ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
NỘI DUNG
KHOA SƯ PHẠM KỸ THUẬT
Nhiệm vụ
Sơ đồ khối
Sơ đồ mạch
Đề tài:
MẠNG CÔNG NGHIỆP TRONG VIỆC GIÁM SÁT
VÀ ĐIỀU KHIỂN THIẾT BỊ ĐIỆN
Phần mềm
Kết luận
Người thực hiện
: Võ Minh Thông
Lớp
: 04SK2
Người hướng dẫn : TS. Ngô Văn Sỹ
Đà nẵng, 2008
MỤC ĐÍCH VÀ NHIỆM VỤ ĐỀ TÀI
NỘI DUNG
Mục
Nhiệm vụ
Sơ đồ khối
Sơ đồ mạch
–
Xây dựng mạng công nghiệp gồm 3 vi điều
khiển AT89C51 nhằm điều khiển và giám sát
thiết bị điện trong nhà máy, xí nghiệp
Nhiệm
–
–
Phần mềm
–
Kết luận
đích:
–
vụ:
Viết chương trình điều khiển trên máy tính
Thiết kế phần cứng và viết chương trình điều
khiển cho 3 kit vi điều khiển
Xây dựng mơ hình
Mỗi kit có những nhiệm vụ khác nhau
Nhiệm vụ các kit
NỘI DUNG
Nhiệm vụ
Sơ đồ khối
Kit
1: Hệ thống thời gian thực hiển thị giờ,
phút, giây nhằm thực hiện tự động:
–
–
Bật chuông báo hiệu
Bật, tắt đèn đường, sân vườn, hành lang
Kit
2: Hệ thống cảm biến gồm:
Cảm biến hiển thị nhiệt độ bật quạt làm mát,
loa báo động khi nhiệt độ quá mức cài đặt
Cảm biến ánh sáng để bật tắt đèn phân
xưởng tự động, hoặc bằng tay
Sơ đồ mạch
–
Phần mềm
–
Kết luận
Kit3:
–
–
Dây chuyền đếm sản phẩm:
Đếm thùng và sản phẩm, thống kê, tính tốn
Điều khiển tốc độ động cơ tự động, bằng tay
Sơ đồ tổng quát của hệ thống
NỘI DUNG
MÁY TÍNH
( Master)
KHỐI NGUỒN
Nhiệm vụ
Sơ đồ khối
GIAO TIẾP VÀ CHUYỂN ĐỔI
RS232/RS485
+ 5V
Sơ đồ mạch
Phần mềm
Kết luận
KIT SỐ 1
KIT SỐ 2
KIT SỐ 3
+ 12V
Sơ đồ khối kit 1
NỘI DUNG
Chuyển RS485
Nhiệm vụ
RxD
TxD
Hiển thị
Sơ đồ khối
Chuyển đổi
ADC
Sơ đồ mạch
Phần mềm
Kết luận
Vi điều
khiển
AT89C51
Điều khiển
đèn, quạt,
loa
Cảm biến
nhiệt độ
Dao động và
reset
Quạt
Đèn
loa
Cảm biến
ánh sáng
Sơ đồ khối của kit 2
NỘI DUNG
Chuyển RS485
RxD
Nhiệm vụ
TxD
Hiển thị
Sơ đồ khối
Realtime
Sơ đồ mạch
AT89C51
Phần mềm
Kết luận
Vi điều
khiển
Điều khiển
đèn,
chuông
Dao động
và reset
chuông
Đèn
Sơ đồ khối kit 3
NỘI DUNG
Chuyển RS485
Nhiệm vụ
RXD
Sơ đồ khối
RXD
Điều khiển
2 động cơ
Sơ đồ mạch
Hiển thị
Vi điều khiển
AT89C51
Bàn phím
Phần mềm
Cảm biến
Kết luận
Khối dao động
và Reset
Các sơ đồ mạch
NỘI DUNG
1.Mạch vi điều khiển:
5V
40
Nhiệm vụ
Sơ đồ khối
1
1 0k
Sơ đồ mạch
C1
33 p
1
2
3
4
5
6
7
8
2
3
4
5
6
7
8
9
P3.7
P3.6
P3.5
P3.4
P3.3
P3.2
P3.1
P3.0
17
16
15
14
13
12
11
10
19
18
Y1
C2
Phần mềm
P1.0
P1.1
P1.2
P1.3
P1.4
P1.5
P1.6
P1.7
31
9
P1.0
P1.1
P1.2
P1.3
P1.4
P1.5
P1.6
P1.7
P0.7/AD7
P0.6/AD6
P0.5/AD5
P0.4 /AD4
P0.3/AD3
P0.2/AD2
P0.1 /AD1
P0.0 /AD0
VCC
1 0k
2
3
4
5
6
7
8
9
P3.7/RD
P3.6/WR
P3.5/T1
P3.4/T0
P3.3/INT1
P3.2/INT0
P3.1/TXD
P3.0/RXD
P2.0/A8
P2.1/A9
P2.2/A10
P2.3/A11
P2.4/A12
P2.5/A13
P2.6/A14
P2.7/A15
XTAL1
XTAL2
EA/VPP
RST
PSEN
32
33
34
35
36
37
38
39
P0 .7
P0 .6
P0 .5
P0 .4
P0 .3
P0 .2
P0 .1
P0 .0
9
8
7
6
5
4
3
2
21
22
23
24
25
26
27
28
P2.0
P2.1
P2.2
P2.3
P2.4
P2.5
P2.6
P2.7
9
8
7
6
5
4
3
2
10k
1
10 k
1
29
30
GND
1
ALE/PROG
5V
5V
20
33 p
AT89C51
C4
104
5V
R6
1 00
R5
10k
0
0
P3.1
4
P3.2
3
2
p3.0
1
DI
A
DE
RE
RO
B
6
7
0
MAX485
0
0
1
2
3
4
8
U4
VCC
Kết luận
C3
10uf
GND
SW2
5
0
120
2. Mạch chuyển đổi RS232/RS485
NỘI DUNG
VCC
C9
104
VCC
Sơ đồ khối
2
V+
VC C
T2O U T
T1O U T
R 1 IN
C 1+
R 2O U T
R 1O U T
T 1 IN
C 1C 2+
C 2-
V-
0
9
12
11
C2
104
6
0 U7
VCC
C8
2
TR G
OUT
VCC
8
C 7
M A X232
DSCHG
5
0
CV
GN D
0
Kết luận
0
4
5
6
7
R2
C3
0 .1 u f
LM 555
0
3
RST
3
4
A
B
120
10
TH R
7
R1
100
6
C1
104
1
Phần mềm
C 6
7
14
13
1
T 2 IN
15
Sơ đồ mạch
1
6
2
7
3
8
4
9
5
R 2 IN
GND
8
O
E
E
I
M A X485
VC C
0
P1
R
D
R
D
5
16
C5
1
2
3
4
8
1
3
2
4
C4
J6
U6
0
GN D VC C
Nhiệm vụ
0
CON 4
3. Mạch hiển thị
NỘI DUNG
Nhiệm vụ
p 2 .4
C5
Q1
104
Q2
5V
R4
Q3
U5
Q4
3
8
T
L
8
DP
3
8
T
L
8
U4
A 7
B 6 A
C 4 B
D 2 C
E 1 D
F 9 E
G 10 F
G
5
8
U3
A 7
B 6 A
C 4 B
D 2 C
E 1 D
F 9 E
G1 0 F
G
DP
8
U2
A 7
B 6 A
C 4 B
D 2 C
E 1 D
F 9 E
G 10 F
G
3
8
3
8
U1
A 7
B 6 A
C 4 B
D 2 C
E 1 D
F 9 E
G1 0 F
G
DP
A
B
C
D
E
F
G
5
6
7
8
9
10
11
T
L
8
GND
LT
RBI
B I/R B O
7447
5V
R3
5
Kết luận
3
5
4
0
1
2
3
R
R
R
R
R
R
R
DP
5V
D
D
D
D
13
12
11
10
9
15
14
5
Phần mềm
7
1
2
6
5V
p 2 .0
p 2 .1
p 2 .2
p 2 .3
p 2 .7
2
16
Sơ đồ mạch
5V
R2
T
L
5V
5V
R1
p 2 .6
5
Sơ đồ khối
p 2 .5
4. Mạch LM35 kết nối với ADC
NỘI DUNG
5v
12
16
3V
1uF
C
Kết luận
9
7
A0
A1
A2
OE
EOC
START
ALE
3
Phần mềm
REF+
REF-
470
R
10
CLK
ADC0809
25
24
23
6
22
1
2
3
2
To P1
3
U8A
102
C
4
2
R
1
Fro m P3.7
5
Dz
VR
5k
1
2
3
4
5
6
7
8
U7A
U9A
6
75
R
GND
1
1
Sơ đồ mạch
1k
fromP3
3
1
2
3
4
5
D0
D1
D2
D3
D4
D5
D6
D7
17
14
15
8
18
19
20
21
13
2
220
R
LM35/1
IN0
IN1
IN2
IN3
IN4
IN5
IN6
IN7
VCC
1.5k
Sơ đồ khối
U6
26
27
28
11
1
Nhiệm vụ
5. Mạch điều khiển đèn quạt:
NỘI DUNG
Nhiệm vụ
3
6
1
2
3
4
5
6
7
1B
2B
3B
4B
5B
6B
7B
1C
2C
3C
4C
5C
6C
7C
COM
GND
Phần mềm
p 1 .0
P 1 .1
U LN 2003A
12V
U2
R L2
1
220VAC
V1
4
3
6
1
2
0
QUAT
2
0
16
15
14
13
12
11
10
9
8
Kết luận
7
1
2
U 11
Sơ đồ mạch
5
8
V2
Sơ đồ khối
U1
4
V1
12V
1
R L1
5
8
7
DEN
V2
2
1
2
CON2
6.Mạch kết nối giữa AT89C51 và
DS12887:
NỘI DUNG
5V
5V
1
C 1
Sơ đồ mạch
33p
C 2
Phần mềm
Y 1
3
3
3
3
3
3
3
3
.7
.6
.5
.4
.3
.2
.1
.0
1
2
3
4
5
6
7
8
1
1
1
1
1
1
1
1
7
6
5
4
3
2
1
0
19
18
12M hz
31
9
33p
5V
40
R 2
P
P
P
P
P
P
P
P
1
1
1
1
1
1
1
1
.0
.1
.2
.3
.4
.5
.6
.7
P
P
P
P
P
P
P
P
3
3
3
3
3
3
3
3
.7
.6
.5
.4
.3
.2
.1
.0
/R D
/W R
/T 1
/T 0
/IN T 1
/IN T 0
/T XD
/R XD
P
P
P
P
P
P
P
P
AT89C 51
P
P
P2
P2
P2
P2
P2
P2
Kết luận
C 3
10uf
R 6
R 5
10k
100
0
/A
/A
/A
/A
/A
/A
/A
/A
D
D
D
D
D
D
D
D
7
6
5
4
3
2
1
0
2 .0 /A
2 .1 /A
.2 /A 1
.3 /A 1
.4 /A 1
.5 /A 1
.6 /A 1
.7 /A 1
8
9
0
1
2
3
4
5
PSEN
A L E /P R O G
0
SW 2
.7
.6
.5
.4
.3
.2
.1
.0
2
3
4
5
6
7
8
9
P
P
P
P
P
P
P
P
2
2
2
2
2
2
2
2
1
2
3
4
5
6
7
8
P
P
P
P
P
P
P
P
0
0
0
0
0
0
0
0
.7
.6
.5
.4
.3
.2
.1
.0
9
8
7
6
5
4
3
2
18
1
R 3
XTA L1
XTA L2
E A /V P P
R ST
0
0
0
0
0
0
0
0
3
3
3
3
3
3
3
3
0
29
30
2
2
2
2
2
2
2
2
.0
.1
.2
.3
.4
.5
.6
.7
9
8
7
6
5
4
3
2
U 5
24
P
P
P
P
P
P
P
P
.0
.1
.2
.3
.4
.5
.6
.7
p 3 .6
15
p 3 .7
17
14
1
13
R ST
VC C
2
3
4
5
6
7
8
9
1
1
1
1
1
1
1
1
R /W
D S
AS
M O T
C S
A
A
A
A
A
A
A
A
D
D
D
D
D
D
D
D
0
1
2
3
4
5
6
7
SQ W
G N D
R 4
P
P
P
P
P
P
P
P
IR Q
4
5
6
7
8
9
10
11
23
19
D S12887
12
Sơ đồ khối
2
3
4
5
6
7
8
9
VC C
1
G N D
Nhiệm vụ
U 1
20
R 1
1
0
p
p
p
p
p
p
p
p
0
0
0
0
0
0
0
0
.0
.1
.2
.3
.4
.5
.6
.7
7. Mạch tạo tín hiệu loa:
NỘI DUNG
5V
R 1
Nhiệm vụ
U 3
V C C
8
6 8K
7
D IO D E
R 2
68 K
2
Sơ đồ mạch
TR G
6
C 1
C
O U T
TH R
N E 55 5
3
5
C V
G N D
D 1
P 1 .2
4
C 2
10 4
1
Sơ đồ khối
R S T
D S C H G
0
5V
R 3
Phần mềm
8
U 4
D 2
4 .7 u F
C 3
2
6
O U T
TR G
TH R
N E 555
G N D
Kết luận
R 4
47 0
R S T
D S C H G
C V
4
3
5
LE D
C 4
1 04
1
7
V C C
1K
R 6
R E S IS T O R
0
1
2
L O A
8. Mạch cảm biến ánh sáng
NỘI DUNG
5V
Nhiệm vụ
Sơ đồ khối
8
U 5A
Sơ đồ mạch
3
2
LD R
2
1
Phần mềm
Kết luận
R 7
5K
+
P 1 .3
1
LM 358
4
R 8
20K
C ON 2
0
9. Mạch điều khiển động cơ:
NỘI DUNG
1 2V
1
Nhiệm vụ
5V
+
Sơ đồ khối
R6
MC2
A
-
2
Sơ đồ mạch
R5
2
Q1
Phần mềm
1
Q2
P 3.1
3
Kết luận
0
1 2V
2
1
J4
NỘI DUNG
10. Mạch điều khiển động cơ băm xung:
24V
12V
Nhiệm vụ
R 1
1K 8
J 1
Sơ đồ khối
Q 2
2S C 2383
D O N G C O
Q 1
IR F 5 4 0 N /T O
Sơ đồ mạch
Q 4
2S A 1013
Phần mềm
Q 5
2S C 1815
Kết luận
1
2
R 2
4K 7
J2
R 3
1K
1
C O N 1
0
NỘI DUNG
11. Mạch cảm biến sản phẩm
5V
Nhiệm vụ
R4
R
2
3
1
+
R5
R
-
Sơ đồ khối
11
5V
4
LM324
Sơ đồ mạch
D2
Phần mềm
LED
D1
LED
Kết luận
0
0
p1.1
Thiết kế phần mềm
NỘI DUNG
Nhiệm vụ
Sơ đồ khối
Chương trình trên máy tính để truyền lệnh điều
khiển xuống các Kit, nhận dữ liệu về, tính tốn xử
lí, lưu trữ viết bằng visual basic
Các chương trình cơ bản của kit gồm:
–
–
Sơ đồ mạch
–
–
Phần mềm
–
–
Kết luận
–
–
–
–
Chương trình giao tiếp với máy tính
Chương trình gởi dữ liệu lên máy tính
Chương trình đọc thời gian thực
Chương trình bật đèn theo giờ
Chương trình báo chng theo giờ
Chương trình đọc nhiệt độ
Chương trình kiểm tra ánh sáng và bật đèn
Chương trình kiểm tra nhiệt độ bật quạt, loa
Chương trình đếm sản phẩm
Chương trình băm xung điều khiển tốc độ động cơ
1. Chương trình giao tiếp với máy tính
NỘI DUNG
BẮT ĐẦU
Nhiệm vụ
CÓ PHẢI ĐỊA
CHỈ KIT 1 ?
Sơ đồ khối
Đ
GỞI LẠI ĐỊA CHỈ KIT 1
Sơ đồ mạch
Phần mềm
NHẬN LỆNH ĐIỀU KHIỂN VÀ
GỞI DỮ LIỆU XEN KẼ
GỞI BYTE KẾT THÚC KIT 1
Kết luận
KẾT
THÚC
S
2. Chương trình con gởi dữ liệu
NỘI DUNG
BẮT ĐẦU
Nhiệm vụ
SETB CHO PHÉP
TRUYỀN P3.2
Sơ đồ khối
TI = 0
Đ
Sơ đồ mạch
Phần mềm
Kết luận
DT_PHÁT BỘ ĐỆM
GỌI DELAY
CLR CHO PHÉP
TRUYỀN P3.2
KẾT THÚC
S
3. Chương trình đọc thời gian thực
NỘI DUNG
Nhiệm vụ
BẮT ĐẦU
THIẾT LẬP CHẾ ĐỘ
CHO RTC
Sơ đồ khối
Sơ đồ mạch
GHI GIÁ TRỊ GIỜ, PHÚT,
GIÂY BAN ĐẦU
Phần mềm
ĐỌC GIÁ TRỊ GIỜ,
PHÚT, GIÂY
Kết luận
KẾT THÚC
4. Chương trình bật đèn theo giờ
NỘI DUNG
BEGIN
S
Nhiệm vụ
DT_CHẾ ĐỘ
=1
? Đ
GIỜ = GIỜ
BẬT
?
Đ
S
Sơ đồ khối
Sơ đồ mạch
Phần mềm
GIỜ = GIỜ
TẮT ?
S
PHÚT =
PHÚT TẮT ?
Đ
BẬT ĐÈN
Kết luận
3
S
Đ
PHÚT = PHÚT
BẬT ?
Đ
1
TẮT ĐÈN
S
Chương trình bật đèn theo giờ (tt)
NỘI DUNG
3
1
Nhiệm vụ
DT_BẬT
=1
Sơ đồ khối
S
Đ
BẬT ĐÈN
Sơ đồ mạch
Phần mềm
Kết luận
END
TẮT ĐÈN
5. chương trình báo chng
NỘI DUNG
Nhiệm vụ
Sơ đồ khối
BEGIN
S
GIỜ =
GIỜ CÀI
1?
Đ
PHÚT =
PHÚT
CÀI 1 ?
S
Đ
Kết luận
S
PHÚT =
PHÚT
CÀI 2 ?
S
Đ
Sơ đồ mạch
Phần mềm
GIỜ =
GIỜ CÀI
2?
Đ
GIÂY < 3
?
Đ
BẬT CHUÔNG
END
S
TẮT CHUÔNG