Tải bản đầy đủ (.docx) (28 trang)

giao an lop 4 tuan 32

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (257.01 KB, 28 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 32 Ngày soạn: 9/4/ 2016 Ngày giảng: Thứ hai 11/4/ 2016 Tiết 1: SINH HOẠT DƯỚI CỜ =========================================== Tiết 2: Toán Tiết 156: ÔN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ TỰ NHIÊN (TiÕp theo) I. Mục tiêu: - Biết đặt tính và thực hiện nhân các số tự nhiên với các số có không quá chữ số ( tích không quá sáu chữ số ). - Biết đặt tính và thực hiện chia số có nhiều chữ số cho số không quá hai chữ số - Biết so sánh số tự nhiên. II. Đồ dùng dạy học : * GV: Bảng phụ III. Các hoạt động dạy học. Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định tổ chức 2.Kiểm tra bài cũ ? Nêu tính chất giao hoán và tính chất kết - 2 HS lên bảng làm, lớp lấy ví dụ và giải hợp của phép cộng? Lấy ví dụ và giải thích thích? - GV nx chung. 3. Bài mới. a. Giới thiệu bài. b. Bài tập. Bài 1(T.163) Đặt tính rồi tính: ( Dßng - HS đọc yêu cầu bài. 1+2) - Lớp làm bài vào nháp: - Cả lớp làm bài, 4HS lên bảng chữa. 7368 24 0168 307 00 - GV cùng hs nx, chữa bài. Bài 2( T. 163) Tìm x: - GV cùng hs nx chữa bài:. Bài 4(T. 163): >,<,= ? ( Cét 1) - Lớp làm bài vào vở, đổi chéo vở k/tra. (Dßng 2 làm tương tự) - Lớp làm bài vào bảng con, 2 HS lên bảng chữa bài. a. 40 x x = 1400 b. x :13 = 205 x = 1400:40 x = 205 x 13 x = 35 x = 2 665. - HS đọc yêu cầu bài. - Cả lớp thực hiện, 2 hs lên bảng điền dấu..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> - GV cùng hs nx, chữa bài.. 13 500 = 135 x100; 26 x 11 > 280 1600 : 10 < 1006. 4. Củng cố- dặn dò: - GV hệ thống nội dung ôn tập. - Nhận xét tiết học, chuẩn bị bài sau: Ôn tập về các phép tính với số tự nhiên (tiếp). ========================================== Tiết 3: Khoa học Tiết 63: ĐỘNG VẬT CẦN GÌ ĐỂ SỐNG? I. Mục tiêu: Sau bài học, hs biết: - Kể tên một số động vật và thức ăn của chúng. II. Đồ dùng dạy học. Sưu tầm tranh ảnh những con vật ăn các loại thức ăn khác nhau. III. Các hoạt động dạy học. A, Kiểm tra bài cũ: ? Nêu những điều kiện cần để động - 2 Hs nêu, lớp nx, bổ sung. vật sống và phát triển bình thường? - Gv nx chung. B, Bài mới. 1. Giới thiệu bài: 2. Hoạt động 1: Nhu cầu thức ăn của các loài thực vật khác nhau. * Mục tiêu: Phân loại động vật theo thức ăn của chúng; Kể tên một số con vật và thức ăn của chúng. * Cách tiến hành: - Tổ chức hs trao đổi theo nhóm: - Mỗi tổ là một nhóm; - Tập hợp tranh kết hợp tranh sgk và - Các nhóm hoạt động: Phân loại và ghi vào giấy sắp xếp chúng thành theo nhóm khổ to theo các nhóm: thức ăn? - Trình bày: - Các nhóm dán phiếu, đại diện lên trình bày: - Gv cùng hs nx, chốt ý đúng và tính + Nhóm ăn cỏ, lá cây: hươu, trâu, bò, nai, ... điểm cho các nhóm, khen nhóm + Nhóm ăn hạt: sóc, sẻ, ... thắng cuộc: + Nhóm ăn thịt: hổ,... + Nhóm ăn côn trùng, sâu bọ:chim gõ kiến,... + Nhóm ăn tạp: mèo, lợn, gà, cá, chuột,... - Nói tên thức ăn của từng con vật - Hs kể tên theo từng hình, lớp nx, bổ sung. trong hình sgk? * Kết luận: Mục bạn cần biết sgk/127. 3. Hoạt động 2: Trò chơi đố bạn con gì? * Mục tiêu: Hs nhớ lại đặc điểm chính của con vật đã học và thức ăn của nó. Hs được thực hành kĩ năng đặt câu hỏi loại trừ..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> * Cách tiến hành: - Gv hướng dẫn hs cách chơi: + 1 Hs lên đeo bất kì 1 con vật nào (nhưng không biết) Chỉ dùng các câu hỏi ( 5 câu) trừ câu Con này là - Hs cả lớp lắng nghe và trả lời : có hoặc không. con...phải không? - Tiến hành chơi: VD: Con vật này có 4 chân có phải không? - Con vật này ăn thịt có phải không? - Con vật này sống trên cạn có phải không? Con vật này thường hay ăn cá, cua, tôm, tép phải không? - Chơi thử: - 1 Hs chơi và lớp trả lời. - Nhiều học sinh chơi: - Lớp trả lời: - Gv cùng hs nx, bình chọn hs đoán tốt. 4. Củng cố, dặn dò. - Nx tiết học, vn học thuộc bài và chuẩn bị bài 64. ============================================== Tiết 4: Tập đọc Tiết 63: VƯƠNG QUỐC VẮNG NỤ CƯỜI I. Mục đích, yêu cầu: - Biết đọc diễn cảm một đoạn trong bài với giọng phù hợp với nội dung diễn tả - Hiểu ND: Cuộc sống thiếu tiếng cười sẽ vô cùng tẻ nhạt, buồn chán ( TL được các CH trong SGK). II. Đồ dùng dạy học : * GV: Hình minh họa, bảng phụ * HS: SGK III. Các hoạt động dạy học. Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định tổ chức 2.Kiểm tra bài cũ ? Đọc bài : Con chuồn chuồn nước và trả - 2 HS đọc bài và trả lời câu hỏi, lớp nx. lời câu hỏi theo nội dung bài ? - GV nx chung. 3. Bài mới * Giới thiệu chủ điểm và GTB đọc. * Luyện đọc và tìm hiểu bài. a. Luyện đọc. - Đọc toàn bài: - 1 HS khá đọc. - Chia đoạn: - 3đoạn: +Đ1: Từ đầu... về cười. +Đ2: Tiếp ...học không vào. + Đ3: Phần còn lại..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> - Đọc nối tiếp : 2lần + Đọc nối tiếp lần 1: Kết hợp sửa phát âm: + Đọc nối tiếp lần 2 kết hợp giải nghĩa từ. - Đọc toàn bài: - GV nx đọc đúng và đọc mẫu: b. Tìm hiểu bài. - Đọc thầm đoạn 1, gạch chân dưới những chi tiết cho thấy cuộc sống ở vương quốc nọ rất buồn?. - 3HS đọc/ 1lần. - 3 HS đọc - 3 HS khác đọc. - 1 HS đọc - HS nghe. - ...mặt trời không muốn dậy, chim không muốn hót, hoa trong vườn chưa nở đã tàn, gương mặt mọi người rầu rĩ héo hon, ngay tại kinh đô cũng chỉ nghe thấy tiếng ngựa hí, tiếng sỏi đá lạo sạo dưới bánh xe, tiếng gió thở dài trên những mái nhà.. ? Vì sao cuộc sống ở nơi đó buồn chán như vậy? - Vì cư dân ở đó không ai biết cười. ? Nhà vua đã làm gì để thay đổi tình hình? - Nhà vua cử một viên đại thần đi du học nước ngoài chuyên về môn cười. ? Đoạn 1 cho biết điều gì? - Ý1: Cuộc sống ở vương quốc nọ vô cùng buồn chán vì thiếu tiếng cười. - Đọc thầm phần còn lại trả lời: - Cả lớp: ? Kết quả của viên đại thân đi du học? - sau 1 năm viên đại thần về xin chịu tội vì gắng hết sức mà không học vào...không khí triều đình ảo não. ? Điều gì xảy ra ở cuối đoạn này? - Thị vệ bắt được 1 kẻ đang cười sằng sặc ở ngoài đường. ? Thái độ của nhà vua thế nào khi nghe tin - Nhà vua phấn khởi ra lệnh dẫn người đó đó? vào. ? Tìm ý chính đ2,3? -Ý1: Nhà vua cử người đi du học bị thất bại và hy vọng mới của triều đình. ? Câu chuyện nói lên điều gì? * ND: Cuộc sống thiếu tiếng cười sẽ vô cùng tẻ nhạt, buồn chán c. Đọc diễn cảm: - Đọc truyện theo hình thức phân vai: - 4 vai: dẫn truyện, nhà vua, đại thần, thị vệ. ? Nêu cách đọc bài? - Toàn bài đọc chậm, đoạn cuối nhanh hơn, háo hức, hy vọng. Giọng viên đại thần: ảo não, thị vệ: hớt hải, vui mừng. Nhà vua : phấn khởi. Nhấn giọng: buồn chán kinh khủng, không muốn dậy, không muốn hót, chưa nở đã tàn, ngựa hí, sỏi đá lạo xạo, gió thở dài, hồi hộp, thất vọng, rập đầu, tâu lạy,... - Luyện đọc diễn cảm đoạn 2,3: - HS nêu cách đọc đoạn 2,3. + GV đọc mẫu: - HS luyện đọc : N4 đọc phân vai..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> - Thi đọc: - Cá nhân, nhóm. - GV cùng hs nx, khen hs đọc tốt. 4. Củng cố, dặn dò: - 1 hs nêu lại ND chính của bài. * Qua bài các em có Quyền được GD về các giá trị: nụ cười - Nhận xét tiết học, về nhà đọc bài và chuẩn bị bài 64. ================================================ Tiết 5: Đạo đức Tiết 32: CƯ XỬ NÓI NĂNG LỊCH SỰ VỚI NGƯỜI KHÁC I/Mục tiêu: Học xong bài này, học sinh biết: - Cư xử nói năng lịch sự với mọi người. - Nói năng lịch sự với mọi người thông qua mọi hoạt động,mọi lúc,mọi nơi. - GD học sinh nói lời hay, ý đẹp. II/Chuẩn bị: * Phiếu thảo luận+ Đội kịch : Tiểu phẩm, đồ dùng sắm vai. III/Hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học A. Bài cũ : - Câu hỏi bài bảo vệ tài nguyên thiên nhiên B. Bài mới : (sgk ) Nêu mục tiêu bài học Giới thiệu về những tình huống có thể diễn ra khi khách đến chơi nhà. Hoạt động 1 : Thảo luận, sắm vai . +Cho học sinh diễn tiểu phẩm: Khi khách đến nhà chơi,em và mọi người sẽ làm gì ? *Từng nhóm lên diễn lại tình huống xảy ra với gia đình mình(có tr/hợp nên và không ) GV kết luận : Hoạt động 2 : Bày tỏ ý kiến: Cho HS nêu cách giải quyết các tình huống. GV chốt ý đúng. *Trò chơi: Bắn tên: Nêu những biểu hiện cư xử nói năng lịch sự với người khác . +GV nêu luật chơi và cách chơi - HS khác nhận xét bổ sung. +Gv kết luận: Đối với tất cả mọi người,chúng ta cần phải cư xử nói năng lịch sự . Như vậy mới là con ngoan, trò. *Yêu cầu HS thảo luận nhóm 2 giải quyết các tình huống sau: +Em cùng người thân lên xe buýt,lúc ấy xe rất đông người.Em nhìn thấy một cụ già đang loay hoay tìm chỗ ngồi. Lúc ấy em sẽ làm gì? +Nhân ngày 8/3, em muốn mang hoa đến chúc mừng bà. Em sẽ ứng xử như thế nào? * HS tham gia chơi. * Liên hệ thực tế : Giáo dục cuộc vận động xây dựng trường học thân thiện học sinh tích cực ..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> giỏi. C. Củng cố, dặn dò: Nhận xét tiết học - hs ghi chép trong sổ nhận xét cá nhân . Về nhà: Điều tra các tệ nạn xã hội ở địa phương em . - Tìm hiểu một số biểu hiện chưa tích cực trong lớp học . =============================================================== Ngày soạn: 10/4/ 2016 Ngày giảng: Thứ ba 12/4/ 2016 Tiết 1: Thể dục Tiết 63: MÔN THỂ THAO TỰ CHỌN: TÂNG CẦU BẰNG ĐÙI, CÁCH CẦM BÓNG 150G, TƯ THẾ ĐỨNG CHUẨN BỊ NGẮM ĐÍCH – NÉM BÓNG TRÚNG ĐÍCH I – Mục tiêu: - Thực hiện được động tác tâng cầu bằng đùi. - Thực hiện cơ bản đúng cách cầm bóng 150g, tư thế đứng chuẩn bị-ngắm đích-ném bóng (không có bóng và có bóng). II - Địa điểm , phương tiện: - Địa điểm: Trên sân trường. Dọn vệ sinh sạch - Phương tiện : Chuẩn bị 1 còi, mỗi HS 1 dây nhảy, 2 quả bóng đá III- Nội dung và phương pháp lên lớp: Nội dung và yêu cầu Định Phương pháp tổ chức dạy học 1 - Phần mở đầu. lượng 6-10’. *. * * * * * *. - GV nhận lớp phổ biến nội dung yêu. *. * * * * * *. cầu giờ học. *. * * * * *. *. - Khởi động xoay các khớp - Giậm chân tại chỗ. GV. - Ôn bài TDPTC 1 lần . Mỗi động tác 2 lần 8 nhịp 2 – Phần cơ bản a) Môn tự chọn ( Đá cầu ) - Ôn tâng cầu bằng đùi. GVnêu tên động tác. Sau đó chia tổ tập theo khu. GV có thể chia tổ tập dưới sự điều 18-22’. khiển của tổ trưởng hoạc GV hay cán sự lớp *. *. *. *. *. *.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> vực sân. GV đi quan sát nhắc nhở HS HS. tập luyện sửa tư thế động tác sai cho HS các tổ . - Thi tâng cầu bằng đùi. Gv tập hợp lớp lại, mỗi tổ chọn ra một bạn tâng. *. *. *. *. *. *. *. *. *. *. *. *. *. *. *. *. *. * GV. cầu giỏi nhất lên thi đấu giữa các tổ. Bạn nào tâng được nhiều nhất là tổ. *. *. *. đấy vô địch được lớp vỗ tay biểu dương. GV cùng HS quan sát nhận xét.. * * * XP * * *. b) Trò chơi vận động Trò chơi “ Dẫn bóng ”. GV nêu tên trò chơi, chia đội , hướng dẫn cách. GV * * *. chơi, luật chơi, tổ chức cho lớp chơi.. XP. GV điều khiển quan sát nhận xét. 3 – Phần kết thúc - Lớp tập một số động tác hồi tĩnh - GV cùng HS hệ thống lại bài. 4-6’ *. *. *. *. *. *. *. *. *. *. *. *. - GV nhận xét giờ học giao bài tập về nhà : Ôn đá cầu. GV. ========================================= Tiết 2: Toán Tiết 157: ÔN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ TỰ NHIÊN (TiÕp theo) I. Mục tiêu: - Tính được giá trị của biểu thức chứa hai chữ. - Thực hiện được bốn phép tính với số tự nhiên. - Biết giải bài toán liên quan đến các phép tính với số tự nhiên II. Đồ dùng dạy học : * GV: Bảng phụ * HS: SGK, vở toán, nháp. III. Các hoạt động dạy học. Hoạt động của GV Hoạt động của HS.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ ? Nêu tính chất giao hoán, kết hợp, phân - 3 hs lên bảng, lớp lấy ví dụ và làm. phối của phép nhân với phép cộng? Lấy ví dụ? - GV cùng hs nx, chữa bài. 3. Bài mới. a, Giới thiệu bài. b. Bài tập. Bài 1(a)( T.164) - HS đọc yêu cầu bài. - Chia lớp thành 4 nhóm: - Mỗi nhóm tính một phép tính với giá trị của m,n: - Cử 4 hs lên bảng chưã bài, các nhóm đổi - Nếu m= 952, n=28 thì: chéo bài kiểm tra: m + n = 952 + 28 = 980 m - n= 952 - 28 = 924 - GV cùng hs nx, chữa bài. m x n = 952 x 28 = 26 656 m : n = 952 : 28 = 34 Bài 2( T. 164) - HS đọc yêu cầu bài. - HS trao đổi nhóm 2 HS làm bài. a. 12 054 : (15+ 67) = 12 054 : 82 - GV cùng hs nx, chữa bài, trao đổi cách = 147 làm bài. 29 150 - 136 x 201 = 29150 - 27 336 = 1 814 b. 9 700 : 100 + 36 x 12 = 97 + 432 = 529. (160x5 - 25x 4) : 4 = (800 - 100) :4 = 700 : 4 = 175 Bài 4( T. 164) - HS đọc yêu cầu bài, tóm tắt, phân tích và - Lớp làm bài vào vở: nêu cách giải bài toán: - GV nhận xét bài. - 1 HS lên bảng chữa bài. Bài giải Tuần sau cửa hàng bán được số mét vải là: 319 + 76 = 395 (m) Cả hai tuần cửa hàng bán được số mét vải là: 319 + 395 = 714 (m) Số ngày cửa hàng mở cửa trong hai tuần - GV cùng hs nx chữa bài. là: 7 x 2 = 14 (ngày) Trung bình mỗi ngày cửa hàng bán được 4. Củng cố, dặn dò: số - Hệ thống nội dung ôn tập. mét vải là: - Nhận xét tiết học…. 714 : 14 = 51 (m).

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Đáp số: 51 m vải. =============================================== Tiết 3: Chính tả Tiết 32: (Nghe- viết) VƯƠNG QUỐC VẮNG NỤ CƯỜI I. Mục đích, yêu cầu: - Nghe- viết đúng bài chính tả, biết trình bày đúng đoạn văn trích. - Làm đúng bài tập 2a. II. Đồ dùng dạy- học: - GV: Bảng nhóm viết nội dung bài tập 2a. - HS: SGK, vở, bút, bảng con. III. Các hoạt động dạy học. Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ - GV đọc cho hs viết các từ có âm đầu ch/tr - HS viết trên bảng con theo tổ kết hợp 1 hs trên bảng con. lên bảng viết. VD: kể chuyện, câu chuyện, đọc truyện, trong truyện. - GV nhận xét, sửa chữa lỗi cho hs. 3. Bài mới: a) Giới thiệu bài: b) Hướng dẫn học sinh nghe- viết: - GV đọc đoạn viết chính tả. - HS nghe và TLCH: + Đoạn văn kể chuyện gì? + Mét vương quốc rất buồn chán và tẻ nhạt vì người dân ở đó không ai biết cười. - Y/c hs đọc thầm đoạn viết tìm và nêu từ - HS tìm và nêu. khó viết. - Cho hs luyện viết từ khó trên bảng con. - HS viết trên bảng con theo tổ kết hợp 1 - GV nhận xét, sửa chữa lỗi cho hs (nếu có) hs lên bảng viết. - HS nêu cách trình bày bài viết. - GV đọc từng câu cho HS viết bài. - HS viết bài vào vở. - GVđọc cho HS nghe và soát lỗi - HS soát lỗi bài mình. - GV thu nhận xét một số bài. - HS đổi chéo vở soát lỗi bài bạn. - GV nhận xét chung. c) Bài tập: Bài 2(133): Lựa chọn phần a. - 1HS đọc yêu cầu và ND bài. - GV phát bảng nhóm cho 1,2 HS . - HS đọc thầm toàn bài, suy nghĩ làm bài vào vở. 1,2 HS làm bài vào bảng nhóm. - Gọi HS đọc bài làm. - Vài hs đọc bài làm, lớp nhËn xÐt. - GV nhận xét chốt ý đúng. *Lời giải: Thứ tự điền đúng: vì sao, năm xa, xứ sở, gắng sức, xin lỗi, sự chậm trễ. 4. Củng cố- dặn dò: Nhận xét tiết học. Nhớ các từ để viết đúng.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> chính tả. ========================================= Tiết 4: Luyện từ và câu Tiết 63: THÊM TRẠNG NGỮ CHỈ THỜI GIAN CHO CÂU I. Mục đích, yêu cầu: - Hiểu được tác dụng và đặc điểm của trạng ngữ chỉ thời gian trong câu (trả lời câu hỏi Bao giờ? Khi nào? Mấy giờ?). - Nhận diện được trạng ngữ chỉ thời gian trong câu (BT1-III); bước đầu biết thêm trạng ngữ cho trước vào chỗ thích hợp trong đoạn văn a hoặc b ở (BT2). - HS khá, giỏi biết thêm TN cho cả 2 đoạn văn. II. Đồ dùng dạy -học: *GV: SGK, bảng phụ *HS: SGK, vở. III. Các hoạt động dạy học. Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định tổ chức 2.Kiểm tra bài cũ - Đọc ghi nhớ bài trước? Đặt câu và chỉ ra - 1 HS nêu ghi nhớ. trạng ngữ chỉ nơi chốn trong câu? - 1 hs đặt câu. - GV cùng HS nhận xét chung. 3- Bài mới: a) Giới thiệu bài: b) Phần nhận xét: Bài tập 1,2: - 2HS đọc yêu cầu bài. - Cho hs trao đổi theo cặp. - Đại diện một số cặp nêu kết quả. + Bộ phận trạng ngữ trong câu. + Đúng lúc đó. + Bổ sung ý nghĩa gì cho câu? + Bổ sung ý nghĩa thời gian cho câu. - GV chốt ý kiến đúng, gạch chân TN. Bài tập 3: Đặt câu hỏi cho loại trạng ngữ - HS nối tiếp nhau đặt. trên? VD: Viên thị vệ hớt hải chạy vào khi nào? - GV kết luận: TN bổ sung ý nghĩa thời gian cho câu. c) Phần ghi nhớ: - 3, 4 HS đọc nội dung phần ghi nhớ. d) Phần luyện tập: Bài 1(135): - 2HS đọc yêu cầu và ND bài. - Cho hs trao đổi theo cặp và nêu kết quả. - Đại diện một số cặp nêu kết quả, các cặp khác NX. - GV nhận xét chung, chốt ý đúng. *Lời giải: a) Buổi sáng hôm nay; Vừa mới ngày hôm qua; qua một đêm mưa rào,... b) Từ ngày còn ít tuổi; Mỗi lần đứng trước những cái tranh làng Hồ giải trên các lề phố Hà Nội,....

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Bài 2(15):. - 2 HS đọc yêu cầu và ND bài. - HS làm việc cá nhân. - Gọi HS trình bày. - Vài hs đọc bài làm. Lớp NX. - HS khá, giỏi làm cả 2 đoạn. *Lời giải: - GV nhận xét chốt ý đúng, ghi điểm cho a) Cây gạo....vô tận. Mùa đông, cây chỉ HS làm đúng. còn... và màu đỏ thắm. Đến ngày đến tháng,....trắng nuột nà. b) ë Trường Sơn...vực thẳm. Có lúc, cánh chim...mũi tên. Giữa lúc gió đang gào 4. Củng cố- dặn dò: thét ấy, chim lại... - Nhắc lại nội dung ghi nhớ - Nhận xét tiết học, dặn chuẩn bị bài sau: Thêm trạng ngữ chỉ nguyên nhân cho câu. ========================================= Tiết 5: Khoa học Tiết 64: TRAO ĐỔI CHẤT Ở ĐỘNG VẬT I. Mục tiêu: Sau bài học , hs biết: - Trình bày được sự trao đổi chất của động vật với môi trường: động vật phải thường xuyên lấy từ môi trường thức ăn, nước, khí ô-xi và thải ra các chất cặn bã, khí các-bô-níc, nước tiểu,…. - Thể hiện sự trao đổi chất giữa động vật với môi trường bằng sơ đồ. II. Đồ dùng dạy học. - Giấy khổ rộng( bảng phụ), và bút dạ. III. Các hoạt động dạy học. A, Kiểm tra bài cũ: ? Kể tên một số con vật và thức ăn - 2,3 Hs kể, lớp nx. của chúng? - Gv nx chung. B, Bài mới. 1. Giới thiệu bài. 2. Hoạt động 1: Những biểu hiện bên ngoài của trao đổi chất ở đv. * Mục tiêu: Hs tìm trong hình vẽ những gì động vật phải lấy từ môi trường và những gì phải thải ra môi trường trong quá trình sống. * Cách tiến hành: - Quan sát hình 1/ 128 mô tả nhứng - Hs trao đổi theo cặp. gì trên hình vẽ mà em biết? - Trình bày: - Đại điện các nhóm nêu: Hình vẽ có 4 loài động vật và các loại thức ăn của chúng: bò ăn cỏ, nai ăn cỏ, hổ ăn bò, vịt ăn các loại động vật nhỏ dưới nước. Các loại động vật trên đều có thức ăn, nước uống, ánh sáng, không khí. ? Những yếu tố nào động vật thường - Để duy trì sự sống động vật thường xuyên phải.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> xuyên phải lấy từ môi trường để duy trì sự sống? ? Động vật phải thường xuyên thải ra môi trường những gì trong quá trình sống? ? Quá trình trên được gọi là gì? ? Thế nào là quá trình trao đổi chất ở ĐV?. lấy từ môi trường: thức ăn, nước, khí ô-xi có trong không khí. - ...ĐV thải ra môi trường khí các-bon-níc, phân nước tiểu.. - Là quá trình trao đổi chất ở động vật. ..Là quá trình động vật lấy thức ăn, nước uống, khí ô-xi từ môi trường và thải ra môi trường khí cácbon-níc, phân, nước tiểu. * Kết luận: Hs nêu lại quá trình trao đổi chất ở ĐV. 3. Hoạt động 2: Thực hành vẽ sơ đồ trao đổi chất ở động vật. * Mục tiêu: Vẽ và trình bày sơ đồ trao đổi chất ở động vật. * Cách tiến hành: - Tổ chức hs hoạt động theo nhóm 4: - N4 hoạt động. - Gv phát giấy và giao việc: vẽ sơ đồ - Các nhóm vẽ và cùng nhau giải thích. sự trao đổi chất ở đv và giải thích: - Trình bày: - Đại diện nhóm trình bày, - Gv nx chung, khen nhóm có bài - Lớp nx, bổ sung, trao đổi. vẽ và trình bày tốt: * Kết luận: Gv chốt ý trên. 4. Củng cố, dặn dò: - 1 em đọc bài học; GV Nx tiết học, vn học thuộc bài và chuẩn bị bài 65. ================================================================ Ngày soạn: 11/4/ 2016 Ngày giảng: Thứ tư 13/4/ 2016 Tiết 1: Toán Tiết 158: ÔN TẬP BIỂU ĐỒ I. Mục tiêu: Giúp HS biết nhận xét một số thông tin trên biểu đồ cột. II. Đồ dùng dạy -học: * GV: SGK, biểu đồ vẽ sẵn. * HS: SGK, vở, bảng con. III. Các hoạt động dạy học. Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ - Nêu thứ tự thực hiện phép tính trong biểu - 2 HS nêu, lấy ví dụ minh hoạ và giải. thức có ngoặc đơn, biểu thức có các phép tính cộng, trừ, nhân, chia...? - GV cùng HS nhận xét, trao đổi, bổ sung. 3. Bài mới: a) Giới thiệu bài: b) Bài tập:.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Bài 2(165): - Gọi HS nêu bài tập. - Cho hs nêu miệng kết quả.. - HS nêu tên loại biểu đồ. *Kết quả: Diện tích TP Đà Nẵng lớn hơn diện tích TP Hà Nội là: 1255 - 921 = 334 (km2) Diện tích TP Đà Nẵng bé hơn diện tích TP - GV cùng HS nhận xét, chữa bài. HCM là: 2095 - 1255 = 1040 (km2) Bài 3(166): - HS đọc yêu cầu bài. - Yêu cầu HS làm bài vào vở. Bài giải - GV thu NX 1 số bài. a) Trong tháng 12 cửa hàng bán được số - Mời 1 hs lên bảng chữa bài. mét vải hoa là: 50 x 42 = 2100 (m) b) Trong tháng 12 cửa hàng bán được tất - GV cùng HS nhận xét, chữa bài. cả số mét vải là: 50 x ( 42 + 50 + 37)= 6450 (m) 4. Củng cố- dặn dò: Đáp số: a) 2100 m vải hoa - GV hệ thống nội dung ôn tập. b) 6450 m vải các - Nhận xét tiết học, chuẩn bị bài sau: Tiết loại. 158 ========================================= Tiết 2: Tập đọc Tiết 64: NGẮM TRĂNG – KHÔNG ĐỀ I. Mục đích, yêu cầu: - Đọc: đọc rành mạch, trôi chảy; Bước đầu biết đọc diễn cảm bài thơ ngắn với giọng nhẹ nhàng, phù hợp ND. - Hiểu nội dung (hai bài thơ ngắn): Tinh thần lạc quan yêu đời, yêu cuộc sống, không nản chí trước khó khăn của Bác Hồ. - Trả lời được các CH trong SGK, thuộc 1 trong 2 bài thơ. II. Đồ dùng dạy- học: * GV: Tranh minh hoạ bài đọc SGK. Bảng phụ. * HS: SGK III. Các hoạt động dạy học. Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định tổ chức: 2.Kiểm tra bài cũ: - Đọc phân vai truyện: Vương quốc vắng - 4 HS đọc, lớp nhận xét, trao đổi. nụ cười. Trả lời câu hỏi nội dung. - 1 hs nêu ND chính của bài. - GV nhận xét. 3. Bài mới: * Giới thiệu bài: * Luyện đọc và tìm hiểu bài:.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> a) Luyện đọc: - 2 HS tiếp nối nhau đọc 2 bài thơ, lớp theo dõi SGK. - Đọc nối tiếp 2 bài thơ: 3 lần. - 2 HS đọc. + Lần 1: Đọc kết hợp sửa lỗi phát âm. - 2 HS đọc + Lần 2: Đọc kết hợp giải nghĩa từ (chú - 2 HS khác đọc. giải). + Lần 3: Đọc rành mạch, trôi chảy. - 2 hs đọc. - Đọc theo cặp 2 bài thơ. - Từng cặp luyện đọc. - Đọc cả 2 bài thơ. - 1 HS đọc - GV hướng dẫn và đọc mẫu hai bài thơ. - HS nghe và đọc thầm. b) Tìm hiểu bài: */ Ngắm trăng - HS đọc thầm bài và TLCH: +Bác Hồ ngắm trăng trong hoàn cảnh nào? + Bác ngắm trăng qua cửa sổ phòng giam - Cho hs quan sát tranh. trong tù. -> Đây là nhà tù của chính quyền Tưởng Giới Thạch ở Trung Quốc. +Hình ảnh nào cho thấy tình cảm gắn bó +Người ngắm trăng soi ngoài cửa sổ, của Bác với trăng? trăng nhòm khe cửa ngắm nhà thơ. + Câu thơ nào trong bài cho thấy Bác tả + 1 số em trả lời... trăng với vẻ tinh nghịch? +Bài thơ nói lên điều gì về Bác Hồ? +Bác Hồ yêu thiên nhiên, yêu cuộc sống, lạc quan trong cả những hoàn cảnh rất khó khăn. */ Không đề - Cả lớp đọc thầm bài và TLCH: +Bác Hồ sáng tác bài thơ này trong hoàn +Ở chiến khu Việt Bắc, trong thời kì cảnh nào? Những từ ngữ nào cho biết điều kháng chiến chống thực dân Pháp gian đó? khổ; từ ngữ cho biết: đường non, rừng sâu quân đến, tung bay chim ngàn. +Tìm những hình ảnh nói lên lòng yêu đời +Khách đến thăm Bác trong hoàn cảnh và phong thái ung dung của Bác? đường non đầy hoa, quân đến rừng sâu, chim rừng tung bay. Bàn xong việc quân, - HD hs quan sát tranh MH. việc nước, Bác xách bương, dắt trẻ ra vườn tưới rau. + Bài thơ cho ta thấy điều gì? +Giữa bộn bề việc quân việc nước, Bác vẫn sống vẫn bình dị, yêu trẻ, yêu đời. + Bài thơ cho em biết Bác thường gắn bó + 1 em trả lời. với ai trong những lúc không bận việc nước? + Nêu ý chính của 2 bài thơ. - Mời 2 hs đọc lại ND chính của bài. + Hai bài thơ nói lên tinh thần lạc quan yêu đời, yêu cuộc sống, không nản chí.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> trước khó khăn của Bác Hồ. c) Đọc diễn cảm và HTL: - Đọc nối tiếp 2 bài thơ - Nêu cách đọc?. - GV đọc mẫu 2 bài thơ.. - 2 HS đọc. - Đọc diễn cảm 2 bài giọng ngân nga. Bài 1: Nhịp thơ 4/3 ở dòng thơ 1,2,4. Nhấn giọng: không rượu, không hoa, hững hờ, ngắm, nhòm. Bài 2: Dòng 1- nhịp 2/2/2; dòng 2 nhịp 4/4; dòng 3: nhịp 2/4. Nhấn giọng: hoa đầy, tung bay, xách bương, dắt trẻ. - HS nghe và luyện đọc diễn cảm theo cặp. - Cá nhân, nhóm.. - Tổ chức cho HS thi đọc. - GV cùng HS nhận xét. - HTL: Nhẩm HTL 2 bài thơ. - Cả lớp. - Tổ chức thi HTL. - Từng HS thi HTL 1 trong 2 bài thơ. - GV cùng HS nhận xét. 4. Củng cố- dặn dò: - HS liên hệ Quyền được giáo dục các giá trị. - Liên hệ ý thức BVMT -> Giới thiệu về cảnh ở địa phương. - Nhận xét tiết học, về nhà HTL 2 bài thơ và chuẩn bị bài 65. ==================================== Tiết 3: Âm nhạc (GV nhóm 2) ====================================== Tiết 4: Kể chuyện Tiết 32: KHÁT VỌNG SỐNG I. Mục đích, yêu cầu: - Dựa theo lời kể của GV và tranh minh hoạ (SGK), kể lại được từng đoạn của câu chuyện Khát vọng sống rõ ràng, đủ ý (BT1); bước đầu biết kể lại nối tiếp được toàn bộ câu chuyện (BT2). - Biết trao đổi với các bạn về ý nghĩa của câu chuyện (BT3): Ca ngợi con người với khát vọng sống mãnh liệt giúp con người chiến thắng đói khát, thú dữ, cái chết như thế nào. KỸ NĂNG SỐNG: -Tự nhận thức: xác định giá trị bản thân -Tư duy sáng tạo: bình luận, nhận xét - Làm chủ bản thân: đảm nhận trách nhiệm II. Đồ dùng dạy- học: * GV: Tranh minh họa (Bộ tranh truyện) * HS: SGK, vở..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> III. Các hoạt động dạy học. Hoạt động của GV 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ - Kể về một cuộc du lịch hay cắm trại mà em tham gia? - GV nhận xét. 3. Bài mới: a) Giới thiệu truyện: b) GV kể chuyện: 2 lần. - GV kể lần 1. - GV kể lần 2: kết hợp minh họa tranh. c) Hướng dẫn HS kể chuyện và trao đổi về ý nghĩa chuyện: + Học sinh kể trong nhóm: - Tổ chức kể chuyện theo nhóm 3 HS. - GV theo dõi, hướng dẫn giúp đỡ hs kể. + Thi kể chuyện trước lớp: - Tổ chức cho HS thi kể. - Trao đổi nội dung câu chuyện.. Hoạt động của HS - 2 HS kể, lớp nghe và nêu nhận xét.. - Học sinh nghe. - Học sinh nghe và quan sát tranh. - 3 hs tiếp nối nhau đọc 3 y/c. - Nhóm 3 HS kể nối tiếp và kể toàn bộ câu chuyện, trao đổi ý nghĩa câu chuyện.. - Cá nhân, nhóm: từng đoạn -> toàn truyện - Cả lớp. VD: Bạn thích chi tiết nào trong truyện? + Vì sao con gấu không xông vào con người lại bỏ đi? + Câu chuyện này muốn nói với chúng ta điều gì? - HD hs nhận xét, bình chọn theo các tiêu - Lớp nhận xét bạn kể theo tiêu chí: Nội chí. dung, cách kể, cách dùng từ, hiểu truyện. - GV cùng học sinh nhận xét, khen và ghi điểm học sinh kể tốt. 4. Củng cố- dặn dò: - HS nêu ý nghĩa câu chuyện. - HS liên hệ quyền được sống và phát triển, ý thức BVMT. - Nhận xét tiết học, về nhà kể lại chuyện cho người thân nghe. ============================================= Tiết 5: Mĩ thuật (GV nhóm 2) ================================================================ Ngày soạn: 12/4/ 2016 Ngày giảng: Thứ năm 14/4/ 2016 Tiết 1: Thể dục.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Tiết 64: MÔN THỂ THAO TỰ CHỌN: NHẢY DÂY KIỂU CHÂN TRƯỚC, CHÂN SAU - Trò chơi "Dẫn bóng". I – Mục tiêu: - Thực hiện cơ bản đúng động tác nhảy dây kiểu chân trước, chân sau. - Biết cách chơi và tham gia chơi được. II - Địa điểm, phương tiện: - Địa điểm: Trên sân trường. Dọn vệ sinh sạch. - Phương tiện: Mỗi HS chuẩn bị 1 dây nhảy và 1 quả cầu. III – Nội dung và phương pháp lên lớp: Định Phương pháp tổ chức dạy học Nội dung và yêu cầu lượng 1- Phần mở đầu 6-10’ - GV nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu giờ học. *. * * * * * *. - Khởi động xoay các khớp.. *. * * * * * *. - Ôn bài TDPTC 1 lần. Mỗi động tác 2. *. * * * * *. *. lần 8 nhịp. 2 – Phần cơ bản. 18-22’. GV. a)Nhảy dây: Kiểu chân trước chân sau. * * * * * * * *. GV nêu tên động tác. Chia tổ tập theo khu vực sân. GV đi quan sát nhắc. HS. nhở HS tập luyện sửa tư thế động tác. GV có thể chia tổ tập dưới sự điều. sai cho HS các tổ.. khiển của tổ trưởng hoạc GV hay cán. b) Môn tự chọn ( Đá cầu ). sự lớp. - Ôn chuyền cầu theo nhóm 2 người. - Ôn tâng cầu bằng đùi.. *. * *. *. * *. *. GV nêu tên động tác. Chia tổ tập theo khu vực sân. GV đi quan sát nhắc. HS. nhở HS tập luyện sửa tư thế động tác. *. *. *. sai cho HS các tổ 3 – Phần kết thúc - Lớp tập một số động tác thả lỏng.. 4-6’. *. *. *. * * HS. *.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> - GV cùng HS hệ thống lại bài.. *. * * * * * *. - GV nhận xét giờ học giao bài tập về. *. * * * * * *. nhà. Ôn đá cầu * * * * * * * ============================================= Tiết 2: Toán Tiết 159: ÔN TẬP VỀ PHÂN SỐ I. Mục tiêu: Thực hiện được so sánh, rút gọn và quy đồng mẫu số các phân số. II. Đồ dùng dạy- học: * GV: SGK, bảng phụ. * HS: SGK, vở, bảng con, bút... III. Các hoạt động dạy học. Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định tổ chức 2.Kiểm tra bài cũ - BT1(164): HS khá, giỏi nêu kết quả. .- HD hs chữa bài, nhËn xÐt. 3. Bài mới: a) Giới thiệu bài: b) Hướng dẫn hs ôn tập: Bài 1(166): - Cho hs trao đổi theo cặp. - 1HS đọc yêu cầu bài tập. - GV nhận xét, chốt ý đúng. - HS trao đổi vµ nªu miÖng. - Y/c hs nhắc lại khái niệm phân số. *Kết quả: Đúng ý. C Bài 3(167):Chän 3 trong 5 ý. - 1 hs nêu y/c của bài tập. - Y/c hs nhắc lại cách rút gọn phân số. - HS làm bài trên bảng con kết hợp 2 hs lên - HD hs chữa bài. bảng làm. (HS khá, giỏi làm ý 4,5). Bài 4(167): Lµm ( a, b) - Y/c hs nhắc lại cách QĐMS các phân số. - Cho hs làm bài vào vở ý a,b. - GV thu một số vở NX. - Mời 2 hs lên bảng chữa bài. - HD hs chữa bài, NX . Bài 5(167): - Mời 1 hs đọc y/c của bài tập. - Chp hs thi làm bài theo nhóm 5-6 trên bảng phụ. - HD hs chữa bài. 4. Củng cố- dặn dò: - Hệ thống néi dung ôn tập.. - 1 hs nêu y/c của bài tập. *Kết quả: b) Chọn 45 làm MSC (45 : 15 = 3) ……………. *Kết quả: Các phân số sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: ………...

<span class='text_page_counter'>(19)</span> - Nhận xét tiết học, dặn chuẩn bị bài sau: Ôn tập các phép tính với phân số. ========================================== Tiết 3: Tập làm văn Tiết 63: LUYỆN TẬP XÂY DỰNG ĐOẠN VĂN MIÊU TẢ CON VẬT I. Mục đích, yêu cầu: HS nhận biết được: đoạn văn và ý chính của đoạn trong bài văn MT con vật, đặc điểm hình dáng bên ngoài và HĐ của con vật được MT trong bài văn (BT1); bước đầu vận dụng kiến thức đã học để viết được đoạn văn tả ngoại hình (BT2), tả HĐ (BT3) của một con vật em yêu thích. II. Đồ dùng dạy- học: * GV: SGK, tranh một số con vật. * HS: SGK, vở, bút. III. Các hoạt động dạy học. Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ - Đọc đoạn văn tả các bộ phận của con gà - 2 HS đọc, lớp nhận xét, trao đổi. trống? - GV nhận xét. 3. Bài mới: a) Giới thiệu bài: b) Luyện tập: Bài 1(139): - 1 HS đọc yêu cầu bài, lớp theo dõi SGK. - Cho hs quan sát tranh con tê tê. - 1 HS đọc lại 3 y/c của BT, lớp đọc thầm. - Cho hs trao đổi theo cặp. - Đại diện một số cặp báo cáo kết quả, các cặp khác nhËn xÐt, bổ sung. - GV nhận xét, chốt ý đúng. a) Bài văn gồm mấy đoạn, ý chính mỗi - 6 Đoạn: Mỗi lần xuống dòng là1 đoạn. đoạn: +Đ1: Mở bài (g/thiệu chung về con tê tê) +Đ2: Miêu tả bộ vẩy của con tê tê. +Đ3: Miêu tả miệng, hàm, lưỡi của tê tê và cách tê tê săn mồi. +Đ4: Miêu tả chân, bộ móng của tê tê và cách nó đào đất. +Đ5: Miêu tả nhược điểm của tê tê. +Đ6: Kết bài (tê tê là con vật có ích, con người cần bảo vệ nó). b) Các bộ phận ngoại hình được miêu tả. - Bộ vẩy, miệng, lưỡi, 4 chân; Tác giả chú ý quan sát bộ vẩy của tê tê để có những quan sát rất phù hợp, nêu được những nét khác biệt khi so sánh. Giống vẩy cá gáy nhưng cứng và dày hơn nhiều; bộ vẩy như.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> bộ giáp sắt. c) Tác giả miêu tả con tê tê rất tỉ mỉ và chọn - Cách tê tê bắt kiến: Nó thè cái lưỡi dài, lọc được nhiều đặc điểm lí thú. nhỏ như chiếc đũa, xẻ làm 3 nhánh, đục thủng tổ kiến, rồi thò lưỡi vào sâu bên trong. Đợi kiến bâu kín lưỡi, tê tê rụt lưỡi vào vào mõm, tóp tép nhai cả lũ kiến xấu số. - Cách tê tê đào đất: ... Bài 2(140): - 1 HS đọc yêu cầu bài. - GV treo tranh một số con vật lên bảng. - GV hướng dẫn hs: Nhớ lại việc quan sát - Vài hs nêu tên con vật mình chọn tả. ngoại hình để viết bài vào vở 2 đoạn văn về - Cả lớp viết bài. con vật em yêu thích. Chú ý chọn tả những đặc điểm riêng nổi bật. - Gọi HS trình bày. - HS nối tiếp nhau đọc bài, lớp nhËn xÐt. - GV cùng HS nhận xét, trao đổi, bổ sung và ghi điểm HS có đoạn văn viết tốt. Bài 3(140): - HD hs nắm vững yc/ của BT: - 1 hs đọc y/c của BT. +Tả HĐ của con vật nên chọn tả những đặc - HS nghe. điểm lí thú. - HS viết đoạn văn vào vở. +Nên tả HĐ của con vật vừa tả ngoại hình - HS tiếp nối nhau đọc bài, lớp nhËn xÐt. của nó ở BT2. - GV nhận xét. - Đọc cho hs nghe 2 đoạn văn mẫu. 4. Củng cố- dặn dò: - HS nghe. - Hệ thống ND. - Nhận xét tiết học, về nhà hoàn thành bài viết vào vở. Chuẩn bị bài 64. ======================================== Tiết 4: Luyện từ và câu Tiết 64: THÊM TRẠNG NGỮ CHỈ NGUYÊN NHÂN CHO CÂU I. Mục đích, yêu cầu: - Tìm được trạng ngữ chỉ nguyên nhân trong câu (BT1-III); hoạc thêm trạng ngữ ( BT3III). - HS biết đặt một câu có trạng ngữ chỉ nguyên nhân.( HS khá, giỏi biết đặt 2->3 câu có TN chỉ nguyên nhân trả lời cho các CH khác nhau (BT3). II. Đồ dùng dạy- học: * GV: SGK, bảng phụ. * HS: SGK, vở. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định tổ chức.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> 2. Kiểm tra bài cũ - Đặt câu có trạng ngữ chỉ thời gian và chỉ rõ trạng ngữ? - GV nhận xét. 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: b. Phần luyện tập: Bài 1(141): - Cho hs trao đổi theo cặp. - Mời đại diện 3 cặp lên bảng gạch chân dưới TN chỉ nguyên nhân. - HD hs chữa bài. Bài 2(141): - Mời 1 hs đọc y/c của bµi tËp. - cho hs làm bài vào vở. - GV thu một số vở nhận xét. - Mời 1 hs lên bảng chữa bài. - HD hs chữa bài. - Mời 1 hs đọc lại bài đã chữa hoàn chỉnh trên bảng. Bài 3(141): - Mời 1 hs đọc y/c của bµi tËp. - NhËn xÐt, sửa chữa câu cho hs.. - HS nêu, lớp nhận xét, bổ sung.. - 1HS đọc yêu cầu bài. *Lời giải: a) ..., nhờ siêng năng, cần cù,... b) Vì rét,... c) Tại Hoa... *Lời giải: a) Vì học giỏi, Nam được cô giáo khen. b) Nhờ bác lao công, sân trường lúc nào cũng sạch sẽ. c)Tại vì mải chơi, Tuấn không làm bài tập.. - HS tiếp nối nhau đặt câu. VD: + Vì lười học, Hoa bị điểm kém. + Nhờ bạn giúp đỡ, Hoa đã tiến bộ trong học tập. + Tại ngủ quên, Tuấn đi học muộn.. 4. Củng cố- dặn dò: - Hệ thống ND bµi. - Nhận xét tiết học, về nhà học bài và chuẩn bị bài 65. ============================================== Tiết 5: Lịch sử Tiết 32: KINH THÀNH HUẾ I Mục tiêu: - Mô tả được đôi nét về kinh thành Huế : + Với công sức của hàng chục vạn dân và lính sau hàng chục năm xây dựng và tu bổ, kinh thành Huế được xây dựng bên bờ sông Hương, đây là tòa thành đồø sộ và đẹp nhất nước ta thời đó. + Sơ lược về cấu trúc của kinh thành : thành có mười cửa chính ra vào, nằm giữa kinh thành là hoàng thành; các lăng tẩm của các vua nhà Nguyễn. Năm 1993, Huế được công nhận là di sản thiên nhiên thế giới. II Đồ dùng dạy- học :.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> - Hình trong SGK phóng to . - Một số hình ảnh về kinh thành và lăng tẩm ở Huế. - Phiếu học tập HS . III.Các hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG CỦA GV 1.Bài cũ: (3’)Nhà Nguyễn thành lập Nhà Nguyễn ra đời trong hoàn cảnh nào? Nêu tên một số ông vua đầu triều Nguyễn? GV nhận xét 2.Bài mới: Hoạt động1: (12’) Kinh thành Huế -Gọi HS đọc SGK rồi mô tả sơ lược. - Trình bày quá trình ra đời của kinh đô Huế?. HOẠT ĐỘNG CỦA HS -2 HS nêu. -HS khác nhận xét.. -HS đọc SGK rồi mô tả sơ lược -HS nhận xét .. Hoạt động 2: (18’) Di tích lịch sử . GV phát cho mỗi nhóm một ảnh ( chụp một Các nhóm nhận xét và thảo luận để đi đến thống nhất về những nét đẹp của các công trong những công trình ở kinh thành Huế ) . GV hệ thống lại để HS nhận thức được sự đồ trình đó sộ và vẻ đẹp của các cung điện , lăng tẩm ở -Đại diện nhóm trình bày kết quả làm việc . kinh thành Huế . GV kết luận: Kinh thành Huế là một công trình sáng tạo của nhân dân ta. Ngày 11 – 12 – 1993 UNESCO đã công nhận Huế là một -HS nêu . -HS lắng nghe . Di sản Văn hóa thế giới. 3.Củng cố - Dặn dò: (3’) - GV yêu cầu HS trả lời các câu hỏi trong SGK - Chuẩn bị : Ôn tập -Hệ thống kiến thức đã học . ============================================= Ngày soạn: 13/4/ 2016 Ngày giảng: Thứ sáu 15/4/ 2016 Tiết 1: Toán Tiết 160: ÔN TẬP VỀ PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SỐ I. Mục tiêu: - Giúp học sinh thực hiện được cộng, trừ phân số. - Tìm 1 thành phần chưa biết trong phép cộng, phép trừ phân số. II. Đồ dùng dạy- học: * GV: SGK, bảng phụ. * HS: SGK, vở, bảng con,... III. Các hoạt động dạy học. Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định tổ chức.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> 2. Kiểm tra bài cũ - BT2(167): 1 hs lên bảng chữa bài. - HD hs chữa bài, nhËn xÐt. 3. Bài mới: a) Giới thiệu bài: b) Bài tập: Bài 1(167): Tính:. - 1 em lên bảng làm bài.. - 1HS đọc yêu cầu bài. - Nêu cách cộng, trừ các phân số có cùng - HS làm miệng và bảng con kết hợp 2 hs mẫu số, khác mẫu số. lên bảng làm. - GV cùng HS nhận xét, chữa bài. - HS nêu tính chất giao hoán của phép cộng phân số. Bài 2(167): Tính: - 1HS đọc yêu cầu bài. - Gọi HS nêu bài tập. *Kết quả: - Cho hs làm bài trên bảng con theo tổ kết a) 2 + 3 =10+21 =31 ; 7 5 35 35 hợp 1 hs lên bảng làm. 31 2 31 10 21 - HD hs chữa bài. − = − = 35 7 35 35 35 - Cho hs NX mối quan hệ giữa các phép 31 3 31 21 10 − = − = ; tính. 35 5 35 35 35 3 2 21+10 31 + = = 5 7 35 35. b) HS làm tương tự. - 1HS đọc yêu cầu bài. *Kết quả:. Bài 3(167): Tìm x - Mời 1 hs nêu y/c của bài tập. - HS nhắc lại cách tìm thành phần chưa biết a) 2 +¿ x = 1 9 trong phép cộng, trừ. 2 - Cho hs làm bài vào vở. x = 1- 9 - GV thu một số vở NX. 7 x= 9 - Mời 1 hs lên bảng chữa bài. - HD hs chữa bài, NX. 1 1 c) x - 2 = 4. 6. 2. b) 7 − x = 3 6. 2. x = 7−3 4. x = 21. 1 1. x. = 4+2. x. = 4. 3. 4. Củng cố- dặn dò: - Hệ thống néi dung «n tËp. - Nhận xét tiết học. Dặn HS về nhà học bài và chuẩn bị bài sau. Tiết 2: Tập làm văn Tiết 64: LUYỆN TẬP XÂY DỰNG MỞ BÀI, KẾT BÀI TRONG BÀI VĂN MIÊU TẢ CON VẬT I. Mục đích, yêu cầu:.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Nắm vững kiến thức đã học về đoạn MB, KB trong bài văn MT con vật để thực hành luyện tập (BT1); bước đầu viết được đoạn MB gián tiếp, kết bài mở rộng cho bài văn tả con vật yêu thích (BT2,3). II. Đồ dùng dạy- học: * GV: SGK, tranh một số con vật, viết sẵn MBGT, KBMR, bảng phụ. * HS: SGK, vở, bút. III. Các hoạt động dạy học. Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ - Đọc đoạn văn tả ngoại hình và tả hoạt - 2 HS đọc 2 đoạn, lớp nhận xét. động của con vật? - GV nhận xét. 3. Bài mới: a) Giới thiệu bài: b) Luyện tập: Bài 1(141): - 1 HS đọc bài “Chim công múa” - 1 hs đọc các y/c của bài, lớp theo dõi. - GV gắn bảng tranh “Chim công múa” - HS quan sát tranh và trao đổi theo cặp để TLCH. - Mời đại diện mộ số cặp nêu kết quả. - Các cặp khác NX, bổ sung. - GV nhận xét, chốt ý đúng, ghi bảng. a) Tìm đoạn mở bài và kết bài. + Mở bài: 2 câu đầu + Kết bài: Câu cuối b) Những đoạn mở bài và kết bài trên giống + Mở bài gián tiếp cách mở bài và kết bài nào em đã học? + Kết bài mở rộng. - HS nhắc lại cách MBGT, KBMR. - Y/c hs nhắc lại cách MBTT, KBKMR. - 2 hs nêu. c) Chọn câu để mở bài trực tiếp. + Mở bài: Mùa xuân là mùa công múa. Chọn câu kết bài không mở rộng. + Kết bài: Chiếc ô màu sắc đẹp đến kì ảo xập xoè uốn lượn dưới ánh nắng xuân ấm - GV kết luận. áp. Bài 2(142): - 1 HS đọc yêu cầu bài. - Gợi ý, HD hs viết MBGT cho đoạn thân - Cả lớp viết bài. 1 HS viết bài vào bảng bài đã làm ở tiết trước cho gắn kết với nhau. phụ. - Gọi HS trình bày. - HS nối tiếp nhau đọc mở bài, lớp nhËn - GV nhận xét, sửa chữa cho hs (nếu có) xÐt. - Đọc cho hs nghe MB mẫu. - HS nghe. Bài 3(142): - 1 hs đọc y/c của bài. - Gợi ý, HD hs dựa vào phần MB vừa viết - Cả lớp viết bài, 1 hs viết trên bảng phụ. và phần thân bài ở tiết trước để viết KB. - HS tiếp nối nhau đọc KB, lớp nhËn xÐt. - GV nhận xét, sửa chữa cho hs (nếu có)..

<span class='text_page_counter'>(25)</span> - Đọc cho hs nghe đoạn KB mẫu. - HS nghe. 4. Củng cố- dặn dò: Nhận xét tiết học, về nhà hoàn thành cả bài văn vào vở. ======================================== Tiết 3: Kĩ thuật Tiết 32: LẮP Ô TÔ TẢI (Tiết 2) I. Mục tiêu: - Chọn đúng, đủ các chi tiết để lắp ô tô tải. - Lắp được ô tô tải theo mẫu. Ô tô chuyển động được. - Với hs khéo tay, lắp được ô tô tải theo mẫu, ô tô tương đối chắc chắn, CĐ được. II. Đồ dùng dạy - học: *GV: Mẫu sản phẩm, bộ lắp ghép 4. * HS: Bộ lắp ghép 4. III. Các hoạt động dạy học. Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ - GV kiểm tra sự chuẩn bị bộ lắp ghép của hs, nhËn xÐt. 3. Dạy bài mới: a) Giới thiệu bài: b) Nội dung: Hoạt động 3: HS thực hành - 1 hs nhắc lại thao tác lắp ô tôt tải. lắp ô tô tải: - GV nhắc lại các thao tác lắp. - HS chọn đúng, đủ các chi tiết theo SGK. - Tổ chức cho hs thực hành lắp. - 1 hs đọc ghi nhớ SGK. a) HS chọn chi tiết: - Cả lớp quan sát hình SGK và ND từng bước lắp. - GV kiểm tra hs chọn các - HS thực hành lắp. chi tiết. - b) Lắp từng bộ phận: - HS lắp ráp theo từng bước. - GV nhắc hs lưu ý khi lắp sàn ca bin và ca bin. - GV theo dõi, uốn nắn những hs còn lúng túng. c) Lắp ráp xe ô tô tải: - GV lưu ý hs vị trí trong và. - HS trưng bày sản phẩm. - 1 hs đọc các tiêu chuẩn đánh giá. - HS tự đánh giá sản phẩm của mình và của bạn. - HS thực hiện..

<span class='text_page_counter'>(26)</span> ngoài của các bộ phận với nhau. Hoạt động 4: Đánh giá kết quả học tập: - GV nêu và gắn bảng ghi những tiêu chuẩn đánh giá thực hành. - GV nhận xét, đánh giá kết quả học tập của hs. - Nhắc hs tháo các chi tiết và cất gọn vào hộp. 4. Củng cố - dặn dò: - NhËn xÐt giờ học. - Dặn chuÈn bÞ tiÕt sau. ====================================== Tiết 4: Địa lí Tiết 32: KHAI THÁC DẦU KHÍ VÀ HẢI Ở BIỂN ĐÔNG A .Mục tiêu : - Kể tên một số hoạt động khai thác nguồn lợi chính của biển đảo ( hải sản, dầu khí , du lịch , cảng biển ,…) + Khai thác khoáng sản : dầu khí , cắt trắng , muối . + Đánh bắt và nuôi trồng ha sản . + Phát triển du lịch , - Chỉ vị trí bản đồ tự nhiên Việt Nam nơi khai thác dầu khí , vùng đánh bắt nhiều hải sải của nước ta. HS khá giỏi : + Nêu thứ tự các công việc từ đánh bắt đến tiêu thụ hải sản . + Nêu một số nguyên nhân dẫn tới cạn kiệt nguồn hải sản ven bờ . B .Đồ dùng dạy học: - Bản đồ tự nhiênVN - Bản đồ công nghiệp, ngư nghiệp VN - Tranh ảnh về khai thác dầu khí, khai thác & nuôi hải sản, ô nhiễm môi trường. C . Các hoạt động dạy - học : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN I/.Ổn định : II/ Kiểm tra bài cũ - Chỉ trên bản đồ & mô tả về biển, đảo của nước ta? - Nêu vai trò của biển & đảo của nước ta? - GV nhận xét. III / Bài mới :. HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH - Hát -2 -3 HS trả lời.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> Hoạt động 1 : - GV yêu cầu HS chỉ trên bản đồ Việt Nam nơi có dầu khí trên biển. - GV: Dầu khí là tài nguyên khoáng sản quan trọng nhất của nước ta, nước ta đã & đang khai thác dầu khí ở biển Đông để phục vụ trong nước & xuất khẩu. - Mô tả quá trình thăm dò, khai thác dầu khí? - Quan sát hình 1 & các hình ở mục 1, trả lời câu hỏi của mục này trong SGK? - Kể tên các sản phẩm của dầu khí được sử dụng hàng ngày mà các em biết? - GV : Hiện nay dầu khí của nước ta khai thác được chủ yếu dùng cho xuất khẩu, nước ta đang xây dựng các nhà máy lọc & chế biến dầu. Hoạt động 2 : - Nêu những dẫn chứng thể hiện biển nước ta có rất nhiều hải sản? - Hoạt động đánh bắt hải sản của nước ta diễn ra như thế nào? Những nơi nào khai thác nhiều hải sản? Hãy tìm những nơi đó trên bản đồ? - Trả lời những câu hỏi của mục 2 trong SGK - Ngoài việc đánh bắt hải sản, nhân dân còn làm gì để có thêm nhiều hải sản? - GV mô tả thêm về việc đánh bắt, tiêu thụ hải sản của nước ta. - GV yêu cầu HS kể về các loại hải sản (tôm, cua, cá…) mà các em đã trông thấy hoặc đã được ăn.. - HS chỉ trên bản đồ Việt Nam nơi có dầu khí trên biển. -. HS dựa vào tranh ảnh, SGK để trả lời.. - HS nêu. - HS lên bảng chỉ bản đồ nơi đang khai thác dầu khí ở nước ta. - HS các nhóm dựa vào tranh ảnh, bản đồ, SGK, vốn hiểu biết để thảo luận theo gợi ý. - Đại diện nhóm trình bày kết quả thảo luận trước lớp. Vài HS đọc. Bài học SGK IV/ . CỦNG CỐ - DẶN DÒ : - GV yêu cầu HS trả lời các câu hỏi trong SGK - Chuẩn bị bài: Ôn tập - GV nhận xét tiết học ===================================== Tiết 5: SINH HOẠT TẬP THỂ NhËn xÐt tuÇn 32 I/ Môc tiªu: Gióp häc sinh: - Tổng kết, nhận xét, đánh giá các hoạt động lớp đã thực hiện trong tuần 32 - Nắm đợc các hoạt động và thực hiện tốt các hoạt động trong tuần 33. II/ §å dïng d¹y - häc: - GV: Sæ CTCN..

<span class='text_page_counter'>(28)</span> - HS : Sæ theo dâi thi ®ua cña từng tæ. III/ C¸c H§ d¹y - häc: - GV phæ biÕn néi dung sinh ho¹t líp. - Tõng tæ sinh ho¹t díi sù ®iÒu hµnh cña tæ trëng. - C¸c tæ trëng b¸o c¸o kÕt qu¶ cña tæ víi líp trëng. - Líp trëng tæ chøc cho c¶ líp sinh ho¹t chung víi c¸c néi dung: + TØ lÖ chuyªn cÇn. + ý thức đạo đức và việc thực hiện các nội quy của trờng, lớp. + Häc tËp: - ¦u ®iÓm: .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. ................................................................................................................................... - Tån t¹i: .................................................................................................................................................. ........................................................................................................................................ + Các hoạt động tập thể. + B×nh xÐt thi ®ua: .................................................................................................................................................. ........................................................................................................................................ - Tuyªn d¬ng: .................................................................................................................................................. ........................................................................................................................................ - Phª b×nh: .................................................................................................................................................. ........................................................................................................................................ - GV đánh giá, nhận xét. - GV phổ biến và nhắc nhở hs thực hiện tốt các hoạt động trong tuần 33. + Thực hiện tốt các nền nếp nhà trờng và Đội quy định. + Thùc hiÖn nghiªm tóc néi quy cña líp. + Học bài và làm bài đầy đủ trước khi đến lớp; cã ý thøc tù gi¸c, s«i næi trong häc tËp. + Đội mũ bảo hiểm đầy đủ khi ngồi trên xe máy. ===================================.

<span class='text_page_counter'>(29)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×