Tải bản đầy đủ (.ppt) (21 trang)

Chia mot so cho mot tich

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1021.79 KB, 21 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO PHÙ MỸ TRƯỜNG TIỂU HỌC MỸ AN. Giáo viên thực hiện: Nguyễn Ngọc Nam.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Thứ Năm ngày 03 tháng 12 năm 2015 Toán. Kiểm tra bài cũ 1/78. Đặt tính rồi tính : 67494 : 7 67494 44 29 14 0. 7 9642. 42789 : 5 42789 27 28 39 4. 5 8557.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Thứ Năm ngày 03 tháng 12 năm 2015 Toán. Thực hiện phép tính sau : 32 : (4 x 2) 32 : (4 x 2) = 32 : 8 = 4.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Thứ Năm ngày 03 tháng 12 năm 2015 Toán. Chia một số cho một tích Tính và so sánh giá trị của các biểu thức : 24 : (3 x 2) 24 : 3 : 2 24 : 2 : 3 Ta có :. 24 : (3 x 2) = 24 : 6 = 4 24 : 3 : 2 = 8 : 2 = 4 24 : 2 : 3 = 12 : 3 = 4. Vậy :. 24 : (3 x 2) = 24 : 3 : 2 = 24 : 2 : 3 Tích. ChiaThừa một số số choThừa mộtsốtích.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Thứ Năm ngày 03 tháng 12 năm 2015 Toán. Chia một số cho một tích Tính và so sánh giá trị của các biểu thức : 24 : (3 x 2) 24 : 3 : 2 24 : 2 : 3 Ta có :. 24 : (3 x 2) = 24 : 6 = 4 24 : 3 : 2 = 8 : 2 = 4 24 : 2 : 3 = 12 : 3 = 4. Vậy :. 24 : (3 x 2) = 24 : 3 : 2 = 24 : 2 : 3. Khi chia một số cho một tích hai thừa số, ta có thể chia số đó cho một thừa số, rồi lấy kết quả tìm được chia tiếp cho thừa số kia..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Thứ Năm ngày 03 tháng 12 năm 2015 Toán. Chia một số cho một tích Tính và so sánh giá trị của các biểu thức : 24 : (3 x 2) 24 : 3 : 2 24 : 2 : 3 Ta có :. b) 72 : (9 x 8). 24 : (3 x 2) = 24 : 6 = 4 24 : 3 : 2 = 8 : 2 = 4. 24 : 2 : 3 = 12 : 3 = 4 Vậy : 24 : (3 x 2) = 24 : 3 : 2 = 24 : 2 : 3 Khi chia một số cho một tích hai thừa số, ta có thể chia số đó cho một thừa số, rồi lấy kết quả tìm được chia tiếp cho thừa số kia.. - 72 : (9 x 8) = 72 : 72 = 1 - 72 : (9 x 8) = 72 : 9 : 8 = 8:8=1 - 72 : (9 x 8) = 72 : 8 : 9 = 9:9=1 c) 28 : (7 x 2). Bài 1. Tính giá trị của biểu thức: a) 50 : (2 x 5). - 28 : (7 x 2) = 28 : 14 = 2 - 28 : (7 x 2) = 28 : 7 : 2 =4:2=2 - 28 : (7 x 2) = 28 : 2 : 7 = 14 : 2 = 2.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Thứ Năm ngày 03 tháng 12 năm 2015 Toán. Chia một số cho một tích Tính và so sánh giá trị của các biểu thức : 24 : (3 x 2) 24 : 3 : 2 24 : 2 : 3 Ta có :. Mẫu : 60 : 15 = 60 : (5 x 3). 24 : (3 x 2) = 24 : 6 = 4 24 : 3 : 2 = 8 : 2 = 4. = 60 : 5 : 3 = 12 : 3 = 4. 24 : 2 : 3 = 12 : 3 = 4 Vậy : 24 : (3 x 2) = 24 : 3 : 2 = 24 : 2 : 3 Khi chia một số cho một tích hai thừa số, ta có thể chia số đó cho một thừa số, rồi lấy kết quả tìm được chia tiếp cho thừa số kia.. Bài 1. Tính giá trị của biểu thức: Bài 2. Chuyển Chuyển mỗi mỗi phép phép chia chia sau đây thành phép chia một số chia cho một tích rồi tính (theo mẫu) :. a) 80 : 40. b) 150 : 50. c) 80 : 16.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Thứ Năm ngày 03 tháng 12 năm 2015 Toán. Chia một số cho một tích Bài 2. a) 80 : 40 80 : 40 = 80 : (10 x 4) = 80 : 10 : 4 =8:4=2. Hoặc. 80 : 40 = 80 : (8 x 5) = 80 : 8 : 5 = 10 : 5 = 2. b) 150 : 50 150 : 50 = 150 : (10 x 5) = 150 : 10 : 5 = 15 : 5 = 3. Hoặc. 150 : 50 = 150 : (5 x 10) = 150 : 5 : 10 = 30 : 10 = 3. c) 80 : 16 80 : 16 = 80 : (8 x 2) = 80 : 8 : 2 = 10 : 2 = 5. Hoặc. 80 : 16 = 80 : (4 x 4) = 80 : 4 : 4 = 20 : 4 = 5.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Thứ Năm ngày 03 tháng 12 năm 2015 Toán. Chia một số cho một tích. Khi chia một số cho một tích hai thừa số, ta có thể chia số đó cho một thừa số, rồi lấy kết quả tìm được chia tiếp cho thừa số kia..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 1. 2. 3. 4.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> 28 : (7 x 2) = 28 : 7 : 2 = 4 : 2 = 2. Đúng. Sai.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> 36 : (4 x 3) = 36 : 4 x 36 : 3 = 9 x 12 = 108 36 : (4 x 3) = 36 : 4 : 3 = 9 : 3 = 3. Đúng. Hoặc. Sai. 36 : (4 x 3) = 36 : 3 : 4 = 12 : 4 = 3.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> 54 : 18 = 54 : (6 x 3) = 54 : 6 : 3 =9:3=3. Đúng. Sai.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Chuyển phép chia sau đây thành phép chia một số chia cho một tích : 48 : 12 Cách chuyển nào đúng ? 1. 48 : 12 = 48 : (6 x 2). Đ. 2. 48 : 12 = 48 : (4 x 3). Đ. 3. 48 : 12 = (24 x 2) : 12. S.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Thứ Năm ngày 03 tháng 12 năm 2015 Toán. Chia một số cho một tích. - Về nhà xem lại các bài tập. - Chuẩn bị bài học hôm sau : Chia một tích cho một số.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Kính chúc các thầy giáo, cô giáo mạnh khỏe,.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Thứ Năm ngày 03 tháng 12 năm 2015 Toán. Chia một số cho một tích Tính và so sánh giá trị của các biểu thức : 24 : (3 x 2) 24 : 3 : 2 24 : 2 : 3 Ta có :. a) 80 : 40. 24 : (3 x 2) = 24 : 6 = 4. 80 : 40 = 80 : (10 x 4) = 80 : 10 : 4 =8:4=2. 24 : 3 : 2 = 8 : 2 = 4 24 : 2 : 3 = 12 : 3 = 4 Vậy : 24 : (3 x 2) = 24 : 3 : 2 = 24 : 2 : 3 Khi chia một số cho một tích hai thừa số, ta có thể chia số đó cho một thừa số, rồi lấy kết quả tìm được chia tiếp cho thừa số kia.. Bài 1. Tính giá trị của biểu thức: Bài 2. Chuyển mỗi phép chia sau đây thành phép chia một số chia cho một tích rồi tính (theo mẫu) :. Hoặc 80 : 40 = 80 : (8 x 5) = 80 : 8 : 5 = 10 : 5 = 2.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Thứ Năm ngày 03 tháng 12 năm 2015 Toán. Chia một số cho một tích Tính và so sánh giá trị của các biểu thức : 24 : (3 x 2) 24 : 3 : 2 24 : 2 : 3 Ta có :. 24 : (3 x 2) = 24 : 6 = 4 24 : 3 : 2 = 8 : 2 = 4. 24 : 2 : 3 = 12 : 3 = 4 Vậy : 24 : (3 x 2) = 24 : 3 : 2 = 24 : 2 : 3 Khi chia một số cho một tích hai thừa số, ta có thể chia số đó cho một thừa số, rồi lấy kết quả tìm được chia tiếp cho thừa số kia.. Bài 1. Tính giá trị của biểu thức: Bài 2. Chuyển mỗi phép chia sau đây thành phép chia một số chia cho một tích rồi tính (theo mẫu) :. a) 80 : 40 80 : 40 = 80 : (10 x 4) = 80 : 10 : 4 =8:4=2 b) 150 : 50 150 : 50 = 150 : (10 x 5) = 150 : 10 : 5 = 15 : 5 = 3 c) 80 : 16 80 : 16 = 80 : (4 x 4) = 80 : 4 : 4 = 20 : 4 = 5.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Thứ Năm ngày 03 tháng 12 năm 2015 Toán. Chia một số cho một tích Tính và so sánh giá trị của các biểu thức : 24 : (3 x 2) 24 : 3 : 2 24 : 2 : 3 Ta có :. 24 : (3 x 2) = 24 : 6 = 4 24 : 3 : 2 = 8 : 2 = 4. 24 : 2 : 3 = 12 : 3 = 4 Vậy : 24 : (3 x 2) = 24 : 3 : 2 = 24 : 2 : 3 Khi chia một số cho một tích hai thừa số, ta có thể chia số đó cho một thừa số, rồi lấy kết quả tìm được chia tiếp cho thừa số kia.. Bài 1. Tính giá trị của biểu thức: Bài 2. Chuyển mỗi phép chia sau đây thành phép chia một số chia cho một tích rồi tính (theo mẫu) :. a) 80 : 40 80 : 40 = 80 : (10 x 4) = 80 : 10 : 4 =8:4=2 b) 150 : 50 150 : 50 = 150 : (10 x 5) = 150 : 10 : 5 = 15 : 5 = 3 c) 80 : 16 80 : 16 = 80 : (4 x 4) = 80 : 4 : 4 = 20 : 4 = 5.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Thứ Năm ngày 03 tháng 12 năm 2015 Toán. Chia một số cho một tích Khi chia một số cho một tích hai thừa số, ta có thể chia số đó cho một thừa số, rồi lấy kết quả tìm được chia tiếp cho thừa số kia.. Bài 1. Tính giá trị của biểu thức Bài 2. Chuyển mỗi phép chia sau đây thành phép chia một số chia cho một tích rồi tính (theo mẫu) : Bài 3. Có hai bạn học sinh, mỗi bạn mua 3 quyển vở cùng loại và phải trả tất cả 7200 đồng. Tính giá tiền mỗi quyển vở..

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Bài 3 :. Giải : Tóm tắt :. Có hai bạn mua vở 1 bạn mua : 3 quyển vở. Số vở cả hai bạn mua là : 3 x 2 = 6 (quyển) Giá tiền mỗi quyển vở là :. Số tiền vở tất cả : 7200 đ. 7200 : 6 = 1200 (đồng). 1 quyển vở : ……tiền ?. Đáp số : 1200 đồng.

<span class='text_page_counter'>(22)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×