Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

De dap an toan 6 giua HK2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (109.3 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG THCS ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2015 – 2016 ………………. MÔN TOÁN 6 – Thời gian làm bài 90 phút I. Trắc nghiệm khách quan (2 điểm): Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. −7 13 −6 − 13. Câu 1 : Phân số nhỏ hơn phân số − 13 7 x 17 Câu 2: Biết 15 = −51. B. -. A.. 7. −8. C. 13. D. 13. số x bằng:. A.+5 B.+15 C.-5 3 3 Câu 3: Kết quả của phép tính: (-2) .(-3) bằng: A. -36 B. 216 C. (-5)9 Câu 4: Kết quả của phép tính ( – 4 ) . | – 5 | là: A. – 20 B. 20 C. 1  3 Câu 5: Phân số bằng phân số 4 là:  3 3 A.  4 B.  4. D. -51 D. 63 D. – 1 3 C. 4. 75 D. 100. Câu 6: Cho đoạn thẳng AB = 10 cm, trên tia đối của tia AB lấy điểm C và D sao cho AC = 3cm, AD= 4cm. Độ dài của đoạn thẳng BC là: A. 7 cm B. 6 cm C.13 cm D. 14cm Câu 7: Cho đoạn M là trung điểm của đoạn thẳng AB. Khẳng định nào sau đây đúng: A. Tia AM và BM là hai tia đối nhau B. Tia MA và tia BM trùng nhau C. Tia AM và Tia AB trùng nhau. D. Tia BA và tia MA trùng nhau. . . 0. Câu 8: Cho hai góc kề bù: xOz và yOz , Om là tia phân giác của xOz . Biết yOz 60 thì  khi đó số đo của góc xOm là: A. 300 B. 600 C. 900 D. 1200. II.Tự luận (8 điểm): Bài 1 (2, 5 điểm): 1.Tính: a) |+5| – 3 . |– 2| b) 5 – |3|.{7 – ( – 2) [4 + 2.(-3)]} 2) So sánh: 5 2 3 7 1 3 và  4 a) 4 và 6 b) Bài 2 (2,5 điểm): 1) Tìm các số nguyên a biết: a) 3 – ( – a) = 5 b) 3 – 2.a = 5 2) Tìm x biết: 1 2 2 1 x   x  1 3 3 a) 2 b) 5 Bài 3 (2 điểm): Cho tia Ox. Trên một nửa mặt phẳng bờ Ox: 0  0 0   a) Vẽ các tia Oy, Oz, Om sao cho xOy 40 , xOz 60 , xOm 80 .  b) Tính yOz . .

<span class='text_page_counter'>(2)</span>  c) Tia Oz có là tia phân giác của yOm không? Vì sao? Bài 4 (1 điểm): Tính tổng: S = 3.5 + 5.7 + 7.9 + . . . + 33.35. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – TOÁN 6 I. Trắc nghiệm khách quan (2 điểm): mỗi câu 0,25 điểm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 D C B,D A B C C B II.Tự luận (8 điểm): Bài Nội dung Điểm Bài 1 (2, 5 điểm): 1.Tính: 0,25 1/1.a a) |+5| – 3 . |– 2| = 5 – 3.2 (0,5) = 5 – 6 = – 1 0,25 b) 5 – |3|.{7 – ( – 2) [4 + 2.(-3)]} = 5 – |3|.{7 – ( – 2) [4 – 6 ]} 0,25 1/1.b = 5 – |3|.{7 – ( – 2)( – 2)} 0,25 (0,75) = 5 – |3|.{7 – 4} = 5 – |3|. 3 = 5 – 3.3 = 5 – 9 = – 4 0,25 5 3 a) 4 và 6 0,25  5  10 3 9 1/2.a)   (0,5) 6 12 4 12 Ta có và 5  9  10 3  0,25 Mà – 9 > – 10  12 12  4 > 6 2 7 1 3 và  4 b) 0,5 2  5  20 7  7  21 1/2.b) 1     0,75 3 3 12 và  4 4 12 Ta có 2  20  21 7 1  0,25 3  4 12  Mà – 20 > – 21  12 Bài 2 (2,5 điểm): a) 3 – ( – a) = 5 0,25 3+a=5 2/1.a) a=5-3 0,5 a=2 0,25 Vậy a = 2 b) 3 – 2.a = 5 – 2a = 5 – 3 0,25 – 2a = 2 2/1.b 0,5 a = 2 : (- 2) a= –1 0,25 Vậy a = – 1 2/2.a) 0,25 1 2 x  (0,75) a) 2 3 2 1  3 2 x=.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 7 x= 6 . 7 Vậy x = 6 2 1  x  1 3 b) 5 4 2  –x = 3 5 26 2/2.b  (0,75) – x = 15 26 x = 15 . 26 Vậy x = 15 Bài 3 (2 điểm): m. 0,5. 0,25. 0,25. 0,25. z y. 3.a) (0,5). 0,5. O. 3.b) (0,5). 3.c) (1,0). 4 (1,0). x. 0  0 0   a) Vẽ chính xác các góc xOy 40 , xOz 60 , xOm 80 0  0  b) Vì xOy 40 < xOz 60     Tia Oy nằm giữa tia Ox và tia Oz  xOz xOy  yOz. 0 0 0     yOz = xOz  xOy 60  40 20 0 0   c) Vì xOz 60 < xOm 80.     Tia Oz nằm giữa tia Ox và tia Om  xOm xOz  zOm 0 0 0     zOm xOm  xOz 80  60 20    yOz zOm ( = 200) 0  0 0   Mà xOy 40 < xOz 60 < xOm 80  Tia Oz nằm giữa tia Oy và tia Om  Do đó Oz là tia phân giác của yOm .. Bài 4 (1 điểm) S = 3.5 + 5.7 + 7.9 + . . . + 33.35 Ta có 6S = 6(3.5 + 5.7 + 7.9 + . . . + 33.35) = 6.3.5 + 6.5.7 + 6.7.9 + . . . + 6.33.35 = ( - 1 + 7).3.5 + (-3 + 9)5.7 + (-5 + 11)7.9 + … + (-31+37).33.35 = -1.3.5 + 3.5.7 – 3.5.7 + 5.7.9 + …-31.33.35 + 33.35.37. 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25. 0,25 0,25.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> = – 1.3.5 + 33.35.37 = 1 – 15 + 42735 = 42720  S = 42720 : 6 = 7120. 0,25 0,25.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×