Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (70.46 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II. UỶ BAN NHÂN DÂN QUẬN 2 PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO. MÔN: ĐỊA LÍ 6 I/ PHẦN TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 1: (1,5 điểm) So sánh sự giống nhau và khác nhau của thời tiết và khí hậu? + Giống nhau: Đều là sự biểu hiện của các hiện tượng khí tượng ở một địa phương. (0,5 điểm) + Khác nhau: Thời tiết diễn ra trong thời gian ngắn, thường thay đổi; còn khí hậu diễn ra trong thời gian dài và có tính chất lặp đi lặp lại. (1,0 điểm) Câu 2: (1,5 điểm) Nước ta thuộc đới khí hậu nào? Nêu đặc điểm của đới khí hậu đó? + Nước ta thuộc đới khí hậu nhiệt đới. (0,5 điểm) + Đặc điểm: (1,0 điểm) Nằm giữa Chí tuyến Bắc và Chí tuyến Nam. Nhiệt độ cao, nóng quanh năm Lượng mưa trung bình từ 1000 – 2000mm/năm Gió thường xuyên là gió Tín phong. Câu 3: (2,0 điểm) Em hãy cho biết lợi ích và tác hại do sông ngòi mang lại cho chúng ta? Giao thông vận tải đường thủy Có giá trị về du lịch Tác hại : (0,5 điểm) Về mùa lũ gây thiệt hại lớn đến tài sản và sinh mạng của con người.. Lợi ích của sông ngòi : (1,5 điểm) Cung cấp nước cho sinh hoạt Cung cấp phù sa Có giá trị thủy điện Cung cấp thủy hải sản. II/ PHẦN KỸ NĂNG: (5,0 điểm) Câu 1: (2,5 điểm) Dựa vào bảng số liệu lượng mưa trong năm của TP Hồ Chí Minh (đơn vị: mm): a. Tính tổng lượng trong năm ở Thành Phố Hồ Chí Minh. (1,0 điểm) b. Tính tổng lượng mưa trong các tháng mùa mưa (tháng 5, 6, 7, 8, 9, 10 ) (0,75 điểm) c. Tính tổng lượng mưa trong các tháng mùa khô (tháng 11, 12, 1, 2, 3, 4) (0,75 điểm) Câu 2: (1,5 điểm) Năm đới khí hậu trên Trái Đất: Cực Bắc Hàn đới. 66033’B. Ôn đới 230 27’B Nhiệt đới 00 Ôn đới Hàn đới. 230027’N. 66033’N. Cực Nam Câu 3: (1 điểm) Nhiệt độ trung bình ngày 15/4/2014 c ủa TP Hồ Chí Minh: (35 + 39 +37) : 3 = 370C - Trình bày lời giải, đáp án (0,5 điểm) - Phép tính (0,5 điểm) . HẾT.
<span class='text_page_counter'>(2)</span>
<span class='text_page_counter'>(3)</span>