Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

De thi va loi giai vat ly THPT tinh Quang Nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (911.15 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Câu 1. Cho mạch điện như hình vẽ. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu A, B không đổi và bằng 100 3 V. Khi K mở hoặc đóng thì đồ thị cường độ dòng điện theo thòi gian tương ứng là im và iđ biễu diễn như hình bên. Gía trị của R bằng A. 100  B. 50 3  C. 100 3  Cách 1. Dùng giản đồ vectơ kép Dự vào đồ thị thấy:. D. 50 . 1    T Id  Im 4 2 +1 chu kỳ 12 ô, iđ lệch với im 3ô = hay chúng lệch pha => + Iđ/Im=3/ 3  Iđ= 3 Im => UR1= 3 UR2. Iđ. + Dựa vào giản đồ thấy UL2C = 3 UR2.. UR1. 2 2 2 Ta có: (100 3) U R 2  ( 3.U R 2 ) => UR2=50 3 (V). Vậy R=UR2/Im=50 2  ?????. Đáp án của Sở D: 50  Cách 2:. O. UL1C. 100. U. UL2C  U 2.104 2 2 2 2 k  dong : R  Z   R  Z  (1) C C  R2 UIm Id 3   U 2 2 2 2 4 2 2 2 4 k  mo : R  (Z L  Z C )   R  (Z L  ZC ) 2.10  R  Z C  2ZL Z C  Z L 2.10 (2) I m    ZC Z L  ZC .  1  Z L .Z C R 2  Z C2 (3)  I d  I m : tan d .tan  m  1  R R  Thế (1), (3) vào (2) => ZL=163,299 => ZC=40,825. Thế vào (1) được: R=70,71  50 2 . Cách 3: (Rất nhanh) Chọn D.. k  dong : R 2  Z C2 . U 2.104  R 2  Z C2  6666, 7(1) Id 3 => R2<6666,7. Nhận xét: câu này đáp án chính xác là 50 2  Câu 2: Một con lắc lò xo dđđh không ma sát trên trục Ox nằm ngang. Khi vừa rời khỏi VTCB đoạn b thì động năng của vật là 25mJ, đi tiếp đoạn b nữa thì động năng của vật chỉ còn 10mJ, trong quá trình khảo sát con lắc không đổi chiều chuyển động. Biên độ dao động của chất điểm bằng A. b 5. B. b 6. C.b 7. D.b 8. 1  2 2 Wđ 1 W  Wt 2 k (A  b ) 25 W A 2  b2 25  đ 1  2   A b 6  2 Wđ 2 A  4b 10 W W  W 1 k (A 2  4b 2 ) 10 đ2 t  2 HD: Cơ năng W=Wđ+Wt => . Chọn C Câu 3. Hiện nay cách thường dùng để làm giảm hô phí điện năng…Chọn B: Tăng điện áp Câu 4. Một sóng cơ có tần số 20Hz , v=0,5m/s. Tính bước sóng. Chọn C (  v.T v / f ) Câu 5. Trong TN Yang về giao thoa ánh sáng, có bước sóng 0,6  m . Điểm M có hiệu khoảng cách đến hao khe là d2-d1=1,5  m . Tại M là vân gì?.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> A. vấn sáng bậc 2 B. vân tối thứ 3 A. vấn sáng bậc 3 B. vân tối thứ 2 Câu 6. Một con lắc đơn dao động điều hòa. Nếu tăng chiều dài con lắc đơn lên 2 lần thì chu kỳ : tăng 2 lần. Chọn D. Câu 7. Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox. Gọi t là khoảng thời gian liên tiếp vật có động năng bằng thế năng. Tại thời điểm t vật có tốc độ 8 3cm / s , sau đó một thời gian bằng t vật có tốc độ 24  cm/s. Khi li độ của vật bằng không thì tốc độ của vật bằng A. 16 3cm / s B. 8 3cm / s C. 4 2cm / s D. 5 2cm / s GIẢI.Gọi t là khoảng thời gian liên tiếp vật có động năng bằng thế năng=> t =T/4. + Sau t =T/4 => hai điểm vuông pha:.  x1 2 x2 2 ( A )  ( A ) 1  v1 2  x1 2 ) 1  ( )  ( A  A v2 2  x2 2 ( A )  (  A ) 1 . (. v1 2 v )  ( 2 ) 2 1  v  A 16 3 max A A. + Vậy khi x=0(VTCB) thì vmax chọn A. Câu 8. Mạch dao động LC lý tưởng có dòng điện cực đại I0 , tại một thời điểm điện tích trên tụ điện có giá trị q và cường độ dòng điện trong mạch là i. Tần số góc  thỏa mãn I 02  i 2 I 02  i 2 I 02  i 2 I 02  i 2 2 2 2     2   2   q q q q A. B. C. D.  I 0 Q0  I 02 I 02 i 2 I 02  i 2 i2 i2  2 2 2 2 2 Q  q    q     q     0 2 2 2 2 2 q2 GIẢI. có  CHỌN C 2. 226  Câu 9.Từ hạt nhân 88 Ra sau mỗi chuổi phóng xạ gồm 3 phóng xạ  và 2 phóng xạ  thì tạo thành hạt nhân?. A.. 224 84. X. GIẢI:. B. 226 88. 214 86. X. Ra  3 24 He  2  01 e+ ZA X . C. 214 84. 214 84. X. D.. 214 82. X. X. 0 . hc hc  4,14.107 m  19 A 3.1, 6.10 . Chọn A.. Câu 10. Điều kiện quang điện  0 , với Câu 11. Điều kiện đẻ có sóng dừng 2 đầu cố định: chiều dài dây bằng số nguyên lần nữa  bước sóng l=k 2 với k=số bụng, k+1=số nút. Chọn C Câu 12: một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa . Vào một thời điểm v1=9cm/s, v2=12cm/s. Khi đó vận tốc của vật bằng A. 21cm/s B. 12cm/s C. 15cm/s D. 3cm/s ’ GIẢI:Gía trị tức thời x=x1+x2 đạo hàm hai vế x = (x1+x2)’=x’1+x’2 , vì v=x’ nên v=v1+v2=21 Câu 13. Roto mày phát điện là một nam châm có 3 cặp cực, quay với tốc độ 1200vòng/phút. Tốc độ của suất điện động GIẢI: f=np/60 => f=60Hz. Chọn B Câu 14. Một đoạn mạch RLC nối tiếp có R=50 3 . Đặt vào hai đầu mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi. Tại thòi điểm t, điện áp tức thòi giữa hai đầu đoạn mạch.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> bằng một nửa giá trị cực đại của nó thì điện áp tức thòi giữa hai đầu cuộn dây cũng bằng nửa giá  i  2cos(100 t+ ) 3 A. Biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn trị cực đại của nó. Biết biểu thức mạch có thể?   u 100 2cos(100 t- ) V u 50 6cos(100 t- ) V 6 6 A. B.   u 50 6cos(100 t+ ) V u 100 2cos(100 t+ ) V 6 6 C. D.. GIẢI:.   i  2cos(100 t+ 3 )     t+  u U cos( t+ ) U 0   t+      t+    t+     0 3 2 2 3    3     6   t+      U0L      u  U cos(  t+  )    t+     L 0L 3 2 3  3 2 2 3 2 3  U 0  U 0R I 0 R 50 6V 234 92. Chọn D. U Câu 15.Hạt nhân đứng yên phóng xạ α và hạt X. Khi tính toán bằng lí thuyết động năng của hạt α và giá trị đo được là 13 Mev có sự sai lệch , nguyên nhân là phóng xạ hạt α có kèm phát ra tia γ. Tính bước sóng của bức xạ γ. Biết mU=233,9904u ;mX=229,9737u ;mα=4,0015u A. 1,35 pm B. 2,35 pm C. 0,93 pm D. 3,55 pm GIẢI: PTPT :U→2He+90X+γ Bảo toàn động lượng thì sau pứ,2 hạt X và He bay ngược chiều với cũng động lượng: PX =PHe hay : mX KX =mHe KHe => KX=mHe KHe /mX = 4,0015u. 13/ 229,9904u=0,226MeV Mặt khác bảo toàn năng lượng thì :(mU −mX−mHe).931,5=KX +KHe +Eγ Eγ=(mU −mX−mHe).931,5−KX +KHe .Mặt khác hc/λ=Eγ => λ chú ý đổi năng lượng từ MeV sang J 2 ( t  ) Câu 16. Mạch LC có biểu thức q=Q0cos T .Tại thòi điểm t=T/4. A. dòng điện qua cuộn dây bằng 0 B. điện tích tụ cực đại C. hiệu điện thế hai bản tụ cực đại D. hiệu điện thế giữa hai bản tụ bằng 0. GIẢI: Vì tại t=T/4 thì q=0, u cùng pha q nên u=q=0. Chọn D. Câu 17.B. Câu 18. D..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 19. Một con lắc đơn có chiều dài 1m, treo trên trần một otô chuyển động theo phương ngang nhanh dần đều với gia tốc a=2m/s2. Lấy gia tốc trọng trường g=10m/s2. Bỏ qua lực cản không khí.Chu kỳ dao động của con lắc A. 1,97s B. 1,73s C. 2s D. 1,8s l l 2 2 , 2 2 2 g g  a2 GIẢI: g,= g  a 2 26 s => T= = 1,97s. Chọn A. 3 Câu 20.Từ thông có dạng  2.10 cos(100 t)Wb. Tần số của dòng điện cảm ứng trong mạch là A. 25Hz B. 50Hz C. 200Hz D. 100Hz Câu 21. Trong mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng. Tăng dần tần số dòng điện và giữ nguyên các thông số của mạch. Kết luận nào sau đây không đúng Chọn B.Điện áp hiệu dụng trên bản tụ tăng. Câu 22. Cho mạch điện như hình vẽ. Mỗi họp X,Y,Z chỉ chứa một trong 3 linh kiện….

<span class='text_page_counter'>(5)</span> NHỚ: ULmax=UCmax=17V, V3 tăng nhanh hơn nên Z chứa C, X chứa L, Y chứa R.. =15V 15.0,5=7,5W. Khi f thay đổi làm UCmax=ULmax ta có: =>. 15V. V. 4,8W. CHỌN A. (CỰC KHÓ). n0 n c .0  0 . 90m, voi n0 1 n n f Câu 23. Sóng điện từ .Chọn D Câu 24. Mức năng lượng trong nguyên tử Hiđrô… max 43 E4  E3   135 / 7   E  E min 41 4 1 GIẢI: Qũy đạo N =>n=4. Kẻ sơ đồ năng lượng. => Chọn B Câu 25. Với c là vận tốc ánh sáng….Chọn A. .  m0v p   1  2  (m0 c) 2 1   2 (m0 c) 2 v p  1  1   ;  ;    1   1  2 2 2 2 2 2 c m c p   p 1   0   p2 v p pc   2     v 2 2 2 2 2  p  (m0c ) c p  (m0 c) p  (m0c )2 . Câu 26.Một sóng cơ lan truyền trên một sợi dây với chu kỳ T, biên độ A. Ở thời điểm to, ly độ của các phần tử tại B và C tương ứng là –12mm và +12mm; các phần tử tại trung điểm D của BC đang ở vị trí cân bằng. Ở thời điểm t1, ly độ của các phần tử tại B và C cùng là +6mm thì phần tử ở D cách vị trí cân.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> bằng của nó A. 6 3 mm B. 6 5 mm C. 6 6 mm D. 18mm GIẢI: Vẽ đường tròn lượng giác ra do B C đối xứng mà D có li độ O => D là trung điểm cung BC nên khi B C có cùng li độ thì D nằm ỏ vị trí biên độ lệch pha giữa D và B là sinφ=12/A A2  6 2 sin   A khi B và C cùng là +6mm => đọ lệch pha đó là Suy ra: A=6 5 mm. có cùng li độ thì D nằm ỏ vị trí biên nên xD=A=6 5 mm. ChỌN B Câu 30. Cho mạch điện gồm 3 phần tử…. UC R U =U =U =U .Cos (1  0 ) với tan  0 = Z L Tử đề: cos 1 +cos  2 = 2U Cmax C. C1. C2. Cmax. 1  2  2  1 cos(1   0 ) c os( 0  1 ) 1   2cos(-0 ).c os( 0  1 )   cos(- 0 )   2cos( 2 ) c os( 2 )  2 2 2 2    1  2    2   2 0 1  0 2. Chọn A. Câu 33. Một học sinh thí nghiệm xác định tốc độ truyền sóng…. Dùng sơ đồ thời gian => vmax= 40cm/s. Hai điẻm lệch nhau.  . 2 d  T  t  12 24. 2 20 2 Xét trục V: Khi vN=20=Vmax/2 =>Sau T/4 thì VM=Vmax. 2 .Chọn D Câu 49. Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m và lò xo có độ cứng k dao động điều hòa. theo phương thẳng đứng có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2; lấy 2 = 10. Biết gia tốc cực đại của vật nặng amax> g. Trong thời gian một chu kì dao động, thời gian lực đàn hồi của lò xo và lực kéo về tác dụng vào vật cùng hướng là t1=1/3, thời gian 2 lực đó ngược hướng là t2 =1/15s. (t1=5t2 ). Tìm biên độ dao động 3 3 3 M A. 6 3 cm B. 8 3 cm C.4 3 cm D.8cm GIẢI: Góc quay trong 1 chu kì ứng với thời gian -A Lực đàn hồi và lực hồi phục cùng chiều và ngược hướng  l Là: ϕ 1 ; ϕ 2 ϕ1 ϕ π 5π =5 2 .Do ϕ 1+ ϕ2=2 π Nên: ϕ 2= ; ϕ 1= 3 3 ω ω N l 1   l 1 T 2  l  m. sin   A 2l 2. 0, 08m. g 25 6 A 25 Đề T=t1+t2=6/15. Mà Vậy: Chọn D. Theo đề bài:CÓ t1=5t2 =>. A.

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

×