Tải bản đầy đủ (.doc) (65 trang)

Đồ án thiết kế cầu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (783.31 KB, 65 trang )

Thiết kế kỹ thuật chơng 3:tính toán nội lực
chơng 3
tính toán nội lực .
III.1.TảI TRọNG:
III.1.1. Tĩnh tải DC :
Chiều cao dầm thay đổi theo đờng cong parabol nhng để tính toán đơn giản ta giả
thiết trong mỗi đoạn chiều cao dầm thay đổi tuyến tính.
Khi tính ta coi nh trọng lợng dầm trong một đốt phân bố đều và có giá trị theo tiết
diện giữa đốt.
Trọng lợng các đốt tính theo công thức:
q = V .
c
Trong đó:
Vũ Xuân Hng 149 Lớp Cầu Đờng Bộ A K43
Thiết kế kỹ thuật chơng 3:tính toán nội lực

c
: Trọng lợng riêng của bê tông cốt thép,
c
= 2500 KN/m
3
.
V: thể tích của các đốt dầm (m
3
).
Bảng tính toán trọng lợng các đốt dầm và tĩnh tải dải đều của từng đốt
Tĩnh tải giai đoạn 1
Khối
đúc
Diện tích
mặt cắt


(m2)
DC
(kN/m)
n DC . n
(kN/m)
k0 15.1386 360.50 1.25 450.622
k1 13.9668 331.09 1.25 413.869
k2 13.0338 309.47 1.25 386.839
k3 12.2034 290.37 1.25 362.964
k4 11.4762 273.80 1.25 342.256
k5 10.8524 259.78 1.25 324.728
k6 10.3327 249.47 1.25 311.837
k7 10.0114 242.31 1.25 302.891
k8 9.7491 236.60 1.25 295.756
k9 9.5459 232.35 1.25 290.436
k10 9.4020 229.55 1.25 286.938
k11 9.3177 228.21 1.25 285.267
HL 9.2930 227.91 1.25 284.889

III.1.2. tĩnh tải DW:
+Trọng lợng lớp phủ mặt cầu
Bê tông át phan dày trung bình 0.05 m có trọng lợng = 22.5 KN/m3
> 0.05ì22.5 = 1.125 KN/m2
Bê tông bảo vệ dày 0.03m có = 24 KN/m3
> 0.03 ì 24= 0.72 KN/m2
Lớp Raccon#7 ( Không tính trọng lợng lớp này )
Lớp tạo dốc dày 0.03 m có = 24 KN/m3
> 0,03 ì 24= 0,72 KN/m2
Tổng cộng qtcphủ = 2.565 KN/m2
Bề rộng mặt cầu Bm=12m.

Do đó ta có tĩnh tải dải đều của lớp phủ mặt cầu là
2,565.12
15,39
2
tc
LP
KN
DW
m
= =
+Trọng lợng lan can, gờ chắn bánh:
Vũ Xuân Hng 150 Lớp Cầu Đờng Bộ A K43
Thiết kế kỹ thuật chơng 3:tính toán nội lực
Theo tiêu chuẩn AASSHTO ta chọn cấu tạo của lan can gồm 2 phần : phần dới bằng bê
tông cốt thép, có chiều dày 0.5m, phần trên bằng thép , có trọng lợng bằng W=50kg/m.
Chiều cao toàn bộ lan can là 0,95m.
Tính toán ta có trọng lợng lan can: DW
tc
LC
= 5.5 KN/m.
Gờ chắn bánh bắng bê tông cốt thép có diện tích mặt cắt ngang Fgờ chắn = 0,665m
2
.
Do đó có trọng lợng là DW
TC

GC
= 0,665ì25 = 3.3275 KN/m
Tĩnh tải tiêu chuẩn giai đoạn II là :
DW

TC
= DW
TC
LP
+ 2x(DW
tc
LC
+DW
TC
GC
) = 15.39+2x(3.3275+5.5) = 33.045 KN/m.
DW
tt
=1,5x33.045= 49.5675 KN/m.
III.1.3. tRọNG Lợng ván khuôn, xe đúc:
- Tải trọng thi công: q = 0,24 kN/m2 > CLL = 0,24x15 = 3,6 (kN/m)
Trong thi công hẫng, tải trọng thi công đợc lấy bằng 0,48 kN/m2 trên một bản cánh
hẫng và 0,24 kN/m2 trên bản cánh kia.
- Trọng lợng xe đúc: Pxđ = 600 kN có điểm đặt ở lùi 1m phía sau đầu mút hẫng của
đốt đang đúc
III.1.4. hoạt tải
+ Xe 3 trục thiết kế.
Vũ Xuân Hng 151 Lớp Cầu Đờng Bộ A K43
Cấu tạo lan can
Cấu tạo gờ chắn bánh
Thiết kế kỹ thuật chơng 3:tính toán nội lực
35 kN
145 kN
145 kN
4300

mm
4300
mm
tới 900mm
mmm
600 mm nói chung
300mm mút thừa của mặt cầu
Làn thiết kế 3500 mm
+ Xe hai trục thiết kế.
Xe hai trục gồm một cặp trục 110.000N cách nhau 1200mm. Cự ly chiều ngang
của các bánh xe lấy bằng 1800mm.
+ Tải trọng làn:
Tải trọng làn thiết kế gồm tải trọng 9,3kN/m phân bố đều theo chiều dọc. Theo chiều
ngang cầu đợc giả thiết là phân bố đều trên chiều rộng 3000mm. ứng lực của tải trọng làn
thiết kế không xét lực xung kích.
+ TảI trọng ngời: TảI trọng rảI đều q
ngời
=3kN/m
2
, xếp trên suốt chiều dàI cầu, trên
mặt cắt ngang xếp trên chiều rộng lề ngời đi .
+Lực xung kích:
Hệ số áp dụng cho tải trọng tác dụng tĩnh đợc lấy bằng: (1 + IM/100)
Lực xung kích không đợc áp dụng cho tải trọng bộ hành hoặc tải trọng làn thiết
kế.
Bảng 3.6.2.1-1- Lực xung kích IM
Cấu kiện IM
Mối nối bản mặt cầu
Tất cả các trạng thái giới hạn
75%

Tất cả các cấu kiện khác
Trạng thái giới hạn mỏi và giòn 15%
Vũ Xuân Hng 152 Lớp Cầu Đờng Bộ A K43
Thiết kế kỹ thuật chơng 3:tính toán nội lực
Tất cả các trạng thái giới hạn khác 25%
III.1.5. các hệ số tải trọng:
Khi tổ hợp theo trạng thái giới hạn cờng độ I các hệ số tải trọng đợc lấy nh sau:
- Tĩnh tải giai đoạn 1 DC : 1,25
- Tĩnh tải giai đoạn 2 DW : 1,5
- Hoạt tải : 1,75
- Trọng lợng xe đúc, ván khuôn : 1,5
- Trọng lợng khối bêtông ớt: 1,25
Khi tổ hợp theo trạng thái giới hạn sử dụng các hệ số tải trọng đợc lấy nh sau:
- Tĩnh tải giai đoạn 1 DC : 1
- Tĩnh tải giai đoạn 2 DW : 1
- Hoạt tải : 1
- Trọng lợng xe đúc, ván khuôn : 1
- Trọng lợng khối bêtông ớt: 1
Vũ Xuân Hng 153 Lớp Cầu Đờng Bộ A K43
Thiết kế kỹ thuật chơng 3:tính toán nội lực
III.2.Tính toán nội lực:
III.2.1.Tính toán nội lực trong giai đoạn đúc hẫng cân bằng:
3.2.1.1. Tải trọng tác dụng
Đặc điểm của công nghệ thi công đúc hẫng là sơ đồ kết cấu thay đổi liên tục trong
quá trình thi công. Thi công đúc hẫng đối xứng ra hai bên trụ.
- Tải trọng tác dụng trong giai đoạn đúc hẫng cân bằng do:
+ Trọng lợng các đốt đã đúc
+ Trọng lợng xe đúc P
xe
= 600kN : có điểm đặt ở lùi 1m phía sau đầu mút hẫng

của đốt đang đúc
+ Tải trọng thi công : q = 0,24 (kN/m
2
) > CLL = 0,24x15=3,6 (kN/m)
Trong thi công hẫng, tải trọng thi công đợc lấy bằng 0,48 kN/m2 trên một bản cánh
hẫng và 0,24 kN/m2 trên bản cánh kia.
+ Trọng lợng khối bêtông ớt cha đủ cờng độ: quy về lực tập trung và mômen tại
đầu mút hẫng của đốt đang đúc. (đợc xác định dựa trên mô hình trong Midas)
Tổ hợp theo trạng thái giới hạn cờng độ: 1,25DC + 1,5CLL + 1,5P

+ 1,25P
BTƯ
3.2.1.2. Tính toán nội lực trong giai đoạn này:
Đơn vị tính : Lực cắt (kN); Mômen (kN.m)
Sử dụng phần mêm MIDAS ta xác địng đợc Momen và lục cắt tại các mặt cắt trong
giai đoạn thi công nh sau:

. Thi công đốt K1:
Momen do tải trọng tổ hợp theo TTGHCĐ1
Vũ Xuân Hng 154 Lớp Cầu Đờng Bộ A K43
Thiết kế kỹ thuật chơng 3:tính toán nội lực
M I D A S / C i v i l
P O S T - P R O C E S S O R
B E A M D I A G R A M
M O M E N T - y
- 1 6 5 5 . 0 6
- 3 2 4 3 . 2 0
- 4 8 3 1 . 3 3
- 6 4 1 9 . 4 6
- 8 0 0 7 . 5 9

- 9 5 9 5 . 7 3
- 1 1 1 8 3 . 8 6
- 1 2 7 7 1 . 9 9
- 1 4 3 6 0 . 1 3
- 1 5 9 4 8 . 2 6
- 1 7 5 3 6 . 3 9
- 1 9 1 2 4 . 5 3
C B : C D 1
M A X : 6 4
M I N : 1 7
F I L E : T H I C O N G K 1
U N I T : k N ã m
D A T E : 0 4 / 0 6 / 2 0 0 6
V I E W - D I R E C T I O N
X : - 0 . 4 8 3
Y : - 0 . 8 3 7
Z : 0 . 2 5 9
Momen do tải trọng tổ hợp theo TTGHSD
M I D A S / C i v i l
P O S T - P R O C E S S O R
B E A M D I A G R A M
M O M E N T - y
- 1 3 2 4 . 0 5
- 2 5 9 4 . 3 7
- 3 8 6 4 . 6 9
- 5 1 3 5 . 0 0
- 6 4 0 5 . 3 2
- 7 6 7 5 . 6 4
- 8 9 4 5 . 9 6
- 1 0 2 1 6 . 2 8

- 1 1 4 8 6 . 5 9
- 1 2 7 5 6 . 9 1
- 1 4 0 2 7 . 2 3
- 1 5 2 9 7 . 5 5
C B : S D 1
M A X : 6 4
M I N : 1 7
F I L E : T H I C O N G K 1
U N I T : k N ã m
D A T E : 0 4 / 0 6 / 2 0 0 6
V I E W - D I R E C T I O N
X : - 0 . 4 8 3
Y : - 0 . 8 3 7
Z : 0 . 2 5 9
Bảng tổng hợp Momen tại các mặt cắt trong quá trình thi công K1
Vũ Xuân Hng 155 Lớp Cầu Đờng Bộ A K43
Thiết kế kỹ thuật chơng 3:tính toán nội lực
Mặt cắt
Đốt BT
ớt
(KN.m)
TTBT
(KN.m)
TTTC
(KN.m)
Xe Đúc
(KN.m)
TTGHCĐ1
(KN.m)
TTGHSD

(KN.m)
MC gối -9236 -5625.46 -51.84 -3000 -23141.6 -17913.3
MC 1 -7485.5 -3136.69 -29.16 -2100 -16464.2 -12751.4
MC 2 -2234 -2792.5 -2234
MC 3
MC 4
MC 5
MC 6
MC 7
MC 8
MC 9
MC 10
MC 11
MC 12
MC 13
MC 14
Lực cắt do tải trọng tổ hợp theo TTGHCĐ1
Vũ Xuân Hng 156 Lớp Cầu Đờng Bộ A K43
Thiết kế kỹ thuật chơng 3:tính toán nội lực
M I D A S / C i v i l
P O S T - P R O C E S S O R
B E A M D I A G R A M
S H E A R - z
4 2 5 6 . 6 5
3 4 8 2 . 7 1
2 7 0 8 . 7 8
1 9 3 4 . 8 4
1 1 6 0 . 9 0
0 . 0 0
- 3 8 6 . 9 7

- 1 1 6 0 . 9 0
- 1 9 3 4 . 8 4
- 2 7 0 8 . 7 8
- 3 4 8 2 . 7 1
- 4 2 5 6 . 6 5
C B : C D 1
M A X : 1 6
M I N : 1 7
F I L E : T H I C O N G K 1
U N I T : k N
D A T E : 0 4 / 0 6 / 2 0 0 6
V I E W - D I R E C T I O N
X : - 0 . 4 8 3
Y : - 0 . 8 3 7
Z : 0 . 2 5 9
Lực cắt do tải trọng tổ hợp theo TTGHSD
M I D A S / C i v i l
P O S T - P R O C E S S O R
B E A M D I A G R A M
S H E A R - z
3 4 0 4 . 6 3
2 7 8 5 . 6 0
2 1 6 6 . 5 8
1 5 4 7 . 5 6
9 2 8 . 5 3
0 . 0 0
- 3 0 9 . 5 1
- 9 2 8 . 5 3
- 1 5 4 7 . 5 6
- 2 1 6 6 . 5 8

- 2 7 8 5 . 6 0
- 3 4 0 4 . 6 3
C B : S D 1
M A X : 1 6
M I N : 1 7
F I L E : T H I C O N G K 1
U N I T : k N
D A T E : 0 4 / 0 6 / 2 0 0 6
V I E W - D I R E C T I O N
X : - 0 . 4 8 3
Y : - 0 . 8 3 7
Z : 0 . 2 5 9

Bảng tổng hợp Lực cắt tại các mặt cắt trong quá trình thi công K1
Vũ Xuân Hng 157 Lớp Cầu Đờng Bộ A K43
Thiết kế kỹ thuật chơng 3:tính toán nội lực
Mặt cắt
Đốt BT uớt
(KN)
TTBT
(KN)
TTTC
(KN)
Xe Đúc
(KN)
TTGHCĐ1
(KN)
TTGHSD
(KN)
MC 1

MC 2
MC 3
MC 4
MC 5
MC 6
MC 7
MC 8
MC 9
MC 10
MC 11
MC 12
MC 13
MC 14 1162.86 0 0 0 1453.57 1162.86
Dinh tru 1167 1413.71 12.96 600 3992.73 3193.67
Trai goi 1167 1904.65 17.28 600 4612.02 3688.93
Phai goi -1167 -1900.75 -17.28 -600 -4607.15 -3685.03
Dinh tru -1167 -1409.81 -12.96 -600 -3987.87 -3189.77
MC 18 -1162.34 0 0 0 -1452.93 -1162.34
MC 19
MC 20
MC 21
MC 22
MC 23
MC 24
MC 25
MC 26
MC 27
MC 28
MC 29
.Thi công đốt K2:

Momen do tải trọng tổ hợp theo TTGHCĐ1
Vũ Xuân Hng 158 Lớp Cầu Đờng Bộ A K43
Thiết kế kỹ thuật chơng 3:tính toán nội lực
M I D A S / C i v i l
P O S T - P R O C E S S O R
B E A M D I A G R A M
M O M E N T - y
- 1 5 9 2 . 8 1
- 4 5 3 5 . 0 9
- 7 4 7 7 . 3 6
- 1 0 4 1 9 . 6 4
- 1 3 3 6 1 . 9 1
- 1 6 3 0 4 . 1 9
- 1 9 2 4 6 . 4 6
- 2 2 1 8 8 . 7 4
- 2 5 1 3 1 . 0 1
- 2 8 0 7 3 . 2 9
- 3 1 0 1 5 . 5 6
- 3 3 9 5 7 . 8 4
C B : C D 1
M A X : 1 3
M I N : 1 6
F I L E : T H I C O N G K 2
U N I T : k N ã m
D A T E : 0 4 / 0 6 / 2 0 0 6
V I E W - D I R E C T I O N
X : - 0 . 4 8 3
Y : - 0 . 8 3 7
Z : 0 . 2 5 9
Momen do tải trọng tổ hợp theo TTGHSD

M I D A S / C i v i l
P O S T - P R O C E S S O R
B E A M D I A G R A M
M O M E N T - y
- 1 2 7 4 . 2 5
- 3 6 2 7 . 6 3
- 5 9 8 1 . 0 1
- 8 3 3 4 . 3 8
- 1 0 6 8 7 . 7 6
- 1 3 0 4 1 . 1 4
- 1 5 3 9 4 . 5 2
- 1 7 7 4 7 . 9 0
- 2 0 1 0 1 . 2 8
- 2 2 4 5 4 . 6 5
- 2 4 8 0 8 . 0 3
- 2 7 1 6 1 . 4 1
C B : S D 1
M A X : 1 3
M I N : 1 6
F I L E : T H I C O N G K 2
U N I T : k N ã m
D A T E : 0 4 / 0 6 / 2 0 0 6
V I E W - D I R E C T I O N
X : - 0 . 4 8 3
Y : - 0 . 8 3 7
Z : 0 . 2 5 9

Bảng tổng hợp Momen tại các mặt cắt trong quá trình thi công K2
Vũ Xuân Hng 159 Lớp Cầu Đờng Bộ A K43
Thiết kế kỹ thuật chơng 3:tính toán nội lực

Mặt cắt
Đốt BT ớt
(KN.m)
TTBT
(KN.m)
TTTC
(KN.m)
Xe Đúc
(KN.m)
TTGHCĐ1
(KN.m)
TTGHSD
(KN.m)
MC gối -13032 -14901.7 -144 -5400 -43197.2 -33477.7
MC 1 -11403 -10668 -104 -4500 -34468.9 -26675.1
MC 2 -6516 -2297.51 -23.04 -1800 -13745.7 -10636.6
MC 3 -2172 -2175 -2172
MC 4
MC 5
MC 6
MC 7
MC 8
MC 9
MC 10
MC 11
MC 12
MC 13
MC 14
Lực cắt do tải trọng tổ hợp theo TTGHCĐ1
Vũ Xuân Hng 160 Lớp Cầu Đờng Bộ A K43

Thiết kế kỹ thuật chơng 3:tính toán nội lực
M I D A S / C i v i l
P O S T - P R O C E S S O R
B E A M D I A G R A M
S H E A R - z
5 3 5 9 . 8 2
4 3 6 7 . 2 2
3 3 7 4 . 6 3
2 3 8 2 . 0 3
1 3 8 9 . 4 3
0 . 0 0
- 5 9 5 . 7 6
- 1 5 8 8 . 3 6
- 2 5 8 0 . 9 5
- 3 5 7 3 . 5 5
- 4 5 6 6 . 1 5
- 5 5 5 8 . 7 4
C B : C D 1
M A X : 1 5
M I N : 1 6
F I L E : T H I C O N G K 2
U N I T : k N
D A T E : 0 4 / 0 6 / 2 0 0 6
V I E W - D I R E C T I O N
X : - 0 . 4 8 3
Y : - 0 . 8 3 7
Z : 0 . 2 5 9
Lực cắt do tải trọng tổ hợp theo TTGHSD
M I D A S / C i v i l
P O S T - P R O C E S S O R

B E A M D I A G R A M
S H E A R - z
4 2 8 6 . 7 8
3 4 9 2 . 9 0
2 6 9 9 . 0 1
1 9 0 5 . 1 3
1 1 1 1 . 2 5
0 . 0 0
- 4 7 6 . 5 1
- 1 2 7 0 . 3 9
- 2 0 6 4 . 2 7
- 2 8 5 8 . 1 5
- 3 6 5 2 . 0 3
- 4 4 4 5 . 9 2
C B : S D 1
M A X : 1 5
M I N : 1 6
F I L E : T H I C O N G K 2
U N I T : k N
D A T E : 0 4 / 0 6 / 2 0 0 6
V I E W - D I R E C T I O N
X : - 0 . 4 8 3
Y : - 0 . 8 3 7
Z : 0 . 2 5 9
Bảng tổng hợp Lực cắt tại các mặt cắt trong quá trình thi công K2
Vũ Xuân Hng 161 Lớp Cầu Đờng Bộ A K43
Thiết kế kỹ thuật chơng 3:tính toán nội lực
Mặt cắt
Đốt BT ớt
(KN)

TTBT
(KN)
TTTC
(KN)
Xe Đúc
(KN)
TTGHCĐ1
(KN)
TTGHSD
(KN)
MC 1
MC 2
MC 3
MC 4
MC 5
MC 6
MC 7
MC 8
MC 9
MC 10
MC 11
MC 12
MC 13 1082.94 0 0 0 1353.67 1082.94
MC 14 1081.77 1158.24 11.48 597.66 3562 2849.14
Dinh tru 1086 2576.99 24.48 600 5360.57 4287.47
Trai goi 1086 3067.93 28.8 600 5979.86 4782.73
Phai goi -1086 -3067.93 -28.8 -600 -5979.86 -4782.73
Dinh tru -1086 -2576.99 -24.48 -600 -5360.57 -4287.47
MC 18 -1081.77 -1158.24 -11.48 -597.66 -3562 -2849.14
MC 19 -1082.94 0 0 0 -1353.67 -1082.94

MC 20
MC 21
MC 22
MC 23
MC 24
MC 25
MC 26
MC 27
MC 28
MC 29
MC 30
.Thi công đốt K3:
Momen do tải trọng tổ hợp theo TTGHCĐ1
Vũ Xuân Hng 162 Lớp Cầu Đờng Bộ A K43
Thiết kế kỹ thuật chơng 3:tính toán nội lực
M I D A S / C i v i l
P O S T - P R O C E S S O R
B E A M D I A G R A M
M O M E N T - y
- 1 5 1 3 . 1 2
- 5 8 0 4 . 2 9
- 1 0 0 9 5 . 4 6
- 1 4 3 8 6 . 6 2
- 1 8 6 7 7 . 7 9
- 2 2 9 6 8 . 9 6
- 2 7 2 6 0 . 1 2
- 3 1 5 5 1 . 2 9
- 3 5 8 4 2 . 4 5
- 4 0 1 3 3 . 6 2
- 4 4 4 2 4 . 7 9

- 4 8 7 1 5 . 9 5
C B : C D 1
M A X : 6 0
M I N : 1 5
F I L E : T H I C O N G K 3
U N I T : k N ã m
D A T E : 0 4 / 0 6 / 2 0 0 6
V I E W - D I R E C T I O N
X : - 0 . 4 8 3
Y : - 0 . 8 3 7
Z : 0 . 2 5 9
Momen do tải trọng tổ hợp theo TTGHSD
M I D A S / C i v i l
P O S T - P R O C E S S O R
B E A M D I A G R A M
M O M E N T - y
- 1 2 1 0 . 5 0
- 4 6 4 2 . 6 5
- 8 0 7 4 . 7 9
- 1 1 5 0 6 . 9 4
- 1 4 9 3 9 . 0 9
- 1 8 3 7 1 . 2 4
- 2 1 8 0 3 . 3 8
- 2 5 2 3 5 . 5 3
- 2 8 6 6 7 . 6 8
- 3 2 0 9 9 . 8 3
- 3 5 5 3 1 . 9 7
- 3 8 9 6 4 . 1 2
C B : S D 1
M A X : 6 0

M I N : 1 5
F I L E : T H I C O N G K 3
U N I T : k N ã m
D A T E : 0 4 / 0 6 / 2 0 0 6
V I E W - D I R E C T I O N
X : - 0 . 4 8 3
Y : - 0 . 8 3 7
Z : 0 . 2 5 9
Bảng tổng hợp Momen tại các mặt cắt trong quá trình thi công K3
Vũ Xuân Hng 163 Lớp Cầu Đờng Bộ A K43
Thiết kế kỹ thuật chơng 3:tính toán nội lực
Mặt cắt
Đốt BT ớt
(KN.m)
TTBT
(KN.m)
TTTC
(KN.m)
Xe Đúc
(KN.m)
TTGHSD
(KN.m)
TTGHCĐ1
(KN.m)
MC 15 -10894.50 -21255.6 -216 -6600 -38964.12 -48715.95
MC 14 -9684 -16126.6 -165.38 -5700 -31676.01 -39603.28
MC 13 -6052.50 -5125.4 -54 -3000 -14231.91 -17792.58
MC12 -3631.50 -1259. -13.5 -1200 -6104.04 -7630.72
MC 11 -1210.50 -1210.50 -1513.12
MC 10

MC 9
MC 8
MC 7
MC 6
MC 5
MC 4
MC 3
MC 2
MC 1
Lực cắt do tải trọng tổ hợp theo TTGHCĐ1
Vũ Xuân Hng 164 Lớp Cầu Đờng Bộ A K43
Thiết kế kỹ thuật chơng 3:tính toán nội lực
M I D A S / C i v i l
P O S T - P R O C E S S O R
B E A M D I A G R A M
S H E A R - z
6 3 8 8 . 1 9
5 2 2 6 . 7 0
4 0 6 5 . 2 1
2 9 0 3 . 7 2
1 7 4 2 . 2 3
5 8 0 . 7 4
0 . 0 0
- 1 7 4 2 . 2 3
- 2 9 0 3 . 7 2
- 4 0 6 5 . 2 1
- 5 2 2 6 . 7 0
- 6 3 8 8 . 1 9
C B : C D 1
M A X : 1 5

M I N : 1 6
F I L E : T H I C O N G K 3
U N I T : k N
D A T E : 0 4 / 0 6 / 2 0 0 6
V I E W - D I R E C T I O N
X : - 0 . 4 8 3
Y : - 0 . 8 3 7
Z : 0 . 2 5 9
Lực cắt do tải trọng tổ hợp theo TTGHSD
M I D A S / C i v i l
P O S T - P R O C E S S O R
B E A M D I A G R A M
S H E A R - z
5 1 0 9 . 1 1
4 1 8 0 . 1 8
3 2 5 1 . 2 5
2 3 2 2 . 3 2
1 3 9 3 . 3 9
4 6 4 . 4 6
0 . 0 0
- 1 3 9 3 . 3 9
- 2 3 2 2 . 3 2
- 3 2 5 1 . 2 5
- 4 1 8 0 . 1 8
- 5 1 0 9 . 1 1
C B : S D 1
M A X : 1 5
M I N : 1 6
F I L E : T H I C O N G K 3
U N I T : k N

D A T E : 0 4 / 0 6 / 2 0 0 6
V I E W - D I R E C T I O N
X : - 0 . 4 8 3
Y : - 0 . 8 3 7
Z : 0 . 2 5 9
Bảng tổng hợp Lực cắt tại các mặt cắt trong quá trình thi công K3
Vũ Xuân Hng 165 Lớp Cầu Đờng Bộ A K43
Thiết kế kỹ thuật chơng 3:tính toán nội lực
Mặt cắt
Đốt BT ớt
(KN)
TTBT
(KN)
TTTC
(KN)
Xe Đúc
(KN)
TTGHSD
(KN)
TTGHCĐ1
(KN)
MC 1
MC 2
MC 3
MC 4
MC 5
MC 6
MC 7
MC 8
MC 9

MC 10
MC 11 804.68 0 0 0 804.68 1005.85
MC 12 803.96 843.45 8.97 597.74 2254.11 2818.08
MC 13 803.18 1730.54 17.91 597.16 3148.80 3936.89
Dinh tru 807.00 3169.87 31.50 600 4608.37 5762.04
Trai goi 807.00 3666.11 36.00 600 5109.11 6388.19
Phai goi -807.00 3666.11 -36.00 -600 -5109.11 -6388.19
Dinh tru -807.00 -3169.87 -31.50 -600 -4608.37 -5762.04
MC 17 -803.18 -1730.54 -17.91 -597.16 -3148.80 -3936.89
MC 18 -803.96 -843.45 -8.97 -597.74 -2254.11 -2818.08
MC 19 -804.68 0 0 0 -804.68 -1005.85
MC 20
MC 21
MC 22
MC 23
MC 24
MC 25
MC 26
MC 27
MC 28
.Thi công đốt K4:
Momen do tải trọng tổ hợp theo TTGHCĐ1
Vũ Xuân Hng 166 Lớp Cầu Đờng Bộ A K43
Thiết kế kỹ thuật chơng 3:tính toán nội lực
M I D A S / C i v i l
P O S T - P R O C E S S O R
B E A M D I A G R A M
M O M E N T - y
- 1 4 4 0 . 5 7
- 7 3 9 3 . 6 0

- 1 3 3 4 6 . 6 2
- 1 9 2 9 9 . 6 4
- 2 5 2 5 2 . 6 6
- 3 1 2 0 5 . 6 8
- 3 7 1 5 8 . 7 0
- 4 3 1 1 1 . 7 2
- 4 9 0 6 4 . 7 5
- 5 5 0 1 7 . 7 7
- 6 0 9 7 0 . 7 9
- 6 6 9 2 3 . 8 1
C B : C D 1
M A X : 1 1
M I N : 1 6
F I L E : T H I C O N G K 4
U N I T : k N ã m
D A T E : 0 4 / 0 6 / 2 0 0 6
V I E W - D I R E C T I O N
X : - 0 . 4 8 3
Y : - 0 . 8 3 7
Z : 0 . 2 5 9
Momen do tải trọng tổ hợp theo TTGHSD
M I D A S / C i v i l
P O S T - P R O C E S S O R
B E A M D I A G R A M
M O M E N T - y
- 1 1 5 2 . 4 6
- 5 9 1 3 . 6 5
- 1 0 6 7 4 . 8 4
- 1 5 4 3 6 . 0 3
- 2 0 1 9 7 . 2 2

- 2 4 9 5 8 . 4 1
- 2 9 7 1 9 . 6 0
- 3 4 4 8 0 . 7 9
- 3 9 2 4 1 . 9 8
- 4 4 0 0 3 . 1 7
- 4 8 7 6 4 . 3 6
- 5 3 5 2 5 . 5 5
C B : S D 1
M A X : 1 1
M I N : 1 6
F I L E : T H I C O N G K 4
U N I T : k N ã m
D A T E : 0 4 / 0 6 / 2 0 0 6
V I E W - D I R E C T I O N
X : - 0 . 4 8 3
Y : - 0 . 8 3 7
Z : 0 . 2 5 9
Bảng tổng hợp Momen tại các mặt cắt trong quá trình thi công K4
Vũ Xuân Hng 167 Lớp Cầu Đờng Bộ A K43
Thiết kế kỹ thuật chơng 3:tính toán nội lực
Mặt cắt
Đốt BT ớt
(KN.m)
TTBT
(KN.m)
TTTC
(KN.m)
Xe Đúc
(KN.m)
TTGHSD

(KN.m)
TTGHCĐ1
(KN.m)
MC 15 -12676.96 -32111.1 -337.5 -8400 -53525.55 -66923.81
MC 14 -11524.51 -25776.5 -273.37 -7500 -45074.43 -56306.70
MC 13 -8667.16 -11152.6 -121.5 -4800 -24141.29 -30182.68
MC 12 -5762.26 -4871.1 -54.00 -3000 -13687.39 -17111.94
MC11 -3457.36 -1197.2 -13.00 -1200 -5868.09 -7335.79
MC 10 -1152.46 -1152.46 -1440.57
MC 9
MC 8
MC 7
MC 6
MC 5
MC 4
MC 3
MC 2
MC 1
Lực cắt do tải trọng tổ hợp theo TTGHCĐ1
Vũ Xuân Hng 168 Lớp Cầu Đờng Bộ A K43
Thiết kế kỹ thuật chơng 3:tính toán nội lực
M I D A S / C i v i l
P O S T - P R O C E S S O R
B E A M D I A G R A M
S H E A R - z
7 3 5 7 . 8 1
6 0 2 0 . 0 3
4 6 8 2 . 2 4
3 3 4 4 . 4 6
2 0 0 6 . 6 8

0 . 0 0
- 6 6 8 . 8 9
- 2 0 0 6 . 6 8
- 3 3 4 4 . 4 6
- 4 6 8 2 . 2 4
- 6 0 2 0 . 0 3
- 7 3 5 7 . 8 1
C B : C D 1
M A X : 1 5
M I N : 1 6
F I L E : T H I C O N G K 4
U N I T : k N
D A T E : 0 4 / 0 6 / 2 0 0 6
V I E W - D I R E C T I O N
X : - 0 . 4 8 3
Y : - 0 . 8 3 7
Z : 0 . 2 5 9
Lực cắt do tải trọng tổ hợp theo TTGHSD
M I D A S / C i v i l
P O S T - P R O C E S S O R
B E A M D I A G R A M
S H E A R - z
5 8 8 4 . 4 5
4 8 1 4 . 5 5
3 7 4 4 . 6 5
2 6 7 4 . 7 5
1 6 0 4 . 8 5
0 . 0 0
- 5 3 4 . 9 5
- 1 6 0 4 . 8 5

- 2 6 7 4 . 7 5
- 3 7 4 4 . 6 5
- 4 8 1 4 . 5 5
- 5 8 8 4 . 4 5
C B : S D 1
M A X : 1 5
M I N : 1 6
F I L E : T H I C O N G K 4
U N I T : k N
D A T E : 0 4 / 0 6 / 2 0 0 6
V I E W - D I R E C T I O N
X : - 0 . 4 8 3
Y : - 0 . 8 3 7
Z : 0 . 2 5 9
Bảng tổng hợp Lực cắt tại các mặt cắt trong quá trình thi công K4
Vũ Xuân Hng 169 Lớp Cầu Đờng Bộ A K43
Thiết kế kỹ thuật chơng 3:tính toán nội lực
Mặt cắt
Đốt BT ớt
(KN)
TTBT
(KN)
TTTC
(KN)
Xe Đúc
(KN)
TTGHSD
(KN)
TTGHCĐ1
(KN)

MC 1
MC 2
MC 3
MC 4
MC 5
MC 6
MC 7
MC 8
MC 9
MC 10 766.54 0 0 0 766.54 958.18
MC 11 765.93 802.36 8.97 598.15 2175.42 2719.72
MC 12 765.40 1645.45 17.93 597.74 3026.53 3784.05
MC 13 764.44 2531.77 26.87 597.16 3920.47 4901.93
Dinh tru 768.30 3974.91 40.50 600 5383.71 6731.66
Trai goi 768.30 4471.15 45.00 600 5884.45 7357.81
Phai goi -768.30 -4471.15 -45.00 -600 -5884.45 -7357.81
Dinh tru -768.30 -3974.91 -40.50 -600 -5383.71 -6731.66
MC 17 -764.44 -2531.77 -26.87 -597.16 -3920.47 -4901.93
MC 18 -765.40 -1645.45 -17.93 -597.74 -3026.53 -3784.05
MC 19 -766.54 0 0 0 -766.54 -958.18
MC 20
MC 21
MC 22
MC 23
MC 24
MC 25
MC 26
MC 27
MC 28
.Thi công đốt K5:

Momen do tải trọng tổ hợp theo TTGHCĐ1
Vũ Xuân Hng 170 Lớp Cầu Đờng Bộ A K43
Thiết kế kỹ thuật chơng 3:tính toán nội lực
M I D A S / C i v i l
P O S T - P R O C E S S O R
B E A M D I A G R A M
M O M E N T - y
- 1 3 7 5 . 1 2
- 9 1 7 7 . 5 1
- 1 6 9 7 9 . 9 0
- 2 4 7 8 2 . 2 8
- 3 2 5 8 4 . 6 7
- 4 0 3 8 7 . 0 5
- 4 8 1 8 9 . 4 4
- 5 5 9 9 1 . 8 2
- 6 3 7 9 4 . 2 1
- 7 1 5 9 6 . 5 9
- 7 9 3 9 8 . 9 8
- 8 7 2 0 1 . 3 6
C B : C D 1
M A X : 6 0
M I N : 1 5
F I L E : T H I C O N G K 5
U N I T : k N ã m
D A T E : 0 4 / 0 6 / 2 0 0 6
V I E W - D I R E C T I O N
X : - 0 . 4 8 3
Y : - 0 . 8 3 7
Z : 0 . 2 5 9
Momen do tải trọng tổ hợp theo TTGHSD

M I D A S / C i v i l
P O S T - P R O C E S S O R
B E A M D I A G R A M
M O M E N T - y
- 1 1 0 0 . 1 0
- 7 3 4 0 . 2 4
- 1 3 5 8 0 . 3 8
- 1 9 8 2 0 . 5 2
- 2 6 0 6 0 . 6 6
- 3 2 3 0 0 . 8 1
- 3 8 5 4 0 . 9 5
- 4 4 7 8 1 . 0 9
- 5 1 0 2 1 . 2 3
- 5 7 2 6 1 . 3 7
- 6 3 5 0 1 . 5 1
- 6 9 7 4 1 . 6 5
C B : S D 1
M A X : 6 0
M I N : 1 5
F I L E : T H I C O N G K 5
U N I T : k N ã m
D A T E : 0 4 / 0 8 / 2 0 0 6
V I E W - D I R E C T I O N
X : - 0 . 4 8 3
Y : - 0 . 8 3 7
Z : 0 . 2 5 9
Bảng tổng hợp Momen tại các mặt cắt trong quá trình thi công K5
Vũ Xuân Hng 171 Lớp Cầu Đờng Bộ A K43
Thiết kế kỹ thuật chơng 3:tính toán nội lực
Mặt cắt

Đốt BT ớt
(KN.m)
TTBT
(KN.m)
TTTC
(KN.m)
Xe Đúc
(KN.m)
TTGHSD
(KN.m)
TTGHCĐ1
(KN.m)
MC 15 -14301.30 -44751.3 -486 -10200 -69741.65 -87201.36
MC 14 -13201.20 -37269.5 -408.38 -9300 -60179.11 -75244.31
MC 13 -9900.90 -19194.8 -216 -6600 -35911.71 -44900.44
MC 12 -7700.70 -10621.8 -121.5 -4800 -23234.98 -29049.81
MC 11 -5500.50 -4638.3 -54 -3000 -13192.84 -16493.76
MC 10 -3300.30 -1140.8 -13.5 -1200 -5654.64 -7068.96
MC 9 -1100.10 0 0 0 -1100.10 -1375.12
MC 8
MC7
MC 6
MC 5
MC 4
MC 3
MC 2
MC 1
Lực cắt do tải trọng tổ hợp theo TTGHCĐ1
Vũ Xuân Hng 172 Lớp Cầu Đờng Bộ A K43
Thiết kế kỹ thuật chơng 3:tính toán nội lực

M I D A S / C i v i l
P O S T - P R O C E S S O R
B E A M D I A G R A M
S H E A R - z
8 2 8 4 . 4 4
6 7 7 8 . 1 8
5 2 7 1 . 9 2
3 7 6 5 . 6 6
2 2 5 9 . 3 9
7 5 3 . 1 3
0 . 0 0
- 2 2 5 9 . 3 9
- 3 7 6 5 . 6 6
- 5 2 7 1 . 9 2
- 6 7 7 8 . 1 8
- 8 2 8 4 . 4 4
C B : C D 1
M A X : 1 5
M I N : 1 6
F I L E : T H I C O N G K 5
U N I T : k N
D A T E : 0 4 / 0 6 / 2 0 0 6
V I E W - D I R E C T I O N
X : - 0 . 4 8 3
Y : - 0 . 8 3 7
Z : 0 . 2 5 9
Lực cắt do tải trọng tổ hợp theo TTGHSD
M I D A S / C i v i l
P O S T - P R O C E S S O R
B E A M D I A G R A M

S H E A R - z
6 6 2 5 . 4 0
5 4 2 0 . 7 8
4 2 1 6 . 1 6
3 0 1 1 . 5 4
1 8 0 6 . 9 3
6 0 2 . 3 1
0 . 0 0
- 1 8 0 6 . 9 3
- 3 0 1 1 . 5 4
- 4 2 1 6 . 1 6
- 5 4 2 0 . 7 8
- 6 6 2 5 . 4 0
C B : S D 1
M A X : 1 5
M I N : 1 6
F I L E : T H I C O N G K 5
U N I T : k N
D A T E : 0 4 / 0 8 / 2 0 0 6
V I E W - D I R E C T I O N
X : - 0 . 4 8 3
Y : - 0 . 8 3 7
Z : 0 . 2 5 9
Bảng tổng hợp Lực cắt tại các mặt cắt trong quá trình thi công K5
Vũ Xuân Hng 173 Lớp Cầu Đờng Bộ A K43

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×