Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.29 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG THPT THẠCH THÀNH I TỔ TOÁN- TIN. ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG KHỐI 10 LẦN THỨ 3. Môn thi:Toán Thời gian: 150 phút, không kể thời gian giao đề 2 Câu 1: (2 điểm) Cho hàm số: y x 2 x 3 .(P). 1. Xét sự biến thiên, vẽ đồ thị của hàm số. 2. Tìm m để đường thẳng. d : y m 2 x m 6. cắt (P) tại hai điểm phân biệt.. Câu 2: (2 điểm) 1. Tìm m để. f x x 2 2mx 3m 2 0. 2. Giải phương trình:. với mọi x .. x 4 x 2 4 x 4 20 x 2 4 7 x .. 0 Câu 3: (2 điểm) Cho tam giác ABC biết AB 5 ; AC 8; A 60 .. 1. Tính độ dài cạnh BC và số đo góc B của tam giác ABC. 2. Lấy điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành . Tính độ dài đường chéo BD và diện tích của hình bình hành ABCD.. A 1;1 Câu 4: (2 điểm) Trong mặt phẳng Oxy , cho tam giác ABC có , hai đường trung tuyến xuất phát từ B, C lần lượt có phương trình: x y 6 0 và x 4 y 13 0 . 1. Viết phương trình cạnh BC của tam giác ABC. 2. Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. 2. Câu 5: (1 điểm) Giải bất phương trình:. . 2 x 1 x 5 1 . 2x 3. . 2. Câu 6: (1 điểm) Cho a, b, c là các số dương thỏa mãn a b c 3 . Tìm giá trị lớn nhất. của biểu thức :. P. a b c a 3 b 2 c b3 c 2 a c 3 a 2 b ----------------------------Hết------------------------------.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM TOÁN 10 CÂU Câu 1. NỘI DUNG. ĐIỂM. 2. Cho hàm số: y x 2 x 3 .(P) 1. Xét sự biến thiên, vẽ đồ thị của hàm số. * Vẽ bảng biến thiên. * Vẽ đồ thị.. 0.5 0.5. 2. Tìm m để đường thẳng. d : y m 2 x m 6. cắt (P) tại hai điểm phân biệt.. Để (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt thì phương trình: x 2 2 x 3 = m 2 x m 6 có hai nghiệm phân biệt. x 2 mx m 3 0 có hai nghiệm phân biệt. m 2 m 2 4m 12 0 m 6 KL: Câu 2. 0.5 0.5. Tm ; 6 2; . 1. Tìm m để. f x x 2 2mx 3m 2 0. với mọi x .. f x 0x ' 0 2 * m 3m 2 0 1 m 2. KL:. Tm 1; 2 . 0.5 0.5. x 4 x 2 4 x 4 20 x 2 4 7 x Nhận xét : Từ phương trình suy ra x 0 2. Giải phương trình :. Ta có :. pt . x2 . 0.5. 4 4 1 x 2 2 20 7 2 x x. 4 1 3 x2 Đặt , ta được phương trình t t 21 7 1 1 t 2 t 21 5 0 t 4 0 t 21 5 t 2 t 4 x 1 4 x 2 2 1 4 x 4 5 x 2 4 0 do x 0 x x 2 t x 2 . . . . 0.5. Ta được :. Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm là x 1, x 2 Câu 3. 0 Cho tam giác ABC biết AB 5 ; AC 8; A 60 . 1. Tính độ dài cạnh BC và số đo góc B của tam giác ABC.. BC 2 AB 2 AC 2 2 AB. AC.cosA 25 64 2.5.8.cos 60 0 49 * BC 7. 0,5.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> AB 2 BC 2 AC 2 25 49 64 1 cos B 2. AB.BC 2.5.7 7 0 * B 81 47 '. 0.5. 2. Lấy điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành . Tính độ dài đường chéo BD và diện tích của hình bình hành ABCD. Gọi O là tâm hình bình hành ABCD. BO là đường trung tuyến của tam giác ABC BA2 BC 2 AC 2 25 49 64 BO 2 21 2 4 2 4 BO 21. BD 2.BO 2. 21 1 S ABCD 2.S ABC 2. . AB. AC.sin A 5.8.sin 600 20 3 2 * . Câu 4. 0.5 0.5. A 1;1 Trong mặt phẳng Oxy , cho tam giác ABC có , hai đường trung tuyến xuất phát từ B, C lần lượt có phương trình: x y 6 0 và x 4 y 13 0 .. 1. Viết phương trình cạnh BC của tam giác ABC. Gọi G là trọng tâm tam giác ABC. Suy ra tọa độ G là nghiệm của hệ phương x y 6 0 x 4 y 13 0 trình:. 11 x 3 11 7 G ; 3 3 y 7 3. B b; 6 b ; C 13 4c; c . Giả sử. 0,5. . Vì G là trọng tâm tam giác ABC nên:. 1 b 13 4c 11 b 1 B 1;5 3 3 c 1 1 6 b c 7 C 9;1 3 3 Phương trình cạnh BC: x 2 y 11 0. 0.5. 2. Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. . Ta có:. AB 0; 4 ; AC 8;0 AB. AC 0 AB AC. Khi đó tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là trung điểm BC R 2 5 2 cạnh BC. Bán kính:. I 5;3. của. 0,5. Phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là:. x 5. 2. 2. y 3 20. Câu 5. 0,5 2. Giải bất phương trình: 3 x 2 Đk:. . 2 x 1 x 5 1 . 2x 3. . 2. (1).
<span class='text_page_counter'>(4)</span> 2. . 2 x 1 1 2 x 3 2. . x 1 1 2 x 3. . . 2. 2. x 5 2 x 2 . 2 x 5 x 1. x 1 2 1 2 x 3 2 x 5 BPT (1) BPT 2 2 x 4 2 2 x 3 2 x 5 . . . . 2. 2. 0,5. 2 x 3 3 x 3. Vậy tập nghiệm của BPT (1) là: Câu 6. 2. Tx 1 3; . 0,5. Cho a, b, c là các số dương thỏa mãn a b c 3 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu. P thức : Ta có. a b c 3 2 3 2 a b c b c a c a2 b 3. 0.5 2. 1 2 1 9 a b c a a . b.1 c . c a 3 b 2 c 1 c a a 1 a 1 c a a 1 a ac 3 2 a b c 9 9 b 1 b ba c 1 c cb , 3 3 2 2 9 c a b 9 Tương tự : b c a Suy ra :. 3 a b c ab bc ca 6 1 ab bc ca 9 9 9 2 1 1 2 1 1 2 . a b c . .9 1 3 9 3 3 9 3 a b c 1 Dấu “=” xảy ra khi Vậy max P 1 đạt được khi a b c 1 P. 0.5.
<span class='text_page_counter'>(5)</span>