Tải bản đầy đủ (.docx) (1 trang)

kiem tra 1 tiet hoa 8 ki 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104.38 KB, 1 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Câu 1: Nhóm chỉ gồm các baz¬ là: A. HCl ,NaOH, Ca(OH)2 C. CaCO3 , Ca(OH)2, Fe(OH)3 B. KOH, Cu(OH)2 , Mg(OH)2 D. NaOH,CaCO3 , Zn(OH)2 Câu 2: Công thức Bazơ tương ứng của Fe2O3 là: A. Fe(OH)3 B. FeOH C. Fe(OH)2 D. Fe3(OH)2 C©u 3: Lo¹i chÊt lµm qu× tÝm chuyÓn mµu xanh lµ: A. oxit B. axit C. baz¬ D. muèi C©u 4: Nhãm chØ gåm c¸c muèi lµ; A. NaCl, H2SO4, CaCO3 B. MgCl2,KNO3, H2O C. CuSO4, AlCl3, NaCl D. Fe(OH)2, HNO3, CaCl2 C©u 5: Tªn gäi cña axÝt H2SO3 lµ: A. AxÝt sunfuric B. AxÝt sunfua C. AxÝt sunfuhi®ric D. AxÝt sufur¬. 1/. Trong số những chất dưới đây, chất nào làm quì tím hoá xanh? a. Đường b. Muối ăn c. Nước vôi d. Giấm ăn 2/. Dãy chất nào chỉ bao gồm toàn muối? a. MgCl2, Na2SO4, KNO3 b. CaSO4, HCl, MgCO3 c. Na2CO3, H2SO4, Ba(OH)2 d. H2O, Na3PO4, KOH 3/. Dãy bazo tan trong nước tạo thành dung dịch kiềm là: a. KOH, Ca(OH)2, LiOH, Cu(OH)2, Mg(OH)2 b. KOH, LiOH, NaOH, Al(OH)3 c. Ca(OH)2, KOH, LiOH, NaOH d. Tất cả đều sai 4/. Dưới đây, phản ứng nào là phản ứng thế? t0 t0 a. 2KMnO4   K2MnO4 + MnO2 + O2  b. 4Na + O2   2Na2O 0. t c. Fe + 2HCl  FeCl2 + H2  d. 2HgO   2Hg + O2  5/. Phản ứng nào dưới đây không phải là phản ứng oxi hoá – khử? t0 t0 a. CuO + H2   Cu + H2O b. Fe2O3 + 2Al   2Fe + Al2O3 t0 c. 2FeO + C   2Fe + CO2  d. CaO + CO2  CaCO3 6/. Axit là dãy chất sau: a. H2SiO3, H3PO4, Cu(OH)2, Na2SiO3 b. HNO3, Al2O3, NaHSO4, Ca(OH)2 c. H3PO4, HNO3, H2SiO3, H2S d. Tất cả đều sai Câu II/. Điền vào chỗ trống những từ và cụm từ thích hợp: Nước là hợp chất tạo bởi hai……………. là ……….. và ……… Nước tác dụng với một số ………. ở nhiệt độ thường và một số……………. tạo ra bazo; tác dụng với nhiều………….. tạo ra axit. Câu IV/. Cho 5,4 gam nhôm tác dụng hết với dung dịch axitclohidric. a. Tính thể tích hidro sinh ra ở đktc b/Tính khối lượng axitclohidric cần phản ứng (Cho biết: Al = 27, H = 1, Cl = 35,5) II. Tù luËn : Cho 4,6g Na t¸c dông víi níc t¹o thµnh natri hi®r«xÝt(NaOH) vµ khÝ hi®r«(H2) a/ ViÕt ph¬ng tr×nh hãa häc cña ph¶n øng trªn. b/ TÝnh khèi lîng NaOH t¹o thµnh sau ph¶n øn Câu 7: (4đ) Cần điều chế 33,6 g sắt bằng cách dùng khí H2 khử Fe3O4. a) Viết phương trình phản ứng. b) Tính khối lượng Fe3O4 cần dùng. c) Để điều chế được lượng hiđro trên cần phải dùng bao nhiêu gam nhôm cho tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng?Cho biết: Fe = 56, H = 1, O = 16, S = 32 Câu 7 : Hoàn thành các sơ đồ phản ứng sau : 2đ a. H2 + O2 ----> ? b. ? + H2 ----> Fe + H2O c. Fe + ? ----> FeSO4 + ? d. CuO + ? ----> ? + H2O Câu 8 : b. 3 lọ mất nhãn đựng dung dịch NaOH, H2SO4, Na2SO4 . Bằng cách nào có thể nhận ra chất í trong mỗi lọ . Câu 9 : Cho 5.4g nhôm tác dụng với 0,5mol dung dịch axit sunfuric H2SO4 . a. Viết phương trình phản ứng xảy ra . b. Chất nào còn dư sau phản ứng và có khối lượng bằng bao nhiêu gam ? c. Tính thể tích Hidro sinh ra ở đktc . (Cho Al = 27 ; H = 1 ; S = 32, O = 16 ).

<span class='text_page_counter'>(2)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×