm thực hiện: Nguyễn Ngọc Quân_Trần Văn Quý
Trêng §HSPKT Hng yªn_Khoa C¬ KhÝ §éng Lùc. §å ¸n m«n häc
Hình 2.1: Sơ đồ khối các cụm chức năng của cơ cấu ABS.
Hình 2.2: Sơ đồ điều khiển cơ cấu phanh thường.
1: Bàn đạp phanh. 4: Ống dẫn dầu.
2: Bình đựng dầu. 5, 6: Má phanh.
3: Xylanh chính
8
Gi¸o viªn híng dÉn: Lª V¨n §«ng
Nhãm thùc hiÖn: NguyÔn Ngäc Qu©n_TrÇn V¨n Quý
Trêng §HSPKT Hng yªn_Khoa C¬ KhÝ §éng Lùc. §å ¸n m«n häc
Hình 2.3: Sơ đồ điều khiển của cơ cấu ABS.

9
Gi¸o viªn híng dÉn: Lª V¨n §«ng
Nhãm thùc hiÖn: NguyÔn Ngäc Qu©n_TrÇn V¨n Quý
Khoa C¬ khÝ §éng lùc - Trêng §HSPKT Hng yªn §å ¸n m«n häc


Nguyên tắc điều khiển cơ bản của cơ cấu ABS như sau:
- Các cảm biến tốc độ bánh xe nhận biết tốc độ góc của các bánh xe và gửi tín hiệu
về ECU dưới dạng các xung điện áp xoay chiều.
- ECU theo dõi tình trạng các bánh xe bằng cách tính tốc độ xe và sự thay đổi tốc
độ bánh xe, xác định mức trượt dựa trên tốc độ các bánh xe.
- Khi phanh gấp hay phanh trên những đường ướt, trơn trượt có hệ số bám thấp,
ECU điều khiển bộ chấp hành thuỷ lực cung cấp áp suất dầu tối ưu cho mỗi xy lanh
phanh bánh xe theo các chế độ tăng áp, giữ áp hay giảm áp để duy trì độ trượt nằm
trong giới hạn tốt nhất, tránh bị hãm cứng bánh xe khi phanh.
2.2. Cấu tạo và nguyên lý làm viêc của các cụm chi tiết và cả cơ cấu ABS .
2.2.1. Cảm biến tốc độ bánh xe.
Cảm biến tốc độ bánh xe dùng để đo vận tốc góc của bánh xe và gửi về ECU dưới
dạng các tín hiệu điện.
Hình 2.4: Vị trí lắp cảm biến.
Hình 2.5: Cảm biến tốc độ bánh xe loại điện từ.
10
Gi¸o viªn híng dÉn: Lª §¨ng §«ng
Nhãm thùc hiÖn: NguyÔn Ngäc Qu©n _TrÇn V¨n Quý
Khoa Cơ khí Động lực - Trờng ĐHSPKT Hng yên Đồ án môn học
Tu theo cỏch iu khin khỏc nhau, cỏc cm bin tc bỏnh xe thng c
gn mi bỏnh xe o riờng r tng bỏnh hoc c gn v bc ca cu ch ng,
o tc trung bỡnh ca hai bỏnh xe da vo tc ca bỏnh rng vnh chu. bỏnh
xe, cm bin tc c gn c nh trờn cỏc giỏ ca cỏc bỏnh xe, vnh rng cm
bin c gn trờn u ngoi ca bỏn trc hay trờn cm moay bỏnh xe, i din v
cỏch cm bin tc mt khe h nht nh gi l khe h t.
Cm bin tc bỏnh xe cú hai loi : Cm bin in t v cm bin HALL. Trong
ú loi cm bin in t c s dng ph bin hn.
2.2.1.1 Cu to:
Gm mt nam chõm vnh cu, mt cun dõy qun quanh lừi t, hai u cun dõy

c ni vi ECU (hỡnh 2.5)
2.2.1.2 Nguyờn lý lm vic.
Khi bỏnh xe quay, vnh rng quay theo, khe h A gia hai u lừi t v vnh rng
thay i, t thụng bin thiờn lm xut hin trong cun dõy mt sc in ng xoay
chiu dng hỡnh sin cú biờn v tn s thay i t l theo tc gúc ca bỏnh xe(hỡnh
2.6). Tớn hiu ny liờn tc c gi v ECU. Tu theo cu to ca cm bin, vnh rng
v khe h gia chỳng, cỏc xung in ỏp to ra cú th nh di 100mV tc thp,
hoc cao hn 100V tc cao.
Hỡnh 2.6:Tớn hiu diờn ỏp tc bỏnh xe
Khe h khụng khớ gia lừi t v nh rng ca vnh rng cm bin ch khong
1mm v sai lch phi nm trong gii hn cho phộp. C cu ABS s khụng lm vic
tt nu khe h nm ngoi giỏ tr tiờu chun.
2.2.2. Cm bin gim tc.
Trờn mt s xe ngoi cm biờn tc bỏnh xe cũn c trang b thờm mt cm
bin gim tc cho phộp ECU xỏc nh chớnh xỏc hn s gim tc ca xe trong quỏ trỡnh
phanh. Kt qu l, mc ỏp ng ca ABS c ci thin tt hn. Nú thng c s
dng nhiu trờn xe 4WD bi vỡ nu mt trong cỏc bỏnh xe b hóm cng thỡ cỏc bỏnh xe
11
Giáo viên hớng dẫn: Lê Đăng Đông
Nhóm thực hiện: Nguyễn Ngọc Quân _Trần Văn Quý
Khoa C¬ khÝ §éng lùc - Trêng §HSPKT Hng yªn §å ¸n m«n häc
khác cũng có xu hướng bị hãm cứng theo, do tất cả các bánh được nối với cơ cấu truyền
lực nên có tốc độ ảnh hưởng lẫn nhau. Cảm biến giảm tốc còn gọi là cảm biến “G”.
Hình 2.7: Vị trí và cấu tạo cảm biến giảm tốc
Cấu tạo của cảm biến như (hình 2.7) gồm hai cặp đèn LED và phototransistors,
một đĩa xẻ rãnh và một mạch biến đổi tín hiệu. Đặc điểm của đèn LED là phát sáng khi
cấp điện và phototransistors là dẫn điện khi có ánh sáng chiếu vào. Khi mức độ giảm tốc
của xe thay đổi, đĩa xẻ rãnh lắc theo chiều dọc xe tương ứng với mức độ giảm tốc. Các
rãnh trên đĩa cắt cho ánh sáng từ đèn LED đến phototransistors, làm phototransistors
đóng, mở, báo tín hiệu về ECU. ECU nhận những tín hiệu này để xác định chính xác

trạng thái mặt đường và thực hiện các điều chỉnh thích hợp. Tín hiệu này cũng được
dùng để ECU điều khiển chế độ làm chậm sự tăng mômen xoay xe.
Sử dụng hai cặp LED và phototransistors sẽ tạo ra sự đóng và mở của các
phototransistors chia mức độ giảm tốc thành 4 mức .
Hình 2.8: Các chế độ hoạt động của cảm biến giảm tốc.
12
Gi¸o viªn híng dÉn: Lª §¨ng §«ng
Nhãm thùc hiÖn: NguyÔn Ngäc Qu©n _TrÇn V¨n Quý
Khoa Cơ khí Động lực - Trờng ĐHSPKT Hng yên Đồ án môn học
2.2.3. Cm bin gia tc ngang.
Cm bin gia tc ngang c trang b trờn mt vi kiu xe, giỳp tng kh nng ng
x ca xe khi phanh trong lỳc ang quay vũng, cú tỏc dng lm chm quỏ trỡnh gia tng
mụ men xoay xe. Trong quỏ trỡnh quay vũng, cỏc bỏnh xe phớa trong cú xu hng nhc
lờn khi mt t do lc ly tõm v cỏc yu t gúc t bỏnh xe. Ngc li, cỏc bỏnh xe
bờn ngoi b t mnh xung mt ng c bit l cỏc bỏnh xe phớa trc bờn ngoi. Vỡ
vy cỏc bỏnh xe phớa trong cú xu hng bú cng d dng hn so vi cỏc bỏnh xe phớa
ngoi. Cm bin gia tc ngang cú nhim v xỏc nh gia tc ngang ca xe khi quay
vũng v gi tớn hiu v ECU.
Trong trng hp ny mt cm bin kiu phototransistors ging nh cm bin
gim tc c gn theo trc ngang ca xe hay mt cm bin kiu bỏn dn c s dng
o gia tc ngang. Ngoi ra cm bin kiu bỏn dn cng c s dng o s gim
tc, do nú cú th o c c gia tc ngang v gia tc dc.
Hỡnh 2.9: Cm bin gia tc ngang.
2.2.4. Hp iu khin in t (ECU).
2.2.4.1. Chc nng ca hp iu khin in t (ECU).
Nhn bit thụng tin v tc gúc ca cỏc bỏnh xe, t ú tớnh toỏn ra tc bỏnh
xe v s tng gim tc ca nú, xỏc nh tc xe, tc chun ca bỏnh xe v ngng
trt, nhn bit nguy c b hóm cng ca bỏnh xe :
+Cung cp tớn hiu iu khin n b chp hnh thu lc.
+Thc hin ch kim tra, chn oỏn, lu gi mó h hng v ch an ton v

gi thụng tin thụng qua cỏc ốn tớn hiu l s nhp nhỏy ca ốn.
13
Giáo viên hớng dẫn: Lê Đăng Đông
Nhóm thực hiện: Nguyễn Ngọc Quân _Trần Văn Quý
Khoa Cơ khí Động lực - Trờng ĐHSPKT Hng yên Đồ án môn học
Hỡnh 2.10 :Cỏc chc nng iu khin ca ECU
1: Cm bin tc bỏnh xe.
2: Xylanh phanh bỏnh xe.
3: ỏp sut du phanh.
2.2.4.2. Cu to.
Cu to ca ECU l mt t hp cỏc vi x lý, c chia thnh 4 cm chớnh v nhn
cỏc vai trũ khỏc nhau (hỡnh 2.10)
- Phn x lý tớn hiu.
- Phn logic iu khin.
- B phn an ton.
- B chn oỏn v lu gi mó li.
a, Phn x lý tớn hiu.
Trong phn ny cỏc tớn hiu c cung cp n bi cỏc cm bin tc bỏnh xe s
c bin i thnh dng thớch hp s dng cho phn logic iu khin.
ngn nga s trc trc khi o tc bỏnh xe, s gim tc ca xe, cú th phỏt
sinh trong quỏ trỡnh thit k v vn hnh ca xe thỡ cỏc tớn hiu vo c lc trc khi
s dng. Cỏc tớn hiu c x lý xong c chuyn qua phn logic iu khin.
b, Phn lụgic iu khin.
Da trờn cỏc tớn hiu vo, phn logic tớnh toỏn xỏc nh cỏc thụng s c bn
nh gia tc ca bỏnh xe, tc chun, ngng trt, gia tc ngang.
Cỏc tớn hiu t phn lụgic iu khin,iu khin cỏc van in t trong b chp
hnh thu lc, lm thay i ỏp sut du cung cp n cỏc c cu phanh theo cỏc ch
tng, gi v gim ỏp sut.
c, B phn an ton.
14

Giáo viên hớng dẫn: Lê Đăng Đông
Nhóm thực hiện: Nguyễn Ngọc Quân _Trần Văn Quý
Khoa Cơ khí Động lực - Trờng ĐHSPKT Hng yên Đồ án môn học
Mt mch an ton ghi nhn nhng trc trc ca cỏc tớn hiu trong c cu cng nh
bờn ngoi cú liờn quan. Nú cng can thip liờn tc vo trong quỏ trỡnh iu khin ca c
cu. Khi cú mt li b phỏt hin thỡ c cu ABS c ngt v c bỏo cỏo cho ngi
lỏi thụng qua ốn bỏo ABS c bt sỏng.
Mch an ton liờn tc giỏm sỏt in ỏp bỡnh c quy. Nu in ỏp nh di mc quy
nh thỡ c cu ABS c ngt cho n khi in ỏp t tr li trong phm vi qui nh,
lỳc ú c cu li t trong tỡnh trng sn sng hot ng. Mch an ton cng kt hp
mt chu trỡnh kim tra
d, B chun oỏn v lu gi mó li.
giỳp cho vic kim tra v sa cha c nhanh chúng v chớnh xỏc, ECU s
tin hnh kim tra ban u v trong quỏ trỡnh xe chy s ghi v lu li cỏc li h hng
trong b nh di dng cỏc mó li h hng, nhng cng cú nhng mó li khụng th t
xoỏ c k c khi thỏo c cc bỡnh c quy. Trong trng hp ny, sau khi sa cha
xong phi tin hnh xoỏ mó li h hng theo qui nh ca nh ch to.

Hỡnh 2.11: S mch in ABS ca xe TOYOTA CELICA.
15
Giáo viên hớng dẫn: Lê Đăng Đông
Nhóm thực hiện: Nguyễn Ngọc Quân _Trần Văn Quý
Khoa C¬ khÝ §éng lùc - Trêng §HSPKT Hng yªn §å ¸n m«n häc
* Quá trình điều khiển chống hãm cứng bánh xe khi phanh.
ECU điều khiển các van điện trong bộ chấp hành thuỷ lực đóng mở các cửa van,
thực hiện các chu trình tăng, giữ và giảm áp suất ở các xylanh làm việc các bánh xe, giữ
cho bánh xe không bị bó cứng bằng các tín hiệu điện. Có hai phươg pháp điều khiển:
- Điều khiển bằng cường độ dòng điện cấp đến các van điện, phương pháp này sử
dụng đối với các van điện 3 vị trí. Phần lớn hiện nay đang điều khiển ở 3 mức cường độ
dòng điện là: 0; 2 và 5A tương ứng với các chế độ tăng, giữ và giảm áp suất.

- Điều khiển bằng điện áp 12V cấp đến các van điện, phương pháp này sử dụng
đối với các van điện 2 vị trí.
Mặc dù tín hiệu đến các van điện là khác nhau đối với từng loại xe là khác nhau
nhưng việc điều khiển tốc độ các bánh xe về cơ bản kà giống nhau. Các giai đoạn điều
khiển được thể hiện như ( hình 2.12).
Hình 2.12: Điều khiển chống hãm cứng bánh xe khi phanh.
Khi phanh, áp suất dầu trong mỗi xylanh bánh xe tăng lên và tốc độ xe giảm
xuống. Nếu có bánh xe nào có xu hướng bị bó cứng ECU điều khiển giảm áp suất dầu ở
bánh xe đó.
16
Gi¸o viªn híng dÉn: Lª §¨ng §«ng
Nhãm thùc hiÖn: NguyÔn Ngäc Qu©n _TrÇn V¨n Quý
Khoa C¬ khÝ §éng lùc - Trêng §HSPKT Hng yªn §å ¸n m«n häc
Giai đoạn A:
ECU điều khiển van điện ở chế độ giảm áp, vì vậy giảm áp suất dầu ở xylanh bánh
xe. Sau đó ECU chuyển các van điện sang chế độ giữ áp để theo dõi sự thay đổi về tốc
độ của các bánh xe, nếu thấy cần giảm thêm áp suất ở bánh nào thì nó sẽ điều khiển
giảm tiếp áp suất ở bánh đó.
Giai đoạn B:
Tuy nhiên, khi giảm áp suất dầu lực phanh tác dụng lên bánh xe lại giảm đi không
đủ hãm xe dừng lại nên ECU liên tục điều khiển các van điện chuyển sang chế độ tăng
và giữ áp.
Giai đoạn C:
Khi áp suât dầu tăng từ từ như trên làm cho bánh xe có xu hướng lại bị bó cứng vì
vậy các van điện được điều khiển sang chế độ giảm áp.
Giai đoạn D:
Do áp suất dầu trong bánh xe lại giảm (giai đoạn C),ECU lại bắt đầu điều khiển
tăng áp như (giai đoạn B) và chu kỳ được lặp đi lặp lại cho đến khi xe dừng hẳn.
2.2.5. Bộ chấp hành thuỷ lực.
Hình 2.13: Bộ chấp hành thuỷ lực.

2.2.5.1. Cấu tạo.
Bộ chấp hành thuỷ lực có chức năng cung cấp áp suất dầu tối ưu đến các xylanh
phanh bánh xe theo sự điều khiển của hộp điều khiển điện tử ECU tránh hiện tượng bị
hãm cứng bánh xe khi phanh.
17
Gi¸o viªn híng dÉn: Lª §¨ng §«ng
Nhãm thùc hiÖn: NguyÔn Ngäc Qu©n _TrÇn V¨n Quý
Khoa C¬ khÝ §éng lùc - Trêng §HSPKT Hng yªn §å ¸n m«n häc
Cấu tạo của một bộ chấp hành thuỷ lực gồm có các bộ phận chính sau: các van
điện từ, motor điện dẫn động bơm dầu, bơm dầu và bình tích áp, rơ le bơm, rơ le van
điện từ.
a. Van điện từ.
Van địên từ trong bộ chấp hành có hai loại là loại 2 vị trí và loại 3 vị trí. Cấu tạo
chung của một van điện từ gồm một cuộn dây điện, lõi van, các cửa van và van một
chiều. Van điện từ có chức năng đóng mở các cửa van theo sự điều khiển của ECU để
điều chỉnh áp suất dầu đến các xylanh bánh xe.
b. Motor điện và bơm dầu.
Một bơm dầu kiểu piston được dẫn động bởi một motor điện có chức năng đưa
ngược dầu từ bình tích áp về xylanh chính trong các chế độ giảm và giữ áp. Bơm được
chia ra làm hai buồng làm việc độc lập thông qua hai piston trái và phải được điều khiển
bằng cam lệch tâm, các van một chiều chỉ cho dòng dầu đi từ bơm về xylanh chính.
c. Bình tích áp.
Bình tích áp chứa dầu hồi về từ xylanh phanh bánh xe, nhất thời làm giảm áp suất
dầu ở xylanh phanh bánh xe.
2.2.5.2. Nguyên lý hoạt động.
Sơ đồ (hình 2.14) thể hiện sự hoạt động của một bộ chấp hành thuỷ lực loại 4 van
điện 3 vị trí. Hai van điện điều khiển độc lập hai bánh trước trong khi hai van còn lại
điều khiển đồng thời hai bánh sau. Vì vậy cơ cấu này gọi là ABS 3 kênh.
Hình 2.14: Sơ đồ bộ chấp hành thủy lực
18

Gi¸o viªn híng dÉn: Lª §¨ng §«ng
Nhãm thùc hiÖn: NguyÔn Ngäc Qu©n _TrÇn V¨n Quý
Khoa C¬ khÝ §éng lùc - Trêng §HSPKT Hng yªn §å ¸n m«n häc
a. Khi phanh bình thường (ABS không hoạt động).
Khi phanh xe ở tốc độ chậm (dưới 8 km/h hay 12,25km/h tuỳ từng loại xe) hay rà
phanh trong trường hợp này ABS không hoạt động và ECU không gửi dòng điện đến
cuộn dây của van địên từ. Do đó, van 3 vị trí bị ấn xuống bởi lò xo hồi vị và cửa A vẫn
mở trong khi cửa B vẫn đóng (hình 2.15). Dầu phanh từ xylanh chính qua cửa A đến
cửa C trong van điện 3 vị trí rồi tới xylanh bánh xe. Dầu phanh không vào được bơm
bởi van một chiều số 1 gắn trong mạch bơm. Khi nhả chân phanh, dầu hồi từ xylanh
bánh xe về xylanh chính qua cửa C đến cửa A và van một chiều số 3 trong van điện 3 vị
trí.
Hình 2.15: Chế độ phanh thường (ABS không hoạt động)
b. Khi phanh gấp(ABS hoạt động).
Nếu có bất kỳ bánh xe nào có xu hướng bị bó cứng khi phanh gấp thì bộ chấp hành
thuỷ lực điêu khiển giảm áp suất dầu phanh tác dụng lên bánh xe đó theo tín hiệu từ
ECU vì vậy bánh xe không bị bó cứng.
- Chế độ giảm áp (hình 2.16)
Khi một bánh xe gần bị bó cứng, ECU gửi dòng điện 5A đến cuộn dây của van
điện từ làm sinh ra một lực từ mạnh. Van 3 vị trí chuyển động lên phía trên đóng cửa A
trong khi cửa B mở.
19
Gi¸o viªn híng dÉn: Lª §¨ng §«ng
Nhãm thùc hiÖn: NguyÔn Ngäc Qu©n _TrÇn V¨n Quý
Khoa C¬ khÝ §éng lùc - Trêng §HSPKT Hng yªn §å ¸n m«n häc
Kết quả là, dầu phanh từ xylanh bánh xe qua cửa C tới cửa B trong van điện 3 vị trí
và chảy về bình dầu. Cùng lúc đó môtor bơm hoạt động nhờ tín hiệu điện áp 12V từ
ECU, dầu phanh được hồi trả về xylanh phanh chính từ bình chứa. Mặt khác cửa A
đóng ngăn không cho dầu phanh từ xylanh chính vào van điện 3 vị trí và van một chiều
số 1 và số 3, kết quả là áp suất dầu trong xylanh bánh xe giảm ngăn không cho bánh xe

bị bó cứng. Mức độ giảm áp suất dầu được điều chỉnh bằng cách lặp lại các chế độ
“giảm áp” và”giữ áp”.
Hình 2.16: Chế độ giảm áp
- Chế độ giữ áp (hình 2.17).
Khi áp suất trong xylanh bánh xe giảm hay tăng, cảm biến tốc độ bánh xe gửi tín
hiệu báo rằng tốc dộ bánh xe đạt đến giá trị mong muốn, ECU cấp dòng điện 2A đến
cuộn dây của van điện để giữ áp suất trong bánh xe không đổi.
Khi dòng điện cấp cho cuộn dây của van điện từ bị giảm từ 5A (ở chế độ giảm áp)
xuống còn 2A (ở chế độ giữ áp ) lực từ sinh ra trong cuộn dây cũng giảm, van điện 3 vị
trí dịch chuyển xuống vị trí giữa nhờ lực của lò xo hồi vị làm cửa A và cửa B đều đóng.
Lúc này bơm dầu vẫn còn làm việc.
20
Gi¸o viªn híng dÉn: Lª §¨ng §«ng
Nhãm thùc hiÖn: NguyÔn Ngäc Qu©n _TrÇn V¨n Quý
Khoa C¬ khÝ §éng lùc - Trêng §HSPKT Hng yªn §å ¸n m«n häc
Hình 2.17: Chế độ giữ áp
- Chế độ tăng áp (hình 2.18).
Khi cần tăng áp suất trong xylanh bánh xe để tạo lực phanh lớn, ECU ngắt dòng
điện, không cấp cho cuộn dây của van điện từ. Vì vậy cửa A của van điện vị trí mở và
cửa B đóng. Nó cho phép dầu trong xylanh phanh chính chảy qua cửa C trong van điện
3 vị trí đến xylanh bánh xe. Mức độ tăng áp suất dầu được điều khiển nhờ lặp lại các
chế độ tăng và giữ áp suất.
21
Gi¸o viªn híng dÉn: Lª §¨ng §«ng
Nhãm thùc hiÖn: NguyÔn Ngäc Qu©n _TrÇn V¨n Quý
Khoa Cơ khí Động lực - Trờng ĐHSPKT Hng yên Đồ án môn học
Nh vy, khi c cu ABS lm vic bỏnh xe s cú hin tng nhp nh khi phanh
v cú s rung ng nh ca xe, ng thi bn p phanh cú s rung ng do du
phanh hi v t bm du, õy l cỏc trng thỏi bỡnh thng khi ABS lm vic.
2.3.Cỏc chc nng kim tra, chn oỏn v an ton.

2.3.1. iu khin cỏc rle.
m bo an ton cho c cu phanh, ECU ch iu khin cỏc rle van in v
motor bm hot ng khi tho món ng thi cỏc iu kin sau.(hỡnh 2.19).
Hỡnh 2.19: S iu khin cỏc r le van in v mụ t bm.
2.3.1.1. Rle van in.
Khoỏ in bt
Chc nng kim tra ban u ó hon thnh.
Khụng tỡm thy h hng trong quỏ trỡnh chn oỏn.
2.3.1.2. Rle motor bm.
ECU bt rle motor khi tt c cỏc iu kin sau u tho món.
+ABS ang hot ng hay chc nng kim tra ban u ang thc hin.
+Rle van in bt.
ECU tt rle motor nu cú bt k iu kin no trờn khụng tho món.
2.3.2. Chc nng kim tra ban u v kim tra cỏc cm bin.
ECU kớch hot van in v motor bm theo th t kim tra c cu in ca
ABS. Chc nng ny hot ng khi tc xe ln hn 6km/h vi ốn phanh tt. Nú ch
22
Giáo viên hớng dẫn: Lê Đăng Đông
Nhóm thực hiện: Nguyễn Ngọc Quân _Trần Văn Quý
Khoa Cơ khí Động lực - Trờng ĐHSPKT Hng yên Đồ án môn học
hot ng mt ln sau mi ln bt khoỏ in, ABS cũn cú chc nng kim tra mc in
ỏp ca cỏc cm bin tc bỏnh xe, cm bin gim tc khi xe chy.
2.3.3. Chc nng chn oỏn.
Nu cú h hng xy ra trong bt c h thng tớn hiu no, ốn bỏo ABS trờn bng
ng h s bt sỏng bỏo cho lỏi xe bit h hng ó xy ra, ECU cng s lu mó chn
oỏn ca bt k h hng no (hỡnh 2.20).
Hỡnh 2.20: ốn bỏo ABS.
2.3.4. Chc nng an ton.
Khi cú h hng trong c cu truyn tớn hiu n ECU, dũng in t ECU n b
chp hnh thu lc b ngt. Kt qu l h thng phanh lm vic ging nh ABS khụng

hot ng, do ú m bo c chc nng phanh thng, trỏnh cỏc ng x khụng ỳng
ca c cu




23
Giáo viên hớng dẫn: Lê Đăng Đông
Nhóm thực hiện: Nguyễn Ngọc Quân _Trần Văn Quý
Khoa Cơ khí Động lực - Trờng ĐHSPKT Hng yên Đồ án môn học
CHNG 3
H HNG V CCH KHC PHC CA C CU PHANH CHNG
HM CNG BNH XE ABS
(H HNG, KIM TRA V CHN ON CA XE TOYOTA)
3.1. H hng v cỏch khc phc.
3.1.1. Khi sa cha ABS tng quỏt cn lu ý cỏc vn sau:
- Trc khi m mch thu lc phi m bo rng c cu ó c x e. Dựng thit
b thớch hp x khớ ra khi c cu.
- Ch dựng nhng ng ng chuyờn dựng dn du phanh.
- Ch dựng nhng loi du phanh theo ch nh ca nh sn xut.
- Bo m cụng tc khi ng xe phi c tt trc khi thỏo hoc ni cỏc mi ni
in ca c cu ABS trỏnh ECU b phỏ hu.
- Khụng dựng tay s vo hoc dựng que o ca ng h vo cỏc ch ni ti cỏc
cc ca ECU tr khi c hng dn trong s tay sa cha hay c cỏc chuyờn gia
hng dn mt cỏch c th.
- Thỏo ECU v cỏc b phn mỏy tớnh khỏc trc khi hn in cho xe.
- Khụng va p mnh vo cỏc cm bin tc hoc vũng cm bin chỳng cú th b
kh t v nh hng n s chớnh xỏc ca tớn hiu ch dựng cht ph chng n mũn lờn
cỏc cm bin tc khụng lm nhim bn chỳng bng m.
- Khi thay th cỏc cm bin hoc vũng cm bin tc bỏnh xe phi kim tra khe

h gia chỳng(khe h trong khong 0,2 1,3mm).
- Xit cht cỏc ai c bỏnh xe ti mụ men thớch hp.
- Khi thay lp ng kớnh ca 4 bỏnh phi ging vi kớch thc lp ban u.
- B iu khin khụng nờn b nh hng vi sc núng cao.
C cu ABS l mt c cu iu khin in t vi thit b u vo l cm bin tc
bỏnh xe, cỏc thit b u ra l cỏc van ờn t hoc ng c nờn trc khi sa cha
ABS thỡ trc tiờn phi xỏc nh xem h hng l trong ABS hay trong c cu phanh. V
c bn, do c cu ABS trang b chc nng d phũng, nu h hng xy ra trong ABS,
ECU dng hot ng ca ABS ngay lp tc v chuyn sang c cu phanh thụng thng.
Do ABS cú chc nng chn oỏn, ốn bỏo ABS bt sỏng bỏo cho ngi lỏi bit khi
cú h hng xy ra. Nờn s dng gic sa cha xỏc nh ngun gc ca h hng.
Nờỳ h hng xy ra trong c cu phanh, ốn bỏo ABS s khụng sỏng, nờn tin hnh
nhng thao tỏc kim tra sau.
24
Giáo viên hớng dẫn: Lê Đăng Đông
Nhóm thực hiện: Nguyễn Ngọc Quân _Trần Văn Quý
Khoa Cơ khí Động lực - Trờng ĐHSPKT Hng yên Đồ án môn học
3.1.2. H hng ban u.
1. Lc phanh khụng .
- Kim tra rũ r du phanh t cỏc ng ng hay lt khớ.
- Kim tra xem r chõn phanh cú quỏ ln khụng.
- Kim tra chiu dy mỏ phanh v xem cú du hay m dớnh trờn mỏ phanh khụng.
- Kim tra xem tr lc phanh cú h hng khụng.
- Kim tra xem xylanh phanh chớnh cú h hng hay khụng.
2. Ch cú mt phanh hot ng hay bú phanh.
- Kim tra mỏ phanh mũn khụng u hay tip xỳc khụng u.
- Kim tra xem xylanh phanh chớnh cú hng khụng.
- Kim tra xy lanh bỏnh xe cú hng khụng.
- Kim tra s iu chnh hay hi v kộm ca phanh tay.
- Kim tra xem van iu ho lc phanh cú hng khụng.

3. Chõn phanh rung (khi ABS khụng hot ng).
- Kim tra r a phanh.
- Kim tra r moay bỏnh xe.
4. Kim tra khỏc.
- Kim tra gúc t bỏnh xe.
- Kim tra cỏc h hng trong c cu treo.
- Kim tra mũn khụng u ca lp.
- Kim tra s gi lng ca cỏc thanh dn ng lỏi.
Trc khi tin hnh cỏc bc kim tra trờn. Ch sau khi chc chn rng h hng
khụng xy ra cỏc c cu ú thỡ mi kim tra ABS.
Chỳ ý:
Nhng hin tng c bờt xe cú thờm c cu ABS.
Mc dự khụng phi l h hng nhng nhng hin tng c bit sau cú th
xy ra cỏc xe cú c cu ABS.
- Trong quỏ trỡnh kim tra ban u, mt ting ng lm vic cú th phỏt ra t
b chp hnh thu lc (Vic ú l bớnh thng).
- Rung ng v ting n lm vic t thõn xe v chõnh phanh sinh ra khi ABS
hot ng tuy nhiờn nú bỏo rng ABS hot ng bỡnh thng. (vic ú l bỡnh
thng).
3.1.3. H hng, nguyờn nhõn v mó chn oỏn (ỏp dng cho xe TOYOTA CELICA
10/1989).
Bng 3.1.H hng,nguyờn nhõn v mó chn oỏn
25
Giáo viên hớng dẫn: Lê Đăng Đông
Nhóm thực hiện: Nguyễn Ngọc Quân _Trần Văn Quý

×