Tải bản đầy đủ (.doc) (221 trang)

Tuyển tập trắc nghiệm các bệnh ở trẻ em

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (959.37 KB, 221 trang )

CHĂM SÓC SỨC KHOẺ BAN ĐẦU TRẺ EM
1. Chiến lược chăm sóc sức khoẻ ban đầu đã được Tổ chức Y tế Thế giới đề ra tại
Hội Nghị Alma- Ata vào năm
@A. 1978
B. 1980
C. 1982
D. 1984
E. 1986
2. Định nghĩa sức khoẻ của TCYTTG bao gồm các vấn đề sau, ngoại trừ:
A.Trạng thái thoải mái về thể chất
B. Thoải mái về tâm thần
C. Thoải mái về xã hội
D. Không có bệnh tật
@E. Đang mắc bệnh
3. Mục tiêu sức khoẻ cao nhất là mục tiêu xã hội toàn cầu cần sự tham gia, chọn
câu sai
A.Toàn xã hội
B.Nhiều ngành liên quan như dân số, xã hội, tài chính
@C. Riêng ngành Y tế.
D.Của nhà nước
E.Của toàn dân
4. Chăm sóc sức khỏe ban đầu là những chăm sóc sức khoẻ thiết yếu dựa trên
những điểm sau, ngoại trừ:
A. Những phương pháp và kỹ thuật học thực tiễn,
B. Có căn cứ khoa học và chấp nhận được về mặt xã hội,
C. Được đưa đến mọi người và gia đình trong cộng đồng một cách rộng rãi
D. Thông qua sự tham gia đầy đủ và với một chi phí mà cộng đồng và quốc gia
có thể chi trả được ở mọi giai đoạn phát triển .
@E.Nhân dân có thể chi trả được
5. Nguyên nhân tử vong của trẻ em dưới 5 tuổi ở các nước đang phát triển chủ yếu
là:


@A. SDD và nhiễm khuẩn+
B. Nhiễm khuẩn hô hấp cấp
C.Tiêu chảy
D.Uốn ván sơ sinh
E. Sốt rét và sởi
6. Tình hình sức khoẻ và bệnh tật trẻ em nước ta, theo chỉ số sức khoẻ của trẻ em là
thuộc loại khá của thế giới.
A. Đúng
@B. Sai
7. Tình hình sức khoẻ trẻ em trên thế giới ở các nước phát triển đã được cải thiện
nhưng về phương diện toàn cầu thì chưa được cải thiện bao nhiêu.Lấy ví dụ qua
điều tra tỷ lệ SDD ở trẻ em dưới 5 tuổi trên thế giới trong hai thập kỷ 1963 -
1973 và 1973 – 1983
A. là 22,7% so với 22,3%
1
B. là 32,7% so với 32,3%
@C.là 42,7% so với 42,3%
D.là 52,7% so với 52,3%
E.là 62,7% so với 62,3%
8. Nội dung cơ bản của chiến lược CSSKBĐ cho trẻ em bao gồm 7 biện pháp ưu
tiên dưới đây, thường được gọi tắt là :
A. GOBIFFA
B.GOBIFFI
C.GOBIFFH
D.GOBIFFC
@E. GOBIFFF
9. Theo nghị quyết 37/CP ngày 20/6/1996 của chính phủ, mục tiêu sức khoẻ trẻ em
đến năm 2020 là:
A. Hạ tỷ lệ tử vong trẻ dưới 1 tuổi < 9 – 12 % o vào năm 2020.
B.Hạ tỷ lệ tử vong trẻ dưới 1 tuổi < 12 – 15 % o vào năm 2020

@C.Hạ tỷ lệ tử vong trẻ dưới 1 tuổi < 15 – 18 % o vào năm 2020
D.Hạ tỷ lệ tử vong trẻ dưới 1 tuổi < 18 – 20 % o vào năm 2020
E.Hạ tỷ lệ tử vong trẻ dưới 1 tuổi < 20– 25 % o vào năm 2020
10. Theo nghị quyết 37/CP ngày 20/6/1996 của chính phủ, mục tiêu sức khoẻ trẻ em
đến năm 2020 là:
A.Hạ thấp tỷ lệ SDD của trẻ em dưới 5 tuổi < 10% vào năm 2020.
B.Hạ thấp tỷ lệ SDD của trẻ em dưới 5 tuổi < 12% vào năm 2020.
@C.Hạ thấp tỷ lệ SDD của trẻ em dưới 5 tuổi < 15% vào năm 2020.
D.Hạ thấp tỷ lệ SDD của trẻ em dưới 5 tuổi < 18% vào năm 2020.
E.Hạ thấp tỷ lệ SDD của trẻ em dưới 5 tuổi < 20% vào năm 2020.
11. Phấn đấu chiều cao trung bình của nam và nữ đạt vào năm 2020.
A.160cm và nữ là 150 cm
B.162cm và nữ là 152 cm
@C.165cm và nữ là 155 cm
D.167cm và nữ là 157 cm
E.169cm và nữ là 159 cm
12. Hiện nay năm 2000 chúng ta đã thanh toán xong bệnh:
A.Thiếu iode
@B.Bệnh bại liệt
C.Bướu cổ
D.Tả
E.Thương hàn
13. Chương trình phòng thấp là một chương trình quốc gia về chăm sóc sức khoẻ ban
đầu cho trẻ em
@A. Đúng
B. Sai
14. Các chương trình y tế quốc gia về chăm sóc sức khoẻ trẻ em bao gồm, ngoại trừ
A.Chương trình phòng thấp, chương trình phòng chống SDD
B.Chương trình phòng chống thiếu vitamin A
C.Chương trình phòng chống thiếu máu trẻ em

D.Chương trình phòng chống bệnh bại liệt,
2
@E.Chương trình phòng chống thương hàn
15. Năm 2000 chúng ta đã thanh toán xong bệnh bại liệt là
@A. Đúng
B.Sai
16. Nội dung cơ bản của chiến lược CSSKBĐ cho trẻ em bao gồm 7 biện pháp ưu
tiên thường được viết tắt là …………
XỬ TRÍ LỒNG GHÉP BỆNH TRẺ EM
1. Theo chi n l c IMCI, hàng n m có bao nhiêu tr em t vong tr c 5ế ượ ă ẻ ử ướ
tu i :ổ
A. > 2 tri uệ
B. > 4 tri uệ
C. > 6 tri uệ
D. > 8 tri uệ
@E. > 10 tri uệ
2. Theo chi n l c MCI, nguyên nhân nào sau ây KHÔNG PH I làế ượ Ị đ Ả
nguyên nhân chính gây t vong tr em :ử ở ẻ
A. Viêm ph iổ
B. Tiêu ch yả
C. S i ở
@D. Th p timấ
E. S t rétố
3. Theo IMCI, m t trong nh ng nguyên nhân chính gây t vong tr emộ ữ ử ở ẻ
d i 5 tu i là :ướ ổ
A. H i ch ng th n hộ ứ ậ ư
B. Viêm cơ tim cấp
@C. Viêm ph iổ
D. Th p timấ
E. Tim b m sinhẩ

4. T l t vong c a tr d i 5 tu i các n c ang phát tri n cao h nỉ ệ ử ủ ẻ ướ ổ ở ướ đ ể ơ
g p m y l n so v i các n c công nghi p phát tri n :ấ ấ ầ ớ ướ ệ ể
A. 2 l nầ
B. 3 l nầ
C. 5 l n ầ
D. 7 l nầ
@E. 10 l nầ
5. M t trong nh ng m c tiêu c a chi n l c IMCI là :ộ ữ ụ ủ ế ượ
@A. Gi m t l m c b nh tr d i 5 tu iả ỉ ệ ắ ệ ở ẻ ướ ổ
B. Giúp cho tr em luôn kho m nh ẻ ẻ ạ
C. Giúp cho tr em thông minh h nẻ ơ
D. Làm gi m t l tiêu ch yả ỉ ệ ả
E. Làm gi m t l s t rét.ả ỉ ệ ố
3
6. M t trong nh ng m c tiêu c a chi n l c IMCI là :ộ ữ ụ ủ ế ượ
@A. Gi m t l t vong tr d i 5 tu iả ỉ ệ ử ở ẻ ướ ổ
B. Giúp cho tr em luôn kho m nh ẻ ẻ ạ
C. Giúp cho tr em thông minh h nẻ ơ
D. Làm gi m t l tiêu ch yả ỉ ệ ả
E. Làm gi m t l s t rét.ả ỉ ệ ố
7. Góp ph n c i thi n s phát tri n và t ng tr ng c a tr em là m cầ ả ệ ự ể ă ưở ủ ẻ ụ
tiêu c a ch ng trình nào :ủ ươ
A. Phòng ch ng th p timố ấ
@B. Chi n l c IMCIế ượ
C. Phòng ch ng tiêu ch yố ả
D. Phòng ch ng s t rétố ố
E. Phòng ch ng viêm gian siêu viố
8. Gi m t l m c b nh và t l t vong tr d i 5 tu i là m c tiêu c aả ỉ ệ ắ ệ ỉ ệ ử ở ẻ ướ ổ ụ ủ
ch ng trìnhươ
@A. Chi n l c IMCIế ượ

B. Phòng ch ng th p timố ấ
C. Phòng ch ng HIVố
D. Phòng ch ng mù loà do thi u vitamin Aố ế
E. Phòng ch ng b i li tố ạ ệ
9. M t trong nh ng n i dung c u thành chi n l c IMCI là :ộ ữ ộ ấ ế ượ
A. Gi m t l t vong tr d i 5 tu iả ỉ ệ ử ở ẻ ướ ổ
B. Gi m t l m c b nh tr d i 5 tu iả ỉ ệ ắ ệ ở ẻ ướ ổ
@C. C i thi n k n ng x trí tr b nh c a nhân viên y tả ệ ỹ ă ử ẻ ệ ủ ế
D. V sinh môi tr ng s ngệ ườ ố
E. Giúp tr em nghèo c n tr ng h cẻ đượ đế ườ ọ
10. M t trong nh ng n i dung c u thành chi n l c IMCI là :ộ ữ ộ ấ ế ượ
@A. C i thi n ho t ng ch m sóc s c kho t i gia ình và c ng ngả ệ ạ độ ă ứ ẻ ạ đ ộ đồ
B. Giúp tr em nghèo c n tr ng h cẻ đượ đế ườ ọ
C. Gi m t l t vong tr d i 5 tu iả ỉ ệ ử ở ẻ ướ ổ
D. Gi m t l m c b nh tr d i 5 tu iả ỉ ệ ắ ệ ở ẻ ướ ổ
E. V sinh môi tr ng s ng.ệ ườ ố
11. Theo chi n l c IMCI, cách x trí th c t hi u qu và ít t n kém nh tế ượ ử ự ế ệ ả ố ấ
là :
A. Tiêm vaccin.
B. Tiêm phòng th p c p II.ấ ấ
@C. Ti p c n b nh nhân b ng k n ng lâm sàng .ế ậ ệ ă ỹ ă
D. Làm xét nghi m siêu âm.ệ
E. Ch p phim ph i hàng lo t ụ ổ ạ
12. Theo chi n l c IMCI, ế ượ m i b nh nhi t 2 tháng n 5 tu i u cọ ệ ừ đế ổ đề đượ
khám và phát hi n d u hi u u tiên là :ệ ấ ệ đầ
A. Suy tim.
@B. D u nguy hi m toàn thân.ấ ể
C. M t n c n ng.ấ ướ ặ
D. S t rét n ng ố ặ
E. S i bi n ch ng m t.ở ế ứ ắ

4
13. Theo chi n l c IMCI, ế ượ m i b nh nhi t 1 tu n n 2 tháng tu i uọ ệ ừ ầ đế ổ đề
c khám và phát hi n d u hi u u tiên là :đượ ệ ấ ệ đầ
@A. D u hi n có kh n ng nhi m trùng.ấ ệ ả ă ễ
B.D u nguy hi m toàn thânấ ể
C. Suy tim.
D. S t rét n ng ố ặ
E. S i bi n ch ng m tở ế ứ ắ
14. Theo chi n l c IMCI, tr c n chuy n i b nh vi n g p khi cóế ượ ẻ ầ ể đ ệ ệ ấ
@A. D u nguy hi n toàn thân.ấ ể
B. Viêm ph i.ổ
C. Nghi ng s t Dengue.ờ ố
D. S tố
E. Tiêu ch y.ả
15. Theo chi n l c IMCI, m i b nh nhi t 1 tu n n 2 tháng tu i uế ượ ọ ệ ừ ầ đế ổ đề
c ánh giá m t cách h th ng các tri u ch ng sau :đượ đ ộ ệ ố ệ ứ
A. Tim m ch.ạ
B. V n tai.ấ đề ở
@C. Nhi m khu n.ễ ẩ
D. Th n ti t ni u.ậ ế ệ
E. Ho.
16. Theo chi n l c IMCI, phân lo i b nh c a tr c s d ng h th ngế ượ ạ ệ ủ ẻ đượ ử ụ ệ ố
b ng phân lo i :ả ạ
A. M t màuộ
B. Hai màu
@C. Ba màu
D. B n màuố
E. N m màuă
17. Theo chi n l c IMCI, b ng phân lo i b nh màu HÔNG cho bi t :ế ượ ả ạ ệ ế
@A. Tr c n chuy n vi n g pẻ ầ ể ệ ấ

B. Tr c n i u tr c hi uẻ ầ đ ề ị đặ ệ
C. Tr c n ch m sóc t i nhàẻ ầ ă ạ
D. Tr c n c h i ch n v i nhi u bác sĩẻ ầ đượ ộ ẩ ớ ề
E. T t c u úngấ ả đề đ
18. Theo chi n l c IMCI, b ng phân lo i b nh màu VÀNG cho bi t :ế ượ ả ạ ệ ế
A. Tr c n chuy n vi n g pẻ ầ ể ệ ấ
@B. Tr c n i u tr c hi uẻ ầ đ ề ị đặ ệ
C. Tr c n ch m sóc t i nhàẻ ầ ă ạ
D. Tr c n c h i ch n v i nhi u bác sĩẻ ầ đượ ộ ẩ ớ ề
E. T t c u úngấ ả đề đ
19. Theo chi n l c IMCI, b ng phân lo i b nh màu XANH cho bi t :ế ượ ả ạ ệ ế
A. Tr c n chuy n vi n g pẻ ầ ể ệ ấ
B. Tr c n i u tr c hi uẻ ầ đ ề ị đặ ệ
@C. Tr c n ch m sóc t i nhàẻ ầ ă ạ
D. Tr c n c h i ch n v i nhi u bác sĩẻ ầ đượ ộ ẩ ớ ề
E. T t c u úngấ ả đề đ
20. M t trong các bi n pháp x trí c a IMCI là :ộ ệ ử ủ
5
A. C n i u tr kháng sinh th h m iầ đ ề ị ế ệ ớ
B. C n chuy n Plasma nâng cao th tr ngầ ề để ể ạ
C. C n chuy n dung d ch có phân t caoầ ề ị ử
@D. Dùng m t s thu c thi t y uộ ố ố ế ế
E. T c u úngấ ả đề đ
21. L i ích nào sau ây KHÔNG PH I c a chi n l c IMCI :ợ đ Ả ủ ế ượ
A. áp ng c yêu c u ch m sóc tr emĐ ứ đượ ầ ă ẻ
B. K t h p l ng ghép gi a các ch ng trình tuy n c s y tế ợ ồ ữ ươ ở ế ơ ở ế
C. Nâng cao n ng l c x trí lâm sàngă ự ử
D. C i thi n th c hành ch m sóc tr t i nhàả ệ ự ă ẻ ạ
@E. Giúp m i tr em c n tr ng h cọ ẻ đượ đế ườ ọ
22. M t trong nh ng l i ích c a chi n l c IMCI là giá thành r , hi uộ ữ ợ ủ ế ượ ẻ ể

qu , phù h p v i các n c ang phát tri n :ả ợ ớ ướ đ ể
@A. úngĐ
B. Sai
23. M t tr b s t ã 3 ngày, trong vùng có nguy c s t xu t huy t, cộ ẻ ị ố đ ở ơ ố ấ ế đượ
phân lo i CÓ KH N NG S T XU T HUY T DENGUE N NG khi có d uạ Ả Ă Ố Ấ Ế Ặ ấ
hi u sau: ệ
@A. Li bì ho c v t vã ặ ậ
B. S t cao > 40 Cố độ
C. Nôn ra th c nứ ă
D. Tr suy ki tẻ ệ
E. Ban toàn thânđỏ
24. M t tr c phân lo i VIÊM X NG CH M khi có d u hi u sau: ộ ẻ đượ ạ ƯƠ Ủ ấ ệ
A. au tai Đ
B. S t cao > 40 Cố độ
C. Nôn ra th c nứ ă
D. Tr suy ki tẻ ệ
@E. S ng au sau tai ư đ
25. M t tr c phân lo i VIÊM X NG CH M khi có d u hi u sau: ộ ẻ đượ ạ ƯƠ Ủ ấ ệ
A. Nh c uứ đầ
@B. S ng au sau tai ư đ
C. Nôn nhi uề
D. Co gi tậ
E. Ch y m taiả ủ
26. M t tr c phân lo i VIÊM TAI C P khi có d u hi u sau: ộ ẻ đượ ạ Ấ ấ ệ
@A. au tai Đ
B. S ng au sau tai ư đ
C. Nh c uứ đầ
D. S ng má bên ph iư ả
E. Ng a vành taiứ
27. Be trai 2 tuôi, n ng 10kg , c phân loai S I BIÊN CH NG N NG, x́ ́ ́̉ ặ đượ ̣ Ở Ư Ặ ử

tri nao sau ây la ung nhât :́ ̀ ̀ ́ ́đ đ
A. Uông 1 viên Amoxycilline 250mg va chuyên viêń ̀ ̉ ̣
6
B. Uông 1 viên Cotrimoxazole 480mg va chuyên viêń ̀ ̉ ̣
C. Chuyên viên gâṕ̉ ̣
@D. Tiêm Chloramphenicol 450mg va chuyên viên gâp̀ ́̉ ̣
E. Tât ca êu saí ̀̉ đ
28. Be gai 18 thang tuôi, n ng 10kg, c phân loai BÊNH RÂT N NG CÓ ́ ́ ́ ́̉ ặ đượ ̣ ̣ Ặ
SÔT, x tri nao sau ây la ung nhât :́ ́ ̀ ̀ ́ ́ử đ đ
A. Uông 1 viên Amoxycilline 250mg va chuyên viêń ̀ ̉ ̣
B. Uông 1 viên Cotrimoxazole 480mg va chuyên viêń ̀ ̉ ̣
C. Chuyên viên gâṕ̉ ̣
@D. Tiêm Chloramphenicol 450mg va chuyên viên gâp̀ ́̉ ̣
E. Phòng h ng huy tạ đườ ế
29. Be gai 23 thang tuôi, n ng 11 kg, c phân loai VIÊM TAI MÃN, x trí́ ́ ́ ̉ ặ đượ ̣ ử
nào sau ây là úng :đ đ
A. Cho khang sinh thich h p trong 5 ngày.́ ́ ợ
@B. Làm khô tai b ng b c sâu kèn.ằ ấ
C. Khám l i sau 2 ngày.ạ
D. Chuyên viên gâp ́̉ ̣
E. Cho kháng sinh trong 2 ngày.
30. Be gai 2 tuôi, c phân loai VIÊM PHÔI N NG HO C BÊNH RÂT́ ́ ́̉ đượ ̣ ̉ Ặ Ặ ̣
N NG, x tri nao sau ây la ung nhât :́ ̀ ̀ ́ ́Ặ ử đ đ
A. Uông 1 viên Amoxycilline 250mg va chuyên viêń ̀ ̉ ̣
B. Uông 1 viên Cotrimoxazole 480mg va chuyên viêń ̀ ̉ ̣
C. Chuyên viên gâṕ̉ ̣
D. Phòng h ng huy t và chuy n vi n g pạ đườ ế ể ệ ấ
@E. Tiêm Chloramphenicol 450mg va chuyên viên gâp̀ ́̉ ̣
31. Be trai 2,5 tuôi c phân loai VIÊM X NG CHUM , x tri nao saú ̃ ́ ̀̉ đượ ̣ ƯƠ ử
ây la ung nhât :̀ ́ ́đ đ

A. Uông 1 viên Amoxycilline 250mg va chuyên viêń ̀ ̉ ̣
@B. Tiêm Chloramphenicol 450mg va chuyên viên gâp̀ ́̉ ̣
C. Chuyên viên gâṕ̉ ̣
D. Uông 1 viên Cotrimoxazole 480mg va chuyên viêń ̀ ̉ ̣
E. Phòng h ng huy t và chuy n vi n g pạ đườ ế ể ệ ấ
32. Be trai 10 thang tuôi, n ng 7kg, c phân loai LY, theo IMCI, x tri naó ́ ́ ̀̉ ặ đượ ̣ ̣ ử
sau ây la ung nhât :̀ ́ ́đ đ
@A. Bactrim 480mg : ½ viên x 2/ngay x 5 ngay ̀ ̀
B. Bactrim 480mg : 1 viên x 2 /ngay x 5 ngay ̀ ̀
C. Negram 250mg : ¼ viên x 4/ngay x 5 ngaỳ ̀
D. Negram 250mg : 1 viên x 4/ngay x 5 ngaỳ ̀
E. Tât ca êu sai ́ ̀̉ đ
33. Be gai 15 thang tuôi, n ng 11kg, c phân loai VIÊM TAI MAN, x trí ́ ́ ̃ ́̉ ặ đượ ̣ ử
nao sau ây la ung nhât :̀ ̀ ́ ́đ đ
@A. Lam khô tai b ng bâc sâu keǹ ̀ ́ ̀ă
B. Kham lai sau 2 ngaý ̣̀
C. Chuyên viên̉ ̣
D. Không iêu tri gì ̀đ ̣
E. Suc r a tai b ng n c muôi sinh ly ́ ̀ ́ ́ ́ử ă ươ
7
34. Be trai 16 thang tuôi, n ng 11kg, c phân loai VIÊM TAI CÂP, x trí ́ ́ ́̉ ặ đượ ̣ ử
nao sau ây la ung nhât :̀ ̀ ́ ́đ đ
@A. Cho khang sinh thich h p trong 5 ngaý ́ ̀ợ
B. Kham lai sau 2 ngaý ̣̀
C. Chuyên viên̉ ̣
D. Không iêu tri gì ̀đ ̣
E. Suc r a tai b ng n c muôi sinh ly ́ ̀ ́ ́ ́ử ă ươ
35. Be gai 17 thang tuôi, n ng 11kg, c phân loai TIÊU CHAY CO MÂT́ ́ ́ ́ ́̉ ặ đượ ̣ ̉
N C va không co phân loai n ng khac, x tri nao sau ây la ung nhât :́ ̀ ́ ́ ́ ̀ ̀ ́ ́ƯƠ ̣ ặ ử đ đ
A. Theo phac ô Á ̀đ

@B. Theo phac ô B́ ̀đ
C. Theo phac ô Ć ̀đ
D. Chuyên viên gâp ́̉ ̣
E. Tât ca êu sai ́ ̀̉ đ
36. Be trai 14 thang tuôi, n ng 9kg, c phân loai TIÊU CHAY KHÔNǴ ́ ̉ ặ đượ ̣ ̉
MÂT N C , c n x tri theo phac ô ́ ́ ́ ́ ̀…………………ƯƠ ầ ử đ
37. Theo chi n l c IMCI, tr c phân lo i là TIÊU CH Y KHÔNG M Tế ượ ẻ đượ ạ Ả Ấ
N C, cán b y t h ng d n bà m cho tr u ng thêm d ch và cho nƯỚ ộ ế ướ ẫ ẹ ẻ ố ị ă
i u tr tiêu ch y t i nhà.để đ ề ị ả ạ
@A. úng Đ
B. Sai
38. Theo chi n l c IMCI, tr c phân lo i là VIÊM PH I , cán b y tế ượ ẻ đượ ạ Ổ ộ ế
cho kháng sinh thích h p trong 5 ngày và h ng d n bà m làm gi mợ ướ ẫ ẹ ả
au h ng và gi m ho b ng các thu c an toàn.đ ọ ả ằ ố
@A. úng Đ
B. Sai
39. Khi nào c n a m t tr c phân lo i là VIÊM PH I tr l i ngay cầ đư ộ ẻ đượ ạ Ổ ở ạ ơ
s y t ? Không u ng c ho c b bú, b nh n ng h n,ở ế ố đượ ặ ỏ ệ ặ ơ
…………………………
40. Be gai 13 thang tuôi, n ng 9kg, c phân loai ANG M C S I, cań ́ ́ ́ ́̉ ặ đượ ̣ Đ Ă Ở
bô Y tê h ng dân cac ba me s dung vitamin A, va d n em tre kham laí ́ ̃ ́ ̀ ̀ ̣́ ươ ̣ ử ̣ ặ đ ̉ ̣
ngay nêu tre co: Không u ng c ho c b bú, b nh n ng h n, có s t́ ́̉ ố đượ ặ ỏ ệ ặ ơ ố
ho c s t cao.ặ ố
A. úngĐ
@B. Sai
CÁC THỜI KỲ CỦA TRẺ EM
1. Th i k thai là th i k :ờ ỳ ờ ỳ
A. T lúc noãn c th tinh cho n khi sinhừ đượ ụ đế
@B. T tháng th 3 n lúc sinhừ ứ đế
C. T tháng th 2 n lúc sinhừ ứ đế

8
D. T tháng th 4 n lúc sinhừ ứ đế
E. Không câu nào úngđ
2. Th i k bú m hay nh nhi b t u t lúc tr 1 tháng cho n khi:ờ ỳ ẹ ũ ắ đầ ừ ẻ đế
A. tr ng ng bú mẻ ư ẹ
B. tr c 18 tháng tu iẻ đượ ổ
@ C. tr c 12 tháng tu i ẻ đượ ổ
D. tr c 24 tháng tu iẻ đượ ổ
E. tr c 3 tu iẻ đượ ổ
3. Tr sinh ra d b các d t t n u trong ba tháng u c a thai k m b nhi m các ẻ ễ ị ị ậ ế đầ ủ ỳ ẹ ị ễ
ch t c ho c nhi m m t s các lo i virus vì: ấ độ ặ ễ ộ ố ạ
A. Nhau thai trong giai o n này r t d b ch t c và các lo i virus thâm đ ạ ấ ễ ị ấ độ ạ
nh pậ
@B. Phôi ang trong quá trình bi t hoá đ ệ
C. Phôi ang trong quá trình l n lênđ ớ
D. Ch câu A và B úngỉ đ
E. T t c u úngấ ả đề đ
4. Tác nhân nào sau ây không thu c vào nhóm các tác nhân hay gây d t t cho đ ộ ị ậ
thai nhi trong 3 tháng u (TORCH):đầ
A. Toxoplasma
B. Virus gây b nh s i cệ ở Đứ
@C. Retrovirus
D. Cytomegalovirus
E. Herpes simplex
5. Lý do khi n các bà m l n tu i d sinh con b các d hình nhi m s c th là: ế ẹ ớ ổ ễ ị ị ễ ắ ể
A. Hi n t ng t bi n gen gia t ng theo tu iệ ượ độ ế ă ổ
B. S c kháng c a m i v i các lo i virus gây d d ng cho thai nhi b gi mứ đề ủ ẹ đố ớ ạ ị ạ ị ả
C.Các i u ki n v n i m c t cung và hóc môn không còn phù h p cho phôiđ ề ệ ề ộ ạ ử ợ
@D. Tr ng ch u nhi u nguy c do ph i nhi m lâu dài v i các y u t có h i*ứ ị ề ơ ơ ễ ớ ế ố ạ
E. T t c u úngấ ả đề đ

6. Trong th i k thai, y u t c n quan tâm hàng u i v i bà m là:ờ ỳ ế ố ầ đầ đố ớ ẹ
A. Tránh b nhi m các tác nhân trong nhóm TORCHị ễ
B. Tránh u ng kháng sinhố
C. Tránh ti p xúc v i tia Xế ớ
@D. m b o dinh d ng y và t ng cân úng quy nhĐả ả ưỡ đầ đủ ă đ đị
E. T t c u úngấ ả đề đ
7. Bi n i ch y u tr s sinh thích nghi c v i cu c s ng ngoài t cung ế đổ ủ ế để ẻ ơ đượ ớ ộ ố ử
là:
A. Tr b t u th b ng ph iẻ ắ đầ ở ằ ổ
B. Võ não luôn trong tr ng thái c ch ạ ứ ế
C. Tu n hoàn chính th c thay cho tu n hoàn rau thaiầ ứ ầ
D. T t c êù úngấ ả đ đ
@E. Các câu A và C úngđ
8. Trong giai o n m i sinh, tr c mi n d ch khá t t i v i các b nh do virus làđ ạ ớ ẻ đượ ễ ị ố đố ớ ệ
nh :ờ
A. Tr nh n c IgM t m truy n qua rau thaiẻ ậ đượ ừ ẹ ề
B. Tr nh n c nhi u interferon t m try n qua rau thaiẻ ậ đượ ề ừ ẹ ề
@C. Tr nh n c nhi u IgG t m truy n qua rau thaiẻ ậ đượ ề ừ ẹ ề
D. Tr nh n c nhi u IgA trong s a mẻ ậ đượ ề ữ ẹ
E. T t c u úngấ ả đề đ
9. Trong th i k bú m , s a m là th c n t t nh t cho tr vì:ờ ỳ ẹ ữ ẹ ứ ă ố ấ ẻ
9
A. Nhu c u v th c n cao h n ng i l n trong khi ó ch c n ng c a b máyầ ề ứ ă ơ ở ườ ớ đ ứ ă ủ ộ
tiêu hoá còn y u, các men tiêu hoá còn kémế
B. S a m có tác d ng b o v tr ch ng l i b nh t tữ ẹ ụ ả ệ ẻ ố ạ ệ ậ
C. S a m cung c p cho tr nhi u acid amin thi t y uữ ẹ ấ ẻ ề ế ế
D. T t c u úngấ ả đề đ
@E. các câu A và B úngđ
10. Trong 6 tháng u i, tr ít b các b nh nh s i,b ch h u vì:đầ đờ ẻ ị ệ ư ở ạ ầ
@A. L ng IgG t m truy n sang v n còn m c khá caoượ ừ ẹ ề ẫ ở ứ độ

B. L ng IgM t m truy n sang v n còn m c khá caoượ ừ ẹ ề ẫ ở ứ độ
C. L ng Interforon t m truy n sang v n còn m c khá caoượ ừ ẹ ề ẫ ở ứ độ
D. L ng IgGA t m truy n sang v n còn m c khá caoượ ừ ẹ ề ẫ ở ứ độ
E. L ng IgE t m truy n sang v n còn m c khá caoượ ừ ẹ ề ẫ ở ứ độ
11. Tr nh nhi không có kh n ng ch ng nóng nh ng i l n vì: ẻ ũ ả ă ố ư ườ ớ
A. Trung tâm i u nhi t ch a hoàn ch nhđ ề ệ ư ỉ
B. Da c a tr có ít tuy n m hôiủ ẻ ế ồ
C. Di n tích da c a tr t ng i r ng h n ng i l nệ ủ ẻ ươ đố ộ ơ ườ ớ
@D. Các tuy n m hôi ch a ho t ng hoàn ch nhế ồ ư ạ độ ỉ
E. Không câu nào úngđ
12. Trong th i k r ng s a, các b nh lý hay g p tr là:ờ ỳ ă ữ ệ ặ ở ẻ
A. Các b nh d ngệ ị ứ
B. Các b nh nhi m trùng s i, ho gà, b ch h uệ ễ ỡ ạ ầ
C. Suy dinh d ngưỡ
D. T t c êù úngấ ả đ đ
@E. Các câu A, B úngđ
13. Ch ra m t i m không úng trong s các c i m th i k phôi :ỉ ộ đ ể đ ố đặ đ ể ờ ỳ
A. Là 3 tháng u c a thai kđầ ủ ỳ
B. Noãn c bi t hoá nhanh chóng thành thai nhiđượ ệ để
C. N u m b nhi m các hoá ch t c thì con d b d t tế ẹ ị ễ ấ độ ễ ị ị ậ
@D. M không dinh d ng trong giai o n này tr sinh ra d có cân n ng ẹ đủ ưỡ đ ạ ẻ ễ ặ
th p lúc sinh E. N u m b nhi m các virus (TORCH) thì con d b d t tấ ế ẹ ị ễ ễ ị ị ậ
14. c i m c a th i k thai là:Đặ đ ể ủ ờ ỳ
A. Tính t tháng th 4 n tháng th 9ừ ứ đế ứ
@B. Dinh d ng c a thai nhi c cung c p t ng i m qua rau thaiưỡ ủ đượ ấ ừ ườ ẹ
C. M không dinh d ng hay t ng cân kém trong giai o n này làm cho ẹ đủ ưỡ ă đ ạ
tr sinh ra s b ch m phát tri n trí tuẻ ẽ ị ậ ể ệ
D. M t ng cân qua nhi u trong giai o n này tr sinh ra d b ái ngẹ ă ề đ ạ ẻ ễ ị đ đườ
E. T t c u úngấ ả đề đ
15. N u m b nhi m lo i virus nào sau ây sau trong th i k phôi thì con d b d ế ẹ ị ễ ạ đ ờ ỳ ễ ị ị

t t b m sinh: ậ ẩ
@A. Toxoplasma
B. Virus gây b nh s iệ ở
C. Retrovirus
D. Coronavirus
E. HIV
16. c i m nào sau ây không phù h p v i th i k s sinh: Đặ đ ể đ ợ ớ ờ ỳ ơ
A. s thay i ch c n ng c a m t s c quan nh hô h p và tu n hoàn ự đổ ứ ă ủ ộ ố ơ ư ấ ầ để
thích nghi v i cu c s ng m iớ ộ ố ớ
B. tr ẻ b t u th b ng ph i ắ đầ ở ằ ổ
@C. v não trong tr ng thái h ng ph n nên tr ng nhi u t i u ch nhỏ ạ ư ấ ẻ ủ ề để ự đ ề ỉ
D. vòng tu n hoàn chính th c thay cho tu n hoàn rau thaiầ ứ ầ
10
E. trẻ bú mẹ và bộ máy tiêu hoá cũng bắt đầu làm việc
17. i m không úng c a vòng tu n hoàn tr s sinh là: Đ ể đ ủ ầ ẻ ơ
A. L Botal óng l iỗ đ ạ
B. Máu ng m ch ph i b t u i qua ph iđộ ạ ổ ắ đầ đ ổ
C. Máu giàu oxy t các tĩnh m ch ph i vào nh tráiừ ạ ổ đổ ỉ
@D. Máu trong th t trái là m t h n h p gi a máu en và máu ấ ộ ỗ ợ ữ đ đỏ
E. ng ng m ch b óng l iỐ độ ạ ị đ ạ
18. c i m c a th i k nh nhi là: Đặ đ ể ủ ờ ỳ ũ
A. Tr l n r t nhanh và c n 200 - 230 calo/kg c th /ngàyẻ ớ ấ ầ ơ ể
B. H th n kinh r t phát tri nệ ầ ấ ể
@C. Tr d b tiêu ch y và suy dinh d ng nh t là khi không c nuôi b ng ẻ ễ ị ả ưỡ ấ đượ ằ
s a mữ ẹ
D. Tuy n m hôi ch a phát tri n nên d b h thân nhi tế ồ ư ể ễ ị ạ ệ
E. Trung tâm i u nhi t ch a hoàn ch nh nên d b s t caođ ề ệ ư ỉ ễ ị ố
19. c i m nào sau ây không phù h p cho th i k r ng s a: Đặ đ ể đ ợ ờ ỳ ă ữ
A. Tr ti p t c l n và phát tri n nh ng ch m l iẻ ế ụ ớ ể ư ậ ạ
B. Ch c n ng v n ng phát tri n nhanhứ ă ậ độ ể

C. Ngôn ng phát tri nữ ể
D. Tr r t d b các r i lo n tiêu hoá, còi x ng, các b nh v th t ngẻ ấ ễ ị ố ạ ươ ệ ề ể ạ
@E. Mi n d ch th ng t ng i m chuy n sang còn nhi u nên tr ít m c ễ ị ụ độ ừ ườ ẹ ề ề ẻ ắ
các b nh nh cúm, ho gà, b ch h uệ ư ạ ầ
20. i m nào sau ây không phù h p v i các c i m c a th i k thi u niên: Đ ể đ ợ ớ đặ đ ể ủ ờ ỳ ế
A. Tr d m c các b nh nhi m trùng c pẻ ễ ắ ệ ễ ấ
B. Tr d m c các b nh do t th sai l ch nh gù v o c t s ngẻ ễ ắ ệ ư ế ệ ư ẹ ộ ố
C. S c u t o và ch c ph n c a các c quan hoàn ch nhự ấ ạ ứ ậ ủ ơ ỉ
@D. Tr hay m c các b nh có tính ch t d ng nh hen ph qu n, n i m ẻ ắ ệ ấ ị ứ ư ế ả ổ ề
ay, viêm c u th n c pđ ầ ậ ấ
E. R ng vĩnh vi n thay d n cho r ng s a ă ễ ầ ă ữ
21. Th i k d y thì tr gái: ờ ỳ ậ ở ẻ
A. b t u 15 - 16 tu i ắ đầ ổ
B. k t thúc lúc 19 - 20 tu iế ổ
@C. th ng x y ra s m t n nh trong các ch c n ng c a h giao c m - n i ườ ả ự ấ ổ đị ứ ă ủ ệ ả ộ
ti tế
D. d m c các b nh do t th sai l ch nh v o c t s ng, gù ễ ắ ệ ư ế ệ ư ẹ ộ ố
E. d m c các b nh nhi m trùng c pễ ắ ệ ễ ấ
22. Tr s sinh và nh nhi d b các nhi m khu n gram âm do: ẻ ơ ũ ễ ị ễ ẩ
A. L ng IgG t m truy n sang con không ượ ừ ẹ ề đủ
B. L ng IgA m truy n sang con không y ượ ẹ ề đầ đủ
C. L ng IgE c a tr còn th pượ ủ ẻ ấ
@D. L ng IgM c a tr r t th p do không th i qua hàng rào rau thaiượ ủ ẻ ấ ấ ể đ
E. T t c u sai ấ ả đề
23. Trong th i k thai, bi n pháp nào sau ây phù h p trong vi c ch m sóc bà m :ờ ỳ ệ đ ợ ệ ă ẹ
A. Không ti p xúc v i các hoá ch t c vì có th gây d t t cho trế ớ ấ độ ể ị ậ ẻ
B. Tránh cho m kh i ti p xúc v i các lo i siêu vi có ti m n ng gây d t t ẹ ỏ ế ớ ạ ề ă ị ậ
(TORCH)
@C. m b o cho bà m dinh d ng và t ng cân úng theo quy nh Đả ả ẹ đủ ưỡ ă đ đị
D. Tránh lao ng và ngh ng i càng nhi u càng t tđộ ỉ ơ ề ố

E. T t c u úngấ ả đề đ
11
24. Tr c m t b nh nhi m khu n n ng tr s sinh ch a xác nh rõ tác nhân gây ướ ộ ệ ễ ẩ ặ ở ẻ ơ ư đị
b nh, các kháng sinh nào sau ây là thích h p nh t: ệ đ ợ ấ
A. Cephalosporin th h 2ế ệ
@B. Cephalosporin th h 3 + aminoglycosid+ ampicillinế ệ
C. Cephalosporin th h 1+ ampicillinế ệ
D. Cephalosporin th h 1+ ampicillin + aminoglycosidế ệ
E. T t c u úngấ ả đề đ
25. Tr nh nhi d b h thân nhi t khi trong môi tr ng l nh do di n tích da c a ẻ ũ ễ ị ạ ệ ở ườ ạ ệ ủ
tr t ng i r ng h n so v i ng i l n và trung tâm ch a hoàn ………………ẻ ươ đố ộ ơ ớ ườ ớ ư
ch nh: ỉ
26. i v i tr nh nhi, trong tháng u tr c mi n d ch khá t t i v i ………Đố ớ ẻ ũ đầ ẻ đượ ễ ị ố đố ớ
các b nh lây : ệ
27. Trong th i k thi u niên, vi c ch m sóc tr c n c bi t l u ý ờ ỳ ế ệ ă ẻ ầ đặ ệ ư đ phòng các tai ề
n n nh ch n th ng, ng c, b ng.v.v ạ ư ấ ươ ộ độ ỏ
A. úngĐ
@B. Sai
28. i m c n c bi t l u ý trong vi c ch m sóc tr tu i d y thì là Đ ể ầ đặ ệ ư ệ ă ẻ ở ổ ậ chú ý tránh
các b nh c t s ng do t th sai l chệ ộ ố ư ế ệ :
A. úngĐ
@B. Sai
29. Bi n pháp t t nh t h t l t vong s sinh là ch m sóc t t cho bà m ệ ố ấ để ạ ỷ ệ ử ơ ă ố ẹ
mang thai trong giai o n tr c khi sinh: đ ạ ướ
@A. úngĐ
B. Sai
30. c i m b nh lý c a th i k d y thì là hay b các b nh d ng:3.8aĐặ đ ể ệ ủ ờ ỳ ậ ị ệ ị ứ
A. úng Đ
@B. Sai
PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT TRẺ EM

1. Y u t nào sau ây nh h ng n s phát tri n th ch t:ế ố đ ả ưở đế ự ể ể ấ
@A. Di truy nề
B. Trí tuệ
C. Tiêu hoá
D. N c bi nướ ể
E. a dĐị ư
2. Ngoài các y u t dinh d ng và n i ti t , các y u t khác nh di truy n,ế ố ưỡ ộ ế ế ố ư ề
gi ng nòi , th n kinh và gi i tinh c ng nh h ng n s phát tri n th ch t.ố ầ ớ ũ ả ưở đế ự ể ể ấ
A. úngĐ
@B. Sai
3. D a vào tu i x ng ánh giá s tr ng thành (trong phát tri n th ch tự ổ ươ để đ ự ưở ể ể ấ
tr em ) có ngh a là tìm s xu t hi n t t c a :ẻ ĩ ự ấ ệ ừ ừ ủ
12
A. Nh ng i m c t hóa c a t t c các u x ngữ đ ể ố ủ ấ ả đầ ươ
B. Nh ng i m c t hóa nh ng u x ng dàiữ đ ể ố ữ đầ ươ
@C. Nh ng i m c t hóa c a t t c các u x ng ng nữ đ ể ố ủ ấ ả đầ ươ ắ
D. Nh ng i m c t hóa nh ng u x ng dài và ng nữ đ ể ố ữ đầ ươ ắ
E. Nh ng i m c t hóa nh ng x ng d tữ đ ể ố ữ ươ ẹ
4. V trí ch p phim XQ xác nh tu i x ng l a tu i t lúc sinh n 1 tu iị ụ để đị ổ ươ ở ứ ổ ừ đế ổ
là:
@A. Bàn chân trái
B. Chi d i ph iướ ả
C. Chi trên trái
D. C t s ng tòan bộ ố ộ
E. Bàn tay trái
5. Cách t t nh t ánh giá s phát tri n v cân n ng khi không có bi u ố ấ để đ ự ể ề ặ ể đồ
là:
A. Theo dõi b ng bi u t ng tr ng v cân n ng trong n m uằ ể đồ ă ưở ề ặ ă đầ
B. Tính theo công th c tính nhanh cân n ng c a tr trên 1 tu iứ ặ ủ ẻ ổ
@C. Tính theo công th c tính nhanh cân n ng c a tr d i 1 tu i và trên 1ứ ặ ủ ẻ ướ ổ

tu i ổ
D. Theo dõi b ng cách o và cân hàng tháng trong n m uằ đ ă đầ
E. Theo dõi b ng cách cân và o hàng n m sau 1 tu iằ đ ă ổ
6. Theo dõi s phát tri n th ch t m t tr ang th i k phát tri n là theo dõiự ể ể ấ ở ộ ẻ đ ờ ỳ ể
b ng nh ng bi u t ng tr ng ., , …… …… ……ằ ữ ể đồ ă ưở
7. M t bé gái sinh non có cân n ng lúc sinh th p 1500 gram, tháng nào cháuộ ặ ấ
c ng lên d c trung bình 500 gram, n nay cháu 12 tháng cân n ng 7 kg .ũ ượ đế ặ
ánh giá s phát tri n th ch t c a cháu bé này :Đ ự ể ể ấ ủ
A. R t ch mấ ậ
B. Ch mậ
@C. Bình th ngườ
D. Ít ch mậ
E. T t c u saiấ ả đề
8. Theo dõi s phát tri n th ch t tr em b ng bi u cho bi t s phát tri nự ể ể ấ ẻ ằ ể đồ ế ự ề
c a tr em ó là bình th ng hay b t th ng so v i tr cùng tu i khác gi iủ ẻ đ ườ ấ ườ ớ ẻ ổ ớ
A. úngĐ
@B. Sai
9. Theo lý thuy t dõi s phát tri n th ch t tr em có th s d ng nh ngế để ự ể ể ấ ẻ ể ử ụ ữ
lo i bi u :ạ ể đồ
A. T ng tr ng v chi u cao, cân n ngă ưở ề ề ặ
B. T ng tr ng v cân n ng , vòng u trên 1 tu iă ưở ề ặ đầ ổ
@C. Theo l ch chu n ho c theo bách phân v (Percentile)độ ệ ẩ ặ ị
D. Kích th c vòng cánh tay , vòng u d i 1 tu iướ đầ ướ ổ
E. dày l p m d i da b ng , chi u caoĐộ ớ ỡ ướ ụ ề
10. 10. ánh giá cân n ng theo bi u t ng tr ng c a m t tr là bìnhĐ ặ ể đồ ă ưở ủ ộ ẻ
th ng n u n m m c :ườ ế ằ ở ứ
@A. Trên ng trung bình ( ký hi u ch M ) và > - 1 SDđườ ệ ữ
B. > + 2 SD
C. < - 2 SD
D. D i 2,5% percentileướ

E. Trên 97,5% percentile
11. V trí ch p phim XQ ánh giá tu i x ng tu i t 6 tháng n tu iị ụ để đ ổ ươ ở độ ổ ừ đế ổ
d y thìlàậ
13
@A. Bàn tay và c chân tráiổ
B. ½ b x ng trái th ng sauộ ươ ẳ
C. Bàn tay và c chân ph iổ ả
D. Bàn tay và c tay tráiổ
E. Bàn tay và c tay 2 bênổ
12. Bi u cân n ng và chi u cao c a m t tr g i là ch m phát tri n th ch tể đồ ặ ề ủ ộ ẻ ọ ậ ể ể ấ
khi n m d i m c – 1 SD (theo l ch chu n) và d i m c 3 % (theo báchằ ướ ứ độ ệ ẩ ướ ứ
phân v hay còn g i là percentile)ị ọ
A. úngĐ
@B. Sai
13. M t tr 2 tu i b tiêu ch y t h n 2 tu n , t ngày hôm qua cháu ã i ti nộ ẻ ổ ị ả ừ ơ ầ ừ đ đạ ệ
phân bình th ng, Vì m th y cháu g y nên em n phòng khám nhi ườ ẹ ấ ầ đ đế để
khám. Trong tr ng h p này anh hay ch s th c hi n : ườ ợ ị ẽ ự ệ
A. Khám toàn th các b ph n và cho n thu c bể ộ ậ đơ ố ổ
B. Khám n i khoa và xác nh bi u t ng tr ngộ đị ể đồ ă ưở
C. H i ti n s sinh ỏ ề ử
D. H i xem th cháu có n u ng t t khôngỏ ử ă ố ố
@E. T t c các câu tr l i u úngấ ả ả ờ đề đ
14. M t tr gái 11 tháng tu i, có cân n ng và tu i thai lúc sinh t ng ng v i 40ộ ẻ ổ ặ ổ ươ ứ ớ
tu n thai. Th i k s sinh bình th ng. M th y cháu ã 11 tháng tu i màầ ờ ỳ ơ ườ ẹ ấ đ ổ
ch a m c r ng, nên em cháu n khám bác s xin n thu c muaư ọ ă đ đế ĩ để đơ ố
calcium cho cháu u ng. có h ng t v n cho bà m , ánh giá s phátố Để ướ ư ấ ẹ đ ự
tri n th ch t c a cháu bé d a vào: ể ể ấ ủ ự
A. Tu i r ng theo ngày tháng n m sinhổ ă ă
B. Cân n ng theo s r ng m cặ ố ă ọ
@C. Cân n ng theo chi u caoặ ề

D. Vòng u theo tu iđầ ổ
E. Vòng cánh tay theo tu iổ
15. M t tr trai 30 tháng tu i, có cân n ng lúc sinh 2500 gr, lúc 9 tháng i tiêmộ ẻ ổ ặ đ
ch ng s i cân n ng 8 kg, t 11 tháng cháu th ng b a ch y. Theo dõi 1ủ ở ặ ừ ườ ị ỉ ả
trong các ch s ánh giá s phát tri n th ch t c a cháu bé b ng cách thi tỉ ố đ ự ể ể ấ ủ ằ ế
l p bi u :ậ ể đồ
@A. Cân n ngặ
B. Vòng u đầ
C. Chi u caoề
D. S r ng m cố ă ọ
E. Tu i x ngổ ươ
16. ánh giá s tr ng thành trong phát tri n th ch t tr em , ng i taĐể đ ự ưở ể ể ấ ẻ ườ
th ng s d ng:ườ ử ụ
@A. Tu i x ng ổ ươ
B. Tu i m c các lo i r ngổ ọ ạ ă
C. Tu i d y thìổ ậ
D. Tu i chi u cao ổ ề
E. Tu i theo ngày tháng n m sinhổ ă
17. V nh ng ch s ánh giá s tr ng thành trong quá trình phát tri n thề ữ ỉ ố đ ự ưở ể ể
ch t tr em, anh hay ch ch n câu nào sau ây :ấ ở ẻ ị ọ đ
A.Tu i theo ngày , tháng n m sinhổ ă
B.Tu i m c các lo i r ng, tu i theo chi u caoổ ọ ạ ă ổ ề
C.Tu i d y thì, tu i x ngổ ậ ổ ươ
@D.Tu i x ng, tu i theo cân n ngổ ươ ổ ặ
14
E. Cân n ng so v i tu i, vòng u so v i tu iặ ớ ổ đầ ớ ổ
18. Ch s ánh giá s tru ng thành trong phát tri n th ch t tr em :ỉ ố đ ự ở ể ể ấ ẻ
A. Phim x ng c t s ngươ ộ ố
B. S r ng m cố ă ọ
C. Kích th c tinh hoànướ

@D. Phim x ng bàn tay tráiươ
E. Kích th c vú ướ
19. Tr nam 13 tháng tu i, cân n ng 8 kg, chi u cao 72 cm, m cháu cho làẻ ổ ặ ề ẹ
cháu b suy dinh d ng. Bác s không có bi u cân n ng và chi u caoị ưỡ ĩ ể đồ ặ ề
trong tay. t v n cho bà m c n d a vào:Để ư ấ ẹ ầ ự
A. Công th c tính nhanh cân n ng và chi u caoứ ặ ề
@B. H i chi u cao, cân n ng lúc sinh r i tính nhanh theo công th cỏ ề ặ ồ ứ
C. Công th c tính vòng u d c trên chi u caoứ đầ ự ề
D. Khám toàn thân n u tr kho thì k t lu n bình th ngế ẻ ẻ ế ậ ườ
E. ánh giá phát tri n tinh th n - v n ngĐ ể ầ ậ độ
20. Th ng s d ng bi u t ng tr ng vòng u theo dõi ng kínhườ ử ụ ể đồ ă ưở đầ để đườ
vòng u :đầ
@A. N m u tiên ă đầ
B. N m th 2ă ứ
C. N m th 3ă ứ
D. M i l a tu iọ ứ ổ
E. T t c các câu tr l i u saiấ ả ả ờ đề
PHÁT TRIỂN TINH THẦN - VẬN ĐỘNG TRẺ EM
1. Theo dõi phát hi n nh ng khi m khuy t trong quá trình phát tri n tinhệ ữ ế ế ể
th n - v n ng c a tr là th t s c n thi t. Tr ph i c theo dõi t khiầ ậ độ ủ ẻ ậ ự ầ ế ẻ ả đượ ừ
sinh cho n tu i nào sau ây :đế độ ổ đ
@A. 1 tháng - 3 tu iổ
B. 18 tháng
C. 2 tu i ổ
D. 5 tu i(ti n h c ng)ổ ề ọ đườ
E. 6 tu i (h c ng)ổ ọ đườ
2. Bé gái 12 tháng tu i sinh ra bình th ng, 3 tháng tu i b co gi t, sau óổ ườ ổ ị ậ đ
hay khóc, ng không yên gi c. n 6 tháng c cháu m i c ng, 9 tháng m iủ ấ Đế ổ ớ ứ ớ
bi t ng i. M cháu cho r ng con mình b ch m phát tri n trí tu . Anh hayế ồ ẹ ằ ị ậ ể ệ
ch có l i t v n nào sau ây cho ng i m :ị ờ ư ấ đ ườ ẹ

A. C theo dõi ti p cho n 2 tu iứ ế đế ổ
B. C theo dõi ti p cho n 18 thángứ ế đế
@C. Theo dõi th ng xuyên và t p luy n cho n 3 tu iườ ậ ệ đế ổ
D. Cho u ng thu c b th n kinhố ố ổ ầ
E. ngh khám chuyên khoa nhiĐề ị
15
3. Bé gái 12 tháng tu i sinh ra b ng t, cháu nhút nhát khóc thét khi g pổ ị ạ ặ
ng i l , ng i ch a v ng. M cháu cho r ng cháu còn bé t t s phát tri nườ ạ ồ ư ữ ẹ ằ ừ ừ ẽ ể
sau. Theo b n hi u bi t c a ng i m là :ạ ể ế ủ ườ ẹ
A. úngĐ
@B. Sai
4. Phát tri n tinh th n - v n ng c a tr em là s phát tri n song songể ầ ậ độ ủ ẻ ự ể
c a tr trên 2 ph ng di n :ủ ẻ ươ ệ
A. Th n kinh, tinh th nầ ầ
B. V n ng , trí tu ậ độ ệ
@C. Th n kinh c , tinh th nầ ơ ầ
D. Tinh th n, trí tuầ ệ
E. Trí tu và nh n bi t ệ ậ ế
5. M t tr gái 3 ngày tu i, m than phi n cháu ng nhi u quá. Anh hay chíộ ẻ ổ ẹ ề ủ ề
có l i t v n nào sau ây cho ng i m : ờ ư ấ đ ườ ẹ
A. Tính s gi ng trong ngày n u > 16 gi là b t th ngố ờ ủ ế ờ ấ ườ
B. Không áng lo vì ng là 1 hình th c giao ti p v i xã h i c a tr sđ ủ ứ ế ớ ộ ủ ẻ ơ
sinh
C. Ph i ánh th c cháu d yả đ ứ ậ
D. Tính s gi ng trong ngày và êm n u quá 18 gi là b t th ngố ờ ủ đ ế ờ ấ ườ
@E. Tu ngày nh ng trung bình m t ngày tr s sinh ng 20 gi làỳ ư ộ ẻ ơ ủ ờ
bình th ngườ
6. Hãy i n vào các ch tr ng 4 y u t t o thành s phát tri n tinh th nđ ề ỗ ố ế ố ạ ự ể ầ
v n ng c a trậ độ ủ ẻ
em : ; ; ;


7. ánh giá phát tri n tinh th n v n ng là ánh giá nh ng ho t ngĐ ể ầ ậ độ đ ữ ạ độ
nào sau ây:đ
A. Ti ng khóc , s gi ng , s l n búế ố ờ ủ ố ầ
B. S th c t nh , s l n bú , s l n i ti uự ứ ỉ ố ầ ố ầ đ ể
@C. V n ng thô, v n ng tinh t , ngôn ngậ độ ậ độ ế ữ
D. Tính tình, hành vi, tác phong
E. Cân n ng, chi u cao và vòng uặ ề đầ
8. khám phát tri n tinh th n v n ng tr em , anh hay ch ph i chú ý:Để ể ầ ậ độ ẻ ị ả
A. V n ng thôậ độ
B. V n ng tinh tậ độ ế
C. Ngôn ngữ
D. Giao ti p xã h iế ộ
@E. i u ki n khám Đ ề ệ
9. Tr 4 tháng tu i m khai cháu ch a l t c. Khám ánh giá phát tri nẻ ổ ẹ ư ậ đượ đ ể
v n ng - tinh th n v ti t m c v n ng thô :ậ độ ầ ề ế ụ ậ độ
A. Khám ngôn ngữ
B. Khám kh n ng giao ti p v i xã h iả ă ế ớ ộ
C. H i xem cháu có b nh lý gì khôngỏ ệ
@D. Cho tr n m s p quan sát tr ẻ ằ ấ ẻ
E. Khám v n ng tinh t c a bàn tayậ độ ế ủ
16
10. Tr 6 tháng tu i ch a t l t . Cháu bé này c ánhẻ ổ ư ự ậ đượ đ
giá phát tri n tinh th n - v n ng : ể ầ ậ độ
A. Ch m ậ
B. Không ch m ậ
@C. Ch a k t lu n cư ế ậ đượ
D. T t c các câu u saiấ ả đề
E. T t c các câu u úngấ ả đề đ
11. Tr 6 tháng tu i , c ánh giá phát tri n tinh th n -ẻ ổ đượ đ ể ầ

v n ng bình th ng n u t c m c phát tri n nào sau ây trong ti tậ độ ườ ế đạ đượ ố ể đ ế
m c v n ng thô :ụ ậ độ
A. L t l i, ng i có d aậ ạ ồ ự
@B. Ng i v ngồ ữ
C. N m s p u ng ng 90 ằ ấ đầ ẩ độ
D. Có khuynh h ng gi m tr ng l c cướ ả ươ ự ơ
E. Kéo ng i tr gi v ng c uồ ẻ ữ ữ đượ đầ
12. Tr 12 tháng tu i c em khám bác sĩ nhi khoa vì m th y cháuẻ ổ đượ đ ẹ ấ
ch a i c trong khi bé gái con hàng xóm cùng tu i thì ã i v ng. ư đ đượ ổ đ đ ữ Để
ánh giá ti t m c v n ng thô tu i 12 tháng cháu này c ánhđ ế ụ ậ độ ở độ ổ đượ đ
giá :
A. Không ch m phát tri nậ ể
B. Có ch m phát tri nậ ể
C. Ch c n ng v ng là tỉ ầ đứ ữ đạ
D. Gi i h n ch m nh t c a bi t i là 16 - 18 thángớ ạ ậ ấ ủ ế đ
@E. t c nh ng m c phát tri n v n ng thô 12 tháng tu i làĐạ đượ ữ ố ể ậ độ ở ổ
phát tri n bình th ngể ườ
13. Phát bi u r ng : ph n x n m trong khu v c v n ng tinh tể ằ ả ạ ắ ự ậ độ ế
ánh giá phát tri n tinh - th n v n ng tr em rõ vào tháng th 2 và ítđể đ ể ầ ậ độ ẻ ứ
rõ vào tháng th 1 .ứ
A. úngĐ
B. @Sai
14. V ti t m c ph n x n m 3 - 4 tháng tu i trong khu v c v nề ế ụ ả ạ ắ ở ổ ự ậ
ng tinh t ánh giá phát tri n tinh - th n v n ng tr em, anh hay chđộ ế để đ ể ầ ậ độ ẻ ị
ch n câu nào sau ây :ọ đ
A. Bi n m t hoàn toànế ấ
B. Ph n x nguyên thu tu s ng ch có th i k s sinhả ạ ỷ ỷ ố ỉ ở ờ ỳ ơ
C. Bi u hi n khi lòng bàn tay tr ti p xúc v i m t v t nào óể ệ ẻ ế ớ ộ ậ đ
@D. Bi n m t thay vào ó là s n m bàn tay có ý th c, bàn tay m raế ấ đ ự ắ ứ ở
n m gi c v t t vào tay nóđể ắ ữ đượ đồ ậ đặ

E. Ph n x c m xúc - v n ng ả ạ ả ậ độ
15. Bé gái 12 tháng tu i ch a bi t ng i, c em khám nhi khoa ánhổ ư ế ồ đượ đ để đ
giá phát tri n tinh th n - v n ng . Bác sĩ khám ánh giá phát tri n tinhể ầ ậ độ đ ể
th n - v n ng khi khám n ti t m c v n ng tinh t ghi nh n : m tầ ậ độ đế ế ụ ậ độ ế ậ để ộ
v t tr c m t a tr dùng bàn tay n m v t ó trong lòng bàn tay và cácậ ướ ặ đứ ẻ ắ ậ đ
ngón tay, a v t này vào mi ng. Cháu bé này : đư đồ ậ ệ
A. c ánh giá phát tri n v n ng tinh t phù h p l a tu iĐượ đ ể ậ độ ế ợ ứ ổ
B. c ánh giá phát tri n v n ng tinh t ch m h n so v i tu iĐượ đ ể ậ độ ế ậ ơ ớ ổ
17
C. c cho là không có ph n x ti p xúc - nhìnĐượ ả ạ ế
D. C n c khám ti p các ti t m c khác m i ánh giá cầ đượ ế ế ụ ớ đ đượ
@E. C n c h n tái khám ti p theo dõi vì tr ch a t c m cầ đượ ẹ ế để ẻ ư đạ đượ ố
phát tri n v n ng c a 12 tháng tu iể ậ độ ủ ổ
16. a tr c m n m v t m t cách có ý th c, n i l ng v t ang c mĐứ ẻ ầ ắ đồ ậ ộ ứ ớ ỏ đồ ậ đ ầ
trong tay m t cách chính xác , thích ném v t vào nhau là m c phátộ đồ ậ ố
tri n v n ng tinh t c a l a tu i:ể ậ độ ế ủ ứ ổ
A. 6 - 8 tháng
B. 8-10 tháng
@C. 11 -12 tháng
D. 15- 18 tháng
E. 2 - 3 tu iổ
17. Tr ã 18 tháng tu i có kh n ng nói 2-3 ti ng, nói ti ng nói riêng c aẻ đ ổ ả ă ế ế ủ
mình không gi i thích i u gì c nh ng t ng ng v i nh ng tìnhả đ ề đượ ư ươ ứ ớ ư
hu ng r t chính xác, hi u c ý nghĩa c a nhi u câu nói, bi t l c uố ấ ể đượ ủ ề ế ắ đầ
ph nh. ánh giá phát tri n tinh th n - v n ng c a tr là:ủ đị Đ ể ầ ậ độ ủ ẻ
@A. Bình th ngườ
B. Ch mậ
C. Theo dõi thêm
D. Bình th ng n u không có các b nh lý khácườ ế ệ
E. Bình th ng n u h i b nh s và ti n s sinh ghi nh n không có gìườ ế ỏ ệ ử ề ử ậ

c bi tđă ệ
18. Tr 12 tháng tu i không dám i xu ng c u thang 1 mình. Trongẻ ổ đ ố ầ
m c giao ti p v i xã h i i u này c ánh giá:ụ ế ớ ộ đ ề đượ đ
@A. Bình th ngườ
B. Ch mậ
C. Theo dõi thêm
D. Bình th ng n u không có các b nh lý khácườ ế ệ
E. Bình th ng n u h i b nh s và ti n s sinh ghi nh n không có gìườ ế ỏ ệ ử ề ử ậ
c bi tđă ệ
19. Bé trai 17 tháng tu i có th t c ti t m c nào sau âyổ ể đạ đượ ế ụ đ
trong m c giao ti p v i xã h i:ụ ế ớ ộ
A. Th c hi n c m t vài m nh l nh n gi n.ự ệ đượ ộ ệ ệ đơ ả
@B. Thích s h u m t mình nh ng ch i chungở ữ ộ ữ đồ ơ
C. Thích nhi u ch iề đồ ơ
D. Kêu m khi mu n áiẹ ố đ
E. Kêu m khi b l nhẹ ị ạ
20. Tr bi t x ng tên ho c x ng con, bi t s d ng ch t mẻ ế ư ặ ư ế ử ụ ủ ừ để ở
u câu nói. ó là phát tri n tinh th n - v n ng c a l a tu i 3 4 tu i:–đầ Đ ể ầ ậ độ ủ ứ ổ ổ
@A. úngĐ
B. Sai
SỬ DỤNG THUỐC Ở TRẺ EM
18
1. Yếu tố nào sau đây giải thích trẻ sơ sinh dễ bị tác dụng xấu của thuốc :
A. Hệ enzyme ở gan chưa chín muồi
B. Nồng độ protein huyết thanh cao
C. Chức năng thận chưa hoàn chỉnh
D. Tất cả các câu trên đều đúng
@E. Câu A và C đúng
2. Ở các trẻ nhỏ, việc sử dụng thuốc cần phải rất hạn chế vì lý do sau, ngoại trừ :
A. Các enzyme khử độc còn đang thiếu

@B. Thuốc bị chuyển hoá nhanh ở gan
C. Sự thẩm thấu qua hàng rào huyết - màng não rất thay đổi
D. Khả năng liên kết với protein huyết thanh rất thay đổi
E. Chức năng đào thải của thận yếu
3. Tác dụng phụ chính của các kháng sinh là:
A. Gây chọn lọc các nòi đề kháng
B. Làm nẩy sinh các nòi đa kháng
C. Gây rối loạn tiêu hoá
D. Tất cả các câu trên đều đúng
@E. Các câu A và B đúng
4. Độc tính chủ yếu của paracetamol là:
A. Gây huỷ hoại tế bào gan
B. Gây suy gan cấp
C. Gây suy tuỷ nếu dùng liều cao kéo dài
D. Gây xơ gan nếu dùng với liều trên 100mg/kg.
@E. Câu A và B đúng
5. Tác dụng phụ của aspirin là:
@A. Nổi mẫn đỏ, hồng ban, hen
B. Phản ứng quá mẫn
C. Chảy máu não - màng não
D. Độc gan nếu dùng liều cao, kéo dài và nồng độ protein máu cao
E. Dễ bị hội chứng Reye nếu đang nhiễm virus herpes
6. Ở giai đoạn đầu hầu hết các thuốc chống động kinh đều gây :
A. Thiếu máu
@B. Giảm bạch cầu hạt, rối loạn tiêu hoá
C. Rối loạn trương lực cơ
D. Mất ngủ
E. Tất cả đều đúng
7. Khi dùng thuốc chống động kinh ở trẻ em cần:
A. Dùng liều cao ngay từ đầu để đạt hiệu quả sau đó giảm dần.

B. Dùng kiều trung bình lúc đầu,sau đó tăng dần.
@C. Dùng liều thấp lúc đầu, sau đó tăng lên dần
D. Theo dõi nồng độ thuốc trong máu để điều chỉnh liều thích hợp
E. Câu A và C đúng
8. Cách xử trí phù hợp nhất trong trường hợp uống quá liều paracetamol trước 1giờ là
@A. Gây nôn bằng ipecac, sau đó cho uống hoạt
B. Cho uống than hoạt
C. Truyền dung dịch glucose 5% + Ringer’s lactate (20ml/kg/giờ, trong 1-2 giờ)
D. Cho uống hay tiêm N-acetyl cysteine
E. Không câu nào đúng
9. Các biện pháp xử trí ngộ độc aspirin gồm, ngoại trừ:
19
A. Gây nôn bằng ipecac
B. Súc dạ dày với dung dịch muối sinh lý
@C. Làm kiềm hoá nước tiểu để tăng đào thải thuốc
D. Truyền dung dịch glucose 5% + Ringer’s lactate
E. Cho vitamin K
10. Khi dùng theophyllin ở trẻ đang dùng erythromycin cần chú ý:
A. Giảm liều erythromycin xuống một nữa
B. Tăng liều erythromycin vì thời gian bán huỷ của thuốc bị giảm
@C. Giảm liều theophyllin vì thời gian bán huỷ của thuốc tăng lên
D. Tăng liều của theophyllin vì thời gian bán huỷ của thuốc bị giảm
E. Câu A và C đúng
11. Trên bệnh nhi đang dùng phenobarbital, nếu phải dùng kháng sinh thì:
A. Dùng liều kháng sinh bình thường
B. Cần giảm liều kháng sinh vì thời gian bán huỷ của kháng sinh bị kéo dài.
@C. Cần tăng liều kháng sinh vì thời gian bán huỷ của kháng sinh bị rút ngắn
D. Không nên dùng kháng sinh theo đường uống vì sẽ khó hấp thu.
E. Câu C và câu D đúng
12. Tác dụng phụ thường gặp của carbamazepine là:

@A. Tăng cân quá mức
B. Viêm lợi
C. Rối loạn miễn dịch
D. Rụng tóc
E. Nổi mụn
13. Ở giai đoạn muộn, Deparkine gây tác dụng phụ sau:
A. Rối loạn hô hấp
B. Giảm bạch cầu hạt
C. Rối loạn trương lực kiểu ngoại tháp
@D. Rụng tóc
E. Nổi mụn
14. Xử trí ngộ độc barbiturate gồm:
A. Đảm bảo tuần hoàn
@B. Cho uống than hoạt (1g/kg)
C. Cho uống cafein
D. Làm toan hoá nước tiểu để tăng đào thải thuốc.
E. Tất cả đều đúng
15. Kháng sinh họ macrolide không được dùng chung với :
A. Theophyllin
@B. Tegretol
C. Cimetidine
D. Phenobarbital
E. Paracetamol
16. Kháng sinh làm nẩy sinh các nòi đa kháng thông qua cơ chế sau:
@A. Sử dụng kháng sinh bừa bãi, không tuân thủ liều lượng và thời gian điều trị
B. Kháng sinh kích thích quá trình truyền plasmid giữa các nòi vi khuẩn
C. Kháng sinh tiêu diệt các loại vi khuẩn nhạy cảm
D. Tất cả đều đúng
E. Câu B và C đúng
17. Kháng sinh gây ra sự chọn lọc các quần thể vi khuẩn kháng thuốc thông qua cơ chế sau:

A. Sử dụng kháng sinh bừa bãi, không tuân thủ liều lượng và thời gian điều trị
B. Kháng sinh kích thích quá trình truyền plasmid giữa các nòi vi khuẩn
20
@C. Kháng sinh tiêu diệt các loại vi khuẩn nhạy cảm
D. Kháng sinh kích thích sự sản xuất betalactamase
E. Tất cả đều đúng
18. Hiện tượng loạn khuẩn do sử dụng kháng sinh phổ rộng có đặc điểm:
A. Sự mất cân bằng giữa các nòi vi khuẩn có ích và có hại
B. Sự phát triển quá mức của các nòi vi khuẩn có hại
C. Sự mới xuất hiện của các loại vi khuẩn độc tính cao tại ruột
D. Tất cả đều đúng
@E. Câu A và B đúng
19. Độc tính nặng của paracetamol đối với gan thường xảy ra khi sử dụng với liều lượng mỗi
ngày :
A. 30-50 mg/kg
B. 50-70 mg/kg
C. 70-100 mg/kg
@D. > 100 mg/kg
E. > 200mg/kg
20. Tác dụng phụ của aspirin gồm, ngoại trừ:
A. Nổi mẫn đỏ
B. Hội chứng Stevens –Johnson
C. Hen
D. Độc với gan
@E. Độc với thận nếu dùng liều cao kéo dài
21. Phần lớn các thuốc chống động kinh trong giai đoạn đầu đều gây tác dụng phụ sau:
A. Rối loạn hô hấp
@B. Giảm bạch cầu hạt
C. Rối loạn trương lực kiểu ngoại tháp
D. Rụng tóc

E. Nổi mụn
22. Chất kháng độc đặc hiệu dùng trong trường hợp ngộ độc paracetamol là:
A. Carbocystein
B. Cafeine
C. Methionine
@D. N- acetyl cysteine
E. N- methyl cysteine
23. Phenobarbital dùng lâu dài có thể gây các tác dụng phụ sau:
A. Rối loạn tính tình
B. Còi xương do rối loạn chuyển hoá vitamin D
C. Giảm bạch cầu hạt
D. Câu B và C đúng
@E. Câu Avà B đúng
24. Xử trí ngộ độc barbiturates ở giai đoạn muộn :
A. Dùng chất kháng độc đặc hiệu
B. Dùng các chất có tác dụng bảo vệ hệ thần kinh
C. Tăng đào thải thuốc bằng cách toan hoá nước tiểu
@D. Tăng đào thải thuốc bằng các chất gây kiềm hoá nước tiểu
E. Không câu nào đúng
25. Xử trí ngộ độc carbamazepine gồm, ngoại trừ:
@A. Dùng thuốc kháng độc đặc hiệu
B. Súc dạ dày hay gây nôn với ipecac
C. Cho uống than hoạt
21
D. Cho thuốc xổ.
E. Duy trì hô hấp và tuần hoàn
26. Khi phải dung chung kháng sinh họ macrolides với theophylline cần phải:
@A. Giảm liều theophylline
B. Giảm liều kháng sinh
C. Tăng liều theophylline

D. Tăng liều kháng sinh
E. Không câu nào đúng
27. Sự tương tác giữa phenobarbital và kháng sinh như sau:
A. Kéo dài thơì gian bán huỷ của kháng sinh
@B. Rút ngắn thời gian án huỷ của kháng sinh còn ½
C. Làm giảm tác dụng của kháng sinh
D. Làm giảm hấp thu kháng sinh
E. Làm tăng hấp thu kháng sinh
28. Điều trị ngộ độc paracetamol ở giai đoạn muộn (sau 4 giờ) gồm:
A. Gây nôn bằng ipeca
B. Cho uống than hoạt
@C. Uống hay tiêm N-acetylcysteine
D. Gây lợi niệu bằng furosemide
E. Gây lợi niệu bằng kiềm hoá nước tiểu
29. Vị trí dùng để tiêm bắp thịt cho trẻ em ở mọi lứa tuổi là:
A. Cơ gluteus lateralis
B. Cơ gluteus maximus
@C. Cơ vastus lateralis
D. Cơ delta
E. Tất cả đều đúng
30. Khi cho trẻ uống thuốc cần :
A. Pha thuốc vào một lượng lớn thức ăn (sữa, cháo v.v.) để bớt đắng
@B. Trộn đều thuốc bột với các chất ngọt, không để thuốc bột nỗi trên bề mặt
C. Cần cố gắng chuẩn bị để liều thuốc uống chỉ trong 3 thìa mà thôi.
D. Dùng các biện pháp cưởng bức cho trẻ uống càng nhanh càng tốt
E. Tất cả đều đúng
31.Ở trẻ em, liều thuốc đưa vào theo đường hậu môn phải cao gấp:
@A. 2 lần liều uống
B. 1,5 lần liều uống
C. 3 lần liều uống

D. 2,5 lần liều uống
E. Tất cả đều sai
32. Sở dĩ vị trí chọn để tiêm trong da và dưới da là 1/3 giữa của phía ngoài cánh tay, vùng
bụng, và 1/3 giữa của mặt trước đùi là vì:
A. Đó là những vị trí thuận tiện cho người tiêm
@B. Đó là những vùng có phân bổ thần kinh cảm giác ít nhất
C. Đó là những vùng có nhiều mạch máu, thuốc dễ thấm
D. Câu A và C đúng
E. Không câu nào đúng
33. Đường tiêm bắp là đường đưa thuốc:
A. Tốt nhất vì đảm bảo được liều lượng
B. Nên tránh nếu có thể tránh được
C. Dễ gây stress cho trẻ do đau và mức khả dụng sinh học của thuốc rất bấp bênh.
22
D. Chỉ sử dụng khi đường tiêm tĩnh mạch không thưc hiện được
@E. Câu B,C,D đúng
34. Lợi ích của đường tiêm tĩnh mạch là:
@A. Cho phép đạt được nồng độ cao và mức khả dụng sinh học tốt
B. Không gây stress cho trẻ
C. Ít gây tai biến
D. Dễ thực hiện
E. Tất cả đều đúng
35. Cách chuẩn bị thuốc uống cho trẻ phải tuân thủ các nguyên tắc sau, ngoại trừ:
A. Thuốc viên phải được nghiền nhỏ
B. Làm ngọt bằng cách thêm đường
@C. Cho vào bình sữa để cho trẻ bú
D. Chỉ chuẩn bị liều thuốc vừa 1 thìa
E. Có thể cho thêm mật ong
36. Nhận định nào sau đây là không đúng về đường tiêm ở trẻ em:
A. Đây là đường đưa thuốc được sử dụng trong các trường hợp nặng

B. Thường được sử dụng ở các bệnh nhi nội trú
@C. Nên được áp dụng trong mọi trường hợp để đảm bảo liều lượng
D. Không thể thiếu trong một số trường hợp
E. Cần cân nhắc kỷ trước khi sử dụng
37. Nhận định nào sau đây không đúng về đuờng tiêm bắp ở trẻ nhỏ:
A. Chỉ được sử dụng khi đường tĩnh mạch không thể thực hiện được
B. Nên tránh đường này khi có thể vì khối cơ của trẻ còn ít
C. Dễ bị stress do đau
@D. Thường được sử dụng ở các bệnh nhi nội trú
E. Mức khả dụng sinh học của thuốc rất bấp bênh
38. Những nguyên tắc trong tiêm dưới da ở trẻ em là, ngoại trừ:
A. Cần thay kim sau khi đã dùng để lấy thuốc
B. Dùng kim nhỏ cở 26-30
C. Lượng thuốc tiêm không quá 0,5ml.
@D. Góc tiêm là 90
0
đối với những trẻ có lớp mỡ dưới da mỏng
E. Góc tiêm là 45
0
đối với những trẻ có lớp mỡ dưới da mỏng
39. Đặc điểm nào sau đây không đúng về đường tiêm tĩnh mạch ở trẻ em :
A. Cho phép đạt được nồng độ cao trong máu
@B. Có thể tiêm hai loại kháng sinh vào chung một lần
C. Phần lớn thuốc tiêm tĩnh mạch cần được hòa loãng ở những nồng độ nhất định
D. Mức khả dụng sinh học tốt nhất
E. Không bao giờ cho thuốc vào chung với các sản phẩm của máu
40. Nhận định nào sau đây không đúng về đường đưa thuốc ngả hậu môn ở trẻ em:
A. Rất có ích do dễ thực hiện và hấp thu nhanh
B. Liều hậu môn thường gấp đôi liều uống
C. Cần biết chắc khả năng hấp thu tại hậu môn trước khi quyết định xử dụng đường này

D. Lượng thuốc không quá 60ml
@E. Liều hậu môn thường gấp ba liều uống
41. Công thức để tính diện tích bề mặt da dựa vào cân nặng :
@A. Diện tích da (m2) = (4W +7) / (W + 90) (W; cân nặng tính bằng kg)
B. Diện tích da (m2) = (7W +4) / (W + 9) (W; cân nặng tính bằng kg)
C. Diện tích da (m2) = (4W +7) / (5W + 9) (W; cân nặng tính bằng kg)
D. Diện tích da (m2) = (9W +7) / (4W + 90) (W; cân nặng tính bằng kg)
E. Tất cả đều sai.
23
42. Các nguyên tắc khi kê đơn thuốc cho trẻ em gồm các điểm sau, ngoại trừ :
@A. Đơn thuốc phải ghi tên và địa chỉ của quầy thuốc.
B. Đơn thuốc phải ghi tên , tuổi của bệnh nhi
C. Liệu trình cần được xác định trong một thời hạn nhất định
D. Đơn phải được ghi ngày kê và có ký tên
E. Cần kê rõ tên thuốc, hàm lượng, dạng thuốc, liều lượng, số lần dùng trong ngày và
thời gian dùng thuốc.
43.Ở trẻ bú mẹ, loại thuốc nào sau đây cần được điều chỉnh liều lượng thật chính xác
dựa trên nồng độ thuốc trong huyết tương :
A. Insulin
B. Theophylline
C. Aminoglycoside
D. Tất cả các câu trên đúng
@E. Câu B và C đúng
44.Hội chứng xám là hội chúng với các đặc điểm sau, ngoại trừ :
A. Do Chloramphenicol
@B. Chỉ xảy ra ở trẻ sơ sinh đẻ non
C. Trẻ bị tiêu chảy
D. Có thể truỵ mạch
E. Thường gây tử vong
45.Ở trẻ sơ sinh, một số thuốc kháng sinh như chloramphenicol, sulfamide bị chống

chỉ định do thiếu enzyme:
A. glucuronyl transpeptidase
B. glucuronic transferase
@C. glucuronyl transferase
D. glucuronic transpeptidase
E. Tất cả đều sai
46.Ở trẻ bú mẹ, negram bị chống chỉ định do thuốc có thể gây:
A. toan chuyển hoá và tăng áp lực nội sọ.
B. tổn thương sụn khớp
C. tổn thương xương về lâu về dài
D. tổn thương tế bào gan
@E. Tất cả đều đúng
47.Tetracycline bị chống chỉ định ở trẻ dưới :
A. 5 tuổi
B. 4 tuổi
C. 6 tuổi
@D. 7 tuổi
E. 8 tuổi
48.Novobiocine bị chống chỉ định ở sơ sinh vì:
A. thuốc có ái tính cao với protein huyết tương nên dễ gây vàng da.
@B. thuốc cần có đủ enzyme glucuronyl transferase để chuyển hoá
C. thuốc gây độc cho gan
D. thuốc gây độc cho tuỷ xương
E. thuốc có thể gây hội chứng xám
49.Trong nguyên tắc kê đơn thuốc cho trẻ em, thời gian sử dụng một loại thuốc phải
được xác định rõ và không vượt quá thời gian ………………
24
50.Trong cách tính liều lượng thuốc của trẻ dựa trên liều người lớn, ta có thể sử dụng
công thức Diện tích da trẻ x 60 = % ………………………
51.Ở trẻ sơ sinh, do enzyme …………………… chưa đầy đủ nên có một số thuốc bị

chống chỉ định hay dùng với sự thận trọng như Novobiocin :
52.Tetracycline bị chống chỉ định ở trẻ nhỏ vì gây tổn thương ……………… vĩnh
viễn
53.Ở trẻ bú mẹ, loại thuốc cần xác định liều thật chính xác theo nồng độ trong huyết
thanh hoặc theo cân nặng là salbutamol
A. Đúng
@B. Sai
54.Một trong những nguyên tắc kê đơn ở trẻ em là đơn thuốc phải ghi tên và địa chỉ
của thầy thuốc.
@A. Đúng
B. Sai
55.Trong nguyên tắc kê đơn ở trẻ em, nếu cần cho lập lại một loại thuốc thì tổng thời
gian không vượt quá 3 tháng
A. Đúng
@B. Sai
56.Người bác sĩ kê đơn không chịu trách nhiệm về đơn thuốc của mình nếu xảy ra các
phản ứng phụ liên quan đến thuốc quá hạn sử dụng
@A. Đúng
B. Sai
57.Nếu không có toán đồ West , diện tích da có thể được tính theo công thức chỉ dựa
trên cân nặng trong trường hợp trẻ có sự phát triển cân đối giữa cân nặng và chiều
cao
@A. Đúng
B. Sai
58.Nếu không có toán đồ West , diện tích da được tính theo công thức MOSTELLER
trong trường hợp trẻ nhỏ dưới 5 tuổi
A. Đúng
@B. Sai
59.Công thức tính diện tích da MOSTELLER dựa trên cân nặng và chiều cao :
@A. Đúng

B. Sai
60.Ở trẻ sơ sinh, một số thuốc có ái tính mạnh với protein huyết tương có thể gây vàng
da do gây tăng bilirubin trực tiếp :
A. Đúng
@B. Sai
25

×