Tải bản đầy đủ (.pdf) (113 trang)

2.235 câu hỏi trắc nghiệm kinh tế vĩ mô

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (861.37 KB, 113 trang )

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM KINH TẾ VĨ MÔ
STT
1
2
3

Đáp án

Câu hỏi

"Điểm vừa đủ" trên đường tiêu dùng là điểm mà tại đó: Tiết kiệm của các hộ gia đình bằng 0
"Chỉ số giá hàng tiêu dùng ở Việt Nam tăng khoảng
20% mỗi năm trong giai đoạn 1992 – 1995", câu nói
này thuộc:
"Chỉ số giá hàng tiêu dùng Việt Nam tăng 2,5% trong
quý 2 năm 2010". Câu nói này thuộc:

Kinh tế vĩ mô và thực chứng
● Kinh tế vĩ mô và thực chứng.

4

"Điểm vừa đủ" trên đường tiêu dùng là điểm mà tại đó: ● Tiêu dùng bằng với thu nhập khả dụng.

5

"Giỏ hàng hóa " được sử dụng để tính CPI bao gồm:

● Các sản phẩm được mua bởi người tiêu dùng điển hình

6



"Giỏ hàng hố" được sử dụng để tính CPI bao gồm:

● Các sản phẩm được người tiêu dùng điển hình mua.

7

"Ngang bằng về lãi suất" có nghĩa là:

8

"Tỷ lệ thất nghiệp ở nhiều nước rất cao", câu nói này
thuộc:

9

…. khơng nằm trong thu nhập cá nhân

10

………. được tính bằng cách cộng tồn bộ các yếu tố
chi phí trên lãnh thổ một quốc gia trong một thời kì
nhất định

11

10 Khoản mục nào sau đây được coi là đầu tư trong hệ ● Một người thợ gốm mua một chiếc xe tải mới để chở
thống tài khoản thu nhập quốc dân?
hàng và đi dự các buổi trưng bày nghệ thuật vào cuối tuần.


12

13

14

15

16

17

Kinh tế vĩ mơ

● Một quốc gia có lãi suất cao hơn sẽ có tỷ giá kì vọng sẽ
giảm.
a.kinh tế vĩ mô
b.Kinh tê vi mô
c.Kinh tế thực chứng
d.a và c đều đúng (đúng)
a.Lợi nhuận của chủ doanh nghiệp
b.Thuế thu nhập doanh nghiệp
c.Thuế giá trị gia tăng
d.B và C đúng (đúng)
Tổng sản phẩm quốc nội

● Tăng chi tiêu chính phủ.
2 điều nào dưới đây là ví dụ về chính sách tài khoá mở ○ Tăng thuế.
rộng?
● Tăng trợ cấp cho các hộ gia đình.

○ Giảm chi tiêu chính phủ.
● Chính phủ bán trái phiếu cho các NHTM.
○ NHTW mua trái phiếu chính phủ từ các NHTM.
2 điều nào sau đây khơng làm thay đổi cơ sở tiền?
● Chính phủ bán trái phiếu cho công chúng.
○ Các NHTM bán trái phiếu cho nhau.
● Thất nghiệp cơ cấu.
○ Thất nghiệp do tiền lương hiệu quả.
2 loại thất nghiệp nào sau đây tồn tại ngay cả khi tiền
lương ở mức cân bằng?
● Thất nghiệp tạm thời.
○ Thất nghiệp theo chu kì.
● GDP thực tế tăng lên.
● Mức giá chung tăng.
2 nguyên nhân nào sau đây làm cho đường cầu tiền
danh nghĩa dịch chuyển sang phải?
○ Lãi suất giảm.
○ Mức giá chung giảm
● Thuế thu nhập luỹ tiến.
2 yếu tố nào dưới đây được coi là cơ chế tự ổn định của ○ Xuất khẩu.
nền kinh tế?
● Trợ cấp thấp nghiệp.
○ Thuế thu nhập cá nhân.
○ một người dân trong nước đi du lịch ở nước ngoài và tiêu
3000 USD.
○ Một người dân Việt Nam mua trái phiếu do chính phủ
699 giao dịch nào dưới đây được ghi là một khoản mục
Mỹ phát hành.
Nợ trong cán cân thanh toán của Việt Nam?
○ Một doanh nghiệp trong nước trả lãi trái phiếu cho một

công dân ở nước ngoài.
● Tất cả các câu trên.
1


STT

Đáp án

Câu hỏi

18

AC bằng 6 khi sản xuất 100 sản phẩm. MC không đổi
và luôn bằng 2. Vậy TC để sản xuất 70 sản phẩm là :

540

19

Ai được lợi từ thuế quan đánh vào một hàng hóa?

● Những người sản xuất trong nước sản xuất hàng hóa đó.

20

Ai sẽ vui khi đồng USD Mỹ giảm giá trên thị trường
tiền tệ quốc tế?

● Một công ty Italia nhập khẩu thép của Mỹ.


21

Ai sẽ vui khi đồng Việt Nam giảm giá trên thị trường
ngoại hối?

○ Khách nước ngoài đi du lịch Việt Nam.
○ Một công ty Việt Nam xuất khẩu hàng thủy sản sang
Châu Âu.
○ Một công ty Hà Lan nhập khẩu hạt tiêu của Việt Nam.
● Tất cả các câu trên đúng.

22

Ai sẽ vui khi đồng Việt Nam giảm giá trên thị trường
ngoại hối?

● Một công ty Đức nhập khẩu hàng thủy sản của Việt Nam.

23

Ai sẽ vui khi đồng Việt Nam lên giá trên thị trường
ngoại hối (chọn 2 đáp án)?

● Khách Việt Nam đi du lịch châu Âu.
● Một công ty Pháp xuất khẩu rượu sang Việt Nam.
○ Một công ty Đức nhập khẩu hàng thủy sản của Việt Nam.
○ Nhà xuất khẩu Việt Nam

24

25
26
27
28
29
30
31

Ai sẽ vui khi đồng Việt Nam lên giá trên thị trường
ngoại hối?
Ai trong số những người sau đây được coi là thất
nghiệp cơ cấu?
Ai trong số những người sau đây được coi là thất
nghiệp chu kỳ?
Ai trong số những người sau đây được coi là thất
nghiệp tạm thời?
Ai trong số những người sau đây được coi là thất
nghiệp tạm thời? Một công nhân ngành thép
Ảnh hưởng của chính sách tiền tệ đối với tổng cầu sẽ
càng lớn khi:
Ảnh hưởng của chính sách tiền tệ mở rộng là làm tăng
sản lượng bằng cách:
Ảnh hưởng của chính sách tiền tệ thắt chặt là làm giảm
sản lượng bằng cách:

● Một công ty Pháp xuất khẩu rượu vang sang Việt Nam.
● Một người nông dân bị mất ruộng và trở thành thất
nghiệp cho tới khi anh ta được đào tạo lại.
● Một nhân viên văn phòng bị mất việc khi nền kinh tế lâm
vào suy thối.

● Một cơng nhân làm việc trong ngành thuỷ sản đang tìm
kiếm một công việc tốt hơn ở gần nhà.
● Bỏ việc và đang đi tìm một cơng việc tốt hơn.
● Đường cầu tiền càng dốc, và đường cầu đầu tư càng thoải.
● Làm giảm lãi suất và tăng đầu tư.
● Làm tăng lãi suất và giảm đầu tư.
● Đường cầu tiền càng dốc.
○ Đường cầu đầu tư càng dốc.
● Đường AE càng dốc.
○ Đường AE càng thoải.
○ Đường cầu tiền càng dốc.
○ Đường cầu đầu tư càng thoải.
○ Đường AE càng dốc.
● Tất cả các câu trên.

32

Ảnh hưởng của sự thay đổi cung tiền đối với tổng cầu
sẽ càng lớn khi (chọn 2 đáp án đúng):

33

Ảnh hưởng của sự thay đổi cung tiền đối với tổng cầu
sẽ càng lớn khi:

34

Ảnh hưởng của sự thay đổi cung tiền đối với tổng cầu
sẽ càng yếu khi:


35

Ảnh hưởng của sự thay đổi cung tiền đối với tổng cầu
sẽ càng yếu khi:

36

APC và MPC luôn luôn bằng nhau

37

Bạn đang xem bản tin thời sự với bố bạn. Bản tin cho
thấy rằng một quốc gia Caribbean nào đó đang gặp
khủng hoảng và chỉ có mức GDP/người là 300$/năm.
Do bố của bạn biết rằng GDP/người của Mỹ xấp xỉ vào ● Sai
khoảng 30.000$ nên ông cho rằng, về cơ bản Mỹ đang
khá giả hơn gấp 100 lần so với quốc gia Caribbean đó.
Lời bình luận của bố bạn:

Kinh tế vĩ mô

2

● Đường cầu đầu tư càng dốc.
○ Đường cầu tiền càng thoải.
○ Đường cầu đầu tư càng dốc.
○ Đường AE càng thoải.
● Tất cả các câu trên.
Sai



STT

38

39

40

41

42

43

44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
Kinh tế vĩ mô


Đáp án

Câu hỏi
Bảng cân đối của ngân hàng ABC, bao gồm tài sản có
(Dự trữ: 300; Cho vay: 700) và tài sản nợ (tiền gửi:
1000).
Nếu tỉ lệ dự trữ bắt buộc đối với các khoản gửi là 20%
thì ngân hàng ABC có dự trữ dư thừa là:"
Bảng cân đối của ngân hàng ABC, bao gồm tài sản có
(Dự trữ: 300; Cho vay: 700) và tài sản nợ (tiền gửi:
1000).
Nếu tỉ lệ dự trữ bắt buộc đối với các khoản gửi là 20%
thì ngân hàng ABC có thể cho vay ra bên ngoài tối đa
là:"
Bảng cân đối của ngân hàng ABC, bao gồm tài sản có
(Dự trữ: 300; Cho vay: 700) và tài sản nợ (tiền gửi:
1000).
Nếu tỉ lệ dự trữ bắt buộc đối với các khoản gửi là 20%,
dự trữ bắt buộc của ngân hàng ABC là:"
Bảng cân đối của ngân hàng ABC, bao gồm tài sản có
(Dự trữ: 300; Cho vay: 700) và tài sản nợ (tiền gửi:
1000).
Sau khi ngân hàng ABC cho vay lượng tối đa có thể
được, những khoản cho vay này đi vào hoạt động và
tăng cường khoản gửi cho các ngân hàng khác, ngân
hàng ABC có dự trữ dư thừa là:"
Bằng việc tăng tỉ lệ tiết kiệm quốc dân, đất nước có thể
tích lũy vốn nhiều hơn, đến lượt nó lại làm tăng tỉ lệ
tăng trưởng nền kinh tế.

Bất kể lạm phát được dự đốn trước hay khơng được
dự đốn trước thì tác động của lạm phát lên phân phối
thu nhập sẽ có cùng mức độ như nhau.
Bất kì nhân tố nào làm dịch chuyển đường tổng cung
ngắn hạn cũng làm dịch chuyển đường tổng cung dài
hạn.
Bất kỳ khi nào dự trữ mong muốn lớn hơn so với dự trữ
thực tế, ngân hàng:
Bất kỳ khi nào dự trữ thực tế lớn hơn so với mức mong
muốn, ngân hàng:
Bên dưới mức thu nhập khả dụng cân bằng hay hòa
vốn của các hộ gia đình sẽ:
Biến nào sau đây có thể thay đổi mà không gây ra sự
dịch chuyển của đường tổng cầu
Biến nào sau đây có thể thay đổi mà khơng làm dịch
chuyển đường tổng cầu:
Biến nào sau đây có thể thay đổi mà không làm dịch
chuyển đường tổng cung:
Biện pháp nào dưới đây có hiệu quả trong việc giảm tỉ
lệ thất nghiệp tự nhiên?
Biện pháp nào dưới đây có hiệu quả trong việc giảm
thất nghiệp chu kỳ?
Biện pháp nào trong số các biện pháp dưới đây được
coi là cơng cụ của chính sách tài khóa chặt
Biện pháp nào trong số các biện pháp dưới đây được
coi là cơng cụ của chính sách tài khóa lỏng
Biện pháp nào trong số các biện pháp dưới đây được
coi là cơng cụ của chính sách tiền tệ mở rộng
Biện pháp nào trong số các biện pháp dưới đây được
coi là cơng cụ của chính sách tiền tệ thu hẹp

Biện pháp nào trong số các biện pháp dưới đây được
coi là cơng cụ của chính sách tiền tệ thu hẹp?
3

● 100

● 100

● 200

●0

ĐÚNG

SAI

SAI
● Sẽ hạn chế cho khách hàng vay tiền.
● Có thể khuyến khích khách hàng vay nhiều tiền hơn.
● Có mức tiết kiệm âm.
Mức giá
● Mức giá chung.
● Mức giá chung.
Trợ cấp cho các chương trình đào tạo lại và hỗ trợ cho cơng
nhân đến làm việc ở các vùng xa và vùng sâu.
Thực hiện chính sách tài khố và tiền tệ mở rộng.
Tăng thuế
Tăng chi tiêu Chính phủ
NHTƯ bán trái phiếu chính phủ
NHTƯ bán trái phiếu chính phủ

● NHTW bán trái phiếu chính phủ.


STT
58
59

60

61
62

63

64

65

66

67

68

Đáp án

Câu hỏi
Biện pháp tài trợ cho tăng chi tiêu chính phủ nào dưới
đây sẽ làm tăng cung tiền mạnh nhất?
Biện pháp tài trợ cho tăng chi tiêu chính phủ nào dưới

đây sẽ làm tăng cung tiền mạnh nhất?
Biết rằng tiêu dùng, đầu tư và chi tiêu mua hàng hoá –
dịch vụ của chính phủ quyết định tổng cầu của nền
kinh tế, trong khi đó các nhân tố sản xuất và hàm sản
xuất quyết định tổng cung (tổng sản lượng được sản
xuất ra). Yếu tố nào trong các yếu tố sau điều chỉnh để
tổng cầu bằng tổng cung?
Biểu thức nào sau đây không thể hiện sự cân bằng
Bộ phận chi tiêu cho tiêu dùng không phụ thuộc vào
thu nhập quyết định
C=100+0.8Yd, I=240+0.16Y-80r, G=500, T=50+0.2Y,
M=50+0.2Y, X=210, LM=800+0.5Y-100r, H=700,
H=700
Tỷ lệ tiền mặt ngoài ngân hàng so với tiền ký gửi là
80%. Tỷ lệ dự trữ chung là 10%. Phương trình của
đường LM
C=100+0.8Yd, I=240+0.16Y-80r, G=500, T=50+0.2Y,
M=50+0.2Y, X=210, LM=800+0.5Y-100r, H=700,
H=700
Tỷ lệ tiền mặt ngoài ngân hàng so với tiền ký gửi là
80%. Tỷ lệ dự trữ chung là 10%. Số nhân tiền tệ
C=100+0.8Yd, I=240+0.16Y-80r, G=500, T=50+0.2Y,
M=50+0.2Y, X=210, LM=800+0.5Y-100r, H=700,
H=700
Tỷ lệ tiền mặt ngoài ngân hàng so với tiền ký gửi là
80%. Tỷ lệ dự trữ chung là 10%. Phương trình của
đường IS có dạng
C=100+0.8Yd, I=240+0.16Y-80r, G=500, T=50+0.2Y,
M=50+0.2Y, X=210, LM=800+0.5Y-100r, H=700,
H=700. Tỷ lệ tiền mặt ngoài ngân hàng so với tiền ký

gửi là 80%. Tỷ lệ dự trữ chung là 10%. Giả sử chính
phủ tăng chi tiêu về hàng hóa và dịch vụ là 80. Vậy pt
của đường IS mới là
C=100+0.8Yd, I=240+0.16Y-80r, G=500, T=50+0.2Y,
M
M=50+0.2Y, X=210, L =800+0.5Y-100r, H=700,
H=700. Tỷ lệ tiền mặt ngoài ngân hàng so với tiền ký
gửi là 80%. Tỷ lệ dự trữ chung là 10%. Lãi suất và sản
lượng cân bằng chung
C=100+0.8Yd, I=240+0.16Y-80r, G=500, T=50+0.2Y,
M
M=50+0.2Y, X=210, L =800+0.5Y-100r, H=700,
H=700. Tỷ lệ tiền mặt ngoài ngân hàng so với tiền ký
gửi là 80%. Tỷ lệ dự trữ chung là 10%. Nếu NHTW
tăng lượng tiền cung ứng cho nên kinh tế là 100. Vậy
pt đường LM mới là

● Bán trái phiếu cho NHTW.
● Chính phủ bán trái phiếu cho NHNW.

● Lãi suất thực tế

S = F (Y)
● Điểm cắt trục tung của đường tiêu dùng hay mức tiêu
dùng tối thiểu

r=6-0.005Y

k=2


Y=2400-200r

Y=2600-200r

Y=3600, r=3

r=-7+0.005Y

d

69

C=100+0.8Y , I=240+0.16Y-80r, G=500, T=50+0.2Y,
M=50+0.2Y, X=210, LM=800+0.5Y-100r, H=700,
H=700. Tỷ lệ tiền mặt ngoài ngân hàng so với tiền ký Y=2600, r=4
gửi là 80%. Tỷ lệ dự trữ chung là 10%. Xác định lãi
suất và số lượng cân bằng mới là

70

Cả tổng cầu và tổng cung đều tăng lên, việc tăng trong
tổng cầu lớn hơn mức tăng trong tổng cung nên mức ĐÚNG
giá chung tăng lên.

Kinh tế vĩ mô

4


STT

71
72
73

74

75
76

77

78

79

80
81
82
83

84

85
86
87
88
89
90
91


Kinh tế vĩ mơ

Đáp án

Câu hỏi
Các cơng cụ của chính sách tiền tệ bao gồm:
Các cơng cụ chính làm thay đổi lượng cung tiền của
ngân hàng TW là
Các chi tiêu của hộ gia đình dưới đây thuộc về chi tiêu
cho tiêu dùng, ngoại trừ:

Các điều kiện khác không thay đổi, một sự tăng lên
trong chi tiêu đầu tư mong muốn hay kế hoạch sẽ:

● Các nghiệp vụ thị trường mở và lãi suất chiết khấu.
Tỷ lệ dự trữ bắt buộc, lãi suất chiếc khấu, hoạt động thị
trường mở (mua bán chứng khốn)
● Tiền mua một ngơi nhà mới.
○ Làm dịch chuyển đường AE lên trên.
○ Làm dịch chuyển đường AD sang phải.
○ Làm cho mức thu nhập quốc dân thực tế cân bằng và
mức giá tăng nếu nền kinh tế đang hoạt động trong đoạn
giữa của đường SRAS.
● Tất cả những điều trên.

Các hãng có thể chiếm được lợi thế kinh tế theo quy
ĐÚNG
mô với thương mại quốc tế.
Các hệ thống kinh tế giải quyết các vấn đề cơ bản :sản
xuất cái gì? số lượng bao nhiêu? sản xuất như thế nào? Tài nguyên có giới hạn.

sản xuất cho ai? xuất phát từ đặc điểm:
Các hộ gia đình chỉ có thể tiêu dùng hoặc tiết kiệm
trong số thu nhập khả dụng nên tiêu dùng và tiết kiệm Đúng
gộp lại đúng bằng thu nhập khả dụng
a.Xuất khẩu-Nhập khẩu
b.Thu nhập tài sản ròng
Các mục khoản của tài khoản vãng lai là
c.Chuyển nhượng ròng
d.Các trường hợp trên đều đúng (đúng)
a. Thất nghiệp thấp
b. Tất cả các đáp án đều đúng (đúng)
Các mục tiêu của chính sách kinh tế vĩ mơ bao gồm
c. Tăng trưởng kinh tế nhanh một cách bền vững
d. Giá cả ổn định
○ Thất nghiệp thấp.
○ Giá cả ổn định.
Các mục tiêu của chính sách kinh tế vĩ mơ bao gồm:
○ Tăng trưởng kinh tế nhanh một cách bền vững.
● Tất cả các câu trên.
Các nền kinh tế không sử dụng tiền địi hỏi
● Sự trùng lặp kép về sở thích trong các giao dịch.
● Chi tiêu của chính phủ rất lớn và khoản thu thuế của
chính phủ khơng tương xứng và họ gặp khó khăn trong việc
Các nước sử dụng thuế lạm phát bởi vì:
đi vay
Các ngân hàng có xu hướng giảm tỉ lệ dự trữ đến mức
● Dự trữ khơng có lãi suất.
tối thiểu vì:
○ Để tránh tình trạng khơng có khả năng thanh tốn.
○ Để tránh chi phí vay nóng với lãi suất cao từ các ngân

Các ngân hàng có xu hướng giữ dự trữ dư thừa cho
hàng khác.
mục đích dự phịng
○ Để tránh chi phí vay chiết khấu từ NHTW.
● Tất cả các câu trên.
Các nhà hoạch định chính sách cần phải nhận thấy rằng ● Có thể theo đuổi chính sách thúc đẩy tăng trưởng khi nền
họ khơng bao giờ có thể giảm được thất nghiệp mà
kinh tế đang ở trạng thái suy thoái trầm trọng mà ít có mạo
khơng làm tăng mạnh lạm phát.
hiểm là lạm phát sẽ tăng mạnh.
Các nhà hoạch định chính sách được gọi là đã "thích
● Tăng tổng cầu và làm giá tăng hơn nữa.
ứng" với một cú sốc cung bất lợi nếu họ:
Các nhà hoạch định chính sách gọi là đã "thích nghi"
Đáp lại cú sốc cung bất lợi bằng việc làm tăng tổng cầu đẩy
với một cú sốc cung bất lợi nếu họ
mức giá lên cao hơn nữa
Các nhà kinh tế học cổ điển cho rằng đường tổng cung
● Thẳng đứng tại mức sản lượng tiềm năng
AS:
Có sự đánh đổi giữa lạm phát và thất nghiệp trong ngắn
Các nhà kinh tế học cho rằng
hạn, khơng có sự đánh đổi trong dài hạn
Các nhà kinh tế học theo trường phái Keynes chủ
● Những thay đổi trong thuế và chi tiêu chính phủ.
trương ổn định hóa nền kinh tế thơng qua:
Các nhà kinh tế phải tính cả GDP theo yếu tố sản xuất
Thuế tăng
là để tránh GDP theo giá thị trường giả tạo do:


5


STT

Đáp án

Câu hỏi

92

Các nhà kinh tế tin rằng sự cứng nhắc của tiền lương
có thể là do:

○ Cơng đồn
○ Luật về tiền lương tối thiểu.
○ Tiền lương hiệu quả.
● Tất cả các câu trên đều đúng

93

Các nhà kinh tế tin rằng sự cứng nhắc của tiền lương
có thể là do:

Tất cả các đáp án trên đều đúng

94

95


96

97

98
99
100

101

102
103
104
105

● Tăng khi thu nhập của Việt Nam giảm.
Các nhà kinh tế thường giả thiết rằng xuất khẩu ròng
● Tăng khi thu nhập ở nước ngoài tăng.
với tư cách là một thành tố trong tổng cầu về hàng Việt
○ Giảm khi thu nhập của Việt Nam giảm.
Nam sẽ (chọn 2 đáp án):
○ Giảm khi thu nhập của nước ngoài tăng.
Các nhà kinh tế thường giả thiết rằng xuất khẩu ròng
với tư cách là một thành tố trong tổng cầu về hàng Việt ● Giảm khi thu nhập của Việt Nam tăng.
Nam:
Các nhà kinh tế thường giả thiết rằng xuất khẩu ròng
với tư cách là một thành tố trong tổng cầu về hàng Việt ● Tăng khi thu nhập của Việt Nam giảm.
Nam:
a.Lãi suất
b.Lạm phát dự đoán

Các nhân tố ảnh hưởng đến đầu tư
c.Sản lượng quốc gia
d.Các câu trên đúng (đúng)
Các quốc gia có thể trao đổi, bn bán hàng hóa nhưng
SAI
khơng thể trao đổi, buôn bán dịch vụ.
Các quốc gia không buôn bán những hàng hóa giống
SAI
nhau.
Tài khoản vãng lai, tài khoản vốn, khoản tài trợ chính thức,
Các tài khoản của cán cân thanh toán
sai số thống kê
○ Tài khoản vãng lai.
○ Tài khoản vốn.
Các tài khoản chính của cán cân thanh tốn bao gồm:
○ Tài khoản kết tốn chính thức.
● Tất cả các câu trên.
Các tổ chức nào sau đây được xếp vào trung gian tài
Ngân hàng đầu tư phát triển, Công ty tài chính và Cơng ty
chính
chứng khốn
Các vườn cà phê ở Tây Nguyên trải qua một đợt hạn
● Đường AD dịch chuyển sang phải, kết quả là cả sản
hán kéo dài sẽ dẫn đến:
lượng và mức giá đều tăng
Cách đo lường tốt nhất sự tăng trưởng trong khu vực
Tỉ lệ phần trăm chi tiêu công cộng trong tổng sản lượng
công cộng
quốc dân
Cách nào tạo ra sự mở rộng kinh tế nhiều hơn khi

● Tạo tiền mới.
chính phủ tài trợ cho thâm hụt ngân sách?

106

Cách tiếp cận chi tiêu đo lường GDP bằng cộng chi
SAI
tiêu của các hãng về tiền công, địa tô, lợi tức, lợi nhuận.

107

Cách thức chi tiêu của người tiêu thụ để tối đa thỏa
mãn.Vấn đề này thuộc về

Kinh tế tế vi mơ, thực chứng

108

Cán cân ngân sách chính phủ:

● Có phụ thuộc vào những biến động kinh tế trong ngắn hạn

109
110
111

112

113


Kinh tế vĩ mô

Chênh lệch giữa luồng vốn chảy vào một quốc gia và chảy
ra khỏi quốc gia đó .
● Tài khoản vãng lai, tài khoản vốn và tài khoản tài trợ
Cán cân thanh toán bao gồm 3 tài khoản chính:
chính thức.
Tài khoản vốn, tài khoản vãng lai và tài khoản hàng hóa
Cán cân thanh tốn bao gồm có 3 tài khoản chính. đó là:
hữu hình
a.Lãi suất trong nước thay đổi
b.Tỷ giá hối đoái thay đổi
Cán cân thanh toán của một quốc gia sẽ thay đổi khi
c.Sản lượng quốc gia thay đổi
d.Các trường hợp trên đều đúng (đúng)
○ Lãi suất trong nước thay đổi
○ Tỷ giá hối đoái thay đổi
Cán cân thanh toán của một quốc gia sẽ thay đổi khi:
○ Sản lượng quốc gia thay đổi
● Các câu đều đúng
Cán cân tài khoản vốn đo lường:

6


STT

Đáp án

Câu hỏi


114

Cán cân thương mại của một nước chịu ảnh hưởng của Sự thay đổi tỷ giá hối đoái thực tế

115

Cán cân thương mại chắc chắn sẽ được cải thiện khi
chính phủ

116

Cán cân thương mại là:

117

Cán cân thương mại là:

118
119
120
121
122

Cắt giảm các khoản chi ngân sách của chính phủ là một
trong những biện pháp để:
Cân bằng tiêu dùng xảy ra khi;
Cân bằng thị trường tiền tệ xuất hiện khi:
Cân bằng thị trường tiền tệ xuất hiện khi:
Cân bằng vĩ mô dài hạn xảy ra khi GDP thực bằng với

GDP tiềm năng.

● Tăng thuế nhập khẩu đồng loạt 1% và cải thiện cơ chế
xuất khẩu, làm cho hoạt động xuất khẩu trở nên thơng
thống hơn.
● Chênh lệch giữa xuất khẩu và nhập khẩu về hàng hóa và
dịch vụ.
Chênh lệch giữa kim ngạch xuất khẩu và kim ngạch nhập
khẩu về hàng hoá và dịch vụ
● Hạn chế lạm phát
MRSxy=Px/Py
● Cung tiền bằng với cầu tiền.
● Cung tiền cân bằng với cầu tiền.
ĐÚNG
● Cả hàng hoá trung gian và hàng hoá cuối cùng đều được
tính vào GDP.
● Một nơng dân phát hiện ra rằng trồng cây vào mùa xuân
tốt hơn trồng vào mùa hè.
● Đường IS có độ dốc càng nhỏ thì chính sách tài chính
càng tác động mạnh đến sản lượng.

123

Câu bình luận về GDP nào sau đây là sai?

124

Câu nào dưới đây biểu thị tiến bộ công nghệ?

125


Câu nào dưới đây không đúng ?

126

Câu nào dưới đây không đúng?

● Tăng thuế suất chắc chắn sẽ làm tăng thu nhập từ thuế.

127

Câu nào dưới đây là đúng

Trái phiếu dài hạn có xu hướng trả lãi suất thấp hơn trái
phiếu ngắn hạn

128
129
130

131

132
133

Câu nào dưới đây là đúng khi đề cập đến mối quan hệ
giữa MPC và MPS?
Câu nào dưới đây phản ánh đúng mối quan hệ giữa
GNP và NNP?
Câu nào dưới đây phản ánh sự khác nhau giữa GDP

danh nghĩa và GDP thực tế?

Câu nào nói về tiền lương hiệu quả là đúng?
Câu nào sau đây đúng khi đề cập đến chi phí cơ hội
của việc giữ tiền trong thời kỳ có lạm phát?
Câu nào sau đây khơng thể hiện tính chất quan trọng
của lý thuyết kinh tế.

MPC + MPS = 1
NNP khơng thể lớn hơn GNP.
GDP thực tế được tính theo giá cố định của năm gốc, trong
khi GDP danh nghĩa được tính theo giá hiện hành
● Việc trả trên mức lương cân bằng cạnh tranh có thể cải
thiện sức khoẻ công nhân, giảm bớt tốc độ thay thế công
nhân, cải tiến chất lượng công nhân, và nâng cao nỗ lực
công nhân.
● Tỉ lệ lạm phát càng cao thì lượng tiền thực tế mọi người
nắm giữ trong tay càng nhỏ.
Lý thuyết kinh tế áp dụng với tất cả các điều kiện

134

Câu nào sau đây là đúng?

135

Câu nào sau đây miêu tả rõ nhất sự cắt giảm cung tiền
làm dịch chuyển đường tổng cầu?

● Phụ nữ có khuynh hướng có tỷ lệ thất nghiệp như nam

giới
● Đường cung tiền dịch chuyển sangtrái, lãi suất tăng, đầu
tư giảm, đường tổng cầu dịch chuyển sang trái.

136

Câu nào sau đây miêu tả rõ nhất sự gia tăng của cung
tiền làm dịch chuyển đường tổng cầu?

● Đường cung tiền dịch chuyển sang phải, lãi suất giảm,
đầu tư tăng, đường tổng cầu dịch chuyển sang phải.

137

Cầu ngoại tệ ở VN xuất từ

Nhập khẩu vào VN và mua tài sản ở nước ngồi của cơng
dân VN

138

Câu nhận định nào trong số các câu sau là đúng?

● Mức GDP bình quân cũng như tốc độ tăng trưởng của
các nước có sự khác nhau lớn, và theo thời gian, các nước
nghèo có thể trở nên giàu một cách tương đối.

139

Câu phát biểu nào sau đây đúng trong các câu sau đây:


140

Câu phát biểu nào sau đây không đúng:

Kinh tế vĩ mô

7

Hệ số co giãn cầu theo thu nhập đối với hàng xa xỉ lớn hơn
1.
Trong phần đường cầu co giãn nhiều, giá cả và doanh thu
đồng biến


STT

Đáp án

Câu hỏi

141

Cấu phần có tính ổn định nhất trong mức tổng chi tiêu
(AE) là:

● Chi tiêu đầu tư.

142


Cấu phần thu nhập lớn nhất trong GDP là:

● Tiền công và phúc lợi cho những lao động được thuê.

143

Cầu về đồng Euro trên đất Mỹ sẽ tùy thuộc chủ yếu vào
ĐÚNG
cầu của người Mỹ đối với hàng hóa và tài sản EU.

144
145

146

147
148

Cầu về nhân tố sản xuất trong tăng trưởng kinh tế là
nói đến khả năng của nền kinh tế trong việc mở rộng SAI
sản xuất của mình khi cầu sản phẩm tăng.
Có một mức giảm trong sức mua của chính phủ sẽ trực
● Đường tổng cầu dịch trái.
tiếp làm dịch chuyển:
Có một tác động phản hồi từ chính sách nới lỏng tiền tệ
vì khi GDP tăng cũng sẽ làm tăng cầu tiền, làm hạn chế ĐÚNG
1 phần tác động giảm lãi suất của chính sách này.
Coi mức giá là khơng đổi, theo lý thuyết về sự ưa thích
● Lãi suất sẽ giảm
thanh khoản, khi tăng cung ứng tiền tệ

Công cụ mà ngân hàng Trung ương thường sử dụng
● Hoạt động thị trường mở.
nhất để thay đổi cung tiền là:

149

Công cụ nào dưới đây thường được ngân hàng Nhà
● Nghiệp vụ thị trưởng mở.
nước Việt Nam sử dụng để điều tiết cung tiền hiện nay?

150

Cơng đồn có khuynh hướng làm tăng chênh lệch tiền
lương giữa người trong cuộc và người ngoài cuộc vì:

151
152
153
154
155
156
157

158

● Bằng việc làm tăng tiền lương trong khu vực có cơng
đồn, nó có thể tạo ra tăng cung về lao động trong khu vực
khơng có cơng đồn
● Tăng tiền lương trong khu vực có cơng đồn, điều có thể
Cơng đồn có xu hướng làm tăng chênh lệch tiền lương

dẫn tới hiện tượng tăng cung về lao động trong khu vực
giữa người trong cuộc và người ngoài cuộc do làm:
khơng có cơng đồn.
Cơ chế mà ở đó tỷ giá hối đối được tư do hình thành
Cơ chế tỷ giá hối đoái thả nổi
trên thị trường ngoại hối
Cơ chế tự điều chỉnh trong dài hạn đi kèm với tình
● Giá các nhân tố tăng sao cho thu nhập quốc dân tiềm
trạng lạm phát do cú sốc một lần về cầu là nhằm nói
năng và giá thực của các nhân tố được bảo tồn. Do đó,
đến:
thanh tốn khoảng trống lạm phát.
Cơ sở tiền tăng khi NHTW
● Cho các NHTM vay tiền.
● Tiền mặt ngoài ngân hàng cộng với dự trữ của các ngân
Cở sở tiền tệ bằng:
hàng.
Cơ sở tiền tệ giảm khi:
● NHNN bán USD Mỹ trên thị trường ngoại hối.
Cơ sở tiền tệ tăng khi:
● NHNN mua USD Mỹ trên thị trường ngoại hối.
● Ngân hàng nhà nước Việt Nam (NHNN) bán trái phiếu
chính phủ.
○ Chính phủ Việt Nam bán trái phiếu cho các NHTM.
Cơ sở tiền tệ thay đổi khi (chọn 2 đáp án đúng):
● NHNN mua USD Mỹ trên thị trường ngoại hối.
○ Các NHTM mua bán trái phiếu lẫn nhau.

159


Cơ sở tiền tệ thay đổi khi:

● Ngân hàng nhà nước Việt Nam mua trái phiếu chính phủ.

160

CPI của Việt Nam sẽ bị ảnh hưởng nhiều nhất bởi sự
gia tăng 10% giá của nhóm hàng tiêu dùng nào dưới
đây?

● Thực phẩm.

161

CPI của Việt Nam sẽ bị ảnh hưởng nhiều nhất bởi sự
gia tăng 10% giá của nhóm mặt hàng nào dưới đây?

● Phương tiện đi lại, bưu điện.

162

CPI của Việt Nam sẽ bị ảnh hưởng nhiều nhất bởi sự
gia tăng 10% giá của nhóm mặt hàng nào dưới đây?

Phương tiện đi lại, bưu điện

163

CPI của Việt Nam sẽ bị ảnh hưởng nhiều nhất bởi sự
tăng giá 15% của nhóm hàng tiêu dùng nào dưới đây?


● Thực phẩm.

Kinh tế vĩ mô

8


STT

Đáp án

Câu hỏi

164

CPI của Việt Nam sẽ bị ảnh hưởng nhiều nhất bởi sự
tăng giá 15% của nhóm hàng tiêu dùng nào sau đây?

● Lương thực, thực phẩm.

165

CPI của Việt Nam sẽ bị ảnh hưởng nhiều nhất bởi sự
tăng giá 5% của nhóm hàng tiêu dùng nào dưới đây?

● Lương thực.

166


CPI của Việt Nam sẽ bị ảnh hưởng nhiều nhất bởi sự
tăng giá 5% của nhóm hàng tiêu dùng nào dưới đây?

● Thực phẩm.

167
168
169

CPI sẽ bị ảnh hưởng nhiều nhất bởi sự gia tăng 10%
giá cả của mặt hàng tiêu dùng nào sau đây:
Cú sốc cung bất lợi gây ra:

● Thực phẩm và đồ uống

● Lạm phát và suy thoái.
● Làm dịch chuyển đường tổng cung ngắn hạn sang trái
Cú sốc cung bất lợi là những thay đổi trong nền kinh tế:
kéo theo hiện tượng lạm phát đi kèm suy thoái.
● Làm đường tổng cung ngắn hạn dịch chuyển sang phải
đồng thời làm giảm tỉ lệ thất nghiệp trong nền kinh tế.

170

Cú sốc cung có lợi là những thay đổi trong nền kinh tế:

171

Cung ngoại tệ ở việt nam xuất phát từ


172
173

Cung tiền giảm có thể làm:
Cung tiền tăng khi:
Chế độ tỉ giá thả nổi có quản lý là chế độ trong đóng
NHNW:
Chênh lệch giữa GDP theo giá nhân tố sản xuất và
● Thuế gián tiếp và trợ cấp.
GDP theo giá thị trường là do những tác động sau:
Chỉ có quốc gia xuất khẩu hàng hóa mới nhận được lợi
SAI
ích từ thương mại quốc tế.
a.Chính phủ trợ cấp cho cựu chiến binh.
b.Trợ cấp thất nghiệp
Chi chuyển nhượng là các khoản
c.Trợ cấp hưu trí.
d.Tất cả các câu trên (đúng)

174
175
176

177

Xuất khẩu từ VN và các cơng dân nước ngồi mua tài sản
của VN
● Lãi suất tăng, đầu tư giảm, tổng cầu giảm.
● NHNN mua trái phiếu chính phủ từ cơng chúng.
● Đơi khi can thiệp vào thị trường ngoại hối nhằm hạn chế

sự biến động bất lợi của tỉ giá hối đoái.

178

Chi phí biên để sản xuất sản phẩm là 10, co giãn của
cầu theo giá (Ep) của sản phẩm này bằng -3. Để tối đa
hóa lợi nhuận thì giá bán sản phẩm này bằng:

15

179

Chi phí biên MC là:

Biến phí thay đổi khi thay đổi một đơn vị sản lượng sản xuất

180
181
182
183
184
185
186

187
188
189

Kinh tế vĩ mơ


Chi phí cơ hội của tăng trưởng cao hơn trong tương lai
● Sự giảm sút về tiêu dùng hiện tại.

Chi phí cơ hội của tăng trưởng là:
● Sự giảm sút về tiêu dùng hiện tại
Chi phí cơ hội của việc giữ tiền so với các tài sản khác,
● Tiền lãi bỏ qua.
ví dụ như trái phiếu, sẽ là:
● Số lượng một hàng hóa phải từ bỏ để có được một số
Chi phí cơ hội đo lường:
lượng hàng hóa khác.
Chi phí của việc giữ tiền tăng lên khi:
● Lãi suất tăng lên.
Chi phí kinh tế của thất nghiệp chu kì là những hàng
ĐÚNG
hóa, dịch vụ đã khơng được sản xuất.
Chỉ số điều chỉnh GDP có thể tăng trong khi GDP thực
● Có thể tăng, giảm hoặc khơng thay đổi.
tế giảm. Trong trường hợp này, GDP danh nghĩa sẽ:
a. Tất cả các đáp án trên đều đúng (đúng)
Chỉ số điều chỉnh GDP có thể tăng trong khi GDP thực b. không thay đổi
tế giảm. Trong trường hợp này, GDP danh nghĩa sẽ:
c. tăng
d. giảm
Chỉ số điều chỉnh GDP được tính bởi công thức:
GDP danh nghĩa chia cho GDP thực tế
Chỉ số GDP năm 2010 là 129 và năm cơ sở là năm
● 29% giữa năm 2005 và 2010.
2005. Điều này cho thấy một mức tăng:


9


STT

190

191
192

193

194

195
196

197

198
199
200
201
202
203
204

205
206


207

208
209
Kinh tế vĩ mô

Đáp án

Câu hỏi

Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) và chỉ số điều chỉnh GDP
(D) khác nhau ở chỗ:

○ D phản ánh giá cả của tất cả hàng hố, dịch vụ được sản
xuất ra trong nước, cịn CPI phản ánh giá cả của giỏ hàng
hoá, dịch vụ mà người tiêu dùng đại diện mua.
○ Giá hàng tiêu dùng nhập khẩu không được phản ánh
trong D, nhưng lại được phản ánh trong CPI.
○ CPI sử dụng quyền số cố định, còn D sử dụng quyền số
thay đổi.
● Tất cả các câu trên đều đúng.

Chỉ số giá trong một năm nào đó là tỷ lệ giữa chi phí bỏ
● Cùng một khối lượng hàng hóa đó trong năm cơ sở nhân
ra mua một khối lượng hàng hóa đó trong năm đó với
với 100.
chi phí bỏ ra để mua:
Chi tiêu cân bằng xảy ra khi tổng chi tiêu theo kế
ĐÚNG
hoạch bằng với GDP thực.

a.Đồng biến với lãi suất
b.Đồng biến với sản lượng quốc gia
Chi tiêu đầu tư phụ thuộc:
c.Nghịch biến với lãi suất
d.b và c đều đúng (đúng)
Chỉ tiêu đo lường giá trị bằng tiền của tồn bộ hàng
hóa và dịch vụ cuối cùng do công dân một nước sản
Tổng sản phẩm quốc dân
xuất ra một thời kỳ nhất định
Chỉ tiêu đo lường giá trị tính bằng tiền của tồn bộ
hàng hóa và dịch vụ cuối cùng do cơng dân một nước ● Tổng sản phẩm quốc dân
sản xuất ra trong một thời kỳ nhất định
Chỉ tiêu đo lường tốt nhất sự gia tăng của cải vật chất
Đầu tư ròng.
trong nên kinh tế là
a.Tổng sản phẩm quốc dân.
Chỉ tiêu không đo lường giá trị hàng hóa và dịch vụ
b.Sản phẩm quốc dân rịng.
cuối cùng
c.Thu nhập khả dụng
d.Khơng câu nào đúng. (đúng)
Chi tiêu mua hàng hố – dịch vụ của chính phủ phụ
● Cân nhắc về mặt chính trị – xã hội của chính phủ
thuộc vào
Chỉ tiêu nào dưới đây được coi là quan trọng nhất để
đánh giá thành tựu kinh tế của một quốc gia trong dài Tăng trưởng GDP thực tế bình quân đầu người
hạn
Chỉ tiêu nào nhỏ nhất trong những chỉ tiêu đo lường
Thu nhập khả dụng
sản lượng quốc gia

Chi tiêu tự định:
● Không phụ thuộc vào mức thu nhập.
Chiếm nhiều nhất trong lượng cung tiền M2 của Việt
● Các khoản tiền gửi bằng đồng Việt Nam.
Nam hiện nay là:
Chính phủ ấn định giá trần (giá tối đa) đối với doanh
Giá giảm và sản lượng tăng.
nghiệp độc quyền hoàn tồn sẽ làm cho :
Chính phủ các nước hiện nay có các giải pháp kinh tế
khác nhau trước tình hình suy thối kinh tế hiện nay,
Kinh tế vĩ mơ, chuẩn tắc
vấn đề này thuộc về
Chính phủ các nước hiện nay có các giải pháp kinh tế
khác nhau trước tình hình suy thối kinh tế hiện nay,
Kinh tế vĩ mơ, thực chứng
vấn đề này thuộc về
Chính phủ cắt giảm thuế, trên đồ thị
Dịch chuyển đường LM sang phải
a.Bán chứng khoán của chính phủ trên thị trường chứng
khốn
Chính phủ có thể giảm bớt lượng tiền cung ứng trong
b.Tăng lãi suất chiếc khấu
nền kinh tế bằng cách
c.Tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc
d.Các trường hợp trên đều đúng (đúng)
Chính phủ có thể khắc phục thâm hụt ngân sách cơ cấu
● Giảm chi tiêu và tăng thuế.
bằng cách:
Chính phủ có thể sử dụng chính sách tài khóa và chính
sách tiền tệ để theo đuổi các mục tiêu kinh tế vĩ mơ của ĐÚNG

nó.
10


STT
210

211

212

Đáp án

Câu hỏi
Chính phủ đánh thuế 5 đơn vị tiền/đơn vị sản lượng
vào hàng hóa X làm giá thị trường tăng lên thêm 4 đơn
/Ep/<="" td="">
vị tiền/đơn vị lượng sau khi có thuế. Vậy mối quan hệ
giữa Ep và Es là:
Chính phủ đánh thuế mặt hàng bia chai là 500đ/ chai
đã làm cho giá tăng từ 2500đ / chai lên 2700 đ/ chai.
Nhiều.
Vậy mặt hàng trên có cầu co giãn:
Chính phủ đánh thuế vào mặt hàng X là 3000đ / sp,
làm cho giá của sản phẩm tăng từ 15000 đ /sp lên
Hồn tồn khơng co giãn
18000 đ /sp.Vậy mặt hàng X có cầu co giãn

213


Chính phủ tăng trợ cấp xã hội 8 tỷ đồng, biết thuế biên
theo thu nhập là 0,2 tiêu dùng biên theo thu nhập khả
Tăng 8 tỷ
dụng 0,9 đầu tư là hằng số. Hỏi lượng trợ cấp đó đã
làm cho: thâm hụt ngân sách" thay đổi như thế nào ?

214

Chính phủ trong một nền kinh tế chi tiêu cho hàng hóa
và dịch vụ là 100 triệu USD và trợ cấp ở mức đến 10%
thu nhập quốc dân. Tỷ lệ thuế trực thu là 30%. Nếu thu ● 150
nhập tại điểm tồn dụng nhân cơng là 750, ngân sách
tại điểm đó bằng bao nhiêu?

215

Chính phủ trong một nền kinh tế chi tiêu cho hàng hóa
và dịch vụ là 100 triệu USD và trợ cấp ở mức đến 10%
● 500 triệu USD
thu nhập quốc dân. Tỷ lệ thuế trực thu là 30%. Tại mức
thu nhập nào, Chính phủ cân đối được ngân sách:

216

Chính phủ trong một nền kinh tế chi tiêu cho hàng hóa
và dịch vụ là 100 triệu USD và trợ cấp ở mức đến 10%
thu nhập quốc dân. Tỷ lệ thuế trực thu là 30%. Thâm
● Thâm hụt 20
hụt hay thặng dư của Chính phủ là bao nhiêu, nếu thu
nhập tại điểm cân bằng là 400 triệu USD


217

Chính phủ trong một nền kinh tế chi tiêu cho hàng hóa
và dịch vụ là 100 triệu USD và trợ cấp ở mức đến 10%
● <500
thu nhập quốc dân. Tỷ lệ thuế trực thu là 30%. Trong
khung thu nhập nào, Chính phủ bị thâm hụt ngân sách:

218

Chính phủ trong một nền kinh tế chi tiêu cho hàng hóa
và dịch vụ là 100 triệu USD và trợ cấp ở mức đến 10%
● >500
thu nhập quốc dân. Tỷ lệ thuế trực thu là 30%. Trong
khung thu nhập nào, Chính phủ có thặng dư ngân sách:

219
220
221
222
223
224
225
226
227

Kinh tế vĩ mô

Dẫn đến đường IS dịch chuyển sang trái

● Dẫn đến đường IS dịch chuyển sang trái.
Tăng tổng cầu do thu nhập khả dụng tăng
● Giảm chi tiêu mua hàng hố – dịch vụ của chính phủ,
Chính sách kinh tế nào sẽ làm tăng tiết kiệm quốc gia?
tăng thuế và miễn thuế đánh vào tiền lãi và cổ tức
Chính sách nào của chính phủ sẽ làm kinh tế tăng
● Tăng thuế thu nhập từ tiết kiệm, cung cấp tín dụng thuế
trưởng nhiều nhất
đầu tư, và tăng thâm hụt
Chính sách nào dưới đây có ít khả năng làm tăng tốc độ ● Dựng lên các rào cản đối với việc nhập khẩu sản phẩm từ
tăng trưởng của một quốc gia?
nước ngồi.
Chính sách gia tăng thuế của chính phủ sẽ
Chính sách gia tăng thuế của chính phủ sẽ:
Chính sách giảm thuế của chính phủ sẽ làm

Chính sách nào dưới đây của chính phủ sẽ giảm được
thất nghiệp cơ cấu?

● Mở rộng các khoá đào tạo lại nghề cho các cơng nhân
mất việc để thích hợp với nhu cầu mới của thị trường.

Chính sách nào dưới đây của chính phủ sẽ giảm được
thất nghiệp tạm thời?
Chính sách nào dưới đây của chính phủ sẽ giảm được
thất nghiệp theo lí thuyết cổ điển?

● Phổ biến rộng rãi thông tin về những công việc đang cần
tuyển người làm.


11

● Giảm tiền lương tối thiểu.


STT
228
229
230
231
232

Đáp án

Câu hỏi
Chính sách nào dưới đây của chính phủ sẽ làm tăng
thất nghiệp tạm thời
Chính sách nào dưới đây của chính phủ sẽ làm tăng
thất nghiệp tạm thời?
Chính sách nào sau đây của chính phủ khơng thể giảm
được tỉ lệ thất nghiệp?
Chính sách nào sau đây của chính phủ thất bại đối với
việc giảm tỷ lệ thất nghiệp?
Chính sách ổn định hóa để thu hẹp khoảng trống lạm
phát (inflation gap) thường bao gồm:

Tăng trợ cấp thất nghiệp
● Tăng trợ cấp thất nghiệp.
● Tăng trợ cấp thất nghiệp.
● Tăng tiền lương tối thiểu

● Tăng thuế để giảm tổng cầu.

233

Chính sách ổn định hóa kinh tế nhằm:

a.Kiềm chế lạm phát, ổn định tỷ giá hối đoái
b.Giảm thất nghiệp
c.Giảm dao động của GDP thực duy trì cán cân thương mại
cân bằng
d.Cả 3 câu trên đều đúng. (đúng)

234

Chính sách tài chính là một cơng cụ điều hành kinh tế
vĩ mơ vì:

Việc điều chỉnh lượng phát hành tín phiếu kho bạc và cơng
trái quốc gia có vai trị quan trọng trong việc ổn định kinh tế

235

Chính sách tài khố chặt sẽ làm cho:

a. Đường tổng cung dịch chuyển sang phải (sai)
b. Đường tổng cầu dịch chuyển sang phải
c. Đường tổng cung dịch chuyển sang trái.
d. Đường tổng cầu dịch chuyển sang trái.

236


Chính sách tài khóa ít hiệu quả trong việc điều tiết tổng
● Thuế suất biên lớn.
cầu khi:

237

Chính sách tài khóa là một cơng cụ điều hành kinh tế vĩ Sự thay đổi thuế và chi tiêu ngân sách của chính phủ có tác
mơ vì
động đến mức giá, mức sản lượng và mức nhân dụng

238

Chính sách tài khóa mở rộng cùng với chính sách tiền
tệ thắt chặt tạo ra:

239

240

241

242

243
244
245
246
247
248

249

Kinh tế vĩ mô

● Lãi suất cao – GNP có thể tăng lên hoặc giảm xuống.

○ MPS nhỏ.
Chính sách tài khóa mở rộng ít hiệu quả trong việc kích
● Thuế suất biên lớn.
thích tăng trưởng kinh tế trong ngắn hạn khi (chọn 2
● Đường tổng cung rất dốc.
đáp án đúng):
○ Đường tổng cung rất thoải.
○ MPS nhỏ.
○ MPM nhỏ.
Chính sách tài khóa mở rộng rất hiệu quả trong việc
kích thích tăng trưởng kinh tế trong ngắn hạn khi:
○ Đường tổng cung rất thoải.
● Tất cả các câu trên.
Chính sách tài khóa mở rộng trong thời kì suy thối
hoặc trì trệ sẽ tạo ra thâm hụt ngân sách hoặc làm tăng ĐÚNG
thâm hụt hiện có.
● MPS nhỏ.
○ Thuế suất biên lớn.
Chính sách tài khóa rất hiệu quả trong việc điều tiết
tổng cầu khi (chọn 2 đáp án đúng):
● Xu hướng nhập khẩu cận biên nhỏ.
○ MPS lớn.
Chính sách tài khóa thắt chặt cùng với chính sách tiền
● Lãi suất thấp – GNP có thể tăng lên hoặc giảm xuống.

tệ mở rộng tạo ra:
Chính sách tài khóa thắt chặt thường giảm thâm hụt
ngân sách chính phủ và giảm lãi suất, điều này gây ra:
Chính sách tài khóa trọng cung nói chung được ban
hành thơng qua:
Chính sách tài khố và tiền tệ mở rộng sẽ làm cho:
Chính sách tài khố và tiền tệ mở rộng sẽ làm cho:
Chính sách tài khố và tiền tệ thắt chặt sẽ làm cho:
Chính sách tiền tệ ít hiệu quả trong việc điều tiết tổng
cầu khi:

12

● Tăng trong đầu tư và xuất khẩu ròng, do đó giảm tác
động của chính sách này tới tổng cầu.
● Giảm trong thuế suất.
● Đường tổng cầu dịch chuyển sang phải.
Đường tổng cầu dịch chuyển sang phải
● Đường tổng cầu dịch chuyển sang trái
● Đường cầu tiền tương đối thoải và đường cầu đầu tư
tương đối dốc.


STT
250
251
252
253
254
255


256

257
258

259

260

261

262

263
264
265

Đáp án

Câu hỏi
Chính sách tiền tệ là một cơng cụ điều hành kinh tế vĩ
mơ vì
Chính sách tiền tệ mở rộng có thể làm giảm sản lượng
và giảm tỷ giá hối đối của đồng nội tệ
Chính sách tiền tệ sẽ có ảnh hưởng yếu đến tổng cầu
khi độ co dãn của cầu tiền với lãi suất là:
Chính sách tiền tệ sẽ có tác động mạnh hơn lên GDP
thực nếu:
Chính sách thắt chặt tiền tệ có khuynh hướng làm cho

đồng nội tệ tăng giá.
Chính sách thắt chặt tiền tệ tương thích với mục tiêu
khắc phục thâm hụt thương mại.

Sai
● Lớn, và độ co dãn của cầu đầu tư đối với lãi suất nhỏ.
● Đầu tư nhạy cảm hơn so với lãi suất.
ĐÚNG
SAI
a.Nền kinh tế đóng, khơng chính phủ
b.Nền kinh tế đóng, có chính phủ
c.Nền kinh tế mở
d.a b c đều có thể đúng (đúng)

Cho biết k = 1/(1 - Cm). Đây là số nhân trong
Cho biết khuynh hướng tiêu dùng biên là 0.75, khuynh
hướng đầu tư biên là 0.15, thuế suất biên là 0.2, Số
nhân tổng quát là
Cho biết tình huống nào dưới đây phản ánh đúng cách
xác định GNP theo giá thị trường:
Cho biết tỷ lệ tiền mặt so với tiền gởi ngân hàng là
60%, tỷ lệ dự trữ ngân hàng so với tiền gởi ngân hàng
là 20%. Ngân hàng trung ương bán ra 5 tỷ đồng trái
phiếu sẽ làm cho khối tiền tệ:
Cho biết tỷ lệ tiền mặt so với tiền gởi ngân hàng là
60%, tỷ lệ dự trữ so với tiền gửi ngân hàng là 20%. Khi
ngân hàng trung ương mua một lượng trái phiếu 1 tỷ
đồng sẽ làm cho lượng cung tiền tệ
Cho biết yếu tố nào dưới đây khơng phải là tính chất
của GDP thực tế:

Cho biết: K=1/(1-MPC). Đây là số nhân trong:
Cho dù vì lý do nào, thì tiền lương được đặt cao hơn
mức lương cân bằng cạnh tranh cũng
Cho hàm sản xuất Q = (K.L)1/2 . Đây là hàm sản xuất
có:
Cho hàm sản xuất Q = aX - bX2 với X là yếu tố sản
xuất biến đổi.
1/2

Sự thay đổi cung tiền tệ và lãi suất có tác động đến mức
giá, tỷ giá hối đối, mức sản lượng và mức nhân dụng

k=4
Tất cả các đáp án trên đều đúng

Giảm bớt 10 tỷ đồng

Tăng thêm 2 tỷ đồng

Tính theo giá thị trường hiện hành.
○ Nền kinh tế đóng, khơng có Chính phủ
○ Nền kinh tế đóng, có Chính phủ
○ Nền kinh tế mở
● Các lựa chọn đều có thể đúng
● Lượng cung về lao động vượt lượng cầu về lao động và
sẽ có thất nghiệp
Năng suất không đổi theo qui mô
Đường MPx dốc hơn đường APx

. Đây là hàm sản xuất có: Năng suất khơng đổi theo qui mô


266

Cho hàm sản xuất Q =(K.L)

267

Cho hàm số sản xuất Q = Ka.L1-a. Phương trình biểu
diễn tỷ lệ thay thế kỹ thuật biên của yếu tố vốn đối với
lao động (thay thế K bằng L) là:

|MRTS| = [(1-a)/a]*(K/L)

268

Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:

Trong thực tế, chỉ có một số chính sách kinh tế vĩ mơ mới
có cơ chế tự ổn định.

269
270

271

Kinh tế vĩ mơ

Chọn câu trả lời đúng nhất. Trong mơ hình AD - AS
đường tổng cầu phản ảnh mối quan hệ giữa.
Chọn lựa tại một điểm không nằm trên đường giới hạn

khả năng sản xuất là :
Chủ đề nào dưới đây được kinh tế vĩ mô quan tâm
nghiên cứu?

13

Tổng lượng cầu và mức giá chung.
Không thể thực hiện được hoặc thực hiện được nhưng nền
kinh tế hoạt động khơng hiệu quả
○ Chính sách tài khóa.
○ Chính sách tiền tệ.
○ Lạm phát.
● Tất cả các câu trên.


STT
272
273
274
275
276
277
278
279
280
281
282
283

284


285

286

287

288

289

290

Kinh tế vĩ mơ

Đáp án

Câu hỏi
Chu kì kinh doanh dưới góc độ của sự trơng đợi hợp lý
để kích sản lượng tăng trong thời kì suy thối, ngân
hàng Trung ương phải:
Chủ nghĩa bảo hộ trong chính sách thương mại là phí
tổn đối với người tiêu dùng vì:
Chủ nghĩa bảo hộ trong thương mại khơng có tác động
đến phân phối thu nhập.

● Tăng cung tiền nhanh hơn mức dân chúng kì vọng (dự
kiến).
● Giá hàng nhập khẩu tăng lên.
SAI


Chuỗi sự kiện nào dưới đây là một phần trong các kết
quả do tác động của NHTW nhằm hạn chế tổng cầu?

● Cung tiền giảm, lãi suất tăng, đầu tư giảm, tổng chi tiêu
dự kiến giảm.

Chức năng bảo tồn giá trị của tiền có thể được mơ tả
một cách cụ thể là:
Chức năng cất trữ giá trị của tiền có thể được mơ tả
một cách cụ thể là:
Chức năng của ngân hàng trung gian
Chức năng đơn vị hạch tốn của tiền có thể được mô tả
một cách cụ thể là:
Chức năng phương tiện trao đổi của tiền có thể được
mơ tả một cách cụ thể là:
Chứng khốn nào trên thị trường tài chính có nhiều khả
năng phải trả lãi suất cao nhất?
Dầu mỏ là một ví dụ về
Dịch chuyển đường giới hạn khả năng sản xuất ra hai
hàng hóa gạo và vải mà sản xuất nhiều vải hơn làm cho
chi phí biên của một đơn vị gạo không đổi, đường giới
hạn khả năng sản xuất có dạng:

● Một phương tiện có thể được giữ lại và sau đó đem trao
đổi với hàng hố khác.
● Là một thứ có thể được giữ lại và sau đó đem trao đổi với
hàng hố khác.
Kinh doanh tiền tệ và đầu tư


Do sự gia tăng giá xăng khiến cho người tiêu dùng đi
xe đạp nhiều hơn và đi xe hơi ít hơn, nên CPI có xu
hướng ước tính khơng đầy đủ chi phí sinh hoạt.

● Một thước đo quy ước để ấn định giá cả.
● Một phương tiện được chấp nhận chung để thực hiện các
giao dịch.
● Trái phiếu do một công ty mới thành lập phát hành.
● Tài nguyên thiên nhiên không thể tái tạo được.
● Đường thẳng.

● Sai

Doanh nghiệp A có số liệu sau: FC=1000, P=20,
AVC=12, doanh nghiệp theo đuổi mục tiêu tối đa hóa
lợi nhuận và thu được thăng dư sản xuất PS= 1.200
Q=150
(đơn vị tính là đvt). Doanh nghiệp đang sản xuất tại sản
lượng Q bằng:
Doanh nghiệp A có số liệu sau: FC=1000, P=20,
AVC=12, doanh nghiệp theo đuổi mục tiêu tối đa hóa
3.000
lợi nhuận và thu được thăng dư sản xuất PS= 1.200
(đơn vị tính là đvt). Doanh thu TR bằng:
Doanh nghiệp A có số liệu sau: FC=1000, P=20,
AVC=12, doanh nghiệp theo đuổi mục tiêu tối đa hóa
lợi nhuận và thu được thăng dư sản xuất PS= 1.200
(đơn vị tính là đvt). Định phí trung bình AFC bằng:
Doanh nghiệp A có số liệu sau: FC=1000, P=20,
AVC=12, doanh nghiệp theo đuổi mục tiêu tối đa hóa

lợi nhuận và thu được thăng dư sản xuất PS= 1.200
(đơn vị tính là đvt). Tổng chi phí TC bằng:
Doanh nghiệp A có số liệu sau: FC=1000, P=20,
AVC=12, doanh nghiệp theo đuổi mục tiêu tối đa hóa
lợi nhuận và thu được thăng dư sản xuất PS= 1.200
(đơn vị tính là đvt). Vậy lợi nhuận của doanh nghiệp
này bằng:
Doanh nghiệp A có số liệu sau: FC=1000, P=20,
AVC=12, doanh nghiệp theo đuổi mục tiêu tối đa hóa
lợi nhuận và thu được thăng dư sản xuất PS= 1.200
(đơn vị tính là đvt).
Doanh nghiệp đang sản xuất tại sản lượng Q bằng:

14

AFC=6,67

2.800

200

150


STT

291

292


293

294

295

296

297

298

299

300

301

302
303
Kinh tế vĩ mơ

Đáp án

Câu hỏi
Doanh nghiệp A có số liệu sau: FC=1000, P=20,
AVC=12, doanh nghiệp theo đuổi mục tiêu tối đa hóa
lợi nhuận và thu được thăng dư sản xuất PS= 1.200
(đơn vị tính là đvt).
Doanh thu TR bằng:

Doanh nghiệp A có số liệu sau: FC=1000, P=20,
AVC=12, doanh nghiệp theo đuổi mục tiêu tối đa hóa
lợi nhuận và thu được thăng dư sản xuất PS= 1.200
(đơn vị tính là đvt).
Định phí trung bình AFC bằng:
Doanh nghiệp A có số liệu sau: FC=1000, P=20,
AVC=12, doanh nghiệp theo đuổi mục tiêu tối đa hóa
lợi nhuận và thu được thăng dư sản xuất PS= 1.200
(đơn vị tính là đvt).
Hàng hóa X có Ep= -2 và Es=4. Chính phủ đánh thuế 9
(đvt/đvq) vào hàng hóa này. Vậy sau khi có thuế giá thị
trường sẽ tăng thêm là:
Doanh nghiệp A có số liệu sau: FC=1000, P=20,
AVC=12, doanh nghiệp theo đuổi mục tiêu tối đa hóa
lợi nhuận và thu được thăng dư sản xuất PS= 1.200
(đơn vị tính là đvt).
Tổng chi phí TC bằng:
Doanh nghiệp A có số liệu sau: FC=1000, P=20,
AVC=12, doanh nghiệp theo đuổi mục tiêu tối đa hóa
lợi nhuận và thu được thăng dư sản xuất PS= 1.200
(đơn vị tính là đvt).
Vậy lợi nhuận của doanh nghiệp này bằng:
Doanh nghiệp A sản xuất 97 sản phẩm có tổng phí
TC=100 đơn vị tiền. Chi phí biên của sản phẩm thứ 98,
99,100 lần lượt là 5, 10, 15. Vậy chi phí trung bình của
100 sản phẩm là:

3000

AFC=6,67


6

2800

200

13

Doanh nghiệp có các hàm số sau: P= 5.000-2Q;
TRhv=2.999.890,98
TC=3Q2+500 (P:đvt/đvq; Q:đvq) Doanh thu hịa vốn là
Doanh nghiệp có các hàm số sau: P= 5.000-2Q;
TC=3Q2+500 (P:đvt/đvq; Q:đvq) Để tối đa hóa doanh
thu thì doanh nghiệp sẽ bán hàng hóa P, sản lượng Q,
doanh thu TR lả:
Doanh nghiệp có các hàm số sau: P= 5.000-2Q;
TC=3Q2+500 (P:đvt/đvq; Q:đvq) Để tối đa hóa lợi
nhuận thì doanh nghiệp sẽ sản xuất ờ sản lượng Q, giá
bán P và lợi nhuận cực đại là:
Doanh nghiệp có các hàm số sau: P= 5.000-2Q;
TC=3Q2+500 (P:đvt/đvq; Q:đvq) Sản lượng lớn nhất
mà doanh nghiệp không bị lỗ là

P=2.500; Q=1.250; TR=3.125.000

Q=500; P=4.000; ∏max=1.249.500

Q=999,9


Doanh nghiệp độc quyền bán phân chia khách hàng
thành 2 nhóm, cho biết phương trình đường cầu của 2
nhóm này lần lượt là: Q1 = 100 - (2/3)P1 ; Q2 = 160 (4/3)P2 ; tổng chi phí sản xuất của doanh nghiệp độc
P = 80 ; Q = 100
quyền TC = 30Q + 100. Để đạt mục tiêu tối đa hố lợi
nhuận, và khơng thực hiện chính sách phân biệt giá, thì
mức giá và sản lượng (P và Q) chung trên 2 thị trường
lúc này là:
Doanh nghiệp độc quyền hoàn toàn với P = 100 - 2Q;
AC = 40 ( không đổi ứng với một mức sản lượng) . Tại
-7/3
mức giá có lợi nhuận tối đa, độ co giãn của cầu đối với
giá là:
Doanh nghiệp hòa vốn khi:
Lợi nhuận bằng không
15


STT
304
305

306
307
308

309

310


Đáp án

Câu hỏi
Doanh nghiệp nước ngoài vào Việt Nam tăng thì trong
tương lai:
Doanh nghiệp tăng giá sản phẩm X lên 20%. Kết quả
làm doanh thu tăng lên 8%. Vậy Ep của mặt hàng này
bằng:
Doanh nghiệp trong ngành cạnh tranh độc quyền theo
đuổi mục tiêu tối đa hóa lợi nhuận sẽ sản xuất tại sản
lượng
Doanh nghiệp trong ngành cạnh tranh độc quyền, cạnh
tranh với nhau bằng việc:
Doanh nghiệp trong ngành cạnh tranh độc quyền:
Doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh hoàn tồn có
hàm chi phí sau: TC=10Q3-4Q2+20Q+500 (Q:đvq;
TC:đvt; P:đvt/đvq) Doanh nghiệp theo đuổi mục tiêu
tối đa hóa lợi nhuận nhưng bị hòa vốn, khi ấy sản
lượng hòa vốn bằng:
Doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh hồn tồn có
hàm chi phí sau: TC=10Q3-4Q2+20Q+500 (Q:đvq;
TC:đvt; P:đvt/đvq) Giá thị trường bằng bao nhiêu thì
doanh nghiệp hòa vốn:

GDP của Việt Nam sẽ tăng nhanh hơn GNP
-0,5

MR=MC
Bán ra các sản phẩm riêng biệt, nhưng có thể thay thế nhau
Có sự tự do nhập và xuất ngành


Q=2,99

P=265,67

311

Doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh hồn tồn có
hàm chi phí sau: TC=10Q3-4Q2+20Q+500 (Q:đvq;
250
TC:đvt; P:đvt/đvq) Giá thị trường bằng bao nhiêu thì
doanh nghiệp ngừng kinh doanh:

312

Doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh hồn tồn có
hàm chi phí sau: TC=10Q3-4Q2+20Q+500 (Q:đvq;
30Q2-8Q+20
TC:đvt; P:đvt/đvq) Hàm chi phí biên MC bằng

313

Doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh hồn tồn có
hàm chi phí sau: TC=10Q3-4Q2+20Q+500 (Q:đvq;
10Q2-4Q+20+500/Q
TC:đvt; P:đvt/đvq) Hàm chi phí trung bình AC bằng:

314

Doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh hồn tồn có

hàm chi phí sau: TC=10Q3-4Q2+20Q+500 (Q:đvq;
∏=846,18
TC:đvt; P:đvt/đvq) Nếu giá thị trường Pe bằng 500 thì
lợi nhuận cực đại của doanh nghiệp bằng:

315

Doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh hồn tồn có
hàm chi phí sau: TC=10Q3-4Q2+20Q+500 (Q:đvq;
Q=4,14
TC:đvt; P:đvt/đvq) Nếu giá thị trường Pe bằng 500 thì
sản lượng tối ưu để lợi nhuận cực đại là:

316

Doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh hồn tồn có
3
2
hàm chi phí sau: TC=10Q -4Q +20Q+500 (Q:đvq;
Q=2,99
TC:đvt; P:đvt/đvq).
Doanh nghiệp theo đuổi mục tiêu tối đa hóa lợi nhuận
nhưng bị hịa vốn, khi ấy sản lượng hòa vốn bằng:

317

Doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh hồn tồn có
hàm chi phí sau: TC=10Q3-4Q2+20Q+500 (Q:đvq;
P=265,67
TC:đvt; P:đvt/đvq).

Giá thị trường bằng bao nhiêu thì doanh nghiệp hịa
vốn:

Kinh tế vĩ mơ

16


STT

318

319

320

321

322

Đáp án

Câu hỏi
Doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh hoàn tồn có
hàm chi phí sau: TC=10Q3-4Q2+20Q+500 (Q:đvq;
TC:đvt; P:đvt/đvq).
Giá thị trường bằng bao nhiêu thì doanh nghiệp ngừng
kinh doanh:
Doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh hồn tồn có
hàm chi phí sau: TC=10Q3-4Q2+20Q+500 (Q:đvq;

TC:đvt; P:đvt/đvq).
Hàm chi phí biên MC bằng:
Doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh hồn tồn có
hàm chi phí sau: TC=10Q3-4Q2+20Q+500 (Q:đvq;
TC:đvt; P:đvt/đvq).
Hàm chi phí trung bình AC bằng:
Doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh hồn tồn có
hàm chi phí sau: TC=10Q3-4Q2+20Q+500 (Q:đvq;
TC:đvt; P:đvt/đvq).
Nếu giá thị trường Pe bằng 500 thì lợi nhuận cực đại
của doanh nghiệp bằng:
Doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh hồn tồn có
hàm chi phí sau: TC=10Q3-4Q2+20Q+500 (Q:đvq;
TC:đvt; P:đvt/đvq).
Nếu giá thị trường Pe bằng 500 thì sản lượng tối ưu để
lợi nhuận cực đại là:

250

30Q2-8Q+20

10Q2-4Q+20+500/Q

∏=846,18

Q=4,14

323

Doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh hồn tồn có

hàm chi phí sau: TC=5Q3-8Q2+20Q+500 Doanh
Q=3,97
nghiệp theo đuổi mục tiêu tối đa hóa lợi nhuận nhưng
bị hòa vốn, khi ấy sản lượng hòa vốn bằng:

324

Doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh hoàn toàn có
hàm chi phí sau: TC=5Q3-8Q2+20Q+500 Giá thị
P=192,99
trường bằng bao nhiêu thì doanh nghiệp hịa vốn:

325

326

327

328

329

330

331

Kinh tế vĩ mơ

Doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh hồn tồn có
hàm chi phí sau: TC=5Q3-8Q2+20Q+500 Giá thị

trường bằng bao nhiêu thì doanh nghiệp ngừng kinh
doanh:
Doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh hồn tồn có
hàm chi phí sau: TC=5Q3-8Q2+20Q+500 Hàm chi phí
biên MC bằng
Doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh hồn tồn có
hàm chi phí sau: TC=5Q3-8Q2+20Q+500 Hàm chi phí
trung bình AC bằng:
Doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh hồn tồn có
hàm chi phí sau: TC=5Q3-8Q2+20Q+500 Nếu giá thị
trường Pe bằng 500 thì sản lượng tối ưu để lợi nhuận
cực đại là:
Doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh hồn tồn có
hàm chi phí sau: TC=5Q3-8Q2+20Q+500 Nếu giá thị
trường Pe bằng 500 thì sản lượng tối ưu để lợi nhuận
cực đại là:
Doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh hồn tồn
theo đổi mục tiêu πmax phải đóng cửa khi

16,8

15Q2-16Q+20

5Q2-8Q+20+500/Q

∏=2.221,68

Q=6,22

Giá bán chỉ đủ bù chi phí biến đổi bình quân bé nhất


Doanh nghiệp trong thị trường độc quyền hồn tồn có
MR=(-1/10)*Q+1000; MC=(1/10)*Q+400. Nếu chính
P=700
phủ qui định mức giá buộc doanh nghiệp phải gia tăng
sản lượng cao nhất, Vậy mức giá đó là:

17


STT
332
333
334
335
336
337
338
339
340

341

342
343
344
345
346
347
348


349

350

351
352
353

354
355
356
Kinh tế vĩ mô

Đáp án

Câu hỏi

Doanh nghiệp trong thị trường độc quyền hồn tồn với
hàm số cầu P=(-1/10)*Q+30. Tìm P để doanh thu cực P=15
đại:
Dọc đường 45 độ trên hệ trục AE-Y:
Sản lượng luôn bằng tổng chi tiêu dự kiến
● Tỉ lệ lạm phát cao hơn kết hợp với tỉ lệ thất nghiệp thấp
Dọc theo đường Phillips ngắn hạn:
hơn.
Dòng vốn vào ở Mỹ khi lãi suất ở Mỹ (đã được điều
chỉnh theo những thay đổi dự kiến về tỉ giá)
● Lớn hơn.
____________ lãi suất nước ngoài.

Dùng tỷ lệ tăng của GDP thực để phản ánh tăng trưởng
Đã loại được yếu tố lạm phát qua các năm
kinh tế vì:
Dự trữ của các NHTM giảm xuống có thể là do:
● NHTW bán trái phiếu chính phủ.
Dưới chế độ tỷ giá cố định, một nước thâm hụt cán cân
● Bán ngoại tệ.
thanh toán buộc phải:
Dưới đây là ba kênh mà NHTW có thể sử dụng để
● Bán trái phiếu chính phủ, tăng tỉ lệ dự trữ bắt buộc và
giảm cung tiền:
tăng lãi suất chiết khấu.
Dưới đây là ba kênh mà NHTW có thể sử dụng để tăng ● Mua trái phiếu chính phủ, giảm tỉ lệ dự trữ bắt buộc và
cung tiền:
giảm lãi suất chiết khấu.
a. Mỗi doanh nghiệp chỉ có khả năng hạn chế ảnh hưởng
tới giá cả sản phẩm của mình
b. Có nhiều doanh nghiệp sản xuất ra những sản phẩm có
Đặc điểm cơ bản của ngành cạnh tranh độc quyền là:
thể dễ thay thế cho nhau
c. Cả hai câu đều sai
d. Cả hai câu đều đúng (đúng)
Đặc điểm nổi bật của nền kinh tế Việt Nam trong giai
● Lạm phát thấp đi kèm với tăng trưởng kinh tế thấp.
đoạn 1999-2002 là:
Đặc điểm nổi bật của nền kinh tế Việt Nam trong giai
● Lạm phát cao đi kèm với tăng trưởng kinh tế cao.
đoạn 2004-2006 là:
Đầu cơ làm mất ổn định tỷ giá hối đoái thả nổi.
SAI

Đầu tư của Việt Nam ra nước ngoài và của nước ngoài
vào Việt Nam được ghi trong tài khoản nào của cán
● Tài khoản vốn.
cân thanh toán của Việt Nam?
Đầu tư gộp được xác định là:
● Đầu tư rộng cộng với khoản giảm giá.
Đầu tư là
● Việc mua thiết bị và xây dựng nhà xưởng.
Đầu tư tăng 10 tỉ, điều nào dưới đây làm tăng tác động
● Một đường tổng cung ngắn hạn thoải hơn.
của sự thay đổi này lên GDP thực cân bằng?
Đầu tư theo kế hoạch là 100 tỷ đồng. Moi người quyết
định tiết kiệm một tỷ phần cao hơn thu nhập, cụ thể là
hàm tiết kiệm thay đổi từ S=0.3Y đến S=0.5Y. Khi đó

Thu nhập cân bằng giảm

Để góp phần nâng caomức sống cho người dân ở các
● Dựng lên các rào cản thương mại như thuế quan và hạn
nước đang phát triển, chính phủ khơng nên làm điều gì
ngạch.
sau đây?
○ Tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc
○ Bán trái phiếu chính phủ
Để giảm lạm phát, NHTW sẽ
○ Tăng lãi suất triết khấu
● Các lựa chọn đều đúng
Để giảm tổng cầu, NHTW có thể:
● Thu hẹp lượng cung tiền và tăng lãi suất.
○ Mua trái phiếu chính phủ.

○ Giảm tỉ lệ dự trữ bắt buộc.
Để hạ thấp lãi suất, NHTW có thể:
○ Giảm lãi suất chiết khấu.
● Tất cả các câu trên.
○ Mua trái phiếu chính phủ.
○ Giảm lãi suất chiết khấu.
Để kích thích tổng cầu, NHTW có thể:
○ Nới lỏng điềukiện tín dụng.
● Tất cả các câu trên.
Để kiềm chế lạm phát, NHTƯ cần:
Giảm tốc độ tăng của cung tiền?
Để kiềm chế lạm phát, NHTW cần:
● Giảm tốc độ tăng của cung tiền.
18


STT

Đáp án

Câu hỏi

a. Mở cửa và hội nhập kinh tế quốc tế.
b. Tất cả các đáp án đều đúng (đúng)
c. Khuyến khích tiết kiệm và đầu tư
d. Phát triển giáo dục
○ Mở cửa và hội nhập kinh tế quốc tế.
○ Khuyến khích tiết kiệm và đầu tư.
○ Phát triển giáo dục.
● Tất cả các câu trên.


357

Để nâng cao mức sống cho người dân của một quốc
gia, thì chính phủ nên làm điều gì sau đây:

358

Để nâng cao mức sống cho người dân của một quốc
gia, thì chính phủ nên làm điều gì sau đây?

359

Để nâng cao mức sống cho người dân ở các nước đang
● Khuyến khích tăng dân số.
phát triển, chính phủ khơng nên làm điều gì sau đây?

360

Để nâng cao mức sống cho người dân ở một nước
nghèo, thì chính phủ khơng nên làm điều gì sau đây?

361

362
363
364

Để tiền thực hiện được chức năng trung gian trao đổi
một cách có hiệu quả, nó phải có các đặc trưng dưới

đây, ngoại trừ:
Để tính được phần đóng góp của một doanh nghiệp vào
GDP, ta phải lấy giá trị tổng sản lượng của doanh
nghiệp trừ đi:
Để tính tốc độ tăng trưởng kinh tế của một quốc gia
qua các thời kỳ, người ta sử dụng:
Để tính tốc độ tăng trưởng kinh tế giữa các thời kỳ
người ta sử dụng:

● Khuyến khích tăng dân số.

● Có thể chuyển đổi thành kim loại quý.

Chi tiêu cho các sản phẩm trung gian
Chỉ tiêu GDP thực tế
Chỉ tiêu thực

365

Để tối đa hóa lợi nhuận trong thị trường cạnh tranh
hoàn hảo, doanh nghiệp sẽ chọn sản lượng tại đó có:

366

● Dịch chuyển đường tổng cầu sang trái bằng việc bán trái
Để thanh toán khoảng trống lạm phát, ngân hàng Trung phiếu, điều này sẽ làm giảm giá trái phiếu và tăng lãi suất.
ương có thể:
Vì vậy, ảnh hưởng đến tỷ giá hối đoái và làm giảm đầu tư
cùng xuất khẩu ròng.


367

● Mua trái phiếu để tăng giá trái phiếu và giảm lãi suất. Do
Để thanh toán khoảng trống trong suy thối, ngân hàng
đó, hạ thấp tỷ giá hối đối và tăng đầu tư, xuất khẩu rịng. Vì
Trung ương có thể:
vậy dịch chuyển đường tổng cầu sang phải.

368
369
370
371
372
373

374

375

376
Kinh tế vĩ mô

Để thu hẹp khoảng cách lạm phát (inflation gap) theo
cách khơng có sự can thiệp của chính sách, khi đó
Chính phủ phải:
Để thúc đẩy tăng trưởng, chính phủ khơng nên làm gì
sau đây:
Để thực hiện kích cầu, chính sách nào sau đây hiệu quả
nhất:
Điểm cân bằng bên trong nằm phía trên đường BP lúc

đó

P=MC

● Giảm tổng cung.
● Quốc hữu hóa các ngành quan trọng
Chính phủ tăng chi, giảm thu, NHTW mua chứng khốn
chính phủ trên thị trường mở
Lượng ngoại tệ đi vào lớn hơn lượng ngoại tệ đi ra

Đầu tư bằng tiết kiệm và mức cầu về tiền băng với lượng
cung ứng tiền
Sự cân bằng đồng thời có ở cả hai thị trường: thị trường
Điểm cân bằng chung cho một hệ thống kinh tế đòi hỏi:
tiền tệ và thị trường hàng hóa – dịch vụ
a.Ngân hàng trung ương thay đổi lượng tiền cung ứng cho
nền kinh tế
Điểm cân bằng trên thị trường tiền tệ thay đổi là do
b.Sản lượng quốc gia thay đổi
c.Sự cạnh tranh các ngân hàng trung gian
d.Các trường hợp trên đều đúng (đúng)
a. Tổng thu nhập bằng với tổng chi
b. Cung tiền và cầu tiền bằng nhau
Điểm cân bằng trong mơ hình IS – LM thể hiện:
c. a hoặc b
d. a và b (đúng)
Điểm cân bằng trong mơ hình IS-LM chỉ ra mức lãi
● Cung và cầu cân bằng đồng thời trên cả 2 thị trường hàng
suất và sản lượng mà tại đó
hố và tiền tệ.


Điểm cân bằng chung cho một hệ thống kinh tế đòi hỏi

19


STT
377
378
379

Đáp án

Câu hỏi
Điểm hịa vốn cũng chính là điểm ngừng kinh doanh
của doanh nghiệp khi doanh nghiệp có:
Điểm khác biệt căn bản giữa mơ hình kinh tế hỗn hợp
và mơ hình kinh tế thị trường là:
Điểm khác nhau giữa số nhân của thuế và số nhân trợ
cấp là

FC=0
Nhà nước tham gia quản lí kinh tế.
Số nhân của thuế thì âm, số nhân của trợ cấp thì dương

380

Điểm nào dưới đây khơng đẩy cán cân thanh tốn của
Việt Nam đến thặng dư trong tài khoản giao dịch?


● Bán những khoản đầu tư của Việt Nam ở ngành công
nghiệp Campuchia.

381

Điểm nào dưới đây sẽ được xem là tài sản cho một
khách hàng của một NHTM?

● Tiền gửi Ngân hàng ở tài khoản vãng lai

382

383
384
385
386
387

388
389
390

391

392
393
394
395
396
397

398
399
400
401

Kinh tế vĩ mô

a.Tiêu dùng băng thu nhập khả dụng C = Yd
Điểm trung hòa trong hàm tiêu dùng của công chúng là b.Tiết kiệm bằng không S=0
điểm mà tại đó
c.Đường tiêu dùng cắt đường 45 độ
d.a b c đều đúng (đúng)
Điểm vừa đủ trên hàm tiêu dùng là điểm mà tại đó tiêu
Sai
dùng bằng đầu tư.
● Chúng thường bảo hộ những nhà sản xuất trong nước
trước sự cạnh tranh của các nhà sản xuất nước ngồi.

Điều gì dưới đây là đặc trưng của thuế quan?
Điều gì dưới đây là một bất lợi chủ yếu của hệ thống
tiền tệ quốc tế hiện nay?
Điều gì quyết định sản lượng sản xuất ra trong một nền
kinh tế?
Điều gì sẽ xảy ra đối với nhập khẩu hoặc xuất khẩu
một sản phẩm khi giá thế giới tăng tương đối so với giá
nội địa.
Điều kiện trao đổi quyết định mức tăng trong sản lượng
thế giới nhờ lợi thế tương đối được phân chia như thế
nào khi tham gia thương mại.
Điều nào có thể khơng phải là trở ngại cho sự tăng

trưởng ở các nước chậm phát triển?
Điều nào dưới đây có tác động thắt chặt chính sách tài
khóa lớn nhất đến nền kinh tế?

● Tỷ giá hối đoái dao động với biên độ rộng.
● Các nhân tố sản xuất và công nghệ sản xuất
● Xuất khẩu sản phẩm này tăng.

ĐÚNG
● Thiếu sự kiểm soát của chính phủ đối với cơng việc kinh
doanh.
● Giảm việc mua hàng hóa dịch vụ của chính phủ khoảng
100 tỉ đồng.

Điều nào dưới đây có thể được coi là lí do để NHNN
Việt Nam duy trì tỉ giá hối đối giữa đồng Việt Nam và ● Nhằm kiềm chế lạm phát.
USD Mỹ ổn định từ năm 2004 đến nay
Điều nào dưới đây có thể làm dịch chuyển đường tổng
cung ngắn hạn sang bên trái?
Điều nào dưới đây chính phủ thường sử dụng để chống
lại nạn thất nghiệp chu kì?
Điều nào dưới đây được coi là nhân tố quan trọng nhất
ảnh hưởng đến sự biến động của đầu tư?
Điều nào dưới đây góp phần làm tăng lạm phát chi phí
đẩy?
Điều nào dưới đây khiến cho đồng USD giảm giá so
với đồng NDT của Trung Quốc?
Điều nào dưới đây khiến cho đường tổng cầu dịch
chuyển sang phải năm này qua năm khác?
Điều nào dưới đây khiến cho một hộ gia đình giảm chi

tiêu cho tiêu dùng?

Giá các yếu tố đầu tăng
● Chính sách tiền tệ hoặc chính sách tài khóa.
Sự thay đổi kỳ vọng về triển vọng thị trường trong tương
lai.
● Tăng trong việc làm và sản lượng.
● Gia tăng lãi suất ở Mỹ.
● Tăng trưởng trong cung tiền.
● Một mức giảm trong thu nhập kì vọng của hộ gia đình
này.

Điều nào dưới đây không dẫn đến tăng trưởng kinh tế? ● Tăng sản xuất hàng tiêu dùng.
Điều nào dưới đây không gây ra sự dịch chuyển sang
phải của tổng cầu?
Điều nào dưới đây không làm dịch chuyển đường tổng
cung ngắn hạn sang bên trái?

20

● Giảm trong giá cả.
● Các doanh nghiệp dự tính mức giá sẽ giảm mạnh trong
tương lai.


STT
402
403
404
405


Đáp án

Câu hỏi
Điều nào dưới đây không phải là cách mà các hộ gia
đình sử dụng tiết kiệm của mình?
Điều nào dưới đây khơng phải là chi phí của tình trạng
lạm phát cao như dự kiến?
Điều nào dưới đây không phải là một đặc trưng cho
một hệ thống kinh tế:
Điều nào dưới đây không phải là nguyên nhân gây ra
thất nghiệp tự nhiên?

● Đóng thuế.
● Một mức tỉ lệ thất nghiệp vượt quá tỉ lệ thất nghiệp tự
nhiên.
● Các quan chức chính phủ được chọn ra như thế nào.
Nền kinh tế suy thối

406

Điều nào dưới đây khơng thuộc chính sách tài khóa

Ngân hàng TW mua trái phiếu chính phủ

407

Điều nào dưới đây khơng thuộc chính sách tài khóa?

● NHNN Việt Nam mua trái phiếu chính phủ.


408

Điều nào dưới đây là dịch chuyển hàm tiêu dùng xuống
● Một mức giảm trong sức mua của cải rịng.
phía dưới?

409

○ Chi tiêu từ những khoản vay mượn của các hộ gia đình.
○ Những khoản thanh tốn của chính phủ cho các hàng hóa
liên quan đến quốc phòng.
Điều nào dưới đây là một dòng vào trong dịng chi tiêu?
○ Khoản mua của người nước ngồi đối với hàng hóa sản
xuất trong nước.
● Tất cả những điều kể trên.

410
411
412
413
414
415

Điều nào dưới đây là một lợi ích của tăng trưởng kinh
tế thực đối với một xã hội?
Điều nào dưới đây là một phát biểu chuẩn tắc:
Điều nào dưới đây là một thuận lợi của chính sách tiền
tệ?
Điều nào dưới đây là nói về khan hiếm:

Điều nào dưới đây là nguyên nhân gây ra lạm phát do
cầu kéo:
Điều nào dưới đây là nhân tố chủ yếu quyết định mức
sống của chúng ta?

● Mức sống tăng lên.
● Tỉ lệ thất nghiệp 11% hiện nay là quá cao.
● Mức linh hoạt về quy mô những thay đổi được thực hiện.
● Các nguồn lực là hữu hạn, còn nhu cầu là vơ hạn.
Tăng chi tiêu chính phủ bằng cách phát hành tiền
● Năng suất của chúng ta, vì thu nhập của chúng ta chính
bằng những gì chúng ta sản xuất ra.
● Lạm phát chi phí đẩy có thể được bắt đầu với việc tăng
lên trong giá cả các nguyên vật liệu, nhưng nó địi hỏi một
sự duy trì gia tăng trong cung tiền.

416

Điều nào dưới đây là phát biểu đúng về lạm phát chi
phí đẩy?

417

Điều nào dưới đây là ví dụ về chính sách tài khố chặt

Tăng thuế

418

Điều nào dưới đây là ví dụ về chính sách tài khố mở

rộng

Tăng chi tiêu chính phủ & Tăng trợ cấp cho các hộ gia đình

419

420

421
422
423
424
425
426

Kinh tế vĩ mơ

● cầu tiền giảm
Điều nào dưới đây làm giảm lãi suất, hãy chọn 2 đáp án ○ cung tiền giảm
đúng nhất:
○ tỉ lệ dự trữ bắt buộc tăng
● cung tiền tăng
● thu nhập giảm
● tỉ lệ dự trữ bắt buộc giảm
Điều nào dưới đây làm giảm lãi suất:
○ NHTW bán trái phiếu chính phủ.
○ cầu tiền tăng
Điều nào dưới đây làm giảm tính hiệu quả của hệ thống
ổn định hóa tự động trong cuộc chiến chống suy thối ● Giảm số nhóm người phải chịu thuế thu nhập cá nhân.
kinh tế?

Điều nào dưới đây làm tăng cung tiền?
● Ngân hàng Trung ương mua trái phiếu chính phủ.
● cầu tiền tăng
○ cung tiền tăng
Điều nào dưới đây làm tăng lãi suất. Chọn 2 đáp áp
đúng nhất từ các lựa chọn sau:
○ tỉ lệ dự trữ bắt buộc giảm
● cung tiền giảm
Điều nào dưới đây làm tăng lãi suất:
● NHTW bán trái phiếu chính phủ
Điều nào dưới đây làm tăng số nhân?
● Giảm trong khuynh hướng tiết kiệm biên.
Điều nào dưới đây làm tăng tài khoản dự trữ của một
● Tăng trong số cầu về khoản gửi ở tại ngân hàng đó, do
ngân hàng?
kết quả của một chính sách khuyến mại.
21


STT

Đáp án

Câu hỏi

427

Điều nào dưới đây mô tả thị trường trao đổi giữa USD
Mỹ (USD) và tiền đồng Việt Nam là đúng?


○ Cung USD bắt nguồn từ cầu về hàng Việt Nam của các
nhà nhập khẩu nước ngoài.
○ Cầu USD bắt nguồn từ cầu của Việt Nam về tài sản Mỹ.
○ Cầu USD bắt nguồn từ cầu của Việt Nam về hàng nhập
khẩu
● Tất cả các câu trên đều đúng.

428

Điều nào dưới đây sẽ làm dịch chuyển đường cầu về
ngoại tệ trên thị trường ngoại hối sang phải?

● Người ta dự đoán đồng nội tệ sẽ giảm giá mạnh trên thị
trường ngoại hối trong thời gian tới.

429

Điều nào dưới đây sẽ làm dịch chuyển đường cung về
ngoại tệ trên thị trường ngoại hối sang phải?

● Người ta dự đoán đồng nội tệ sẽ lên giá mạnh trên thị
trường ngoại hối trong thời gian tới.

430
431
432
433
434
435


Điều nào dưới đây sẽ làm dịch chuyển đường cung về
ngoại tệ trên thị trường ngoại hối sang trái
Điều nào dưới đây sẽ làm dịch chuyển đường cung về
ngoại tệ trên thị trường ngoại hối sang trái?
Điều nào dưới đây xảy ra một cách tự động khi nền
kinh tế suy thoái?
Điều nào sao đây là hậu quả của việc áp đặt thuế quan
nhằm mục đích tăng việc làm trong nước?
Điều nào sau đây đúng với một nền kinh tế có thâm hụt
thương mại?
Điều nào sau đây đưa ra thước đo tốt nhất về lập
trường của chính sách tài khóa hiện hành?

436

Điều nào sau đây góp phần làm tăng lương và dịch
chuyển đường SRAS sang trái?

437

Điều nào sau đây không làm giảm thâm hụt tài khoản
vãng lai trong cán cân thanh toán của Việt Nam:

438

Điều nào sau đây không làm thay đổi cơ sở tiền tệ?

439
440
441


442
443
444
445
446
447
448
449
450

Kinh tế vĩ mơ

Cầu về hàng hố trong nước của người nước ngồi giảm.
● Cầu về hàng hoá trong nước của người nước ngoài giảm.
● Thặng dư ngân sách giảm.
● Phân bổ lại trong dài hạn những lao động từ ngành xuất
khẩu sang ngành trong nước được bảo hộ.
● Xuất khẩu ròng âm.
● Những thay đổi trong thâm hụt được điều chỉnh theo chu
kì.
○ Khoảng trống lạm phát.
○ Dự kiến là có lạm phát.
○ Giá dầu tăng đột ngột.
● Tất cả những điều kể trên.
● Chính phủ Việt Nam bán trái phiếu ra nước ngồi.

● Chính phủ bán trái phiếu cho các NHTM.
● Bạn có nhiều thời gian để nâng cao trình độ chun mơn
Điều nào sau đây khơng phải là chi phí của thất nghiệp?

và tìm kiếm các thơng tin về việc làm mới.
Điều nào sau đây không phải là chức năng của tiền tệ?
Điều nào sau đây không phải là điều kiện cho tình
trạng cân bằng dài hạn của doanh nghiệp cạnh tranh
hồn tồn:
Điều nào sau đây khơng phải là lí do làm cho mục tiêu
thất nghiệp bằng không là không thực tế và có thể
khơng đáng mong muốn?
Điều nào sau đây khơng xảy ra nếu NHTW mua trái
phiếu chính phủ?
Điều nào sau đây là lực đẩy trong lý thuyết chu kì kinh
doanh theo trường phái Keynes?
Điều nào sau đây là một nhân tố ổn định tự động?
Điều nào sau đây sẽ dẫn đến sự dịch chuyển của hàm
số tiêu dùng?
Điều nào sau đây sẽ khiến cho CPI tăng nhiều hơn so
với chỉ số điều chỉnh GDP
Điều nào sau đây sẽ khiến cho CPI tăng nhiều hơn so
với chỉ số điều chỉnh GDP?
Điều nào sau đây sẽ khiến cho CPI tăng nhiều hơn so
với chỉ số điều chỉnh GDP?
Điều nào trong các chính sách dưới đây làm dịch
chuyển đường AD xa nhất về phía phải:

22

● Hàng đổi hàng.
Thặng dư sản xuất bằng 0

● Sẽ là vô nhân đạo nếu buộc người già phải làm việc.

● Lãi suất ngân hàng tăng lên.
● Một sự thay đổi như trông đợi về doanh số và lợi nhuận
tương lai.
● Tăng số người được nhận trợ cấp thất nghiệp trong suốt
thời kì suy thối.
● Tăng lên trong mức giá.
Giá xe máy bán ở Việt Nam tăng
● Giá xe máy được sản xuất ở Thái Lan và được bán ở Việt
Nam tăng.
● Tăng giá xe máy Spacy được sản xuất ở Nhật và bán ở
Việt Nam
● Chính phủ tăng mua hàng hóa dịch vụ 10 tỉ đồng.


STT

Đáp án

Câu hỏi

451

Điều nào trong số những phát biểu dưới đây là đúng?

● Nếu chi tiêu của chính phủ ít hơn doanh thu từ thuế,
chính phủ này đang hoạt động với ngân sách thặng dư.

452

Định nghĩa đúng nhất về NHTW là:


● Là tổ chức có chức năng kiểm sốt cung tiền và điều tiết
các tổ chức tài chính – tiền tệ của một nước.

453

Định nghĩa nào dưới đây miêu tả chính xác nhất nợ
quốc gia?

● Phần tích lũy thâm hụt ngân sách thực tế của Việt Nam

454

455

456
457
458

459

a. Vấn đề hiệu quả rất được quan tâm
b. Tiêu thụ là vấn đề đầu tiên của hoạt động kinh tế
Định nghĩa truyền thống của kinh tế học là:
c. Những nhu cầu không thể thỏa mãn đầy đủ
d. Tất cả các câu trên đều đúng (đúng)
○ C/Yd.
● MPC.
Độ dốc của đường C = (chọn 2 đáp án đúng):
● 1 – MPS.

○ MPS.
a. Tỷ số năng suất biên của 2 yếu tố sản xuất
b. Tỷ lệ thay thế kỹ thuật biên của 2 yếu tố sản xuất
Độ dốc của đường đẳng lượng là:
c. Cả a và b đều sai.
d. Cả a và b đều đúng (đúng)
Độ dốc của đường đẳng phí là:
Tỷ số giá cả của 2 yếu tố sản xuất.
Chi phí cơ hội của việc mua thêm một đơn vị đầu vào với
Độ dốc của đường đẳng phí phản ánh
mức tổng chi phí và giá cả của các đầu vào đã cho
○ S/Yd.
● 1 – MPC.
Độ dốc của đường tiết kiệm bằng (chọn 2 đáp án đúng):
● MPS.
○ MPC.

460

Độ dốc của đường tổng cung ngắn hạn có xu hướng:

● Tăng khi sản lượng tăng.

461

Độ dốc của đường X-M âm vì

462
463


Độ dốc của hàm năng suất (PF) phản ánh:
Độ dốc của hàm số tiêu dùng được quyết định bởi

464

Độ dốc đường AD là

Xuất khẩu là hằng số trong khi nhập khẩu gia tăng khi sản
lượng tăng lên
● Những tác động của tiến bộ kỹ thuật.
Khuynh hướng tiêu dùng biên.
a.AD/Y
b.Khuynh hướng chi tiêu biên
c.Có thể là khuynh hướng tiêu dùng biên, khuynh hướng
đầu tư biên theo Y
d.Các câu trên đúng (đúng)

465
466
467
468

469
470

Đối với doanh nghiệp, khi tăng sản lượng tổng lợi
nhuận bị giảm, cho biết:
Đối với đường cầu tuyến tính, khi trượt dọc xuống dưới
theo đường cầu thì:
Đối với một đường cầu sản phẩm X dạng tuyến tính thì

:
Đối với một nước có cán cân thanh tốn thâm hụt, việc
thu hút mạnh vốn đầu tư nước ngoài góp phần cải thiện
cán cân thanh tốn vì
Đối với một nước có cán cân thanh tốn thâm hụt, việc
thu hút vốn đầu tư nước ngồi góp phần cải thiện cán
cân thanh toán nhờ:

472
473

Đồng nội tệ giảm giá thực tế hàm ý:

474

Đồng nhất thức nào sao đây thể hiện sự cân bằng

Kinh tế vĩ mô

Độ co giãn của cầu theo giá thay đổi, nhưng độ dốc của
đường cầu không đổi
Độ co giãn cầu theo giá cả thay đổi, còn độ dốc thì khơng
đổi tại các điểm khác nhau trên đường cầu.
Việc thu hút mạnh vốn đầu tư nước ngoài làm tăng thặng
dư hoặc làm giảm thâm hụt tài khoản vốn
Tài khoản vốn thặng dư hoặc giảm thâm hụt
Chi phí giám sát các khoản đầu tư nhằm đảm bảo chúng
được an toàn

Đối với người cho vay thì lãi suất đại diện cho.

Đối với sản phẩm cấp thấp, tác động thay thế và tác
động thu nhập:
Động cơ chủ yếu để mọi người giữ tiền là:

471

Doanh thu biên nhỏ hơn chi phí biên.

23

Ngược chiều nhau
● Để giao dịch.
● Giá hàng ngoại tính bằng nội tệ tăng một cách tương đối
so với giá hàng sản xuất trong nước.
S+T=I+G


STT

Đáp án

Câu hỏi

475

Đồng nhất thức nào sau đây không thể hiện sự cân bằng S=f(Y)

476

Đường AD miêu tả sự kết hợp của:


477
478

Đường AS dịch chuyển sang trái là do
Đường AS dịch chyển sang phải khi
Đường BP được định nghĩa là một đường tập hợp
những phối hợp giữa lãi suất và sản lượng mà ở đó
Đường cầu của doanh nghiệp trong ngành cạnh tranh
độc quyền:
Đường cong Phillips mô tả mối quan hệ giữa:
Đường cung của ngành cạnh tranh hoàn toàn trong dài
hạn co giãn nhiều hơn trong ngắn hạn là do:
Đường cung ngắn hạn của doanh nghiệp cạnh tranh
hoàn toàn là:
Đường cung ngắn hạn của doanh nghiệp trong thị
trường cạnh tranh hoàn toàn là:

479
480
481
482
483
484

● Thu nhập quốc dân thực tế và mức giá tương ứng với
mức tổng chi tiêu mong muốn.
Chi phí sản xuất tăng lên
Thuế đối vói các yếu tố sản xuất giảm
Cán cân thanh toán cân bằng

Là đường cầu dốc xuống từ trái sang phải
Tỉ lệ lạm phát với tỉ lệ thất nghiệp
Sự gia nhập và rời khỏi ngành của các xí nghiệp
Phần đường SMC từ AVC min trở lên.
Đường chi phí biên MC nằm trên điểm cực tiểu của đường
chi phí biến đổi trung bình

485

Đường đẳng ích biểu thị tất cả những phối hợp tiêu
dùng giữa hai loại sản phẩm mà người tiêu dùng:

Đạt được mức hữu dụng như nhau

486

Đường giới hạn khả năng sản xuất (PPF) là đường lồi
ra xa gốc tọa độ là do:

● Quy luật chi phí tăng dần.

487

Đường giới hạn khả năng sản xuất dịch chuyển nếu:

● Các nguồn lực có thể có được đối với đất nước đã thay
đổi.

488


Đường giới hạn khả năng sản xuất dịch chuyển vào bên
● Những lao động bị thay thế bởi robot trong một số ngành.
trong gốc tọa độ nếu:

489

Đường giới hạn khả năng sản xuất là đường dốc xuống ● Một nền kinh tế không thể sản xuất nhiều hơn một hàng
là do:
hóa mà khơng sản xuất ít hơn một hàng hóa khác.

490

Đường IS cho biết

491

Đường IS dốc xuống thể hiện:

492

Đường IS dốc xuống về phía phải phản ánh quan hệ

● Lãi suất giảm dẫn đến sản lượng cân bằng tăng.

493

Đường LM càng dốc thì qui mơ lấn át đầu tư càng lớn
(với IS có độ dốc không đổi).

Sai


494

Đường LM dịch chuyển khi các yếu tố sau thay đổi

Cung tiền

495
496
497
498
499

Đường LM dốc lên thể hiện
Đường LM dốc lên về phía phải phản ánh quan hệ
Đường LM mơ tả hình dạng
Đường LM nằm ngang khi
Đường LRAS dịch chuyển phải nếu:

500

Đường Phillips

501

Đường Phillips ban đầu chỉ ra

502
503


Đường Phillips ban đầu phản ánh
Đường Phillips biểu diễn:
Đường Phillips là sự mở rộng mơ hình tổng cung và
tổng cầu bởi vì trong ngắn hạn, tăng tổng cầu làm tăng
giá và

Khi sản lượng tăng thì lãi suất cân bằng tăng
● Sản lượng tăng dẫn đến lãi suất cân bằng tăng.
Thị trường tiền tệ luôn cân bằng
● Cầu về tiền vô cùng nhạy cảm với lãi suất.
● Cung về lao động và vốn quốc gia tăng lên.
● Minh hoạ sự đánh đổi giữa lạm phát và thất nghiệp trong
ngắn hạn.
● Tương ứng với tỷ lệ thất nghiệp thấp hơn là tỷ lệ lạm
phát cao hơn.
● Sự đánh đổi giữa lạm phát và thất nghiệp.
Mối quan hệ giữa tốc độ tăng giá và tỉ lệ thất nghiệp

504
505

Kinh tế vĩ mô

Mọi điểm thuộc đường IS được xác định trong điều kiện thị
trường sản phẩm cân bằng
Mối quan hệ nghịch biến giữa lãi suất và sản lượng cân
bằng

Đường Phillips minh hoạ


● Giảm thất nghiệp.
Sự đánh đổi giữa lạm phát và thất nghiệp trong ngắn hạn

24


STT

506

507
508

Đáp án

Câu hỏi

● trong ngắn hạn.
Đường Phillips phản ánh mối quan hệ đánh đổi giữa tỉ
○ nền kinh tế phi đối phó với các cú sốc từ phía tổng cung.
lệ lạm phát và tỉ lệ thất nghiệp. Mối quan hệ này xảy ra
● nền kinh tế phi đối phó với các cú sốc từ phía tổng cầu.
khi (chọn 2 đáp án đúng):
○ trong dài hạn
Đường Phillips phản ánh mối quan hệ đánh đổi giữa tỉ
lệ lạm phát và tỉ lệ thất nghiệp:
Đường S-I (với hàm đầu tư theo sản lượng) có độ dốc
dương vì

509


Đường SRAS dốc lên chỉ rõ:

510

Đường tiết kiệm mô tả mối quan hệ giữa:

511

Đường tiêu dùng mô tả mối quan hệ giữa

512

Đường tiêu dùng mô tả mối quan hệ giữa:

515

Đường tiêu dùng theo giá là tập hợp các phương án
tiêu dùng tối ưu giữa hai sản phẩm khi:
Đường tiêu thụ giá cả là đường biểu thị mối quan hệ
giữa:
Đường tổng cầu AD dịch chuyển là do

516

Đường tổng cầu AD dịch chuyển sang phải khi

517

Đường tổng cầu biểu thị mối quan hệ giữa:

Đường tổng cầu có độ dốc đi xuống vì ở mức giá thấp
hơn:

513
514

518

Trong ngắn hạn & Khi nền kinh tế phi đối phó với các cú
sốc từ phía tổng cầu
Tiết kiệm tăng nhanh hơn đầu tư tăng
○ Các hãng sẳn sàng cung ứng sản lượng nhiều hơn nếu
hàng hóa được bán ở mức giá cao hơn.
○ Việc mở rộng sản lượng có nghĩa là phải chịu chi phí đơn
vị cao hơn và mức giá của sản lượng cao hơn.
○ Việc mở rộng sản lượng có nghĩa là giá nhân tố cao hơn
và do đó giá sản lượng cao hơn.
● Cả A và B.
● Mức tiết kiệm và mức thu nhập khả dụng của các hộ gia
đình.
Mức tiêu dùng và mức thu nhập khả dụng của các hộ gia
đình
● Mức tiêu dùng và mức thu nhập khả dụng của các hộ gia
đình.
Chỉ có giá 1 sản phẩm thay đổi
Gía sản phẩm và số lượng sản phẩm được mua.
Các nhân tố tác động đến C,I,X,G,M thay đổi
a.Chính phủ tăng chi cho giáo dục và quốc phịng
b.Chính phủ giảm thuế thu nhập
c.Chi tiêu của các hộ gia đình tăng lên nhờ những dự kiến

tốt đẹp về tương lai
d.Các câu trên đều đúng. (đúng)
● Thu nhập quốc dân thực tế và mức giá.
● Giá trị thực của tài sản lớn hơn, cho phép dân chúng tiêu
dùng nhiều hơn.
○ Tác động của lãi suất.
○ Tác động cân đối thực trong chi tiêu.
○ Tác động của ngoại thương.
● Cả 3 câu trên.
● Xuất khẩu ròng tăng.
Năng lực sản xuất của quốc gia như: vốn, tài nguyên, lao
động, kỹ thuật thay đổi về số lượng

519

Đường tổng cầu dốc xuống là do:

520

Đường tổng cầu phải dịch chuyển sang phải nếu:

521

Đường tổng cung AS dịch chuyển do

522

Đường tổng cung dài hạn (LRAS) biểu thị mối quan hệ ● Sau khi các giá cả và chi phí đầu vào đã được điều chỉnh
giữa mức giá chung và thu nhập quốc dân thực tế:
một cách đầy đủ trong việc đáp ứng các cú sốc một lần.


523

Đường tổng cung dịch chuyển diễn ra trong thời gian

524
525
526
527
528

Kinh tế vĩ mơ

Dài hạn

Đường tổng cung ngắn hạn có xu hướng tương đối
● Các doanh nghiệp có các nguồn lực chưa sử dụng.
thoải ở mức sản lượng thấp bởi vì:
Đường tổng cung ngắn hạn được xây dựng dựa trên giả
● Giá các yếu tố sản xuất cố định.
thiết:
Đường tổng cung ngắn hạn sẽ dịch sang phải nếu:
● Những điều chỉnh của Chính phủ được nới lỏng.
● Tăng mức giá sẽ không ảnh hưởng đến mức sản lượng
Đường tổng cung thẳng đứng hàm ý rằng:
của nền kinh tế.
● Mức GDP thực tế cân bằng, mức này có thể lớn hơn, nhỏ
Đường tổng cung và tổng cầu cắt nhau biểu thị:
hơn hay bằng mức GDP thực tế tiềm năng.


25


×