Tải bản đầy đủ (.ppt) (32 trang)

Bai 46 Phong tri benh cho vat nuoi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.46 MB, 32 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Câu 1: Trình bàyđặc điểm phát triển cơ thể vật nuôi non? - Sự điều tiết thân nhiệt chưa hoàn chỉnh - Chức năng hệ tiêu hóa chưa tốt - Chức năng hệ miễn dịch còn kém.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 2: Tại sao “Phòng bệnh hơn chữa bệnh”. Nêu các biện pháp vệ sinh phòng bệnh? - Vì ít tốn công, tốn sức, giảm thiệt hại cho người chăn nuôi - Biện pháp + Vệ sinh môi trường sống: thức ăn, nước uống, chuồng trại + Vệ sinh thân thể vật nuôi: tắm, chải, vận động hợp lí..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Bài 46: PHÒNG, TRỊ BỆNH CHO VẬT NUÔI. - Mục tiêu bài học + Hiểu được các nguyên nhân sinh ra bệnh ở vật nuôi. + Biết được các biện pháp phòng và trị bệnh trong chăn nuôi..

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

<span class='text_page_counter'>(5)</span> ? Hãy cho biết đặc điểm của vật nuôi khỏe mạnh.. Nhanh nhẹn, mắt tinh nhanh, lông da mượt, óng ả ..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> ? Hãy cho biết biểu hiện của vật nuôi khi bị bệnh.. Mệt mỏi mắt lờ đờ, nằm im thành từng đống, gầy gò, đi ngoài, da khô, lông xù…..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> ? Hãy cho biết hậu quả khi vật nuôi bị mắc bệnh..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> I. Khái niệm bệnh ở vật nuôi.. Bệnh là sự rối loạn các chức năng sinh lý trong cơ thể vật nuôi do các tác động của các yếu tố gây bệnh tạo ra..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> II. Nguyên nhân sinh ra bệnh Sơ đồ 14 SGK trang 122 ? Quan sát sơ đồ và cho biết có mấy nguyên nhân sinh ra bệnh ở vật nuôi..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Nguyên nhân sinh ra bệnh Yếu tố bên trong (yếu tố di truyền). Yếu tố bên ngoài(môi trường sống của vật nuôi) -Cơ học( chấn thương) - lí học( nhiệt độ) - Hóa học( ngộ độc) - Sinh học + Kí sinh trùng: giun, sán, ve + Vi sinh vật: vi khuẩn, vi rút.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Bệnh do yếu tố di truyền VD:Bệnh bạch tạng trên vật nuôi.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Bệnh do yếu tố di truyền VD: Dị tật bẩm sinh trên vật nuôi. Heo 2 chânHeo 2 đầu.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Cơ học(chấn thương) Đánh nhau, dẫm phải đinh, vật nhọn, tai nạn.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Lí học(nhiệt độ). Vật nuôi bị say nắng: con vật ngây ngất, chân đi lảo đảo, ở trạng thái căng thẳng, lồng lộn lên hoặc rất sợ hãi, hai mắt lồi lên, đỏ ngầu, ….

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Giá rét làm vật nuôi cảm lạnh, có thể làm chết cả gia súc lớn….

<span class='text_page_counter'>(16)</span> ? Vật nuôi bị ngộ độc trong các trường hợp nào.. - Ngộ độc thức ăn: do ăn mầm khoai tây, khoai mì, thức ăn nấm mốc, ăn cỏ có thuốc trừ sâu… - Vật nuôi bị ngộ độc làm giảm sức sản xuất và có thể dẫn đến tử vong..

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Bệnh do kí sinh trùng: giun, sán, ve, dòi, rận, chấy…gây ra. Giun đũa kí sinh trong Sán lá gan Chó nhiễm sán ruột của heo.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Bệnh ve chó. Bệnh ghẻ chó.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> ? Bệnh do kí sinh trùng gây ra gọi là bệnh gì? Đặc điểm loại bệnh này thế nào? - Đó là bệnh không truyền nhiễm( gọi là bệnh thông thường). - Đặc điểm: không lây lan, không làm chết hàng loạt vật nuôi..

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Bệnh do vi sinh vật: nấm, vi khuẩn, vi rút gây ra.. Bệnh đậu gà do virut gây ra.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Bệnh lở mồm long móng: xảy ra trên gia súc: trâu, bò, heo…do virut gây ra.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Bệnh cúm gà H5N1 : do vi rus gây ra Gà tiêu chảy, mào và tích sưng, xung huyết đỏ sẫm, da chân có tụ huyết,… Đặc biệt bệnh lây sang người..

<span class='text_page_counter'>(23)</span> ? Bệnh do vi sinh vật: vi khuẩn, vi rút gây ra gọi là bệnh gì? Đặc điểm loại bệnh này? - Gọi là bệnh truyền nhiễm - Đặc điểm: lây lan thành dịch, làm chết hàng loạt vật nuôi, gây hậu quả nghiêm trọng cho người chăn nuôi..

<span class='text_page_counter'>(24)</span> III. Phòng trị bệnh cho vật nuôi Phần thuyết trình tổ 4.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> III. Phòng, trị bệnh cho vật nuôi Em hãy đánh dấu (x) vào những biện pháp đúng và cần làm nhằm phòng trị bệnh cho vật nuôi ? 1. Chăm sóc chu đáo từng loại vật nuôi. x. 2.Tiêm phòng đầy đủ các loại vacxin. x 3.Bán hoặc mổ thịt vật nuôi ốm. 4.Cho vật nuôi ăn đầy đủ các chất dinh dưỡng. x 5.Vệ sinh môi trường sạch sẽ x 6.Báo ngay cho cán bộ thú y đến khám và điều trị khi có triệu chứng bệnh, dịch bệnh ở vật nuôi. x 7.Cách li vật nuôi bị bệnh với vật nuôi khỏe. x.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> III. Phòng, trị bệnh cho vật nuôi Tất cả các biện pháp còn lại chỉ thực hiện một biện pháp được không? Không vì tất cả các biện pháp có mối liên hệ với nhau ..

<span class='text_page_counter'>(27)</span>

<span class='text_page_counter'>(28)</span> Vật nuôi chết không được vứt bừa bãi, gây ô nhiễm môi trường, ảnh hưởng đến sức khỏe con người..

<span class='text_page_counter'>(29)</span> Vật nuôi chết cần thu gom, xử lý thuốc, đào hố chôn và lấp kín..

<span class='text_page_counter'>(30)</span> Củng cố: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ chấm Rối loạn - Vật nuôi bị bệnh khi có sự ………....các chức năng sinh lí trong cơ thể do tác động cuả các yếu tố gây bệnh bao gồm các yếu tố……………và các yếu tố………..... Bên trong Bên ngoài Trị bệnh - Muốn phòng……………….. cho vật nuôi phải thực hiện đầy đủ các biện pháp kĩ thuật trong nuôi dưỡng và……........... Chăm sóc cho vật nuôi.

<span class='text_page_counter'>(31)</span>

<span class='text_page_counter'>(32)</span> Chương trình Giáo Dục Hướng Nghiệp.

<span class='text_page_counter'>(33)</span>

×