Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

KT HK II SINH 6 2016

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (144.68 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ II MÔN : SINH HỌC 6 Nội dung kiến thức. Mức độ nhận thức Nhận biết. TN 1. Hoa và sinh sản hữu tính 2 tiết. Số câu Số điểm 2. Quả và hạt 6 tiết. Số câu Số điểm 3. Các nhóm thực vật. - Nhận biết 1 số nhóm quả , cây thuộc lớp HLM, MLM 2 0.5 Nêu được cấu tạo CQSD. Cộng Thông hiểu. TL Phân biệt hiện tượng thụ phấn và hiện tượng thụ tinh?. cấu tạo của hạt cây 1 lá mầm và hạt cây 2 lá mầm. Vận dụng Cấp độ thấp TN. Cấp độ cao TL. TN. TL. TN. TL. 1 2. 1 2. 1 1. 3 1.5. -. Chỉ ra được đặc điểm chủ yếu.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 9 tiết. để nhận biết một cây thuộc nhóm quyết. và CQSS của dương xỉ. Số câu 4 Số 1 điểm 4. Vai - Nêu trò của được thực vai trò vật của thực 5 tiết vật đối với động vật và người.. Số câu Số điểm 5. Vi khuẩn Nấm – Địa y 4 tiết Số câu Số điểm Tổng số câu. 1 0.25 Nguyên nhân suy giảm tính đa dạng thực vật ở việt nam . Trình bày các biện pháp bảo vệ sự đa dạng của thực vật .. 1 2. 1 3. 2 5. Địa Y gồm những thành phần nào cấu tạo nên? 1 0.25 7. 5 1.25. 1 O.25 1. 1. 1. 1. 12.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tổng 3,75 số điểm % 37.5% Trường THCS. 30%. 1. 2. 30%. 2.5%. Họ tên HS: ……………………..…….………… Lớp: ……….. Số báo danh:………………Phòng số:…….. 3,0. 0.25. 10. 100% ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2014-2015 Môn : SINH HỌC 6. Tổng điểm chung (bằng số, bằng chữ). Thời gian chung: 45 phút (không kể thời gian phát đề). . Mã đề 133. Điểm phần trắc nghiệm:. GV chấm bài ký và ghi họ tên:. (bằng số, bằng chữ). I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN.(2đ) Thời gian 9 phút (Hãy Khoanh tròn vào đáp án mà em cho là đúng nhất.) C©u 1 : Đặc điểm nào là chủ yếu để nhận biết một cây thuộc nhóm quyết:? A. Thân nhỏ, B. Rễ chùm mềm. C. Lá non D. Sống trên cạn cuộn tròn có lông trắng C©u 2 : Nhóm cây nào sau đây thuộc lớp 2 lá mầm? A. Cây dừa, B. Cây cải, cây mướp, cây xoài, cây nhãn. cây lúa, cây cam, cây vú sữa. C. Cây dâu, D. Cây ớt, cây chanh, cây ngô, cây hoa sữa. cây cau, cây vải, cây hồng xiêm.. C©u 3 : Thân cây rêu A. Chưa có B. Chưa có mạch dẫn, có cành . mạch dẫn,không có cành . C. Có mạch D. Có mạch dẫn, có cành. dẫn,không.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> C©u 4 :. có cành. Cơ quan sinh sản của dương xỉ ở:. A. Thân Cây. B. Gốc cây. C.. Mặt dưới lá của lá già. D. Ngọn cây. C©u 5 : Địa Y gồm những thành phần nào cấu tạo nên? A. Vi khuẩn B. Tảo và Nấm cộng sinh và Tảo. C. Nấm và Vi D. Nấm, Vi khuẩn, Tảo khuẩn. C©u 6 : Nhóm toàn quả khô nẻ. A. Quả bông, B. Quả cải, quả bồ kết, quả lúa, quả chò. quả đỗ đen, quả phượng, quả đậu bắp. C. Quả xà cừ, D. Quả cải, quả bồ kết, quả chò, quả bông quả bàng, quả bằng lăng, quả chò C©u 7 : Thân cây dương xỉ có đặc điểm A. Không có B. Thân ngầm trong đất. mạch dẫn. C. Dạng thân D. Có mạch dẫn. rễ C©u 8 : Rêu sinh sản bằng A. Quả B. Thân C. Rể D. Bào tử ……………………………Hêt phần trắc nghiệm…………………………….. Trường THCS Họ tên HS: ……………… ……..……. …………. Lớp: ………... Số báo danh: ………………. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2015-2016 Môn : SINH HỌC 6. Thời gian chung: 45 phút (không kể thời gian. Tổng điểm chung (bằng số, bằng chữ).

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Phòng số:. phát đề). …….. . Mã đề 134. Điểm phần trắc nghiệm:. GV chấm bài ký và ghi họ tên:. (bằng số, bằng chữ). I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN.(2đ) Thời gian 9 phút (Hãy Khoanh tròn vào đáp án mà em cho là đúng nhất.) C©u 1 : Nhóm cây nào sau đây thuộc lớp 2 lá mầm? A. Cây cải, B. Cây dừa, cây lúa, cây cam, cây vú sữa. cây mướp, cây xoài, cây nhãn. C. Cây dâu, D. Cây ớt, cây chanh, cây ngô, cây hoa sữa. cây cau, cây vải, cây hồng xiêm.. C©u 2 : Đặc điểm nào là chủ yếu để nhận biết một cây thuộc nhóm quyết:? A. Lá non B. Thân nhỏ, mềm. cuộn tròn có lông trắng C. Sống trên D. Rễ chùm cạn C©u 3 : Thân cây rêu A. Chưa có B. Chưa có mạch dẫn,không có cành . mạch dẫn, có cành . C. Có mạch D. Có mạch dẫn,không có cành. dẫn, có cành. C©u 4 : Cơ quan sinh sản của dương xỉ ở: Mặt dưới lá A. Thân Cây B. C. Gốc cây của lá già C©u 5 : Nhóm toàn quả khô nẻ. A. Quả xà cừ, B. Quả cải, quả bồ kết, quả lúa, quả chò. quả bàng, quả bằng lăng, quả. D. Ngọn cây.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> C.. C©u 6 : A. C©u 7 : A. C. C©u 8 : A. C.. chò Quả bông, D. Quả cải, quả bồ kết, quả chò, quả bông quả đỗ đen, quả phượng, quả đậu bắp. Rêu sinh sản bằng Quả B. Rể C. Thân D. Bào tử Thân cây dương xỉ có đặc điểm Không có B. Thân ngầm trong đất. mạch dẫn. Dạng thân D. Có mạch dẫn. rễ Địa Y gồm những thành phần nào cấu tạo nên? Vi khuẩn B. Nấm, Vi khuẩn, Tảo và Tảo. Tảo và D. Nấm và Vi khuẩn. Nấm cộng sinh ……………………………Hêt phần trắc nghiệm…………………………….. Trường THCS Họ tên HS: ……………………..…….………… Lớp: ……….. Số báo danh:………………Phòng số:…….. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2015-2016 Môn : SINH HỌC 6. Tổng điểm chung (bằng số, bằng chữ). Thời gian chung: 45 phút (không kể thời gian phát đề). . Mã đề 135. Điểm phần trắc nghiệm:. GV chấm bài ký và ghi họ tên:. (bằng số, bằng chữ). I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN.(2đ) Thời gian 9 phút (Hãy Khoanh tròn vào đáp án mà em cho là đúng nhất.) C©u 1 : Thân cây rêu A. Chưa có mạch dẫn, có cành . C. Có mạch dẫn,không. B. Chưa có mạch dẫn,không có cành .. D. Có mạch dẫn, có cành..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> có cành. Rêu sinh sản bằng Quả B. Thân C. Bào tử Nhóm toàn quả khô nẻ: Quả xà cừ, B. Quả cải, quả bồ kết, quả lúa, quả chò. quả bàng, quả bằng lăng, quả chò C. Quả bông, D. Quả cải, quả bồ kết, quả chò, quả bông quả đỗ đen, quả phượng, quả đậu bắp. C©u 4 : Đặc điểm nào là chủ yếu để nhận biết một cây thuộc nhóm quyết ? A. Lá non B. Sống trên cạn cuộn tròn có lông trắng C. Thân nhỏ, D. Rễ chùm mềm.. C©u 2 : A. C©u 3 : A.. C©u 5 : Thân cây dương xỉ có đặc điểm A. Thân ngầm B. Không có mạch dẫn. trong đất. C. Dạng thân D. Có mạch dẫn. rễ C©u 6 : Địa Y gồm những thành phần nào cấu tạo nên? A. Nấm và Vi B. Nấm, Vi khuẩn, Tảo khuẩn. C.. Vi khuẩn D. Tảo và Nấm cộng sinh và Tảo. C©u 7 : Nhóm cây nào sau đây thuộc lớp 2 lá mầm? A. Cây cải, B. Cây ớt, cây chanh, cây ngô, cây hoa sữa. cây mướp, cây xoài, cây nhãn. C. Cây dừa, D. Cây dâu, cây cau, cây vải, cây hồng xiêm.. cây lúa, cây cam, cây vú sữa.. D. Rể.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> C©u 8 :. Cơ quan sinh sản của dương xỉ ở: Mặt dưới lá A. Thân Cây B. C. Ngọn cây D. Gốc cây của lá già ……………………………Hêt phần trắc nghiệm…………………………….. Trường THCS Họ tên HS: ……………… ……..……. …………. Lớp: ………... Số báo danh: ………………. Phòng số: …….. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2015-2016 Môn : SINH HỌC 6. Tổng điểm chung (bằng số, bằng chữ). Thời gian chung: 45 phút (không kể thời gian phát đề). . Mã đề 136. Điểm phần trắc nghiệm:. GV chấm bài ký và ghi họ tên:. (bằng số, bằng chữ). I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN.(2đ) Thời gian 9 phút (Hãy Khoanh tròn vào đáp án mà em cho là đúng nhất.) C©u 1 : Đặc điểm nào là chủ yếu để nhận biết một cây thuộc nhóm quyết:? A. Thân nhỏ, B. Lá non cuộn tròn có lông trắng mềm. C. Sống trên D. Rễ chùm cạn C©u 2 : Nhóm toàn quả khô nẻ. A. Quả xà B. Quả bông, quả đỗ đen, quả phượng, quả đậu bắp. cừ, quả bàng, quả bằng lăng, quả chò C. Quả cải, D. Quả cải, quả bồ kết, quả chò, quả bông quả bồ.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> kết, quả lúa, quả chò. C©u 3 : Địa Y gồm những thành phần nào cấu tạo nên? A. Nấm và B. Nấm, Vi khuẩn, Tảo Vi khuẩn.. C. Tảo và D. Vi khuẩn và Tảo. Nấm cộng sinh C©u 4 : Nhóm cây nào sau đây thuộc lớp 2 lá mầm? A. Cây dâu, B. Cây dừa, cây lúa, cây cam, cây vú sữa. cây cau, cây vải, cây hồng xiêm.. C. Cây ớt, D. Cây cải, cây mướp, cây xoài, cây nhãn. cây chanh, cây ngô, cây hoa sữa. C©u 5 : Cơ quan sinh sản của dương xỉ ở: A. Ngọn cây. B. Thân Cây. C. Gốc cây. Mặt dưới D. lá của lá già. C©u 6 : Thân cây dương xỉ có đặc điểm A. Không có B. Dạng thân rễ mạch dẫn. C. Có mạch D. Thân ngầm trong đất. dẫn. C©u 7 : Rêu sinh sản bằng A. Bào tử B. Quả C. Thân D. Rể C©u 8 : Thân cây rêu A. Chưa có B. Có mạch dẫn,không có cành. mạch dẫn,không có cành . C. Chưa có D. Có mạch dẫn, có cành. mạch dẫn, có cành . ……………………………Hêt phần trắc nghiệm……………………………..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Trường THCS Họ tên HS: …………………….……….………… Lớp: 6……….. Số báo danh:…………………Phòng số:……… Mã đề:. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2015-2016 Môn : SINH HỌC 6. Thời gian chung: 45 phút (không kể thời gian phát đề). Điểm phần tự luận: (bằng số, bằng chữ). GV coi kiểm tra ký và ghi họ tên:. GV chấm bài ký và ghi họ tên:. Lời nhận xét của GV chấm. II/ TỰ LUẬN (8 Điểm) Thời gian làm bài 36 phút Câu 9 : (2 Điểm) Phân biệt hiện tượng thụ phấn và hiện tượng thụ tinh? Câu 10: ( 2 Điểm) Trong các chuỗi liên tục sau đây: - Thực vật - Thực vật. Là thức ăn Là thức ăn. Động vật ăn cỏ Động vật. Là thức ăn Là thức ăn. Động vật ăn thịt Người. Hãy thay thế các từ động vật, thực vật bằng tên con vật hoặc tên cây cụ thể. Câu 11 : ( 3 Điểm) Nguyên nhân suy giảm tính đa dạng thực vật ở việt nam . Trình bày các biện pháp bảo vệ sự đa dạng của thực vật . Câu 12 : ( 1 Điểm) Hạt gồm những bộ phận nào? (Lưu ý: Học sinh làm bài ngay trên tờ đề). ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(11)</span> ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… …………………….. ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………….. ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………….

<span class='text_page_counter'>(12)</span> BẢNG ĐÁP ÁN I/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN.(2đ)(Mổi câu trả lời đúng 0.25 đ ) Cau 1 2 3 4 5 6 7 8. 133 C B A C B A D D. 134 A A B B C D D C. 135 B C C A D D A B. 136 B B C D D C A A. .II/ TỰ LUẬN (8 Điểm) Câu Câu 9 : (2 Đ) Phân biệt hiện tượng thụ phấn và hiện tượng thụ tinh? Câu 10: ( 2 Điểm) Trong các chuỗi liên tục sau đây. Đáp án - Thụ phấn là hiện tượng hạt phấn tiếp xúc với đầu nhụy -Thụ tinh là hiện tượng tế bào sinh dục đực kết hợp với tế bào sinh dục cái tạo thành hợp tử. Điểm 1 1. - Cỏ voi. 1. là thức ăn. - Củ Cà rốt. Con Bò là thức ăn. là thức ăn. Sư tử. Con thỏ là thức ăn Người. (trả lời đúng) Câu 11 : ( 3 Điểm) Nguyên nhân suy giảm tính đa dạng thực vật ở việt nam . Trình bày các biện pháp bảo vệ sự đa dạng của thực vật .. Câu 12 : ( 1 Điểm) Hạt gồm những bộ. *Nguyên nhân: khai thác bừa bãi, sự tàn phá tràn lan các khu rừng để phục vụ nhu cầu đời sống của con người *Trình bày các biện pháp bảo vệ sự đa dạng của thực vật - Ngăn chặn chặt phá rừng. - Hạn chế khai thác bừa bãi các thực vật quí hiếm. - Xây dựng các vườn quốc gia, các khu bảo tồn... bảo vệ các loài thực vật, đặc biệt là thực vật quí hiếm. - Cấm buôn bán và xuất khẩu các loài thực vật quí hiếm. - Tuyên truyền giáo dục tham gia bảo vệ rừng trong nhân dân. Hạt gồm: vỏ, phôi (lá mầm, thân mầm, chồi mầm, rễ mầm) và chất dự trữ.. 1 0,5. 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 1.0.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> phận nào?.

<span class='text_page_counter'>(14)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×