Tải bản đầy đủ (.ppt) (7 trang)

toan6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (140 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>CHÀO MỪNG QUÍ THẦY CÔ ĐẾN DỰ GIỜ THĂM LỚP Bộ môn : SỐ HỌC. LỚP 6 A5 Gi¸o viªn d¹y: LÊ THANH HOA.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 1. Khi nhân hai lũy thừa cùng cơ số ta làm thế nào? Viết công thức tổng quát. 2. Viết kết quả của các phép tính sau dưới dạng một lũy thừa: a) 53 . 54. b) a6 . a3 c) 85 . 82 .23.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> CHIA HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ 1. Ví dụ ? 1 Ta đã biết: Hãy suy ra: Ta có:. 53 . 5 4 = 5 7 . 5 7 : 53 = ? ;. 57 : 53 = ? 5 4 ( = 57 – 3 ) 57 : 54 = 5?3 ( = 57 – 4 ). Vậy am : an = ?. 5 7 : 54 = ?.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> CHIA HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ 1. Ví dụ 2. Tổng quát a. Tổng quát:. am : a n = a m - n. (a.  0, m  n ). b. Chú ý:. Khi chia hai lũy thừa cùng cơ số ( khác 0 ), ta giữ nguyên cơ số và trừ các số mũ ( lấy số mũ của số bị chia trừ cho số mũ của số chia ). c. Qui ước: a0 = 1 ( a  0 ).

<span class='text_page_counter'>(5)</span> ? 2 SGK/ 30. Viết thương của hai lũy thừa sau dưới dạng một lũy thừa: a) 712 : 74 b) x6 : x3 ( x 0) c) a4 : a4 ( a  0).

<span class='text_page_counter'>(6)</span> CHIA HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ 1. Ví dụ 2. Tổng quát 3. Chú ý: Mọi số tự nhiên đều viết được dưới dạng tổng các lũy thừa của 10. Ví dụ:. 2468 = 2 . 1000 +4 . 100 + 6 . 10 + 8 .100. ? 3SGK/30. = 2. 103 + 4. 102 + 6.101 + 8. 100. Viết các số 538; abcd dưới dạng một lũy thừa của 10.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ a. Đối với bài học ở tiết học này: - Nắm chắc quy tắc và công thức chia 2 lũy thừa. - Làm BTVN : 69,70,71 tr 30 SGK b. Đối với bài học ở tiết học tiếp theo: - Tiết sau : “Thứ tự thực hiện các phép tính” . - Ôn lại thứ tự phép tính được thực hiện đối với dãy phép tính không ngoặc và có ngoặc tiểu học..

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×