Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Tuan 26 li 8 tiet 26

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.7 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần: 26 Tiết : 26. Ngày soạn: 06-03-2016 Ngày dạy : 08-03-2016. Bài 22: DẪN NHIỆT I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Nêu được tên của ba cách truyền nhiệt (dẫn nhiệt, đối lưu, bức xạ nhiệt) và tìm được ví dụ minh hoạ cho mỗi cách. 2. Kĩ năng: - Thực hiện được thí nghiệm về sự dẫn nhiệt, các thí nghiệm chứng tỏ sự dẫn nhiệt kém của chất khí và chất lỏng. 3. Thái độ: - Yêu thích môn học, tìm hiểu các hiện tượng tự nhiên II. Chuẩn bị: 1. GV: - Các dụng dụng thí nghiệm như hình 22.1-22.2 SGK. 2. HS: - Xem trước bài ở nhà . III. Tổ chức hoạt động dạy và học: 1. Ổn định lớp: (1’) 8A1:..................................................................... 8A2:..................................................................... 2. Kiểm tra bài cũ: (7’) - Nhiệt năng là gì? mối quan hệ giữa nhiệt năng và nhiệt độ. - Nhiệt lượng là gì? Đơn vị của nhiệt lượng? 3. Tiến trình: GV tổ chức các hoạt động. Hoạt động của học sinh Kiến thức cần đạt Hoạt động 1: Giới thiệu bài mới: (1’) - Để thay đổi nhiệt năng của - HS đề xuất phương án giải vật bằng cách truyền nhiệt. quyết. Vậy chúng được thực hiện bằng cách nào?  Vào bài mới Hoạt động 2: Tìm hiểu về dẫn nhiệt: (10’) - GV tiến hành làm thí nghiệm - Quan sát thí nghiệm hình 22.1 I. Sự dẫn nhiệt: hình 22.1 SGK. SGK 1. Thí nghiệm: - Cho HS trả lời câu C1, C2, C3? - Trả lời C1; C2;C3 2. Trả lời câu hỏi: - Cho hs tìm ví dụ về sự dẫn C1: Nhiệt đã được truyền đến C1: Nhiệt đã được truyền đến nhiệt đồng thời phân tích sự sáp và làm cho sáp chảy ra. sáp và làm cho sáp chảy ra. đúng sai của ví dụ này? C2: Theo thứ tự từ a, b, c, d, e. C2: Theo thứ tự từ a, b, c, d, e. C3: Nhiệt được truyền từ đầu A C3: Nhiệt được truyền từ đầu đến đầu B của thành đồng. A đến đầu B của thành đồng. - Tìm ví dụ về sự dẫn nhiệt đồng thời phân tích sự đúng sai của ví dụ này Hoạt động 3: Tìm hiểu về tính dẫn nhiệt của các chất: (10’) - GV tiến hành làm thí nghiệm - Quan sát thí nghiệm. II. Tính dẫn nhiệt của các hình 22.2 SGK - Hoạt động nhóm trả lời C4, C5 chất: - Hướng dẫn hs trả lời C4,C5 C4: Không, kim loại dẫn nhiệt Thí nghiệm 1: - Cho đại diện nhóm trả lời câu tốt hơn thuỷ tinh. C4: Không, kim loại dẫn nhiệt hỏi C4,C5? C5: Trong ba chất này đồng dẫn tốt hơn thuỷ tinh..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> - Cho nhóm khác nhận xét nội dung câu trả lời? - GV chốt lại nội dung trả lời và cho các ghi vở.. nhiệt tốt nhất, thuỷ tinh dẫn nhiệt kém nhất. - Nhóm khác nhận xét nội dung trả lời. - Thu thập thông tin và ghi vở - GV tiến hành làm thí nghiệm - Quan sát thí nghiệm. hình 22.3 SGK. - Hướng dẫn hs trả lời C6. - Hoạt động nhóm trả lời C6: - Cho đại diện nhóm trả lời câu Không chất lỏng dẫn nhiệt kém. hỏi C6? - Nhóm khác nhận xét nội dung - Cho nhóm khác nhận xét nội trả lời dung trả lời? - GVchốt lại nội dung trả lời - Thu thập thông tin và ghi vở. và cho các ghi vở. - GV tiến hành làm thí nghiệm - Quan sát thí nghiệm. hình 22.4 SGK. - Hướng dẫn hs trả lời C7? - Hoạt động nhóm trả lời - Cho đại diện nhóm trả lời câu C7: Không chất khí dẫn nhiệt hỏi C7? kém - Cho nhóm khác nhận xét nội - Nhóm khác nhận xét nội dung dung trả lời. trả lời. - GV chốt lại nội dung trả lời - Thu thập thông tin và ghi vở. và cho các ghi vở. Hoạt động 4: Vận dụng: (14’) - Hướng dẫn hs trả lời phần - HS làm việc các nhân trả lời vận dụng SGK? phần vận dụng. - Cho hs làm việc các nhân trả lời phần vận dụng? - Gọi một trò đọc đề bài lệnh C8: Tuỳ thuộc vào hs C8? - Gọi hs khác nhận xét nội dung trả lời của bạn? - GV thống nhất nội dung trả lời và cho ghi vở. - Cho hs làm việc các nhân trả lời phần vận dụng? - Gọi một trò đọc đề bài lệnh C9: Vì kim loại dẫn nhiệt tốt còn C9? sứ dẫn nhiệt kém - Gọi hs khác nhận xét nội dung trả lời của bạn. - GV thống nhất nội dung trả lời và cho ghi vở. - Cho hs làm việc các nhân trả lời phần vận dụng? - Gọi một trò đọc đề bài lệnh C10: Vì không khí ở giữa hai lớp C10? áo mỏng dẫn nhiệt kém - Gọi hs khác nhận xét nội. C5: Trong ba chất này đồng dẫn nhiệt tốt nhất, thuỷ tinh dẫn nhiệt kém nhất. C6: Sáp không nóng chảy dù nước trên đầu ống nghiệm đã sôi. Chứng tỏ chất lỏng dẫn nhiệt kém. C7: Không chất khí dẫn nhiệt kém. *Vậy: - Các chất khác nhau có tính dẫn nhiệt khác nhau. - Chất rắn (kim loại) dẫn nhiệt tốt nhất tiếp theo đến chất lỏng và cuối cùng là chất khí.. III. Vận dụng: C8: Tuỳ thuộc vào hs C9: Vì kim loại dẫn nhiệt tốt còn sứ dẫn nhiệt kém C10: Vì không khí ở giữa hai lớp áo mỏng dẫn nhiệt kém C11: Mùa đồng, để tạo ra các lớp không khí dẫn nhiệt kém giữa các lông chim. C12: Vì kim loại dẫn nhiệt tốt. Những ngày tết, nhiệt độ bên ngoài thấp hơn nhiệt độ cơ thể nên khi sờ vào kim loại, nhiệt từ cơ thể truyền vào kìm loại, và phân tán trong kim loại nhanh nên ta cảm thấy lạnh, ngược lại những ngày nóng nhiệt độ bên ngoài cao hơn nhiệt độ cơ thể nên nhiệt độ từ kim loại truyền vào cơ thể nhanh và ta có cảm giác lạnh..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> dung trả lời của bạn? - GV thống nhất nội dung trả lời và cho ghi vở. - Cho hs làm việc các nhân trả lời phần vận dụng? C11: Mùa đồng, để tạo ra các lớp - Gọi một trò đọc đề bài và không khí dẫn nhiệt kém giữa lệnh C11? các lông chim. - Gọi hs khác nhận xét nội C12: Vì kim loại dẫn nhiệt tốt. dung trả lời của bạn? Những ngày tết, nhiệt độ bên - GV thống nhất nội dung trả ngoài thấp hơn nhiệt độ cơ thể lời và cho ghi vở. nên khi sờ vào kim loại, nhiệt từ - Cho hs làm việc các nhân trả cơ thể truyền vào kìm loại, và lời phần vận dụng? phân tán trong kim loại nhanh - Gọi một trò đọc đề bài lệnh nên ta cảm thấy lạnh, ngược lại C12? những ngày nóng nhiệt độ bên - Gọi hs khác nhận xét nội ngoài cao hơn nhiệt độ cơ thể dung trả lời của bạn? nên nhiệt độ từ kim loại truyền - GV thống nhất nội dung trả vào cơ thể nhanh và ta có cảm lời và cho ghi vở. giác lạnh. IV. Củng cố: (1’) - Cho HS đọc ghi nhớ SGK? - Hệ thống hóa các nội dung bài học cho HS. V. Hướng dẫn về nhà: (1’) - Học ghi nhớ SGK. - Đọc mục có thể em chưa biết. - Chuẩn bị nội dung cho bài ôn tập. - Làm các bài tập 23.1-23.2 trong SBT. VI. Rút kinh nghiệm:............................................................................................................................. ...................................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×