Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

de tham khao toan 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.73 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ II MÔN TOÁN KHỐI 10 – NĂM HỌC 2015 – 2016 CẤU TRÚC ĐỀ THI HỌC KÌ II 1. Giải BPT dạng tích, thương; bất phương trình chứa dấu CB2. 2. Xét dấu nghiệm, tam thức bậc 2 không đổi dấu trên tập số thực. 3. Cho 1 GTLG của , tính các GTLG còn lại của , 2… 4. Chứng minh đẳng thức, rút gọn biểu thức lượng giác. 5. Viết PT đường thẳng, đường tròn; tính khoảng cách… 6. Phương trình tiếp tuyến. 7. Bài toán tổng hợp. ĐỀ THAM KHẢO ĐỀ 01 Câu 1. (3đ) Giải phương trình và bất phương trình sau: 2 2 2 2 a. (3  2 x)( x  x  4) 0 b. 2 x   x  6 x  5  8 c. 2 x  5 x  3  x  4 x Câu 2. (1đ) Định m để. f  x  x 2  2  3m  2  x  (m  2) 2. cos   Câu 3. (2đ) Cho. có 2 nghiệm phân biệt cùng dấu.. 5   ,    ;  3  2  . Tính sin  , sin  , tan(  3 ) . cot x.cos x  sin x. 2.cot 2 x cos x Câu 4. (1đ) Chứng minh: Câu 5. (2đ) Trong mp Oxy cho tam giác ABC với A(1 ; 0), B(0 ; 2), C(2 ; 3). a. Viết phương trình đường tròn đi qua A, B, C. b. Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm C và song song với AB. c. Viết phương trình đường thẳng đi qua A và vuông góc với đường thẳng x  y  1 0 . 2 2 Câu 6. (1đ) Cho đường tròn (C): x  y  4 x  2 y  20 0 . Viết phương trình tiếp tuyến của (C). 3 4 . biết tiếp tuyến có hệ số góc là Câu 7. Trong mặt phẳng với hệ trục toạ độ Oxy cho điểm A(0;2) và đường thẳng d : x  2 y  2 0 . Tìm trên đường thẳng d hai điểm B, C sao cho tam giác ABC vuông góc ở B k. và AB = 2BC. ĐỀ 02 Câu 1. Giải phương trình và bất phương trình sau: x2  2x  3 0 2 2 2  x a. b. 2 x  4 x  3 2 x  3 c.  2 x  2 x  4   3 x  2 Câu 2. Cho tam thức f(x) = (m – 3)x2 –2mx + m – 6. Tìm m để f(x) < 0 x   . Câu 3. Cho tan   3 . Tính cos 2 , sin 2 , tan  .. sin 2 x sin x  cos x   sin x tan 2 x  1 Câu 4. Rút gọn biểu thức A = sin x  cos x Câu 5. Trong mp Oxy cho tam giác ABC với A(–1;–2), B(3;–1), C(0;3). 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> a. Viết phương trình đường thẳng AB. b. Viết phương trình đường tròn đi qua B và có tâm là A. c. Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. 2 2 Câu 6. Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C) x  y  4 x  8 y  5 0 biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng 12 x  5 y  3 0 . Câu 7. Trong mpOxy, hãy tìm tọa độ của điểm M và N lần lượt thuộc 2 đường thẳng d1 : x  y  2 0 , d 2 : 2 x  y  1 0 sao cho M và N đối xứng qua điểm I(–1;4). ĐỀ 03 Câu 1. Giải bất phương trình và hệ bất phương trình sau: 2 2 2 2 a. (2 x  x )( x  5 x  6) 0 b. x  4 x  2(3  x) c. x  x  1  2 x  5 Câu 2. Cho f(x) = (m + 1)x2 – 2mx + 2m. Tìm m để f(x) 0  x   . 3  3  cot   ,     ;  4 2  . Tính sin  , cos  , sin(  3 ) .  Câu 3. Cho 1 2cos x. cot 2 x  tan x   sin x Câu 4. Chứng minh: Câu 5. Trong mp Oxy cho điểm I(1 ; – 2) và đường thẳng d: 4x – 3y + 5 = 0. a. Viết phương trình đường tròn tâm I và tiếp xúc với đường thẳng d. b. Viết phương trình đường thẳng  đi qua I và vuông góc với d. 2 2 Câu 6. Viết PT tiếp tuyến của (C): x  y  6 x  4 y  3 0 biết tiếp tuyến có hệ số góc là 2.. Câu 7. Một hình bình hành có tâm I (3;5) , có 2 cạnh nằm trên 2 đường thẳng d1 : x  3 y  6 0 và d 2 : 2 x  5 y  1 0 . Viết phương trình đường thẳng chứa các cạnh còn lại. ĐỀ 04 Câu 1. Giải bất phương trình và hệ bất phương trình sau:. x 2  3x  2 0 2  x  4 x  3 c.. 2 2 a. 3.  x  x  6  2(2 x  1) 0 b. x  5 x  14  2 x  1 2 2 Câu 2. Tìm m để phương trình: x  (1  2m) x  m  1 0 có hai nghiệm cùng dấu phân biệt. o Câu 3. Cho tan  3 . Tính cos 2 , sin 2 , tan 2(  15 ) . o o Câu 4. Chứng minh: sin(45  x)  sin(45  x)  2 sinx. Câu 5. Trong mpOxy cho hai điểm A(2;8), B(–3;5) và đường thẳng d:  4 x  3 y  5 0 . a. Viết phương trình đường trung trực của đoạn thẳng AB. b. Viết phương trình đường thẳng đi qua B và song song với d. c. Viết phương trình đường tròn tâm A và tiếp xúc với d. Câu 6. Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm M(1;1) và tiếp xúc với đường tròn (C): ( x  1)2  ( y  2) 2 4 .. 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>  x 1  2t  Câu 7. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng  :  y t . Tìm tọa độ điểm M trên đường thẳng  sao cho độ dài đoạn OM ngắn nhất. ĐỀ 05 Câu 1. Giải bất phương trình và hệ bất phương trình sau: 2 c. (– x  3x – 2)(–5 x  6) 0 2 Câu 2. Tìm các giá trị của m để biểu thức (3m  1) x  (3m  1) x  m  4 luôn không âm. 5   3 sin   ,    0;  cos  , cos 2 , sin 2(  ) 12 2   8 Câu 3. Cho . Tính . sin 2 x tan x 1  cos 2 x Câu 4. Chứng minh:. a.. 2x2  7 x  5  x 1. b.. x 2  2 x  3  3 2 x. Câu 5. Trong mp Oxy cho tam giác ABC với A(4;6), B(  4;1), C (  1;  4) . a. Viết phương trình đường thẳng BC. b. Viết phương trình đường thẳng đi qua A và vuông góc với BC. c. Tìm tọa độ hình chiếu của A lên đường thẳng BC. 2 2 Câu 6. Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C): ( x  1)  ( y  2) 9 biết tiếp tuyến đó song song với đường thẳng 3x  4 y  5 0 . Câu 7. Trong mpOxy, viết phương trình đường tròn (C) đi qua 2 điểm A(2;0), B(0;1) và có tâm I thuộc đường thẳng d: x + 2y – 3 = 0. ĐỀ 06 Câu 1. Giải bất phương trình và hệ bất phương trình sau: x2  6x  9 0 2 2 ( x  5)(1  x ) a. b. x  3 x  2  8  2 x c.  x  6 x  5  8  2 x 2 Câu 2. Tìm m để phương trình (m  1) x  2(m  1) x  3m  3 0 có hai nghiệm dương phân biệt. Câu 3. Cho cot   2 . Tính sin 2 , cos 2 , tan  .. 1  cos x  cos 2 x cot x Câu 4. Chứng minh: sin 2 x  sin x Câu 5. Trong mp Oxy cho điểm A(1;–2) và đường thẳng d: 2x – 3y + 18 = 0. a. Viết phương trình đường thẳng đi qua A và vuông góc với d. b. Tìm tọa độ H là hình chiếu vuông góc của điểm A lên đường thẳng d. c. Viết phương trình đường tròn tâm A và tiếp xúc với d. 2 2 Câu 6. Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C ) : ( x  1)  ( y  2) 8 tại điểm M ( 1;4) . Câu 7. Lập phương trình các cạnh của ∆ ABC , biết đỉnh B(2; 5) và hai đường cao có phương trình: 2x + 3y + 7 = 0, x – 11y + 3 = 0. ĐỀ 07 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 1. Giải bất phương trình và hệ bất phương trình sau: 2 2 a. x  7 x  8  6  x b. (3x  6)( 6 x  5 x  1) 0. c.. x 2  7 x  8 6  x. 2 Câu 2. Tìm m để phương trình (m  2) x – 2(m  1) x  2m – 6 0 có hai nghiệm âm phân biệt 1  cos   ,     0 3 2 Câu 3. Cho . Tính sin  , sin  , tan 2 .. tan 2   sin 2  tan 6  2 2 Câu 4. Chứng minh: cot   cos  Câu 5. Trong mpOxy cho điểm A(2;3), đường thẳng d: –3x + 4y + 2= 0. a. Viết phương trình đường tròn (C) tâm A và tiếp xúc với đường thẳng d. b. Viết phương trình đường thẳng  đi qua A và song song với d. c. Viết phương trình đường thẳng vuông góc với OA tại trung điểm của nó. 2 2 Câu 6. Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C): x  y  2 x  4 y  3 0 biết tiếp tuyến song song với đường thẳng 3x  4 y  2016 0 . Câu 7. Trong mp Oxy, cho ABC có trực tâm H, các đường thẳng AB: 4x +y –12 = 0, BH: 5x – 4y –15 = 0, AH: 2x +2y – 9 = 0. Viết phương trình các cạnh và đường cao còn lại của ABC. ĐỀ 08 Câu 1. Giải bất phương trình và hệ bất phương trình sau: ( x  2)( x 2  7 x  6) 0 2 2 2 3 x a. b. x  5 x  4  x  6 x  5 0 c. 2 x  3  x  4 x  12 2 2 Câu 2. Tìm m để phương trình (m  3) x  (2m  1) x  3m  3 0 có 2 nghiệm trái dấu. o Câu 3. Cho tan   0,5 . Tính cos 2 , sin 2 , tan(45  2 ) .. sin 3 x  cos3 x 1   2  sin 2 x  2 Câu 4. Chứng minh: sin x  cos x Câu 5. Trong mp Oxy cho tam giác ABC có A( 1;1), B(3;4), C (5;0) . a. Viết phương trình đường trung trực của đoạn BC. b. Viết phương trình đường tròn tâm A và tiếp xúc với đường thẳng : 5 x  12 y  1 0 . c. Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. 2 2 Câu 6. Viết phương trình tiếp tuyến của (C): x  y  2 x  4 y 0 biết tiếp tuyến đi qua A(4;7). Câu 7. Trong mặt phẳng với hệ trục toạ độ Oxy cho hai điểm A(2;0) , B(6;4) . Viết phương trình đường tròn (C) tiếp xúc trục hoành tại A và khoảng cách từ tâm I của (C) đến B là 5. ĐỀ 09 Câu 1. Giải bất phương trình và hệ bất phương trình sau: x 2  8 x  16 0 2 x (3  x ) a. b. 3x  2  3 2 x  1 0 c. 5x  6x  4 < 2  x  1 2 Câu 2. Cho tam thức f ( x) (m  2) x  (m  3) x  m  1 . Định m để f ( x) 0 x  R .. 4.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 2  ,   5 2 Câu 3. Cho . Tính sin  , sin 2 , tan 2 4 4 2 2 2 Câu 4. Rút gọn biểu thức A 2 cos x  sin x  sin x.cos x  3sin x Câu 5. Trong mp Oxy cho 3 điểm A(–2;3), B(1;–3), C(0;5). a. Viết phương trình đường thẳng đi qua A và vuông góc với BC. b. Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc của A lên đường thẳng BC. c. Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. 2 2 Câu 6. Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C): x  y  10 x  2 y  1 0 biết tiếp tuyến đó song song với đường thẳng x 5 . Câu 7. Trong mặt phẳng với hệ trục toạ độ Oxy cho điểm A(1;1) , B(4;–3) . Tìm điểm C thuộc đường thẳng d : x – 2y – 1 = 0 sao cho khoảng cách từ C đến đường thẳng AB là 6. cos  . 5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×