Tải bản đầy đủ (.docx) (52 trang)

chuyen de on thi lop 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (909.96 KB, 52 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>SÁCH THAM KHẢO -----------***-----------. TÀI LIỆU CHUYÊN ĐỀ ÔN THI LỚP 10. Lĩnh vực: Khoa học tự nhiên / Môn: Toán Tác giả:. Tổng hợp sưu tầm. Chức vụ: Giáo viên. Năm học : 2015 - 2016.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Tài liệu chuyên đề toán lớp 9 – ôn thi vào lớp 10. CÁC NỘI DUNG ÔN TẬP TOÁN LỚP 9 VẤN ĐỀ I: RÚT GỌN BIỂU THỨC Câu 1: Rút gọn các biểu thức sau: 3 13 6   3 a) A= 2  3 4  3 x y y x b) B=. xy. c)C=. 4 2 3 6 2. . . x y x y. với x > 0 ; y > 0 ; x  y. . 3 2  6 6 3 3 d) D= Câu 2: Cho biểu thức : 1 1 x2  1 A (  )2.  1 x2 2 x 1 x 1 1) Tìm điều kiện của x để biểu thức A có nghĩa. 2) Rút gọn biểu thức A . 3) Giải phương trình theo x khi A = -2 .  a a  1 a a 1  a  2   : a  a a  a  a  2  Câu 3: Cho biểu thức: A = a) Với những giá trị nào của a thì A xác định. b) Rút gọn biểu thức A. c) Với những giá trị nguyên nào của a thì A có giá trị nguyên. Câu 4: a) Rút gọn biểu thức: 1  x 1  1 m2  n2  n  : x 1 x  1 x  1 45  20   m  n A= ;B= ;C= ( với x 0; x 1 ) b) Chứng minh rằng 0  C < 1  a 1   1 2     a  1  a  a  :  a  1  a  1   (a>0; a 1 )   Câu 5: Cho biểu thức Q =  a) Rút gọn Q. b) Tính giá trị của Q khi a = 3 + 2 2 . c) Tìm các giá trị của Q sao cho Q < 0.  x1 1 8 x   3 x  2     : 1  3 x  1 3 x  1 9 x  1   3 x  1   Câu 6: Cho biểu thức P = . a) Tìm điều kiện của x để P có nghĩa. b) Rút gọn P. 6 c) Tìm các giá trị của x để P = 5 .. 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tài liệu chuyên đề toán lớp 9 – ôn thi vào lớp 10  2 x x 3x  3   2 x  2      :   x  9 x  3 x  3 x  3     Câu 7: Cho biểu thức P = . a) Tìm điều kiện của x để P có nghĩa. b) Rút gọn P. c) Tím các giá trị nguyên của x để P có giá trị nguyên.  1   1 2 x 2 2      :   x 1 x x  x  x  1   x  1 x  1   C\âu 8: Cho biểu thức P = với x 0; x 1 . a) Rút gọn P. b) Tìm các giá trị nguyên của x để P có giá trị nguyên. c) Tìm GTNN của P và giá trị tương ứng của x.  x 2 x 2   2     :  2  x  1 x  2 x 1   x  2 x 1   Câu 9: Cho biểu thức P = với x 0; x 1 . a) Rút gọn P. b) Tìm các giá trị của x để P > 0. c) Tính giá trị của P khi x = 7 - 4 3 . d) Tìm GTLN của P và giá trị tương ứng của x. VẤN ĐỀ II: GIẢI PHƯƠNG TRÌNH – HỆ PHƯƠNG TRÌNH Câu 1: Giải phương trình và hệ phương trình:. x 1 x 1  1 2 4. a) Câu 2: Giải các phương trình sau : 1 3  2 a) x  2 6  x b) x4 + 3x2 – 4 = 0 Câu 3: Giải pt và hệ phương trình sau: 3x + 2y = 5  x  y 3  a)  x  2 y 6. b).   15  x - y = 2. b).  x 2y   x  y 5. 2 c) 2 x  3 x  1 0 .. c). 2. 2 x  5 2 x  4 2 0 2 Câu 4: Cho phương trình bậc hai: x  3 x  5 0 và gọi hai nghiệm của phương trình là x1 và x2. Không giải phương trình, tính giá trị của các biểu thức sau: 1 1  2 2 2 2 x a) 1 x2 b) x1  x2. 1 1  3 3 x  x2 c) x1 x2 d) 1 Câu 4: Giải phương trình, hệ phương trình, bất phương trình sau: 2 a) 6 - 3x ≥ -9 b) 3 x +1 = x - 5 c)2(x + 1) = 4 – x 1 1  x  y 1    3  4 5  d) (2  x )(1  x )  x  5 e)  x y 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tài liệu chuyên đề toán lớp 9 – ôn thi vào lớp 10 Câu 5: Cho phương trình bậc hai ẩn số x: x2 - 2(m + 1)x + m - 4 = 0 (1). a) Giải phương trình (1) khi m = -5. b) Chứng minh phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt x 1; x2 với mọi giá trị của m. x  x c) Tìm GTNN của biểu thức M = 1 2 . Câu 6: Cho phương trình bậc hai ẩn số x: x2 - 2mx - m2 - 1 = 0. (1) a) Chứng minh phương trình (1) luôn luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m. b) Hãy tìm một hệ thức liên hệ giữa hai nghiệm x1, x2 của phương trình mà không phụ thuộc vào m. x1 x 2 5   2. c) Tìm m thỏa mãn hệ thức x 2 x1 Câu 7: Cho phương trình bậc hai ẩn số x: x2 - 2(m + 1)x + m - 4 = 0. (1) a) Chứng minh phương trình (1) luôn luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m. b) Gọi x1, x2 là hai nghiệm phân biệt của phương trình (1). Tìm m để 3( x1 + x2 ) = 5x1.x2. Câu 8: Cho phương trình x2 - 2(m - 1)x + 2m - 5 = 0 a) Chứng minh rằng phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m. b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm trái dấu. Khi đó hai nghiệm mang dấu gì? c) Tìm GTLN của biểu thức A = 4x1x2 - x12 - x22. Câu 9: Cho Phương trình bậc hai ẩn số x: x2 - 4x - m2 - 1 = 0 (1) a) Chứng minh phương trình (1) luôn có nghiệm với mọi giá trị của m. b) Tính giá trị biểu thức A = x12 + x22 biết 2x1 + 3x2 = 13, (x1, x2 là hai nghiệm của phương trình (1)). Câu 10: Cho phương trình bậc hai ẩn số x: x2 - (m - 1)x - m2 + m - 2 = 0 (1) a) Chứng minh phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m. b) Tìm những giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm trái dấu. c) Gọi x1; x2 là hai nghiệm của phương trình (1). Tìm m để x13 + x23 > 0. Câu 11: Cho phương trình: x2 - mx + m - 1 = 0 (m là tham số). a) Chứng tỏ phương trình luôn có hai nghiệm x 1, x2 với mọi giá trị của m. Tính nghiệm kép (nếu có) của phương trình. b) Tìm m sao cho phương trình có nghiệm này gấp hai lần nghiệm kia. c) Đặt A = x12 + x22 - 6x1x2. 1. Tìm m để A = 8. 2. Tìm giá trị nhỏ nhất của A. Câu 12: Cho phương trình: x2 – 2(2m + 1)x + 2m – 4 = 0. a) Giải phương trình khi m = 1 và chứng tỏ tích hai nghiệm của phương trình luôn nhỏ hơn 1. b) Có giá trị nào của m để phương trình có nghiệm kép không? c) Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trình, chứng minh rằng biểu thức: M = x1(1 – x2) + x2(1 – x1) là một hằng số. Câu 13: Cho phương trình x2 - (m - 1)x - m2 + m - 2 = 0. a) Chứng minh rằng với mọi giá trị của m phương trình luôn có hai nghiệm trái dấu. b) Tìm giá trị nhỏ nhất của tổng x12 + x22, trong đó x1, x2 là hai nghiệm của phương trình. c) Tìm m để x1 = 2x2. VẤN ĐỀ III: HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ Câu 1: a) Vẽ đồ thị (P): y = -2x2. b) Lấy 3 điểm A, B, C trên (P), A có hoành độ là –2, B có tung độ là – 8, C có hoành độ là – 1. Tính diện tích tam giác ABC. Em có nhận xét gì về cạnh AC của tam giác ABC 4.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Tài liệu chuyên đề toán lớp 9 – ôn thi vào lớp 10 Câu 2: a) Vẽ đồ thị hàm số : y = -2x2 b) Viết phương trình đường thẳng qua 2 điểm A(1; 4) và B(-2; 1) Câu 3: Cho hàm số y = x2 và y = x + 2 a) Vẽ đồ thị của các hàm số này trên cùng một mặt phẳng tọa độ Oxy b) Tìm tọa độ các giao điểm A,B của đồ thị hai hàm số trên bằng phép tính. c) Tính diện tích tam giác OAB y  k  1 x  4 Câu 4: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng (d): (k là tham số) và 2 parabol (P): y x . a) Khi k  2 , hảy tìm toạ độ giao điểm của đường thẳng (d) và parabol (P); b) Chứng minh rằng với bất kỳ giá trị nào của k thì đường thẳng (d) luôn cắt parabol (P) tại hai điểm phân biệt; c) Gọi y 1; y2 là tung độ các giao điểm của đường thẳng (d) và parabol (P). Tìm k sao cho: y1  y 2 y1 y 2 . 1 2 x Câu 5: Cho hàm số : y = 2 1) Nêu tập xác định, chiều biến thiên và vẽ đồ thi của hàm số. 2) Lập phương trình đường thẳng đi qua điểm (2 , -6) có hệ số gúc a và tiếp xúc với đồ thị hàm số trên . x2 y 4 và y = - x – 1 Câu 6: Cho hàm số: a) Vẽ đồ thị hai hàm số trên cùng một hệ trục toạ độ . b) Viết phương trình các đường thẳng song song với đường thẳng y = - x – 1 và cắt đồ x2 y 4 tại điểm có tung độ là 4 . thị hàm số Câu 7: Cho đường thẳng (d) có phương trình: y = 3(2m + 3) – 2mx và Parapol (P) có phương trình y = x2. a) Định m để hàm số y = 3(2m + 3) – 2mx luôn luôn đồng biến. b) Biện luận theo m số giao điểm của (d) và (P). c) Tìm m để (d) cắt (P) tại hai điểm có hoành độ cùng dấu. Câu 8: Trong mặt phẳng toạ độ cho điểm A (–1; 2) và đường thẳng (d1): y = –2x +3 a) Vẽ (d1). Điểm A có thuộc (d1) không? Tại sao? b) Lập phương trình đường thẳng (d2) đi qua điểm A và song song với đường (d1). Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng (d1) và (d2). Câu 9: Cho các đường thẳng có phương trình như sau: (d1): y = 3x + 1, (d2): y = 2x – 1 và (d3): y = (3 – m)2. x + m – 5 (với m ≠ 3). a) Tìm tọa độ giao điểm A của (d1) và (d2). b) Tìm các giá trị của m để các đường thẳng (d1), (d2), (d3) đồng quy. c) Gọi B là giao điểm của đường thẳng (d1) với trục hoành, C là giao điểm của đường thẳng (d2) với trục hoành. Tính đoạn BC. VẤN ĐỀ IV: GIẢI BÀI TOÁN BẰNG CÁCH LẬP PT VÀ HPT Câu 1: Hai giá sách có 450 cuốn. Nếu chuyển từ giá thứ nhất sang giá thứ hai 50 cuốn thì số 4 sách ở giá thứ hai bằng 5 số sách ở giá thứ nhất.Tìm số sách lúc đầu ở mỗi giá. Câu 2: Một đoàn xe vận tải nhận chuyên chở 15 tấn hàng. Khi sắp khởi hành thì 1 xe phải điều đi làm công việc khác, nên mỗi xe cũn lại phải chở nhiều hơn 0,5 tấn hàng so với dự định. Hỏi thực tế có bao nhiêu xe tham gia vận chuyển. (biết khối lượng hàng mỗi xe chở như nhau) 5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Tài liệu chuyên đề toán lớp 9 – ôn thi vào lớp 10 Cừu 3: Hai vòi nước cùng chảy vào 1 cái bể không có nước trong 6 giờ thì đầy bể. Nếu để riêng vòi thứ nhất chảy trong 2 giờ, sau đó đóng lại và mở vòi thứ hai chảy tiếp trong 3 giờ nữa thì được 2/5 bể. Hỏi nếu chảy riêng thì mỗi vòi chảy đầy bể trong bao lâu? Câu 4: Một người đi xe máy khởi hành từ Hoài Ân đi Quy Nhơn. Sau đó 75 phút, trên cùng tuyến đường đó một Ô tô khởi hành từ Quy Nhơn đi Hoài Ân với vận tốc lớn hơn vận tốc của xe máy là 20 km/giờ. Hai xe gặp nhau tại Phù Cát. Tính vận tốc của mỗi xe, giả thiết rằng Quy Nhơn cách Hoài Ân 100 km và Quy Nhơn cách Phù Cát 30 km. Câu 5: Một Ô tô khách và một Ô tô tải cùng xuất phát từ địa điểm A đi đến địa điểm B đường dài 180 km do vận tốc của Ô tô khách lớn hơn Ô tô tải 10 km/h nên Ô tô khách đến B trước Ô tô tải 36 phút. Tính vận tốc của mỗi Ô tô. Biết rằng trong quá trình đi từ A đến B vận tốc của mỗi Ô tô không đổi. Câu 6: Một mô tô đi từ thành phố A đến thành phố B với vận tốc và thời gian đó dự định. Nếu mô tô tăng vận tốc thêm 5km/h thỡ đến B sớm hơn thời gian dự định là 20 phút. Nếu mô tô giảm vận tốc 5km/h thì đến B chậm hơn 24 phút so với thời gian dự định. Tính độ dài quảng đường từ thành phố A đến thành phố B. Câu 7: Một ca nô xuôi dòng từ bến sông A đến bến sông B cách nhau 24 km ; cùng lúc đó, cũng từ A về B một bè nứa trôi với vận tốc dòng nước là 4 km/h. Khi đến B ca nô quay lại ngay và gặp bè nứa tại địa điểm C cách A là 8 km. Tính vận tốc thực của ca nô. Câu 8: Khoảng cách giữa hai thành phố A và B là 180 km. Một Ô tô đi từ A đến B, nghỉ 90 phút ở B, rồi lại từ B về A. Thời gian lúc đi đến lúc trở về A là 10 giờ. Biết vận tốc lúc về kém vận tốc lúc đi là 5 km/h. Tính vận tốc lúc đi của Ô tô. Câu 9: Cho một thửa ruộng hình chữ nhật có diện tích 100m 2. Tính độ dài các cạnh của thửa ruộng. Biết rằng nếu tăng chiều rộng của thửa ruộng lên 2m và giảm chiều dài của thửa ruộng đi 5m thì diện tích của thửa ruộng tăng thêm 5m2. VẤN ĐỀ V: HÌNH HỌC Cau 1: Từ một điểm A nằm ngoài đường tròn (O)vẽ cỏc tiếp tuyến AB, AC với (O) (B, C là các tiếp điểm). Kẻ dây CD // AB, tia AD cắt (O) tại E (E khác D). 1) Chứng minh tứ giác ABOC nội tiếp.   2) Chứng minh ACB  AOC 3) Chứng minh AB2 = AE.AD 4) Tia CE cắt AB tại I .Chứng minh IA = IB Câu 2: Cho nửa đường tròn tâm O, đường kính BC. Điểm A thuộc nửa đường tròn đó. Dưng hình vuông ABCD thuộc nửa mặt phẳng bờ AB, không chứa đỉnh C. Gọi F là giao điểm của AE và nửa đường tròn (O). Gọi K là giao điểm của CFvà ED. a. Chứng minh rằng 4 điểm E, B, F, K nằm trờn một đường tròn b. Tam giác BKC là tam giác gì ? Vì sao. ? Câu 3: Cho đường tròn tâm O bán kính R, hai điểm C và D thuộc đường tròn, B là trung điểm của cung nhỏ CD. Kẻ đường kính BA ; trên tia đối của tia AB lấy điểm S, nối S với C cắt (O) tại M; MD cắt AB tại K; MB cắt AC tại H. a) Chứng minh = , từ đó => tứ giác AMHK nội tiếp. b) Chứng minh : HK // CD. c) Chứng minh : OK.OS = R2. Câu 4: Cho tam giác có ba góc nhọn ABC nội tiếp đường tròn tâm O. H là trực tâm của tam giác. D là một điểm trên cung BC không chứa điểm A. a) Xác định vị trí của điẻm D để tứ giác BHCD là hình bình hành. b) Gọi P và Q lần lượt là các điểm đối xứng của điểm D qua các đường thẳng AB và AC . Chứng minh rằng 3 điểm P; H; Q thẳng hàng. c) Tìm vị trí của điểm D để PQ có độ dài lớn nhất. Câu5: Cho đường tròn (O) đường kính AB = 2R và C là một điểm thuộc đường tròn (C  A ; C  B ) . Trên nửa mặt phẳng bờ AB có chứa điểm C, kẻ tia Ax tiếp xúc với đường. 6.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Tài liệu chuyên đề toán lớp 9 – ôn thi vào lớp 10 tròn (O), gọi M là điểm chính giữa của cung nhỏ AC. Tia BC cắt Ax tại Q, tia AM cắt BC tại N. a). Chứng minh các tam giác BAN và MCN cân . b). Khi MB = MQ, tính BC theo R. Câu 6: Cho ABC cân tại A với AB > BC. Điểm D di động trên cạnh AB,(D không trùng với A, B). Gọi (O) là đường tròn ngoại tiếp BCD . Tiếp tuyến của (O) tại C và D cắt nhau ở K. a) Chứng minh tứ giác ADCK nội tiếp. b) Tứ giác ABCK là hình gì? Vì sao? c/. Xác định vị trớ điểm D sao cho tứ giác ABCK là hình bình hành. Câu: Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AB=2R. C là trung điểm của đoạn AO, đường thẳng Cx vuông góc với AB, Cx cắt nửa đường tròn (O) tại I. K là một điểm bất kỳ nằm trên đoạn CI (K khác C; K khác I), Tia Ax cắt nửa đường tròn đó cho tại M. Tiếp tuyến với nửa đường tròn tại M cắt Cx tại N, tia BM cắt Cx tại D. a) Chứng minh bốn điểm A, C, M, D cùng thuộc một đường tròn. b) Chứng minh tam giỏc MNK là tam giác cân. c) Tính diện tích tam giác ABD khi K là trung điểm của đoạn thẳng CI. d) Khi K di động trên đoạn CI thì tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác ADK di chuyển tròn đường nào? Câu 8: Cho đường tròn (O) và hai điểm A, B phân biệt thuộc (O) sao cho đường thẳng AB không đi qua tâm O. Trên tia đối của tia AB lấy điểm M khác A, từ M kẻ hai tiếp tuyến phân biệt ME, MF với đường tròn (O) (E, F là các tiếp điểm). Gọi H là trung điểm của dây cung AB. Các điểm K và I theo thứ tự là giao điểm của đường thẳng EF với các đường thẳng OM và OH. 1/ Chứng minh 5 điểm M, O, H, E, F cùng nằm trên một đường tròn. 2/ Chứng minh: OH.OI = OK. OM 3/ Chứng minh: IA, IB là các tiếp điểm của đường tròn (O) Câu 9: Cho tam giác ABC cân tại A, nội tiếp đường tròn (O). Kẻ đường kính AD. Gọi M là trung điểm của AC, I là trung điểm của OD. a) Chứng minh: OM // DC. b) Chứng minh tam giác ICM cân. c) BM cắt AD tại N. Chứng minh IC2 = IA.IN. Câu 10: Từ điểm P cố định nằm ngoài đường tròn (O;R) kẻ hai tiếp tuyến PA, PB (A, B là hai tiếp điểm) và một cát tuyến PMN (M nằm giữa P và N) với đường tròn (O). Gọi K là trung điểm của đoạn thẳng MN, BK cắt đường tròn (O;R) tại F. Chứng minh rằng: a) Tứ giác PAOB nội tiếp được một đường tròn. Xác định bán kính đường tròn đó. b) PB2 = PM.PN. c) AF//MN. d) Khi đường tròn (O) thay đổi và đi qua điểm M, N cố định thì hai điểm A, B thuộc một đường tròn. MỘT SỐ BỘ ĐÊ LUYỆN TẬP ĐỀ:I   2a  1   1  a3 a   .   a 3 3    a  a 1  1  a  Bài 1: Cho biểu thức P =  a  1 a) Rút gọn P b) Xét dấu của biểu thức P. 1  a Bài 2: Giải bài toán bằng cách lập phương trình Một ca nô xuôi từ A đến B với vận tốc 30km/h, sau đó lại ngợc từ B về A. Thời gian xuôi ít hơn thời gian ngược 1h20 phút. Tính khoảng cách giữa hai bến A và B biết rằng vận tốc dòng nước là 5km/h và vận tốc riêng của ca nô khi xuôi và ngược là bằng nhau. 7.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Tài liệu chuyên đề toán lớp 9 – ôn thi vào lớp 10 Bài 3: Cho tam gíac ABC cân tại A, <90 0, một cung tròn BC nằm trong tam giác ABC và tiếp xúc với AB,AC tại B và C. Trên cung BC lấy một điểm M rồi hạ đường vuông góc MI,MH,MK xuống các cạnh tương ứng BC,AB,CA. Gọi P là giao điểm của MB, IK và Q là giao điểm của MC, IH. a) Chứng minh rằng các tứ giác BIMK,CIMH nội tiếp được b) Chứng minh tia đối của tia MI là phân giác của góc HMK c) Chứng minh tứ giác MPIQ nội tiếp được. Suy ra PQ//BC d) Gọi (O2) là đường tròn đi qua M,P,K,(O2) là đường tròn đi qua M,Q,H; N là giao điểm thứ hai của (O1) và (O2) và D là trung điểm của BC. Chứng minh M, N, D thẳng hàng. Bài 4: Tìm tất cả các cặp số (x;y) thoả mãn phương trình sau: 2 5x-2 x (2  y )  y  1 0 ĐỀ:II  1 1   a 1 a 2     :    a  1 a a  2 a  1    Bài1: Cho biểu thức A =  a) Rút gọn A b) Tìm GT của a để A>1/6 Bài2: Cho phương trình x2-2(m+2)x+m+1=0 (ẩn x) 3 a) Giải phương trình khi m = - 2 b) Tìm các GT của m để phương trình có hai nghiệm trái dấu c) Gọi x1,x2 là hai nghiệm của phương trình.Tìm GTcủa m để : ` x1(1-2x2)+ x2(1-2x1) =m2 Bài 3: Cho tam giác ABC(AB>AC ; >900). I, K thứ tự là các trung điểm của AB, AC. Các đường tròn đường kính AB,AC cắt nhau tại điểm thứ hai D; tia BA cắt đường tròn (K) tại điểm thứ hai E, tia CA cắt đường tròn (I) tại điểm thứ hai F. a) Chứng minh bai điểm B,C,D thẳng hàng b) Chứng minh tứ giác BFEC nội tiếp. c) Chứng minh ba đường thẳng AD, BF, CE đồng quy d) Gọi H là giao điểm thứ hai của tia DF với đường tròn ngoại tiếp tam giác AEF. Hãy so sánh độ dài các đoạn thẳng DH,DE. Bài4: Xét hai phương trình bậc hai : ax2+bx+c = 0; cx2 +bx+a = 0. Tìm hệ thức giữa a,b,c là điều kiện cần và đủ để hai phương trình trên có một nghiệm chung duy nhất. ĐỀ:III  1   1 2 x 2 2      x  1 x x  x  x  1  :  x  1  x  1     Bài 1: Cho biểu thức A =  1) Rút gọn A 2) Với GT nào của x thì A đạt GTNN và tìm GTNN đó Bài 2: Giải bài toán bằng cách lập phương trình Một người đi xe máy từ A đến B cách nhau 120km với vận tốc dự định trước .Sau khi đi được quáng đường AB người đó tăng vận tốc lên 10km/h trên quãng đường còn lại. Tìm vận tốc dự định và thời gian lăn bánh trên đường, biết rằng người đó đến B sớm hơn dự định 24 phút. Bài3:Cho đường tròn (O) bán kính R và một dây BC cố định. Gọi A là điểm chính giữa của cung nhỏ BC. Lấy điểm M trên cung nhỏ AC, kẻ tia Bx vuông góc với tia MA ở I và cắt tia CM tại D. 1) Chứng minh AMD=ABC và MA là tia phân giác của góc BMD. 2) Chứng minh A là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác BCD và góc BDC có độ lớn không phụ thuộc vào vị trí điểm M.. 8.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Tài liệu chuyên đề toán lớp 9 – ôn thi vào lớp 10 3) Tia DA cắt tia BC tại E và cắt đường tròn (O) tại điểm thứ hai F, chứng minh AB là tiếp tuyến của đường tròn ngoai tiếp tam giác BEF. 4) Chứng minh tích P=AE.AF không đổi khi M di động. Tính P theo bán kính R và ABC = Bài4: Cho hai bất phương trình : 3mx -2m>x+1 (1) m-2x<0 (2) Tìm m để hai bất phương trình trên có cùng tập hợp nghiệm ĐỀ:IV  2x 1 1   x4    :  1     3  x  1  x  x 1 x  1  Bài1(2 điểm): Cho biểu thức P= a) Rút gọn P b) Tìm GT nguyên của x để P nhận GT nguyên dương. Bai 2(3 điểm): Giải bài toán bằng cách lập phương trình Một người dự định đi xe đạp từ A đến B cách nhau 96km trong thời gian nhất định.Sau khi đi được nửa quãng đường người đó dừng lại nghỉ 18 phút. Do đó để đến B đúng hẹn người đó đã tăng vận tốc thêm 2km/h trên quãng đường còn lại. Tính vận tốc ban đầu và thời gian xe lăn bánh trên đường. Bai3(5điểm):Cho tam giác ABC vuông tại A,đường cao AH. Đường tròn đường kính AH cắt các cạnh AB,AC lần lợt tại E và F. 1) CMR: Tứ giác AEHF là hình chữ nhật 2) C/m: AE.AB = AF.AC 3) Đường thẳng qua A vuông góc với EF cắt cạnh BC tại I. Chứng minh I là trung điểm của BC. 4) C/m nếu diện tích tam giac ABC gấp đôi diện tích hình chữ nhật AEHF thì tam giác ABC vuông cân. ĐỀ:V  x 1   1 2     x  1  x  x  :  x  1  x  1     Bài1(3 điểm): Cho biểu thức P =  a) Rút gọn P b) Tìm các GT của x để P>0 c) Tìm các số m để có các GT của x thoả mãn P. x m  x . Bài 2(3 điểm): Giải bài toán bằng cách lập phương trình Một xe tải và một xe con cùng khởi hành từ A đi đến B. Xe tải đi với vận tốc 40km/h, xe con đi với vận tốc 60km/h. Saukhi mỗi xe đi được nửa đường thì xe con nghỉ 40 phút rồi chạy tiếp đến B; xe tải trên quãng đường còn lại đã tăng vân tốc thêm 10km/h nhưng vẫn đến B chậm hơn xe con nửa giờ. Hãy tính quãng đường AB. Bài 3(4 điểm): Cho đường tròn (O) và một điểm A nằm ngoài đường tròn. Từ A kẻ hai tiếp tuyến AB,AC và cát tuyến AMN với đường tròn (B,C,M,N thuộc đường tròn; AM<AN). Gọi I là giao điểm thứ hai của đường thẳng CE với đường tròn (E là trung điểm của MN). a) Chứng minh 4 điểm A,O,E,C cùng nằm trên một đường tròn. b) Chứng minh : AOC = BIC; c) Chứng minh : BI//MN d) Xác định vị trí cát tuyến AMN để diện tich tam giác AIN lớn nhất. ĐỀ:VI  x 4 3   x 2 x    :     x x 2    x  2 x x  2   . Bài 1(3điểm): Cho biểu thức P =  a) Rút gọn P. . . 9.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Tài liệu chuyên đề toán lớp 9 – ôn thi vào lớp 10 b) Tính GT của P biết x=6-2 5 c) Tìm các GT của n để có x thoả mãn P.( x  1)  x  n . Bài 2(3 điểm): Giải bài toán bằng cách lập phương trình Một ca nô chạy trên sông trong 8h, xuôi dòng 81 km và ngược dòng 105km. Một lần khác cũng chạy trên khúc sông đó, ca nô này chạy trong 4h, xuôi dòng 54km và ngược dòng 42km. Hãy tính vận tốc khi xuôi dòng và ngược dòng của ca nô, biết vân tốc dòng nước và vận tốc riêng của ca nô không đổi. Bai3(4điểm):Cho đường tròn (O) đường kính AB=2R, dây MN vuông góc với dây AB tại I sao cho IA< IB. Trên đoạn MI lấy điểm E (E khác M và I).Tia AE cắt đường tròn tại điểm thứ hai K. a) Chứng minh tứ giác IEKB nội tiếp. b) C/m tam giác AME,AKM đồng dạng và AM2 =AE.AK c) C/m: AE.AK+BI.BA=4R2 d) Xác định vị trí điểm I sao cho chu vi tam giác MIO đạt GTLN. ĐỀ:VII B.Bài tập bắt buộc(8 điểm):  x2   x x  4   x   :   x  1   x  1 1  x   Bài 1(2,5 điểm): Cho biểu thức P = a) Rút gọn P b) Tìm các GT của x để P<0 c) Tìm GTNN của P Bai2(2 điểm): Giải bài toán bằng cách lập phương trình Một công nhân dự định làm 150 sản phẩm trong một thời gian nhất định. Sau khi làm được 2h với năng suất dự kiến, người đó đã cải tiến các thao tác nên đã tăng năng suất được 2 sản phẩm mỗi giờ và vì vậy đã hoàn thành 150 sản phẩm sớm hơn dự kiến 30 phút. Hãy tính năng suất dự kiến ban đầu. Bài3(3,5 điểm):Cho đường tròn (O) đường kính AB cố định và một đường kính EF bất kì (E khác A,B). Tiếp tuyến tại B với đường tròn cắt các tia AE,AF lần lượt tại H,K . Từ K kẻ đường thẳng vuông góc với EF cắt HK tại M. a) C/m tứ giác AEBF là hình chữ nhât b) C/m tứ giác EFKH nội tiếp đường tròn c) C/m AM là trung tuyến của tam giác AHK d) Gọi P,Q là trung điểm tương ứng của HB, BK, xác định vị trí của đường kính EF để tứ giác EFQP có chu vi nhỏ nhất. ĐỀ:VIII  1   x  1 1 x    x   :   x   x x  x   Bài 1: Cho biểu thức P = a) Rút gọn P 2 b) Tính GT của P khi x = 2  3 c) Tìm các GT của x thoả mãn P. x 6 x  3  x  4 Bài 2: Giải bài toán bằng cách lập phương trình Để hoàn thành một công việc, hai tổ phải làm chung trong 6h. Sau 2h làm chung thì tổ hai bị điều đi làm việc khác , tổ một đã hoàn thành nốt công việc còn lại trong 10h. Hỏi nếu mỗi tổ làm riêng thì sau bao lâu sẽ hoàn thành công việc. Bài3: Cho đường tròn (O;R) , đường thẳng d không qua O cắt đường tròn tại hai điểm phân biệt A,B. Từ một điểm C trên d (C nằm ngoài đường tròn), kẻ hai tiếp tuyến CM, CN tới đường tròn(M,N thuộc O). Gọi H là trung điểm của AB, đường thẳng OH cắt tia CN tại K. 10.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Tài liệu chuyên đề toán lớp 9 – ôn thi vào lớp 10 1) 2) 3) 4). C/m 4 điểm C,O,H,N thuộc một đường tròn C/m : KN.KC=KH.KO Đoạn thẳng CO cắt (O) tại I, chứng minh I cách đều CM,CN,MN. Một đường thẳng đi qua O và song song với MN cắt các tia CM,CN lần lượt tại E và F. Xác định vị trí của điểm C trên d sao cho diện tích tam giác CEF nhỏ nhất.. ĐỀ:IX   Bài 1: Cho biểu thức P=  a) Rút gọn P. a 3 a 2. . a 2. . . a1. . a a  1 1   :  a  1   a 1 a.   1. 1 a 1  1 8 b) Tìm a để : P . Bai2: Giải bài toán bằng cách lập phương trình Một ca nô xuôi dòng trên một khúc sông từ bến A đến bến B cách nhau 80km, sau đó lại ngược dòng đến địa điểm C cách B 72km, thời gian ca nô xuôi dòng ít hơn thời gian ca nô ngược dòng 15 phút. Tính vận tốc riêng của ca nô, biết vận tốc của dòng nước là 4km/h. Bai3: Tìm toạ độ giao điểm A và B của đồ thị hai hàm số y=2x+3 và y=x 2. Gọi D và C lần lượt là hình chiếu vuông góc của A và B trên trục hoành. Tính diện tích tứ giác ABCD. Bài 4: Cho đường tròn (O) đường kính AB=2R, C là trung điểm của OA và dây MN vuông góc với OA tại C. Gọi K là điểm tuỳ ý trên cung nhỏ BM, H là giao điểm của AK và MN. 1) Chứng minh tứ giác BCHK nội tiếp 2) Tính tích AH.AK theo R. 3) Xác định vị trí của điểm K để tổng (KM+KN+KB) đạt GTLN và tính GTLN đó? Bài 5:Cho hai số dương x,y thoả mãn điều kiện x+y =2. Chứng minh: x2y2(x2+y2) 2 . ĐỀ:X  1 x  x    x  x 1 : x  x  Bài 1(2,5 điểm): Cho biểu thức P =  . a) Rút gọn P b) Tính GT của P khi x=4 13 c) Tìm x để P = 3 . Bài 2(2,5 điểm): Giải bài toán bằng cách lập phương trình Tháng thứ nhất hai tổ sản xuất được 900 chi tiết máy.Tháng thứ hai tổ I vợt mức 15%, tổ II vượt mức 10% so với thảng thứ nhất. Vì vậy hai tổ đã sản xuất được 1010 chi tiết máy. Hỏi tháng thứ nhất mỗi tổ sản xuất được bao nhiêu chi tiết máy. 1 2 x Bai3 (1 điểm): Cho Parabol (P): y= 4 và đường thẳng (d) có phương trình y = mx+1. 1) C/m đường thẳng (d) luôn cắt Parabol (P) tại hai điểm phân biệt với mọi m 2) Gọi A,B là hai giao điểm của (d) và (P). Tính diện tích tam giác OAB theo m (O là gốc toạ độ). Bài 4(3,5 điểm): Cho đường tròn (O) bán kính AB=2R và E là điểm bất kỳ trên đường tròn đó (E khác A,B). Đường phân giác góc AEB cắt đoạn thẳng AB tại F và cắt đường tròn (O) tại điểm thứ hai K khác A. 1) C/m hai tam giác KAF và KEA đồng dạng. 2) Gọi I là giao điểm của đường trung trực đoạn EF với OE. Chứng minh đường tròn (I;IE) tiếp xúc (O) tại E và tiếp xúc AB tại F.. 11.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Tài liệu chuyên đề toán lớp 9 – ôn thi vào lớp 10 3) Gọi M,N lần lượt là giao điểm thứ hai của AE, BE với đường tròn (I;IE). C/m MN//AB 4) Gọi P là giao điểm của NF và AK; Q là giao điểm của MF và BK. Tìm GTNN của chu vi tam giác KPQ theo R khi E chuyển động trên (O). Bài 5(0,5 điểm): Tìm GTNN của biểu thức A=(x-1)4+(x-3)4+6(x-1)2(x-3)2 ĐỀ:XI x 3 6 x 4   x 1 x 1 Bài1: Cho biểu thức P= x  1 a) Rút gọn P 1 b) Tìm các GT của x để P < 2 . Bài 2: Giải bài toán bằng cách lập phương trình Một người đi xe đạp từ A đến B cách nhau 24km.Khi từ B trở về A người đó tăng vận tốc thêm 4km/h so với lúc đi, vì vậy thời gian về ít hơn thời gian đi 30 phút . Tính vân tốc của người đi xe đạp khi đi từ A đến B. Bài 3: Cho phương trình x2 +bx+c=0 1) Giải phương trình khi b=-3; c=2 2) Tìm b,c để phơng trình có hai nghệm phân biệt và tích bằng 1. Bài 4:Cho dường tròn (O;R) tiếp xúc với đờng thẳng d tại A.Trên đường thẳng d lấy điểm H (H khác A) và AH<R. Qua H kẻ đường thẳng vuông góc với d cắt đường tròn tại hai điểm phân biệt E, B (E nằm giữa B và H). 1) Chứng minh ABE=EAH và ABH ~ EAH . 2) Lấy điểm C trên đường thẳng d sao cho H là trung điểm của AC, đường thẳng CE cắt AB tại K. C/m tứ giác AHEK nội tiếp. 3) Xác định vị trí của điểm H để AB = R 3 .. Bài 5: Cho đường thẳng y = (m-1)x+2. Tìm m để khoảng cách từ gốc toạ độ O tới đường thẳng đó lớn nhất. ĐỀ:XII  1 x  x  :   x  x 1 x  x Bài 1(2,5 điểm): Cho biểu thức P =  a) Rút gọn P b) Tính GT của P khi x= 4 13 c) Tìm GT của x để P = 3 Bài 2(2,5 điểm): : Giải bài toán bằng cách lập phương trình, hệ phương trình Tháng thứ nhất hai tổ sản xuất được 900 chi tiết máy. Tháng thứ hai tổ I vượt mức 15% và tổ II vượt mức 10% so với tháng thứ nhất, vì vậy hai tổ sản xuất được 1010 chi tiết máy. Hỏi tháng thứ nhất mỗi tổ sản xuất được bao nhiêu chi tiết máy? 1 2 x Bài 3(1,0 điểm): Cho Parabol (P) : y = 4 và đường thẳng (d) có phương trình y =mx+1. 1) Chứng minh với mọi m đường thẳng (d) luôn cắt Parabol (P) tại hai điểm phân biệt A,B. 2) Tính diện tích tam giác AOB theo m (O là gốc toạ độ) Bài 4(3,5 điểm): Cho đường tròn (O) đờng kính AB=2R và E là điểm bất kì trên đường tròn đó(E khác A và B). Đường phân giác góc AEB cắt đoạn AB tại F và cắt đường tròn (O) tại điểm thứ hai K.. 12.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Tài liệu chuyên đề toán lớp 9 – ôn thi vào lớp 10 a) C/minh KAFKEA b) Gọi I là giao điểm của đường trung trực đoạn EF và OE, chứng minh đường tròn (I) bán kính IE tiếp xúc với đường tròn (O) tại E và tiếp xúc với đường thẳng AB tại F. c) Chứng minh MN//AB, trong đó M, N lần lượt là giao điểm thứ hai của AE,BE với đờng tròn (I). d) Tính GTNN của chu vi tam giác KPQ theo R khi E chuyển động trên đường tròn (O), với P là giao điểm của NF và AK;Q là giao điểm của MF và BK. Bài 5(0,5 điểm): Tìm GTNN của biểu thức P = (x-1)4+ (x-3)4+ 6(x-1)2(x-3)2. ĐỀ:XIII x 2 x 3x  9   , x 0 & x 9 x  9 x  3 x  3 Bài 1(2,5 điểm): Cho P = . 1) Rút gọn P. 1 2) Tìm giá trị của x để P = 3 . 3) Tìm GTLN của P. Bài 2(2,5 điểm): giải bài toán bằng cách lập phương trình Một mảnh đất hình chữ nhật có độ dài đường chéo là 13m và chiều dài lớn hơn chiều rộng là 7m. Tính chiều dài và chiều rộng của mảnh đất đó? Bài 3(1,0 điểm): Cho Parabol (P): y = -x2 và đường thẳng (d) y = mx-1 1) CMR với mọi m thì (d) luôn cắt (P) tại 2 điểm phân biệt. 2) Gọi x1,x2 là các hoành độ giao điểm của (d) và (P). Tìm giá trị của m để x12x2 + x22x1 - x1x2 =3. Bài 4(3,5 điểm): Cho (O;R) đường kính AB =2R và điểm C thuộc đường tròn đó( C khác A,B). D thuộc dây BC (D khác B,C). Tia AD cắt cung nhỏ BC tại E,tia AC cắt BE tại F. 1) C/minh tứ giác FCDE nội tiếp 2) C/minh DA.DE = DB.DC 3) Chứng minh CFD = OCB . Gọi I là tâm đường tròn ngoại tiếp tứ giác FCDE , chứng minh IC là tiếp tuyến của (O). 4) Cho biết DF =R, chứng minh tagAFB = 2. 2 Bài 5 (0,5 điểm): Giải phương trình x2 +4x +7 =(x+4) x  7 CHUYÊN ĐỀ RÚT GỌN TÍNH TOÁN LUYỆN THI CHUYÊN. Câu 1. Rút gọn P=. 3 1+ √ 2. √3 1 − 1 − √3 1+ 1+. √. Câu 2. Thực hiện phép tính: a). A= √. b) B=. +. 3 1− √ 2. 2. √. 2. 5+ √ 17 − √ 5 − √ 17 − √ 10− 4 √ 2+ 4 √ 3+ √ 5− √ 3− √5+ 2− √2. 2+ √3 2− √ 3 + √2+ √ 2+ √ 3 √ 2− √ 2− √ 3. 20082 2008 B  1  2008   20092 2009 c) Tính giá trị 2. Câu 3. Rút gọn biểu thức : 13.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Tài liệu chuyên đề toán lớp 9 – ôn thi vào lớp 10 P=. 1 1 1 1 + + +. ..+ 1+ √ 5 √ 5+ √ 9 √ 9+ √ 13 √ 2001+ √2005. Câu 4. Tính giá trị của tổng A=. √. 1+. 1 1 1 1 1 1 + 2 .+ 1+ 2 + 2 +. .+ 1+ 2 + 2 2 1 2 2 3 99 100. √. √. Câu 5. (Chuyên ĐHSP 2009 V1) Các số thực x , y thoả mãn đẳng thức :. ( x + √ 1+ x 2 )( y + √1+ y 2 ) =1. . Chứng minh x+y=0. Câu 6. (Chuyên ĐHSP 2011 V2) Cho a= 1.Chứng minh rằng. 1 2. √. 1 √2 √2+ − 8. 8. 2. 4 a + √ 2 a− √ 2=0. 2. Tính giá trị của biểu thức. S=a2+ √ a4 + a+1. Câu 7. (Chuyên ĐHSP 2011 V1) Chứng minh bất đẳng thức 1 1 1 1 + + + .. .. . ..+ >4 √1+ √ 2 √ 3+ √ 4 √ 5+ √ 6 √79+ √80 Câu 8. Tính giá trị biểu thức: 3. 3. 2006. 2. với. x=. √ ( 17 √ 5 ) − 38. ( √ 5+2 ) √ 5+ √14 − 6 √5 Câu 9. (Chuyên ĐHSP 2009 V2) Các số thực x, y thoả mãn xy ≠ √2 và xy ≠− √ 2 . A=( 3 x +8 x + 2 ). Chứng minh rằng biểu thức sau không phụ thuộc vào x, y P=. (. 3. 3. 2 √ 2 xy xy − √ 2 2 xy xy + . − 3 3 3 2 2 x y − √ 4 2 xy+2 √ 2 xy+ √ 2 xy − √3 2. ). Câu 10. (Chuyên ĐHSP 2014 V1) Cho các số thực dương a, b ; a. b.Chứng minh rằng. 3. a− b ¿ ¿ √ a+ √ b ¿3 ¿ −b √ b+ 2a √ a ¿ ¿ ¿ ¿ 1 1 3 1 1 27 a 4 +6 a2 + + a3+ a − 27 a 4 +6 a2 + . 3 3 3 3 1 Câu 12. Trục căn thức ở mẫu số của biểu thức: A= . 3 1+3 √ 2− 2 √3 4 Câu 11. Rút gọn biểu thức:. Câu 13.. Tính A =. √ 3. A= a3+ a+. √. √ 4+ √5 √ 3+5 √ 48 −10 √ 7+ 4 √3. Câu 14. Có số y nào biểu thị trong dạng sau không?. 14. √. √.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Tài liệu chuyên đề toán lớp 9 – ôn thi vào lớp 10. y  5  13  5  13  5  ... Câu 15.(Chuyên ngữ 2006) Cho biểu thức. (. P= 1+. √x : x +1. ) ( √ x1− 1 − x √ x+2√√xx− x − 1 )− 1. a/Tìm x để P có nghĩa ,rút gọn P b/Tìm các giá trị x nguyên để Q=P − √ x Câu 16. (Chuyên ngữ 2007) Cho biểu thức : P=. (. nguyên 2. 1+ √1 − x 1 − √ 1− x x2 − 1 + . +1 2 1 − x + √ 1− x 1+ x − √ 1+ x. )(. ). a) Tìm điều kiện của x để P có nghĩa và rút gọn P 2 P≤ √ 2 Câu 17 ( Chuyên ngữ 2008) Cho biểu thức b) Tìm x để. P=. (. √ x − √ y + √ x +√ y . √ x3 y − 2 y x √ y+ y √ x x √ y − y √ x x+ y x − y. ). Chứng minh rằng P luôn nhận giá trị nguyên với mọi x,y thoả mãn x,y>0,x. y. Câu 18. ( Chuyên ngữ 2008). Cho biểu thức A=. 3. 8− x √ x2 + : 2+ 3 3 2+ √ x 2+ √ x. (. )(. 3. 3. 3. 2√ x x2 − 4 . 3 √2 3 √ x − 2 √ x +2 √ x. √x+ 3. ). ( x ≠ 8 ; x ≠ −8 ; x ≠0 ¿. Câu 19 (Chuyên ngữ 2011). Cho biểu thức A=. [(. 1 1 + √x √y. ). 2 1 1 √ x 3 + y √ x+ x √ y+ √ y 3 + + . : √ x+ √ y x y √ xy3 + √ x 3 y. ]. a) Rút gọn A b) Tìm x ; y biết xy=. 1 ; A=5 36. Câu 20 (Chuyên ĐHSP 2012 V1). Cho biểu thức : a −b a −b a2 +b 2 √ P= + . với a>b>0 √ a+b+ √ a − b √ a2 −b 2 − a+b √a 2 − b2. (. ). a) Rút gọn biểu thức P b) Biết a-b=1.Tìm giá trị nhỏ nhất của P. Câu 21.. Cho biểu thức (x +. x 2 +2006 y 2+ 2006 y +√ ¿ ¿ √¿ ¿ ¿. Hãy tính tổng: S = x + y. 15.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Tài liệu chuyên đề toán lớp 9 – ôn thi vào lớp 10. Câu 22.. Cho. . M. 3 2. . 2008. . . 3. 2. . 2008. a) Chứng minh rằng M có giá trị nguyên. b) Tìm chữ số tận cùng của M. Câu 23. (HSG Bắc Giang 2013) 3 1) Tính giá trị của biểu thức A  26  15 3 . 3. 26  15 3 .. 2) Rút gọn biểu thức  a 2 2  a 2 a  7   3 a  2 1 P     .   :  3 11  a 3  a  2 a  3 a  2  2     . 1   a  2  .. Câu 24. (Chuyên ĐHSP 2007 V1) Cho a>2 chứng minh đẳng thức a2 − 3 a −( a −1) √ a 2 − 4+2 2. 2. a +3 a −( a+1) √ a − 4+2. .. √. a+2 1− a = a −2 1+a. Câu 25. (Chuyên ĐHSP 2007 V2) Cho biểu thức P=. √ x+ 1. 1 ; Q=x 4 −7 x 2 +15 ( Với x>0, x x √ x+ x+ √ x x − √ x :. 2. 1). a) Rút gọn P b) Với giá trị nào của x thì Q-4P đạt giá trị nhỏ nhất Câu 26. (Chuyên ĐHSP 2008 V1) Cho biểu thức. √ a − √ b ¿2 ¿ ¿ √¿. P=. Với a=0;b>0 và a khác b. a+b a+b b a : − + −¿ √ a+ √ b a −b b − √ab a − √ ab. (. ). a) Rút gọn P b) Tìm a ,b sao cho b=(a+1)2 và P=-1 Câu 27. (Chuyên ĐHSP 2008 V2) Cho ba số dương a,b,c thoả mãn :. b c, a  b  c , a  b ( a  b . c )2. Chứng minh đẳng thức:. a  ( a  c )2 a  2 b ( b  c) b Câu 28. (Chuyên ĐHSP 2009 V1) Cho biểu thức: A= √20 a+ 92+ √ a4 +16 a2+ 64 B=a4+20a3+102a2+40a+200 16. c c.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Tài liệu chuyên đề toán lớp 9 – ôn thi vào lớp 10 a)Rút gọn A b)Tìm a để A+B=0 Câu 29. (Chuyên ngữ 2010) Cho biểu thức: P=. ( 3+√ √x x + 9−2 xx ): ( x√−3x −1√ x − √2x ). a) Tìm điều kiện của x để P có nghĩa và rút gọn P. 4 b) Tìm giá trị x để P=− 3 Câu 30. (Chuyên ĐH SP 2013 V1). Cho biểu thức a− b 3 + 2 a √ a+ b √ b √ a+ √b ab− a Q= + √ 2 a b 3 a +3 b √ ab √ −b√a. (. ). với a>0 ; b>0 a. b.. Chứng minh rằng giá trị biểu thức Q không phụ thuộc vào a, b CHUYÊN ĐỀ RÚT GỌN TÍNH TOÁN LUYỆN THI CHUYÊN 3 3 √ 1+ 1− √ 2 2 + Câu 1. Rút gọn P= √3 1 − 1 − √3 1+ 1+ 2 2. √. √ √. 1+. √ √. √. 2. √ 3 = 4+2 √ 3 = ( √3+1 ) = 1+ √ 3 2. √ √. 4. 2. 2. 2. ( 1 − √ 3 ) √ 3− 1 3 4 −2 √ 3 1− √ = = = 2 4 4 2. Câu 2. Thực hiện phép tính: √ 5+ √ 17 − √ 5 − √ 17 − √ 10− 4 √2+ 4 b) A= √ 3+ √ 5− √ 3− √5+ 2− √2 2+ √3 2− √ 3 + b) B= √2+ √ 2+ √ 3 √ 2− √ 2− √ 3. 20082 2008 B  1  2008   20092 2009 c) Tính giá trị 2. a)Tính:. ¿ 2 [ √ 5+ √17 − √5 − √17 − √10 − 4 √ 2 ] [ √5+ √17 − √5 − √17+ √10 − 4 √ 2 ]=¿=[ √ 5+ √ 17 − √ 5− √ 17 ] − ( 10 −4 √ ¿ Mặt khác ta luôn có: √ 5+ √ 17 − √ 5 − √ 17+ √10 − 4 √ 2>0 Vậy:. √ 5+ √17 − √5 − √17 − √10 − 4 √ 2=0. Tương tự chứng minh 17.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Tài liệu chuyên đề toán lớp 9 – ôn thi vào lớp 10. √ 3+√5 − √3 − √5 − √2=0. 4 ⇒ A= =2 2 2+ √3 2− √ 3 + b) B= √ 2+ √ 2+ √ 3 √ 2− √ 2− √3 √3+1 ¿2 ¿ ¿ - Biến đổi 4 +2 √ 3 2+ √ 3= =¿ 2 √ 3 −1 ¿2 ¿ - Tương tự ¿ 2− √ 3== ¿ √ 3+1 ¿2 ¿ 3− 1¿ 2 √ Vậy B= ¿ ¿ ¿ ¿ Vậy B= √ 2. 20082 2008 B  1  2008   20092 2009 c) Tính giá trị 2. 20082 2008  2 2009 2009 có giá trị là một số tự nhiên (1 điểm). Biểu thức 20082 2008 20082 2008 2 B  1  20082    1  2008  2.1.2008     2 2 2009 2009 2009 2009 . Ta có : B  1  20082 . 2. 2008 20082 2008 2008  2008    2009   2.2009.     2009    2 2009 2009 2009 2009  2009 .  2.  2009 . 2008 2008 2008 2008  2009   2009 2009 2009 2009 2009 .. Câu 3. Rút gọn biểu thức : 1 1 1 1 + + +. ..+ P= 1+ √ 5 √ 5+ √ 9 √ 9+ √ 13 √ 2001+ √2005 1 1 1 1 + + +. ..+ P= = √ 5+1 √ 9+ √ 5 √13+ √ 9 √ 2005+ √ 2001 ¿ 9− √ 5 √5 − 1 √ √13 − √ 9 + + +.. . ( √ 5− 1)( √ 5+1) ( √ 9− √ 5)( √ 9+ √5) ( √ 13− √ 9)( √13+ √ 9) √ 2005− √2001 .. .+ =¿ ( √ 2005 − √ 2001)( √ 2005+ √ 2001) √ 5 −1 + √ 9 − √5 + √13 − √9 +. ..+ √ 2005− √ 2001 = √ 2005 −1 = 4 4 4 4 4. 18.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Tài liệu chuyên đề toán lớp 9 – ôn thi vào lớp 10 Vậy P =. √ 2005 −1. 4 Câu 4. Tính giá trị của tổng B=. √. 1+. 1 1 1 1 1 1 + 2 .+ 1+ 2 + 2 +. .+ 1+ 2 + 2 2 1 2 2 3 99 100. √. √. 2. a+1 ¿ ¿ ¿ Xét A = 1 1 1+ 2 + ¿ a √¿. a>0. 2. a+1¿ ¿ a+ 1¿ 2+ a2 ¿ a+1¿ 2 a2 ¿ a+ 1¿ 2+¿ a2 ¿ ¿ 1 1 2 A =1+ 2 + ¿ a. ta có. 2. a+1 ¿ ¿ a+1 ¿2 ¿ 2 a + a+1 ¿2 ¿ 2 = a+1 ¿ a2 ¿ ¿ a2 ¿ a 4 +2 a2 (a+1)+¿ ¿ Vì a > 0, A > 0 nên A =. a2 +a+1 1 1 =1+ − a (a+1) a a+1. Áp dụng ta có B=. √. 1+. 1 1 1 1 1 1 + 2 + 1+ 2 + 2 +. . .. .. . .. .+ 1+ 2 + 2 2 1 2 2 3 99 100. √. √. 1 1 1 1 1 1 1 )=100− =99 , 99 = (1+ − )+(1+ − )+. .. . .. .. . .. ..+(1+ − 1 2 2 3 99 100 100 Câu 5. (Chuyên ĐHSP 2009 V1) Các số thực x , y thoả mãn đẳng thức : ( x + √ 1+ x 2 )( y + √1+ y 2 ) =1 . Chứng minh x+y=0 Ta có :. 19.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Tài liệu chuyên đề toán lớp 9 – ôn thi vào lớp 10 2 ¿ ❑ 1+ x ¿❑ 2 2 2 x − √ ¿ ( x + √1+ x )( y + √ 1+ y )( x − √1+ x )=(|) 2 ¿ 1+ x ❑ ¿❑ x − √ ¿ ⇔− ( y + √ 1+ y 2) =(|) (1) 2 ¿ 1+ x❑ ¿❑ x+ √ ¿ 2 Tương tự ¿ 1+ y ❑ ¿❑ y − √ ¿− (|) =(|) (2) Cộng (1) và (2) Ta có − y − √ 1+ y 2 − x − √ 1+ x 2=x − √ 1+ x 2 + y − √ 1+ y 2 ⇔ − y − x=x + y ⇔ x+ y=0 1 1 √2 √2+ − 2 8 8 2 1.Chứng minh rằng 4 a + √ 2 a− √ 2=0 2. Tính giá trị của biểu thức S=a2+ √ a4 + a+1. Câu 6. (Chuyên ĐHSP 2011 V2) Cho a=. √. 2. 2. 1 1 2 2 1 1 2 1 1 √2+ − √ ⇒ a+ √ = √ 2+ ⇔ a+ √ = √2+ 2 8 8 8 2 8 8 2 8 1 1 1 1 √2 1 2 a√2 2 2 √a 2 ⇔a + + = . √ 2+ ⇔a + + = + ⇔ 4 a + √ 2 a − √ 2=0 4 32 4 8 4 32 4 32 2.Theo phần 1 ¿ 2(1 − a) √ a2 −2 a+1 4 a2 + √ 2 a− √ 2=0 ⇒a 2= ⇒ a4 = 4 8 2 2 a −2 a+1 a+3 ⇒ a4 +a+ 1= + a+1= 8 2 √2 ¿ Câu 7. (Chuyên ĐHSP 2011 V1) Chứng minh bất đẳng thức 1 1 1 1 + + + .. .. . ..+ >4 √1+ √ 2 √ 3+ √ 4 √ 5+ √ 6 √79+ √80 1 1 1 1 A= + + +. .. .. . .+ √ 1+ √ 2 √ 3+ √ 4 √ 5+ √6 √ 79+ √ 80 2 2 2 2 2 A= + + +.. . .. ..+ √ 1+ √2 √3+ √ 4 √ 5+ √ 6 √ 79+ √ 80 1 1 1 1 1 2 A> + + + .. .. . ..+ + √1+ √ 2 √ 2+ √ 3 √3+ √ 4 √79+ √ 80 √ 80+ √ 81 √2 − √ 1 √3 − √2 √4 −√3 √ 81− √ 80 2 A> + + + .. .. .+ ( √ 2+ √ 1)( √ 2− √ 1) ( √ 3+ √ 2)( √ 3 − √ 2) ( √ 4 + √ 3)( √ 4 − √3) ( √ 81+ √ 80)( √ 81− √80) 2 A > √ 2− √ 1+ √ 3 − √ 2+ √ 4 − √ 3 .+. .. . .. .+ √ 81− √ 80=√ 81 −1=8 ⇒ A> 4 (đpcm) a=. √. √. (. (. ). ( ). Câu 8. Tính giá trị biểu thức:. 20. ) (. √ ).

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Tài liệu chuyên đề toán lớp 9 – ôn thi vào lớp 10 3. 3. 2. A=( 3 x +8 x + 2 ). 2006. với. x=. √ ( 17 √ 5 ) − 38. ( √ 5+2 ). √ 5+ √14 − 6 √5. 3 Rút gọn 17 5  38  5  2, 14  6 5 3  5 5 2 1 x ( 5  2)  3 5  3 5 Khi đó : 1 1 3x 3  8 x 2  2 3.  8.  2 3 27 9 2006 Nên :  A 3 Câu 9. (Chuyên ĐHSP 2009 V2) Các số thực x, y thoả mãn xy ≠ √2 và xy ≠− √ 2 . Chứng minh rằng biểu thức sau không phụ thuộc vào x, y 2 √3 2 xy xy − √3 2 2 xy xy P= 2 2 3 + . − 3 3 x y − √ 4 2 xy+2 √ 2 xy+ √2 xy − √3 2 Hướng dẫn. (. ). 2 √3 2 xy xy − √3 2 2 xy xy + . − 3 3 3 2 2 x y − √ 4 2 xy +2 √2 xy + √ 2 xy − √3 2 3 ( xy − √ 2) ¿ 3 + xy − √ 2 2 xy xy 3 (xy+ √ 2)( − ¿ ). 3 3 3 2(xy+ √ 2) xy+ √ 2 xy − √ 2. (. P=. ). 3. xy + √ 2 ¿2. ¿ ¿ ¿ 3 3 3 2 2 2 √ 2 xy 4 √2 xy+ x y −2 √ 2 xy+ √3 4 2 xy xy P= . − =¿ 3 3 3 3 ¿ 2(xy+ √ 2)(xy − √ 2) xy+ √ 2 xy − √ 2 P=¿ Câu 10. (Chuyên ĐHSP 2014 V1) Cho các số thực dương a, b ; a a− b ¿3 ¿ √ a− √ b ¿3 ¿ −b √ b+ 2a √ a ¿ ¿ ¿ ¿. 21. b.Chứng minh rằng.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Tài liệu chuyên đề toán lớp 9 – ôn thi vào lớp 10 a −b ¿ 3 ¿ √ a − √ b ¿3 ¿ − b √ b+2 a √ a ¿ 3 a+ 3 √ab ¿ a √ a − b √b + b−a ¿ √ a − √ b ¿3 ¿ − b √ b+2 a √ a ¿ 3 √ a ( √ a+ √b ) ¿ ( √ a − √ b ) ( a+ √ ab+b ) − ( √ a − √b )( √a+ √ b ) ¿ ¿ ¿ ¿ Q=¿ Câu 11. Rút gọn biểu thức:. √ 3. A= a3+ a+. 1 1 3 1 1 27 a 4 +6 a2 + + a3+ a − 27 a 4 +6 a2 + . 3 3 3 3. √. √. √. 3 3 1 1 C1: Đặt u= a 3+ a+ 1 27 a 4 +6 a2 + 1 ; v = a3+ a − 27 a 4 +6 a2 +  A = u + v ; 3 3 3 3 1 u3 + v3 = 2a3 + 2a; u.v = a2 . Mà A3 = (u + v)3  A3 = u3 + v3 + 3u.v( u+v ) 3 1  A3 = 2a3 + 2a + 3(a2 )A  A3 – (3a2 - 1)A – 2a3 – 2a = 0 3  (A – 2a)(A2 + 2a.A + a2 + 1) = 0 Do: A2 + 2a.A + a2 + 1 = (A + a)2 + 1 > 0 nên A = 2a. √. √. √. √. C2: phân tích các biểu thức trong căn thức thành hằng đẳng thức. 1 . 1+3 √ 2− 2 √3 4 Áp dụng hằng đẳng thức: a3 + b3 + c3 – 3abc = (a + b + c)(a2+b2+c2 – ab – bc – ca). Ta coi mẫu số của A có dạng a + b + c. Khi đó nhân tử số và mẫu số của A với (a2+b2+c2 – ab – bc – ca), ta có: −2 √3 4 ¿ 2 −1 . 3 √3 2 −3 √3 2(−2 √3 4) −(−2 √3 4) .1 ¿ 3 3 2 √ 4 ¿ −3 .1 . 3 √3 2 .(−2 √3 4) ¿ 3 3 √ 2¿ 3 − ¿ 13 +¿ 3 2 3 √2 ¿ +¿ 12 +¿ A=¿ Câu 12. Trục căn thức ở mẫu số của biểu thức:. Câu 13.. Tính A =. A=. √ 4+ √5 √ 3+5 √ 48 −10 √ 7+ 4 √3 22. 3.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Tài liệu chuyên đề toán lớp 9 – ôn thi vào lớp 10 Ta có A = = = =. √ 4+ √5 √ 3+5 √ 48 −10 √ 4 +4 √3+3 √ 4+ √5 √ 3+5 √ 48 −10( 2+ √3) √ 4+ √5 √ 3+5(5 − √3) √ 9=3. Vậy A = 3 Câu 14. Có số y nào biểu thị trong dạng sau không?. y  5  13  5  13  5  .... 5. Dễ thấy y> Bình phương 2 vế ta có:. y 2 5  13  5  13  5  ...  ( y 2  5) 2 13  5  13  5  ... 2. ----------------------------. 2.  ( y  5) 13  y  y 4  10 y 2  y  12 0  ( y  3)( y 3  3 y 2  y  4) 0 ------------------------------------ ( y  3)  ( y  3)( y  1)( y  1)  1 0 (*)----------------------------. 5 nên ( y  3)( y  1)( y  1)  1 >0  y  3 0  y 3. Vì y >. Câu 15.(Chuyên ngữ 2006) Cho biểu thức x 1 2 √x P= 1+ √ : − −1 x +1 √ x − 1 x √ x+ √ x − x − 1 a/Tìm x để P có nghĩa ,rút gọn P b/Tìm các giá trị x nguyên để Q=P − √ x nguyên *P có nghĩa khi x0;x1;Rút gọn P: x + √ x +1 1 2√x P= : − −1 x+1 √ x − 1 ( x +1)(√ x −1) √ x −1 ¿2 ¿ ¿( x +1)( √ x −1)− 1 ¿ ¿ x + √ x+ 1 x+1 −2 √ x x+ √ x +1 P= : − 1= :¿ x +1 x +1 (x +1)( √ x −1) b/Tìm các giá trị x nguyên để Q=P − √ x nguyên x +2 x +2 − x + √ x √ x +2 √ x −1+3 3 Q= − √ x= = = =1+ √ x −1 √ x −1 √ x −1 √ x − 1 √ x −1. (. (. (. Q Z khi. )(. )(. )(. ). ). ). x  1 Ư(3)= ±1 ; ± 3. ⇒. x { 0 ; 4 ; 16 } thì Q Z. 23.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Tài liệu chuyên đề toán lớp 9 – ôn thi vào lớp 10 Câu 16. (Chuyên ngữ 2007) Cho biểu thức 2 1+ √1 − x 1 − √ 1− x x2 − 1 P= + . +1 2 1 − x + √ 1− x 1+ x − √1+ x a)Tìm điều kiện của x để P có nghĩa và rút gọn P 2 P≤ √ b) Tìm x để 2 Giải 1) P có nghĩa khi ¿ 1− x ≥ 0 1+ x ≥0 1 − x + √ 1− x ≠ 0 1+ x − √1+ x ≠ 0 ⇔ Thì P có nghĩa ¿ x ≤1 x ≥ −1 x≠0,x ≠1 x ≠ 0 , x ≠− 1 ⇔− 1< x <0, va :0< x <1 ¿{{{ ¿ Rút gọn P 1− x √1 − x (¿ √ 1− x+ 1)+ √1+1x−(√√1+ x − 1) 1+ √1 − x ¿ ¿ 2 x −1 ¿2 . +1 2 ¿ 1 1 2 (1+ x)(1 − x ) P= − . +1 −2 √ 1 − x √ 1+ x ¿ 1+ x − √ √ 1 − x ¿2 ¿ (1 − x )(1+ x) ¿(1 − x )(1+ x). +1 −2 ¿ ¿ P=¿ Vậy với -1<x< 0 và 0<x<1 thì P=√ 1 − x 2 2) 2 2 P ≤ √ ⇔ √ 1− x 2 ≤ √ 2 2 1 1 √2 ⇔1 − x 2 ≤ ⇔ x 2 ≥ ⇔|x|≥ 2 2 2. )(. (. (. (. ). ). )[. ]. 24.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> Tài liệu chuyên đề toán lớp 9 – ôn thi vào lớp 10 2 x≥ √ 2 ¿ 2 x≤− √ ⇔ 2 ¿ ¿ ¿ ¿ ¿¿ Kết hợp với điều kiện -1<x< 0 và 0<x<1 ta có √ 2 ≤ x <1 2 ¿ 2 √2 −1< x ≤− √ Thì P≤ 2 2 ¿ ¿ ¿ ¿ Câu 17 ( Chuyên ngữ 2008) Cho biểu thức x−√ y x+ y x3 y 2y P= √ + √ √ .√ − x √ y+ y √ x x √ y − y √ x x+ y x − y Chứng minh rằng P luôn nhận giá trị nguyên với mọi x,y thoả mãn x,y>0,x Giải Rút gọn P x−√ y x+ y x3 y 2y P= √ + √ √ .√ − x √ y+ y √ x x √ y − y √ x x+ y x − y x+ y √ xy .(¿ √ x+ √ y )+ √ xy√.(√ x√− √ y ) √x −√ y ¿ ¿ x √ xy 2y . − x+ y x − y ¿ x +2 √ xy+ y √ xy .(¿ x − y)+ √ xy .( x − y ) x −2 √ xy + y ¿ ¿ ¿ P=¿ Câu 18. ( Chuyên ngữ 2008). Cho biểu thức. (. ). (. A=. 3. A=. y. ). 3. 2. 3. 3. 2. 8− x x 3 2 x x −4 : 2+ √ 3 + √ x + 3 √ . 3 √2 3 3 2+ √ x 2+ √ x √ x − 2 √ x +2 √ x Chứng minh A không phụ thuộc biến số. (. 3. 3. )(. 3. ). (2− √ x )(4 +2 √ x + √ x 2) 4+2 √3 x+ √ x 2 : + 3 3 2+ √ x 2+ √ x. (. ( x ≠ 8 ; x ≠ −8 ; x ≠0 ¿. √3 x 2 − 2 √3 x+ 2 √3 x. )( √ (. 3. ). 3. .. 3. ( √ x − 2)( √ x +2) 3 3 √ x (√ x+ 2). √ x−2 3 2 3 3 3 2 3 3 3 3 3 (2 − √ x )(4+ 2 √ x + √ x ) 2+ √ x x − 2 √ x +2 √ x ( √ x −2)( √ x +2) A= . + . 3 3 3 3 3 3 2+ √ x 4+2 √ x + √ x 2 √x− 2 √ x (√ x+ 2) 3 3 A=2 − √ x + √ x =2∉ x 25. ).

<span class='text_page_counter'>(26)</span> Tài liệu chuyên đề toán lớp 9 – ôn thi vào lớp 10 Câu 19 (Chuyên ngữ 2011). Cho biểu thức 1 1 2 1 1 √ x 3 + y √ x+ x √ y+ √ y 3 A= + + + . : √ x √ y √ x+ √ y x y √ xy3 + √ x 3 y a)Rút gọn A 1 b) Tìm x ; y biết xy= ; A=5 36 1) x+ y 2 x + y ( √ x+ √ y ) ( x − √ xy + y ) + √ xy ( √ x+ √ y ) A= √ √ . + . : √ xy √ x+ √ y xy √ xy ( x + y ). [(. ]. ). [. ]. √ xy ( x+ y ) = √ x + √ y xy ( √ x+ √ y ) ( x + y ) √ xy 5 1 A=5 ⇔ √ x + √ y=5 √ xy ⇔ √ x+ √ y = theo GT √ xy= A=. 2). ( √ x +√ y ). 2. .. 6 6 theo Viet đảo √ x ; √ y là nghiệm dương của phương trình bậc 2 5 1 1 1 t 2 − t + =0 ⇔ 6t 2 −5 t+1=0 Δ=1⇒ t 1= ; t 2= 6 6 2 3 1 1 1 1 vậy ( x ; y ) = ; ; ; 4 3 3 4. ( )( ). Câu 20 (Chuyên ĐHSP 2012 V1). Cho biểu thức : a −b a2 +b 2 √ a −b + P= . với a>b>0 √ a+b+ √ a − b √ a2 −b 2 − a+b √a 2 − b2 a) Rút gọn biểu thức P b) Biết a-b=1.Tìm giá trị nhỏ nhất của P. (. ). ¿ a− b ( a+b − a −b ) + √ a− b ( √ a+b+ √ a− b ) a 2+ a +b √ √ √ √a − b + √a − b a= . 2 2 ¿ P= . 2 a+b − a+b √ a+b+ √ a −b √ a+b − √ a − b √ a −b √a b)Thay a=b+1 ta có b+1 ¿2 +b 2 ¿ ¿ P=¿. (. 2. ). Min(P)=2 √ 2+2 ⇔ 1+ 2 a= √ √2 1 b= ❑ √2 ¿{ 2. Câu 21.. Cho biểu thức (x +. x +2006 2 y + 2006 y +√ ¿ ¿ √¿ ¿ ¿. Hãy tính tổng: S = x + y Ta có: 26. 2.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> Tài liệu chuyên đề toán lớp 9 – ôn thi vào lớp 10 2. x +2006 y 2+ 2006 y − √¿ ( 2 ¿ y + 2006 y +√ ¿ x−√¿¿¿ x 2 +2006 x − √¿ y 2+ 2006 y −√¿ <=> 2006=(¿)¿. 2. x +2006 x −√¿ ¿ ¿ 2006 ¿. y 2+2006 y+ √ ¿ ¿ 2 x +2006 x − √¿ Vậy ¿ 2 y +2006 y −√ ¿ (x+ √ x 2 +2006) ¿ x √ y 2 +2006=− y √ x 2 +2006 Nếu x = 0 => y = 0 => S = 0. (*). √ x 2+2006 =− x >0 √ y 2 +2006 y. Nếu x  0 => y  0 từ (*) =>. x 2+ 2006 x 2 = => 2006x2 = 2006y2 => y 2 +2006 y 2 => (x-y)(x+y) = 0 => S = x + y = 0 mà xy < 0 => x - y  0 Vậy. Cho. . M. 3 2. . 2008. . . 3. 2. . => xy < 0 x 2 = y2. 2008. Câu 22. a) Chứng minh rằng M có giá trị nguyên. b) Tìm chữ số tận cùng của M. a) Chứng minh giá trị của M là một số nguyên. Biến đổi. . M  52 6. . 1004. .  5 2 6. . 1004. .. Đặt a 5  2 6 ; b 5  2 6  a  b 10 và a.b 1 . Đặt. U n a n  b n với n  N . Khi đó M = U 1004 n 2 n 2 n 1 n 1 U n 2 a  b a.a  b.b  10  b  a n 1   10  a  b n 1. Ta có. 10  a n 1  b n 1   ab  a n  b n  10U n 1  U n  U n  2 10U n 1  U n (*). Ta thấy U0 = 2  Z ; U1 = a + b = 10  Z. 27. (vì ab = 1)..

<span class='text_page_counter'>(28)</span> Tài liệu chuyên đề toán lớp 9 – ôn thi vào lớp 10 2. U 2 a 2  b 2  a  b   2ab 10 2  2.1 98  Z. .. Theo công thức (*) thì U 3 10U 2  U1 mà U1, U2  Z suy ra U 3  Z . Lại theo (*) U 4 10U 3  U 2 cũng có giá trị nguyên. *. Quá trình trên lặp đi lặp lại vô hạn suy ra Un có giá trị nguyên với mọi n  N . Suy ra M = U1004 có giá trị là một số nguyên. a)Tìm chữ số tận cùng của M. (0.5 điểm) Từ (*) suy ra. U n 2  U n 10U n 1 10.  U n 4  U n  U n 4  U n 2    U n 2  U n  10   U n 4  U n  10  U 4k r có chữ số tận cùng giống nhau. 1004 = 4.251 suy ra U1004 và U0 có chữ số tận cùng giống nhau. Mà U0 có chữ số tận cùng là 2 (theo c/m câu a) nên M có chữ số tận cùng bằng 2. Câu 23. (HSG Bắc Giang 2013) 3 3) Tính giá trị của biểu thức A  26  15 3 .  P  . Ta có. 3. 26  15 3 .. 4) Rút gọn biểu thức a 2 2  a 2 a  7   3 a  2 1    .   :  3   3  a  2 11  a   a  3 a  2  2 A  3 26  15 3 . 3. 1   a  2  .. 26  15 3.  3 8  3.22 3  3.2.( 3) 2  ( 3)3  3 8  3.22 3  3.2.( 3) 2  ( 3)3.  3 (2  3)3 . Điều kiện:. 3. (2 . 3)3 (2  3)  (2 . 3). A 2 3. 2  a 11. 2 Đặt x  a  2 (0  x 3)  a x  2 ( x  2)  x x 2  9   3x  1 1  ( x  2)  3( x  3)   2 x  4  P .    . :  :  2   3  3  x 9  x 2   x 2  3x x  3 9  x    x( x  3)  Tính được ( x  2) x( x  3) x a 2  .   3  x 2x  4 2 2 =. Câu 24. (Chuyên ĐHSP 2007 V1) Cho a>2 chứng minh đẳng thức a2 − 3 a −( a −1) √ a 2 − 4+2 a+2 1− a . = 2 2 a −2 1+a a +3 a −( a+1) √ a − 4+2 Giải Biến đổi vế trái. √. 28. và Ur.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> Tài liệu chuyên đề toán lớp 9 – ôn thi vào lớp 10 ital VT =. a 2 −3 a −(a − 1) √ a2 − 4 +2 2. 2. a +3 a −(a+ 1) √ a − 4 +2. .. √. a+2 a−2. a+2 a−2 (a −1)(a −2)−( a −1) √( a− 2)(a+2) a+2 (a2 −3 a+ 2) −(a −1) √ a 2 − 4+ ¿¿ ital VT = . a −2 (a+ 1)(a+2)−(a+1) √(a −2)(a+ 2) √a+ 2− √ a −2 ¿ a+2 .√ √ a− 2 ¿ (a+1)( √ a+2) ¿ ( a− 1)( √ a− 2)( √ a− 2− √ a+2) ital VT =¿ ital VYT = ¿ Câu 25. (Chuyên ĐHSP 2007 V2) Cho biểu thức x+ 1 1 P= √ : 2 ; Q=x 4 −7 x 2 +15 ( Với x>0, x 1) x √ x+ x+ √ x x − √ x a) Rút gọn P b) Với giá trị nào của x thì Q-4P đạt giá trị nhỏ nhất Giải (a2 +3 a+2) −( a+1) √ a2 − 4+¿ .. √. √ x (¿ x+ √ x +1). √ x ( √ x 3 − 1). √. ¿ 1 √ x +1 √ x +1 P= : 2 = P= ¿ x √ x+ x+ √ x x − √ x √2 x( ¿ x+ √ x +1)2 . √ x (√ x −2 1)(x + √ x+1)=x −1 4 2 4 2 -7x +15-4(x-1)=(x -8x +16)+(x -4x+4)-1=(x -4)+(x-2) -1 −1 Q-4P=x Min(Q-4P)=-1 khi x=2. √ x+ 1. Câu 26. (Chuyên ĐHSP 2008 V1) Cho biểu thức √ a − √ b ¿2 ¿ ¿ Với a=0;b>0 và a khác b √¿ a+b a+b b a P= : − + −¿ √ a+ √ b a −b b − √ab a − √ ab a) Rút gọn P b) Tìm a ,b sao cho b=(a+1)2 và P=-1. (. ). 29.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> Tài liệu chuyên đề toán lớp 9 – ôn thi vào lớp 10. P. a b a b. a b P a b. a b b  b )( a  b ) b( a .  : ( a. b). . a a( a .  (a  b) ab  b a ( a  b )  a b ( a  :  ( a  b )( a  b ) ab . P. a b a b.  (a ab  b ab  ab  b a )  a ab  ab  :    ( a  b )( a  b ) ab  . P. a b a b.   2 ab (a  b) :     ( a  b )( a  b ) ab . P. a  b ( a  b )( a  b ) ab .  a b 2 ab ( a  b). P. a b  2. Câu 27. a. a. b)     a. a.   b)  a. b. 2 b. 2 b. 2. b. 2 a. b. 2. b. 2. (Chuyên ĐHSP 2008 V2) Cho ba số dương a,b,c thoả mãn :. c )2. b c, a  b  c , a  b ( a  b  Chứng minh đẳng thức:. a  ( a  c )2 a  2 b ( b  c) b a  b ( a  b . c c. c ) 2  a  b a  b  c  2 ab  2 ac  2 bc.  c 2 ac  2 bc  2 ab Ta cã. a ( a  b( b . c ) 2 a  a  2 ac  c  (*) c ) 2 b  b  2 bc  c. thay c 2 ac  2 bc  2 ab Với (*) Ta có. a ( a  b( b . c ) 2 a  a  2 ac  c 2a  2b  2b  2 ac  2 bc  2 ab  2 ac   c ) 2 b  b  2 bc  c 2a  2b  2a  2 ac  2 bc  2 ab  2 bc. . (a  b)  b  bc  ( a  b)  a  ac . . ( a b ( a b. ab ( a  b   ab ( a  b . c )( a  c )( b . c) a  c) b. c )2  c )2 . c ;(dpcm) c. Câu 28. (Chuyên ĐHSP 2009 V1) Cho biểu thức: A= √20 a+ 92+ √ a4 +16 a2+ 64 B=a4+20a3+102a2+40a+200 a)Rút gọn A 30. b( b  c  a) a( a  c  b).

<span class='text_page_counter'>(31)</span> Tài liệu chuyên đề toán lớp 9 – ôn thi vào lớp 10 b)Tìm a để A+B=0 Hướng dẫn Ta có. 20 a+92+ √¿. a2 +8 ¿2 ¿ ¿ ¿ a+ 10¿ 2 ¿ ¿. ¿ A= √20 a+ 92+ √ a4 +16 a2+ 64=√ ¿ B=( a4+20a3+10a2)+2(a2+ 20a+100)=a2(a+10)2+2(a+10)2==(a+10)2(a2+2) A=|a+10|≥ 0 ;B=(a+10)2(a2+2) 0;A+B 0 dấu “=” khi a=-10 Câu 29. (Chuyên ngữ 2010) Cho biểu thức: x 2x x −1 2 P= √ + : √ − 3+ √ x 9− x x −3 √ x √ x b) Tìm điều kiện của x để P có nghĩa và rút gọn P. 4 b) Tìm giá trị x để P=− 3 ; x ≠ 25 1) ĐKXĐ x> 0 ; x ≠ 9. (. )(. ). √ x(3− √ x )+2 x : ( √ x − 1) −2( √ x − 3) (3+ √ x)(3 − √ x ) √ x ( √ x −3) √ x( 3+ √ x ) . √ x( √ x −3) = x P= (3+ √ x)(3 − √ x) 5 − √x √x − 5. P=. 2) P=. (. )(. ). −4 x −4 ⇔ = ⇔ 3 x + 4 √ x −20=0 ⇔ 3 x − 6 √ x+10 √ x − 20=0 3 √x − 5 3 ⇔( √ x −2)(3 √ x+10)=0 ⇔ x=4 ∈DKXD. Câu 30. (Chuyên ĐH SP 2013 V1). Cho biểu thức 3 a− b + 2 a √a+ b √ b với a>0 ; b>0 a b. √ a+ √b √ ab− a Q= + 2 a √b − b √ a 3 a +3 b √ ab Chứng minh rằng giá trị biểu thức Q không phụ thuộc vào a, b. (. ). 3.  a b  3    2a a  b b a  b  2a a  b b a a b ab  a a b Q     3a 2  3b ab a ab a 3a 2  3b ab a  a  b. . . . . . a a  b b  3a b  3b a  2a a  b b 1 3a a  3a b  3b a 1    3a 2  3b ab a b 3a 2  3b ab a b.  3a. a  3a b  3b a. .  3a  3b ab  2. . a  b  3a 2  3b ab a b.  31. 0.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> Tài liệu chuyên đề toán lớp 9 – ôn thi vào lớp 10 I . Một số kiến thức cơ bản về bất đẳng thức Hai biÓu thøc A vµ B cña c¸c sè hoÆc ch÷ thay sè , liªn hÖ víi nhau bëi mét trong c¸c quan hÖ lín h¬n ( > ) ; bÐ h¬n ( < ) ; lín h¬n hoÆc b»ng ( ) ; bÐ h¬n hoÆc b»ng ( ); kh¸c ( ) gọi là bất đẳng thức . Viết là : A> B ; A< B ; A B ;A B ;A B 1 . TÝnh chÊt 1 : NÕu a vµ b lµ hai sè thùc nÕu a > b ⇔ b < a 2 . TÝnh chÊt 2 : NÕu a > b vµ b > c th× a > c 3 . TÝnh chÊt 3 : NÕu a > b vµ c bÊt k× th× a + c > b + c 4 . TÝnh chÊt 4 : NÕu a > b + c th× a - b > c 5 . TÝnh chÊt 5 : NÕu a > b vµ c > d th× a + c > b + d NÕu a > b vµ c < d th× a - c > b - d 6 . TÝnh chÊt 6 : NÕu a > b vµ c > 0 th× ac > bc NÕu a > b vµ c < 0 th× ac < bc 7 . TÝnh chÊt 7 : NÕu a > b 0 vµ c > d 0 th× ac > bd 1 1 8 . TÝnh chÊt 8 : NÕu a > b , ab > 0 th× < a b 9 . TÝnh chÊt 9 : a > b > 0 ⇒ an > bn ( n > 0) a > b ⇔ an > bn ( n lÎ ) ⇔ an > bn ( n ch½n ) |a| > |b| 10.TÝnh chÊt 10: NÕu a > b > 0 vµ n lµ mét sè nguyªn d¬ng th× √n a > √n b . II.Những bài toán về bất đẳng thức và phơng pháp giải 1. Phơng pháp 1 : Dùng phép biến đổi tơng đơng * Ph¬ng ph¸p : A B ⇔ A-B 0 Ta biến đổi bất đẳng thức cần chứng minh tơng đơng với bất đẳng thức đúng hoặc bất đẳng thức đã đợc chứng minh đúng . * VÝ dô : Bµi 1 : Cho c¸c sè d¬ng a vµ b tho¶ m·n ®iÒu kiÖn a + b = 1 . Chøng minh r»ng : ( 1 + 1 1 )( 1 + ) 9. a b 1 1 Gi¶i : Ta cã : ( 1 + )(1+ ) 9 (1) a b a+1 b+1 . 9 ⇔ a b 9ab ( v× ab > 0 ) ⇔ ab + a + b + 1 8ab ⇔ a+b+1 8ab ( v× a + b = 1 ) ⇔ 2 4ab ⇔ ( a + b )2 4ab ( v× a + b = 1 ) ⇔ 1 2 0 (2) ⇔ (a+b) Bất đẳng thức ( 2 ) đúng ,mà các phép biến đổi trên là tơng đơng , vậy bất đẳng thức ( 1 ) đúng . ( đpcm) DÊu " = " x¶y ra khi vµ chØ khi a = b . Bµi 2 : Cho a , b , c , d , e lµ c¸c sè thùc . Chøng minh r»ng : a , a2 + b2 + 1 ab + a + b b , a2 + b2 + c2 + d2 + e2 a(b+c+d+e) Gi¶i : a , Ta cã : a2 + b2 + 1 ab + a + b, 2 2 0 ⇔ 2 ( a + b + 1 ) - 2 ( ab + a + b ) 0 ⇔ ( a2 - 2ab + b2 ) + ( a2 - 2a + 1 ) + ( b2 - 2b + 1 ) 2 + ( a - 1 ) 2 + ( b - 1 )2 ( a b ) 0 ⇔ Bất đẳng thức cuối cùng luôn đúng với mọi a , b . Nên ta có điều phải chứng minh . DÊu " = " x¶y ra khi vµ chØ khi a = b = 1. b , Ta cã : a2 + b2 + c2 + d2 + e2 a(b+c+d+e) 2 0 ⇔ a + b2 + c2 + d2 + e2 - ab - ac - ad - ae 2 + 4b2 + 4c2 + 4d2 + 4e2 - 4ab - 4ac - 4ad - 4ae 4a 0 ⇔ 2 2 2 2 2 2 0 ⇔ (a - 4ab + 4b ) + ( a - 4ac + 4c ) + (a - 4ad + 4d ) + (a2 - 4ae + 4e2) 0 ⇔ ( a - 2b )2 + ( a - 2c )2 + ( a - 2d )2 + ( a - 2e )2 32.

<span class='text_page_counter'>(33)</span> Tài liệu chuyên đề toán lớp 9 – ôn thi vào lớp 10 Bất đẳng thức cuối cùng luôn đúng với mọi a , b , c , d , e . Nên ta có điều phải chứng minh . DÊu " = " x¶y ra khi vµ chØ khi a = 2b = 2c = 2d = 2e . Bµi 3 : Cho ab 1 . Chøng minh r»ng : 1 1 2 + 2 2 1+ ab 1+ a 1+b 1 1 2 Gi¶i : Ta cã : + (1) 2 2 1+ ab 1+ a 1+b 1 1 1 1 )+( ) 0 ⇔ ( 2 2 1+ ab 1+ ab 1+ a 1+b ab  b 2 2 ab − a ⇔ (1  b 2 )(1  ab) 2 0 (1+a )(1+ab) + a(b − a) b(a− b) + 0 2 (1+a )(1+ab) (1+b2 )(1+ab) (b − a)[ ( 1+ b 2) a - (1 + a2 )b ] 0 ⇔ (1 + a 2)(1 +b 2)(1 +ab) (b − a)(a2 +ab2 −b − a2 b) 0 ⇔ (1+a2 )(1+b2 )(1+ab) (b − a)(b −a)(ab− 1) 0 ⇔ (1+a 2)(1+b 2)(1+ab) b − a¿ 2 (ab −1) ¿ 0 (2) ⇔ ¿ ¿ Bất đẳng thức ( 2 ) luôn đúng với mọi ab 0 .Do đó bất đẳng thức ( 1 ) đợc chứng ⇔. minh * Bµi tËp vËn dông : Bµi 1 : Cho ba sè a , b , c bÊt k× . Chøng minh r»ng : a2 + b2 + c2 ab + bc + ca Bµi 2 : Cho hai sè a, b bÊt k× . Chøng minh r»ng : a , ( a2 + b2 )( a4 + b4 ) ( a3 + b3 )2 b , ( a + b )( a3 + b3 ) 2 ( a 4 + b4 ) Bµi 3 : Cho hai sè a, b > 0. Chøng minh : a , 2( a3 + b3 ) ( a + b )( a2 + b2 ) 3 3 b , 4( a + b ) ( a + b )3 2 . Ph¬ng ph¸p 2 : Dïng ph¬ng ph¸p ph¶n chøng * Ph¬ng ph¸p : Giả sử cần phải chứng minh bất đẳng thức nào đó đúng . Ta hãy giả sử bất đẳng thức đó sai và kết hợp với giả thiết để suy ra điều vô lí . Điều vô lí có thể là điều trái với giả thiết , có thể là điều trái với một điều đúng ,cũng có thể là sai hay vô lí vì hai điều trái ngợc nhau . Từ đó suy ra bất đẳng thức cần chứng minh là đúng . * VÝ dô : Bµi 1 : Cho a2 + b2 2 . Chøng minh r»ng : a + b 2 Giải : Giả sử a + b > 2, bình phơng hai vế (hai vế đều dơng ) ta đợc : a2 + 2ab + b2 > 4 (1) MÆt kh¸c ta cã : 2ab a2 + b2 ⇒ a2 + b2 + 2ab 2( a2 + b2 ) 2 2 2 2 Mµ 2( a + b ) 4 ( giả thiết) , do đó a + 2ab + b 4 m©u thuÉn víi (1) VËy ®iÒu gi¶ sö lµ sai. VËy a + b 2 Bµi 2: Chøng minh r»ng nÕu a1a2 2( b1 + b2 ) th× Ýt nhÊt mét trong hai ph¬ng tr×nh x2 + a1x + b1 = 0 x2 + a2x + b2 = 0 cã nghiÖm . Giải : Giả sử cả hai phơng trình đã cho vô nghiệm Khi đó : Δ 1 = a12 - 4b1 < 0 Δ 2 = a22 - 4b2 < 0 33.

<span class='text_page_counter'>(34)</span> Tài liệu chuyên đề toán lớp 9 – ôn thi vào lớp 10 => a1 + a22 - 4b1 - 4b2 < 0 ⇔ a12 + a22 < 4( b1 - b2 ) Theo gi¶ thiÕt ta cã 2( b1 - b2 ) a1a2 => 4( b1 - b2 ) 2a1a2 Do đó : a12 + a22 2a1a2 => a12 + a22 - 2a1a2 0 => ( a1 - a2)2 0 ( v« lÝ ) Vậy ít nhất một trong hai phơng trình đã cho có nghiệm . Bài 3 : Chứng minh rằng trong ba bất đẳng thức sau ít nhất có một bất đẳng thức 2 b+ c ¿ ¿ đúng : a2 + b2 ¿ ¿ c +a ¿2 ¿ b2 + c2 ¿ ¿ 2 a+b ¿ ¿ c2 + a2 ¿ ¿ Giải : Giả sử cả ba bất đẳng thức trên đều sai . Ta có : 2. b+ c ¿2 ¿ a 2 + b2 < (1) ¿ ¿ 2 c +a ¿ ¿ b2 + c2 < (2) ¿ ¿ 2 a+b ¿ ¿ c2 + a2 < (3) ¿ ¿ Cộng vế với vế (1) , (2) ,(3) ta đợc : 2 a+b ¿ ¿ 2 a2+ b2 + b2 + c2 + a2 + c2 < c +a ¿ +¿ 2 b+c ¿ +¿ ¿ ¿ ⇔ 4( a2+ b2 + c2 ) < 2( a2+ b2 + c2 ) + 2ab + 2bc + 2ca ⇔ 2a2+ 2b2 + 2c2 - 2ab - 2bc - 2ca < 0 ⇔ ( a2 -2ab + b2 ) + (b2 -2bc + c2 ) + ( a2 -2ac + c2 ) < 0 ⇔ ( a - b )2 + ( b - c )2 + ( a - c ) 2 < 0 ( v« lÝ ) Vậy trong ba bất đẳng thức trên có ít nhất một bất đẳng thức đúng . * Bµi tËp vËn dông : Bµi 1 : Cho a3 + b3 = 2. chøng minh r»ng a + b 2 Bài 2 : Cho ba số a , b ,c khác nhau đôi một. Chứng minh rằng tồn tại một trong các số 9ab, 9bc, 9ca nhá h¬n ( a + b + c )2 Bµi 3 : Chøng minh r»ng nÕu a + b + c > 0, abc > 0, ab + bc + ca > 0 th× a > 0, b > 0 , c > 0 3 . Phơng pháp 3 : Dùng bất đẳng thức trong tam giác * Ph¬ng ph¸p : NÕu a , b , c lµ sè ®o ba c¹nh cña mét tam gi¸c th× a , b , c > 0 vµ |b - c| < a < b + c |a - c| < b < a + c | a - b| < c < a + b Trong mét số bài toán mà các đại lợng trong biểu thức ở các vế của bất đẳng thức là không âm , khi đó sẽ tồn tại một tam giác mà các cạnh là giá trị của các đại lợng đó và ta có thể vận dụng các bất đẳng thức trên để chứng minh . * VÝ dô : 34.

<span class='text_page_counter'>(35)</span> Tài liệu chuyên đề toán lớp 9 – ôn thi vào lớp 10 Bài 1 : Chứng minh rằng nếu a , b , c là độ dài các cạnh của một tam giác thì ta có : a2 + b2 + c2 < 2( ab + bc + ca ) Gi¶i : Vì a , b, c là độ dài ba cạnh của một tam giác nên ta có : 0 < a < b + c => a2 < a( b + c ) 0 < b < a + c => b2 < b( a + c ) 0 < c < a + b => c2 < c( a + b ) Cộng vế theo vế của ba bất đẳng thức trên ta đợc : a2 + b2 + c2 < a( b + c ) + b( a + c ) + c( a + b ) (®pcm) ⇔ a2 + b2 + c2 < 2( ab + bc + ca ) Bài 2 : Cho a, b, c là độ dài ba cạnh của một tam giác. Chứng minh rằng : a b c + + <2 b+c c+ a c+ b Gi¶i : Gi¶ sö a b c > 0 th× a + b a+c b+c a a Ta cã = b+c b+c b b c+ a b+c c c a+b b+c Cộng vế theo vế ta đợc : a b c a+b+ c + + b+c c+ a c+ b b+ c a b c a Hay + + + 1 < 1+ 1 = 2 b+c c+ a c+ b b+c a b c VËy + + <2 b+c c+ a c+ b Bài 3 : Cho a , b , c là độ dài ba cạnh của một tam giác với a < b < c . Chứng tỏ rằng : a3( b2 - c2 ) + b3( c2 - a2 ) + c3(a2 - b2) < 0 Gi¶i : Ta cã : a3( b2 - c2) + b3(c2 - a2) + c3( a2 - b2) = a3 ⌊(b2 − a2)+(a2 −c 2 ) ⌋ + b3(c2 - a2) + c3( a2 - b2) = - a3( a2 - b2) + a3( a2 - c2) - b3(a2 - c2) + c3( a2 - b2) = -( a2 - b2)(a3 - c3) + ( a2 - c2) ( a3 - b3) = ( a - b )( a - c ) [ -( a + b)( a2 + ac + c2) + ( a + c)( a2 + ab + b2)] = ( a - b )( a - c) (ab ❑2 + b ❑2 c - ac ❑2 - bc ❑2 ) = ( a - b )( a - c) ⌊ a(b 2 − c2 )+ bc(b − c) ⌋ = (a - b)(a - c)( b - c)( ab + bc + ca) < 0 (v× a , b , c N* vµ a < b < c) VËy a3( b2 - c2 ) + b3( c2 - a2 ) + c3(a2 - b2) < 0 (®pcm). * Bµi tËp vËn dông : Bµi 1 : Cho a, b, c lµ ba c¹nh cña mét tam gi¸c. Chøng minh √2 ( a + b + c ) √ a2 +b2 + √ b2 +c 2 + √ c 2+ a2 < √ 3 ( a + b + c ) Bài 2 : Chứng minh rằng nếu a , b, c là độ dài các cạnh của một tam giác với a b c th× ( a + b + c ) 2 9bc Bài 3 : Cho a, b, c là độ dài ba cạnh của một tam giác. Chứng minh rằng : a3 + b3 + c3 + 3abc > ab( a + b ) + bc( b + c ) + ac( a+ c ) 4 . Phơng pháp 4 : Dùng bất đẳng thức Cauchy * Bất đẳng thức Cauchy : Cho n sè kh«ng ©m a1 , a2 , a3 ,...,an Ta có bất đẳng thức : a1 +a2 +. ..+ an √n a1 a2 . . . an n DÊu " =" x¶y ra khi vµ chØ khi a1 = a2 =...= an Trong trờng hợp này ta thờng đề cập đến một số bài toán mà chỉ sử dụng trờng hợp đặc biệt của bất đẳng thức Cauchy : Cho hai hoÆc ba sè kh«ng ©m ta cã : a1 +a2 a1 +a2 +a 3 3 a1 a 2 ; a1 a2 a3 √ √ 2 3 35.

<span class='text_page_counter'>(36)</span> Tài liệu chuyên đề toán lớp 9 – ôn thi vào lớp 10 * VÝ dô : Bµi 1 : Chøng minh r»ng a , b lµ hai sè d¬ng ta lu«n cã : 3a3 + 7b3 > 9ab2 Gi¶i : Ta cã : 3a3 + 7b3 = 3a3 + 3b3 + 4b3 áp dụng bất đẳng thức Cauchy cho 3 số không âm 3a3 , 3b3 , 4b3 ta có : 3a3 + 3b3 + 4b3 3 √3 3 a3 . 3 b3 . 4 b 3 => 3a3 + 7b3 3ab2 √3 32 . 4 > 9ab2 VËy 3a3 + 7b3 > 9ab2 (®pcm) Bài 2 : Cho a, b, c là các số dơng . Chứng minh bất đẳng thức : a+b+ c a2 b2 c2 + + 2 b+c c+ a a+b 2 b+c a Giải : áp dụng bất đẳng thức Cauchy cho cặp số , kh«ng ©m ta cã : 4 b+c b+c a2 a2 b+ c = 2 . a = a + 2 . 4 2 b+c b+ c 4 2 b+c a Suy ra a4 b+c 2 a+c b T¬ng tù b4 c+ a 2 a+b c c4 a+b Cộng vế theo vế ba bất đẳng thức trên ta đợc : a+b+ c a+b+ c a2 b2 c2 + + (a+b+c)= 2 2 b+c c+ a a+b 2 2 2 a+b+ c a b c VËy + + (®pcm) 2 b+c c+ a a+b 1 1 2 Bµi 3 : Cho a, b, c > víi + = a c b a+b c +b Chøng minh r»ng : + 4 2a−b 2 c −b 1 1 2 2 ac Gi¶i : Ta cã + = => b = a c b a+c 2 ac a+ a+b a+ c c+3 a Khi đó : = = 2a−b 2 ac 2c 2a− a+ c 2 ac c+ a+c c +b c+3 a Vµ = = 2 c −b 2 ac 2c 2c − a+c Do đó : a+b c +b a+3 c c+3 a 1 3 c 1 3 a + = + = + . + + . 2a−b 2 c −b 2a 2c 2 2 a 2 2 c 3 c a c =1+ ( + ) áp dụng bất đẳng thức Cauchy cho hai số không âm vµ 2 a c a a ta cã: c c a + 2 ca = 2 a c ac. √. √. 36.

<span class='text_page_counter'>(37)</span> Tài liệu chuyên đề toán lớp 9 – ôn thi vào lớp 10 3 c a 3 ca = 4 ( + ) 1+ 2. 2 a c 2 ac a+b c +b VËy : + 4 (®pcm) 2a−b 2 c −b Bµi 4 : Cho a, b, c > 0 vµ a + b + c = 1. Chøng minh r»ng : 1 1 1 (1+ )( 1 + )( 1 + ) 64 a b c Giải : Theo bất đẳng thức Cauchy : 1 a+1 2 a+ b+c 2( a+ √ bc) 2 a+ 2 √ bc 1+ = = a a a a a 4 √ a √ bc a 1 4 4 bc2 ⇒ 1+ a a 1 Chøng minh t¬ng tù : 1 + 4 4 ca2 b b 1 1+ 4 4 ab2 c c Nhân vế theo vế ba bất đẳng thức trên ta đợc : abc ¿2 ¿ 1 1 1 (1+ )( 1 + )( 1 + ) 43 ¿ a b c ¿ 4 √¿ 1 1 1 (1+ )( 1 + )( 1 + ) 64 a b c 1 DÊu " = " x¶y ra khi vµ chØ khi a = b = c = ( ®pcm) 3 * Bµi tËp vËn dông : Bµi 1: Cho a, b, c lµ c¸c sè kh«ng ©m vµ a + b + c = 1. Chøng minh: √ a+1 + √ b+1 + √ c+ 1 < 3,5 Bài 2 : Cho các số dơng a, b, c. Chứng minh bất đẳng thức : a b c + + >2 b+ c a+c a+ b Bài 3 : Chứng minh bất đẳng thức với a và b không âm 2 a+b ¿ a+b ¿ + a √b + b √a 4 ¿ ¿ Bµi 4 : Cho a, b 1 . Chøng minh r»ng a √ b −1 + b √ a −1 ab 5 . Phơng pháp 5 : Dùng bất đẳng thức Bunhiacopxki * Bất đẳng thức Bunhiacopxki : Cho n cặp số bất kì a1 , a2 , ...,an , b1 , b 2 , ...,bn ta có bất đẳng thức ( a1b1 + a2b2 + ...+ anbn)2 ( a12 + a22+...+ an2)( b12 + b22+...+ bn2) DÊu " = " x¶y ra khi vµ chØ khi k : ai = kbi ( * ) a1 a2 an (NÕu bi 0 thì ( * ) đợc viết = = ... = ) b1 b2 bn Ta chỉ đề cập đến trờng hợp : Cho hai hoÆc ba sè bÊt k× : a1 , a2 ; b1 , b2 hoÆc a1 , a2 , a3 ; b1 , b2 , b3 ta cã : ( a1b1 + a2b2 )2 ( a12 + a22)( b12 + b22) ( a1b1 + a2b2 + a3b3)2 ( a12 + a22+ a32)( b12 + b22+ b32) DÊu " = " x¶y ra khi vµ chØ chi : a1 = kb1 ; a2 = kb2 ; a3 = kb3 ( k R) * VÝ dô : Bµi 1 : Cho x2 + y2 = 1 . Chøng minh r»ng : |2x + 3y| √ 13. √. Nªn 1 +. √ √. √. √. √. 37. √.

<span class='text_page_counter'>(38)</span> Tài liệu chuyên đề toán lớp 9 – ôn thi vào lớp 10. 1 13. Gi¶i : áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopxki cho hai cặp số 2 ,3 ; x , y ta có : |2x + 3y| √ 22+3 2 √ x2 + y 2 = √ 13 VËy |2x + 3y| √ 13 2 2 2 2 x y DÊu " = " x¶y ra khi vµ chØ khi : = => x = y = x + y 2 3 4 9 13. =. 2 3 −2 −3 ;y= hoÆc x = ;y= √ 13 √13 √ 13 √13 Bµi 2: Cho a . b, c lµ ba sè kh«ng ©m vµ a + b +c = 1. Chøng minh : √ a+b + √ b+c + √ c+ a √6 Gi¶i : áp dụng bất đẳng thức Bunhiacỗp xki cho ba bộ số : 1 ;1 ;1 vµ √ a+b , √ b+c , √ c+ a Ta cã : √c +a ¿ 2 ⌋ 2 (1. √ a+b +1. √ b+c +1. √ c+a ) ❑2 (1+1+1) √ b+ c ¿ 2+¿ ⇒ ( √ a+b ¿ +¿ ⌊¿ 2 + + ) 3( a + b + b + c + c + a) = 6 √ a+b √ b+c √ c+ a ❑ ⇒ √ a+b + √ b+c + √ c+ a √ 6 (®pcm) Bµi 3 : Cho a2 + b2 + c2 + d2 = 1. Chøng minh r»ng : ( x2 + ax + b)2 + ( x2 + cx + d)2 ( 2x2 + 1 )2 (x R) Gi¶i : x a b x x 1 ¿ righ áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopxki cho ba bộ số ¿ ¿ [] ¿ Ta cã (x2 + ax + b)2 ( x2 + a2 + b2) ( x2 + x2 + 1) x c d x x 1 ¿ righ áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopxki cho ba bộ số ¿ ¿ [] ¿ Ta cã (x2 + cx + d)2 ( x2 + c2 + d2) ( x2 + x2 + 1) Cộng vế với vế của hai bất đẳng thức trên ta đợc : ( x2 + ax + b)2 + ( x2 + cx + d)2 ( x2 + x2 + 1)( x2 + a2 + b2 + x2 + c2 + d2) ( 2x2 + 1 )( 2x2 + 1 ) = ( 2x2 + 1 )2 ⇔ ( x2 + ax + b)2 + ( x2 + cx + d)2 ( v× a2 + b2 + c2 + d2 = 1 ) (®pcm) Bài 4 : Chứng minh bất đẳng thức : a2 + b2 + c2 ab + bc + ca Giải : Theo bất đẳng thức Bunhiacopxki ta có : 2 ab + bc + ca b2 +c 2 +a2 √ a22+b2 +c √ a + b2 + c2 (®pcm) ⇔ ab + bc + ca * Bµi tËp vËn dông : Bµi 1 : Cho x √ 1− y 2 + y √ 1− x 2 = 1. Chøng minh r»ng : x2 + y2 = 1 Bµi 2 : Chøng minh mäi sè nguyªn d¬ng n : n+1 n. √ 1 + √ 2 + √ 3 +…+ √ n 2 1 Bµi 3 : Chøng minh r»ng nÕu : a + b = 1 th× a2 + b2 2 Bµi 4 : Cho a, b, c > 0 vµ abc = 1. Chøng minh r»ng : HoÆc x =. √. 38.

<span class='text_page_counter'>(39)</span> Tài liệu chuyên đề toán lớp 9 – ôn thi vào lớp 10 1 1 1 3 + + 3 3 2 a (b+ c) b (c +a) c (a+b) 6 . Phơng pháp 6 : Dùng tính chất tỉ số và giá trị tuyệt đối * TÝnh chÊt : - Tính chất tỉ số : Cho a , b ,c > 0 khi đó : a a a+c NÕu < 1 th× < b b b+c a a a+c NÕu > 1 th× > b b b+c - Giá trị tuyệt đối : | x | < 1 ⇔ -1 < x < 1 NÕu | x | 1 th× x2 | x| * VÝ dô : 1 Bµi 1: Cho a+ b > 1 . Chøng minh r»ng a4 + b4 > 8 Gi¶i: Ta cã : a + b > 1 > 0 (1) B×nh ph¬ng hai vÕ : ( a + b)2 > 1 ⇒ a2 + 2ab + b2 > 1 (2) 2 2 2 MÆt kh¸c : ( a - b) 0 ⇒ a + 2ab + b 0 (3) Céng tõng vÕ cña (2) vµ (3) : 1 2( a2 + b2 ) > 1 ⇒ a2 + b2 > (4) 2 1 B×nh ph¬ng hai vÕ cña (4) : a4 + 2a2b2 + b4 > (5) 4 MÆt kh¸c : ( a2 - b2)2 0 ⇒ a4 - 2a2b2 + b4 0 (6) Céng tõng vÕ cña (5) vµ (6) ta cã : 1 1 2( a4 + b4) > (®pcm) ⇒ a 4 + b4 > 4 8 Bµi 2 : Cho a , b, c lµ sè ®o ba c¹nh cña mét tam gi¸c . Chøng minh r»ng : a− b b− c c−a | + + |<1 a+ b b+ c c +a Gi¶i : ¸p dông | x | < 1 ⇔ -1 < x < 1 a− b Vì a,b,c là số đo ba cạnh của một tam giác nên a - b < a + b Do đó <1 a+ b a− b a− b+ c Theo tÝnh chÊt cña d·y tØ sè ta cã : < a+ b a+ b+c b− c b− c +a T¬ng tù : < b+ c b+ c+ a c−a c − a+b < c +a c +a+ b Cộng vế thao vế ba bất đẳng thức trên ta đợc : a− b b− c c−a a+b+ c + + < =1 a+ b b+ c c +a a+b+ c a− b b− c c−a Từ đó suy ra : | + + | < 1 (®pcm) a+ b b+ c c +a Bµi 3 : Cho a , b, c, d > 0 . Chøng minh r»ng : a b c d 1< + + + <2 a+b+ c b+c +d c+ d+ a d+a+b Gi¶i : a a Ta lu«n cã : < <1 (1) a+b+ c+ d a+b+ c ¸p dông tÝnh chÊt cña tØ sè ta cã : a a+d < (2) a+b+ c a+b+ c+ d Tõ (1) vµ (2) ta cã : 3. 39.

<span class='text_page_counter'>(40)</span> Tài liệu chuyên đề toán lớp 9 – ôn thi vào lớp 10 a a a+d < < a+b+ c+ d a+b+ c a+b+ c+ d T¬ng tù ta cã : b b a+ b < < a+b+ c+ d b+c +d a+b+ c+ d c c c +b < < a+b+ c+ d c+ d+ a a+b+ c+ d d d d +c < < a+b+ c+ d d+ a+b a+b+ c+ d Cộng vế theo vế của 4 bất đẳng thức kép trên ta đợc : a+b+ c+ d a b c d 2( a+b+ c+ d) < + + + < a+b+ c+ d a+b+ c b+c +d c+ d+ a d+ a+b a+b +c +d a b c d VËy 1 < + + + < 2 (®pcm) a+b+ c b+c +d c+ d+ a d+ a+b * Bµi tËp vËn dông : Bài 1 : Chứng minh bất đẳng thức : c b a a2 + b2 + c 2 + + 2 2 2 b a c b c a Bµi 2 : Cho x 0,y 0,z 0 . Chøng minh r»ng : ( x + y )( y + z )(z + x ) 8xyz 7 . Ph¬ng ph¸p 7 : Ph¬ng ph¸p lµm tréi, lµm gi¶m : * Ph¬ng ph¸p : Dùng tính chất bất đẳng thức để đa ra một bất đẳng thức cần chứng minh về dạng để tính đợc tổng hữu hạn . Phơng pháp để tính tổng hữu hạn : δ n = u1 + u2 + ...+ un ta biÓu diÔn sè h¹ng tæng qu¸t uk vÒ hiÖu hai sè h¹ng liªn tiÕp nhau : uk = ak - ak-1khi đó : δ n = ( a1 - a2) + ( a2 - a3) + ...+ ( an- an+1) = a1 - an+1 * VÝ dô : Bài 1 : Chứng minh bất đẳng thức sau với n là số nguyên dơng : 2 n+1¿ 2 1 1 1 1 ¿ + + +...+ < 1 9 25 49 4 ¿ Giải : Ta biến đổi số hạng tổng quát : 2 2 k +1 ¿ 1 1 1 1 1 ¿ = < = ( ) 2 1 4 k k +1 4 k (4 k +1) 4 k + 4 k +1 ¿ 1 1 1 Víi k =1 ta cã : < (1) 9 4 2 1 1 1 1 Víi k = 2 ta cã : < ( ) 25 4 2 3 1 1 1 1 Víi k = 3 ta cã : < ( ) 49 4 3 4 ...... 2 2 n+1¿ 1 1 1 ¿ Víi k = n ta cã : < ( ) 1 4 n n+1 ¿ Cộng vế với vế của các bất đẳng thức trên ta đợc : 2 2 n+1¿ 1 1 1 1 1 1 ¿ + + +...+ < (1)< 1 9 25 49 4 n+1 4 ¿ 40.

<span class='text_page_counter'>(41)</span> Tài liệu chuyên đề toán lớp 9 – ôn thi vào lớp 10 1 1 1 1 1 + + +...+ < (®pcm) 9 25 49 4 (2 n+1)2 Bµi 2 : Chøng minh r»ng víi mäi sè nguyªn d¬ng ta cã : 1 1 1 + + ...+ <2 2 (n+1) √n 3 √2 Gi¶i : Ta biến đổi số hạng tổng quát : 1 1 1 √k = = √k ( ) k k +1 k (k +1) (1+k ) √ k 1 1 1 1 2 1 = √k ( )( + ) < √k . ( √k √k + 1 √k √k + 1 √k √k 1 1 ) √k √k + 1 1 1 Víi k = 1 ta cã : < 2( 1 ) 2 √2 1 1 1 Víi k = 2 ta cã : < 2( ) 3 √2 √2 √3 ...... 1 1 1 Víi k = n ta cã : < 2( ) (n+1) √n √n √ n+1 Cộng vế với vế các bất đẳng thức trên ta đợc : 1 1 1 1 + + ...+ < 2( 1 )<2 2 (n+1) √n 3 √2 √n+1 1 1 1 VËy + + ...+ <2 (®pcm) 2 (n+1) √n 3 √2 * Bµi tËp vËn dông : Bài 1 : Chứng minh bất đẳng thức sau với n N, n 2 1 1 1 n n √ 2 - 3 < √2 + √ 3 + ...+ n < 2 √ -2 VËy. Bµi 2 : Chøng minh mäi sè nguyªn d¬ng n : 1 1 1 1 4 3 + ...+ (n+1) √ n < 2 2 √1 + 3 2 +. √n. 8 . Ph¬ng ph¸p 8 : Dïng ph¬ng ph¸p h×nh häc * Sử dụng bất đẳng thức tam giác : Víi ba ®iÓm A ,B ,C bÊt k× ta cã : AB + BC AC DÊu " = " x¶y ra khi vµ chØ khi B n»m gi÷a B vµ C * Sö dông diÖn tÝch Bài 1 : Chứng minh rằng với mọi a , b ta đều có : 5 √ a 2+4 + √ a2 − 2 ab+b2 +1 + √ b 2− 6 b+10 Giải : Bất đẳng thức cần chứng minh tơng đơng với : a - b¿ 2+ 12 ¿ 2 b - 3 ¿ + 12 ¿ ¿ ¿ 2 2 √a + 2 + √¿ Trên mặt phẳng toạ độ lấy : A(0 ; -1) ; B(a ; 1) ; C(b ; 2) ; D(3 ; 3) Ta cã : AB = √ a2 +4. 41. 1 )=2( √k + 1.

<span class='text_page_counter'>(42)</span> Tài liệu chuyên đề toán lớp 9 – ôn thi vào lớp 10 a −b ¿ 2+ 12 BC = ¿ √¿ b −3 ¿2 +12 CD = ¿ √¿ Từ bất đẳng thức AB + BC + CD AD ta cã : 2 2 a - b¿ + 1 ¿ 2 b - 3 ¿ + 12 ¿ ¿ ¿ 2 2 √a + 2 + √¿ Dấu " =" xảy ra khi và chỉ khi A,B,C,D thẳng hàng và xếp theo thứ tự đó (đpcm) Bµi 2 : Cho a , b , c tho¶ m·n ®iÒu kiÖn a > c > 0 vµ b > c > 0 Chøng minh r»ng : √ c (a − c) + √ c (b −c ) √ ab Gi¶i : Theo giả thiết a , b, c > và đồng thời a > c , b > c nªn tån t¹i tam gi¸c ABC cã c¸c c¹nh AB = √ a , A AC = √ b và đờng cao AH = √ c áp dụng định lí Py ta go cho √b √a hai tam gÝac vu«ng AHB vµ AHC ta cã : c √ BH = √ a −c B C CH = √ b −c H Do đó diện tích Δ ABC là : 1 1 S= ( √ c (a − c) + √ c (b −c ) c ( √ a −c + √ b −c ) = √ 2 2 1 1 MÆt kh¸c S = a √ b sinA √ √ ab 2 2 (do sinA 1 ) √ a+b + √ b+c + √ c+ a √6 Từ đó suy ra : √ c ( √ a −c + √ b −c ) ab √ DÊu " = " x¶y ra khi vµ chØ khi Δ ABC vu«ng t¹i A tøc lµ khi 1 1 1 1 1 1 = + = + (®pcm) ⇔ 2 2 2 c a b AH AB AC * Bµi tËp vËn dông : Bài 1 :Chứng minh bất đẳng thức sau bằng phơng pháp hình học : b( a + c ) víi c¸c sè d¬ng a, b , c √ a2 +b2 . √ b2 +c 2 Bài 2 : Chứng minh các bất đẳng thức sau với a, b, c, d > 0 ( a + b)( c + d ) trong đó a, b, c, d là những số √(a 2+ c 2)(b 2+ c2 ) + √(a 2+ d 2)(b 2+ d 2) thùc d¬ng. ỨNG DỤNG CỦA BẤT ĐẲNG THỨC : 1- Ứng dụng 1: Giải bài toán tìm cực trị : - Phương pháp: Nếu f(x) m thì f(x) có giá trị nhỏ nhất là m . Nếu f(x) M thì f(x) có giá trị lớn nhất là M . Khi tìm cực trị của một biểu thức có chứa dấu giá trị tuyệt đối, ta vận dụng các bất đẳng thức chứa dấu giá trị tuyệt đối Nhắc lại một số tính chất: + = với mọi A + | A|≥ 0 với mọi A. Dấu ''= '' xảy ra khi A = 0 + | A|+|B|≥| A+ B| . Dấu '' = '' xảy ra khi AB 0 - Các bài tập: 42.

<span class='text_page_counter'>(43)</span> Tài liệu chuyên đề toán lớp 9 – ôn thi vào lớp 10 Bài 1.1: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P = + Giải Áp dụng tính chất của bất đẳng thức chứa dấu giá trị tuyệt đối, ta có: P= +  =1 Dấu “ = “ xảy ra khi (x - 2)(3 - x) 0  2  x  3 Vậy min P = 1  2  x  3 Bài 1.2 : Cho a < b < c < d, tìm min f(x) = |x − a| + |x − b| + |x − c| + |x − d| Hướng dẫn: Tương tự Bài 1 tìm được min f(x) = d + c - b - a khi b x c Bài 1.3. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = (x2 + x)(x2 + x - 4) Giải A = (x2 + x)(x2 + x - 4) Đặt t = x2 + x - 2 => A = (t - 2)(t + 2) = t2 - 4 -4 Dấu ‘‘ = ’’ xảy ra khi t = 0  x2 + x - 2 = 0  (x - 1)(x + 2) = 0  x = -2; x = 1 . Vậy min A = - 4 khi x = -2 hoặc x = 1 ; Bài 1.4: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: B = a3 + b3 + ab, biết a và b là hai số thoả mãn: a +b=1. Giải B = (a + b)(a2 - ab + b2) + ab = a2 - ab + b2 + ab = a2 + b2 vì a+b = 1 1 Ta lại có: a2 + b 2 2ab => 2(a2 + b2) (a + b)2 = 1 => a2 + b2 2 1 1 Vậy min B = khi a = b = 2 2 Bài 1.5: Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức: A = Giải Dễ thấy x+x+1 > 0 với mọi x. Ta có 2(x - 1)  0 => 2x - 4x + 2  0 => 3(x - x + 1 )  x + x + 1 = >  . Dấu “ = “ xảy ra khi x = 1 Ta có 2(x + 1)  0 => 2x + 4x + 2  0 => 3(x + x + 1 )  x - x + 1 = > ≤ 3 . Dấu “ = “ xảy ra khi x = -1 Vậy  A  3. Do đó min A = x = 1; Max A = 3  x = -1. 1 1 1 Bài 1.6 : Cho ba số dương x, y, z thoả mãn : + + 2 1+ x 1+ y 1+ z Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P = xyz Hướng dẫn: 1 1 1 y z Từ giả thiết suy ra (1)+( 1)= + 2 1+ x 1+ y 1+ z 1+ y 1+ z yz (1+ y)(1+ z ) 1 zx Tương tự : 2 1+ y (1+ x)(1+ z) 1 xy 2 1+ z (1+ x)(1+ y ) 1 Nhân từng vế của các bất đẳng thức được P = xyz 8 1 1 => Max P = khi x = y = z = 8 2. √. √ √. 43.

<span class='text_page_counter'>(44)</span> Tài liệu chuyên đề toán lớp 9 – ôn thi vào lớp 10 Bài 1.7 : Cho 3 số dương a, b, c thảo mãn: a + b + c = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 1 c+ ¿ 2 c 1 2 F = b+ b ¿ +¿ 1 a+ ¿2 +¿ a ¿ Lược giải: 1 1 1 Ta có : F = (a2 + b2 + c2) + ( 2 + 2 + 2 ) + 6 a b c Vận dụng bất đẳng thức Bunhiacôpxki, ta có : (a.1 + b.1 + c.2)2 3(a2 + b2 + c2) 1 => a2 + b2 + c2 3 1 1 1 2 1 1 1 + + ¿ Tương tự : a b c 3 ( 2+ 2+ 2) (1) a b c ¿ 1 1 1 Mặt khác ta chứng minh được ( + + )(a + b + c)  9 a b c 1 1 1 + + => 9 do a + b + c = 1 a b c 1 1 1 2 + + ¿ => a b c 81 (2) ¿ 1 1 1 Từ (1) và (2) => ( 2 + 2 + 2 ) 27 a b c 1 => F + 27 + 6 = 33 3 1 Dấu '' = '' xảy ra khi : a = b = c = 3 1 1 Vậy Min F = 33 khi a = b = c = . 3 3 Bài 1.8. Tìm giá trị lớn nhất của P = √ 2 x −3 + √ 5− 2 x Giải. 3 5 ≤x≤ TXĐ : 2 2 Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacôpxki, ta có: (1. √ 2 x −3 + 1. √ 5− 2 x )2 2(2x - 3 + 5 - 2x) = 4  √ 2 x −3 + √ 5− 2 x 2 hay P 2. Dấu “=” xảy ra  √ 2 x −3 = √ 5− 2 x  x = 2 (thỏa mãn TXĐ) Vậy Max P = 2  x = 2. 2 - Ứng dụng 2: Giải phương trình: - Phương pháp: Biến đổi hai vế ( VT, VP ) của phương trình, sau đó suy luận để chỉ ra nghiệm của phương trình. + Nếu VT = VP tại một hoặc một số giá trị nào đó của ẩn (thoả mãn TXĐ) => phương trình có nghiệm là số đó hoặc những số đó . + Nếu VT > VP hoặc VT < VP tại mọi giá trị của ẩn => phương trình vô nghiệm - Các ví dụ : 44.

<span class='text_page_counter'>(45)</span> Tài liệu chuyên đề toán lớp 9 – ôn thi vào lớp 10 Bài 2.1: Giải phương trình : √ 2 x −3 + √ 5− 2 x - x2 + 4x - 6 = 0 (*) Giải : 3 5 ≤x≤ TXĐ : 2 2 (*)  √ 2 x −3 + √ 5− 2 x = x2 - 4x + 6 Ta có VP = (x - 2)2 + 2 2, dấu '' = '' xảy ra khi x = 2 ( thoả mãn TXĐ ) . VT 2 (Bài 8 - Ứng dụng 1) => VT = VP = 2  x = 2. Vậy phương trình (*) có nghiệm x = 2 . Bài 2.2 : Giải phương trình : √ 6 − x + √ x+2 = x2 - 6x + 13 Hướng dẫn: Với cách giải tương tự Bài 1, áp dụng bất đẳng thức Bunhiacôpxki ta được: VP 4 . Dấu '' = '' xảy ra khi x = 3 . VT 4 . Dấu '' = '' xảy ra khi √ 6 − x = √ x+2  x = 2 . => không có giá trị nào của x để VT = VP => Phương trình vô nghiệm Bài 2.3: Giải các phương trình sau bằng phương pháp dùng bất đẳng thức. a, (x - 3x + 4) = (x - 2x + 3)(x - 4x + 5) (1). x 2  4 x  12 x 2  4 x  6 = x - 4x + 8. b, Lược giải. a, Dễ nhận thấy (x - 2x + 3) > 0 và (x - 4x + 5) > 0. Áp dụng bất đẳng thức Côsi cho hai số dương trên ta có:. (2). 2.  ( x 2  2 x  3)  ( x 2  4 x  5)  ( x 2  2 x  3)( x 2  4 x  5)   2   Hay (x - 3x + 4) (x - 2x + 3) (x - 4x + 5) Dấu “=” xảy ra  x - 2x + 3 = x - 4x + 5  x = 1 Vậy phương trình (1) có nghiệm x = 1.. 6 ( x  2) 2  4 2 b, (2)  1 + ( x  2)  2 Ta thấy. VT  1 + 3 = 4 (dấu “=” xảy ra  x = 2) VP 4 (dấu “=” xảy ra  x = 2) Vậy VT = VP (= 4) x = 2 hay phương trình có nghiệm x = 2. Bài 2.4 : Giải phương trình : √ 3 x 2 −12 x +16 + √ y 2 − 4 y +13 = 5 Hướng dẫn : 2 ; √ y 2 − 4 y +13 3 => VT 5. √ 3 x 2 −12 x +16 Dấu '' = '' xảy ra khi :. {xy−− 2=0 2=0. . {x=2 y=2. => phương trình có nghiệm: (x = 2; y = 2) .. 3- Ứng dụng 3: Giải hệ phương trình - Phương pháp: Dùng bất đẳng thức để biến đổi từng phương trình của hệ, suy luận và kết luận nghiệm . - Các ví dụ : 45.

<span class='text_page_counter'>(46)</span> Tài liệu chuyên đề toán lớp 9 – ôn thi vào lớp 10 Bài 3.1 : Giải hệ phương trình Lược giải : 3 2 (1)  x = - 1 - 2(y - 1). 2y 1 2 1  y 2 (2)  x =. 3. 2. (1). x +2 y − 4 y +3=0 2 2 2 x + x y − 2 y=0. {. 3.  x. -1. (2). x. - 1 . (*). 2y)  -1 x 1 (**) (vì 1+ y Từ (*) và (**) => x = -1 . Thay x = -1 vào (2) ta có : y = 1 . => Hệ phương trình có nghiệm duy nhất : (x = -1; y = 1) Bài 3.2 : x+ y + z =1 Giải hệ phương trình : 4 x + y 4 + z 4 =xyz Lược giải : Áp dụng bất đẳng thức: A2 + B2 2AB dấu '' = '' xảy ra khi A = B 4 4 2 2 4 4 Ta có : x + y 2x y ; y + z 2y2z2 ; z4 + x4 2z2x2 . => x4 + y4 + z4 x2y2 + y2z2 + z2x2 (*) 2 2 Mặt khác : x y + y2z2 2xyz 2 2 2 2 yz +zx 2xyz x2y2 + z2x2 2xyz => 2(x2y2 + y2z2 + z2x2 ) 2xyz(x + y + z) = 2xyz . => x2y2 + y2z2 + z2x2 xyz . (**) 4 4 4 Từ (*) và (**) => x + y + z xyz. {. Dấu '' = '' xảy ra khi : x = y = z mà x + y + z = 1 nên : x = y = z = Vậy hệ phương trình có nghiệm : x = y = z =. 1 3. 1 3. 4. Ứng dụng 4: Giải phương trình nghiệm nguyên - Phương pháp: Sử dụng hợp lí các tính chất của bất đẳng thức và bài toán nghiệm nguyên để tìm nghiệm của phương trình. - Các ví dụ : 1 1 1 + + Bài 4.1 : Tìm nghiệm nguyên dương của phương trình : =2 x y z Giải : Không mất tính tổng quát , ta giả sử x y z 1 => , ta có : 1 1 1 3 + + 2= => 2z 3 , mà z nguyên dương x y z z 1 1 + =1 Vậy z = 1 . Thay z = 1 vào phương trình ta được : x y 1 1 2 + Theo giả sử x y, nên 1 = x y y y nguyên dương nên y = 1 hoặc y = 2 . Với y = 1 không thích hợp Với y = 2 ta có : x = 2 . Vậy (2 ; 2 ; 1) là một nghiệm của phương trình . Hoán vị các số trên, ta được nghiệm của phương trình là : (x; y; z) = (2 ; 2 ; 1) ; (2 ; 1 ; 2) ; (1 ; 2 ; 2) Bài 4.2. Tìm nghiệm nguyên dương của phương trình : 3(x + y) = xy (1) 46.

<span class='text_page_counter'>(47)</span> Tài liệu chuyên đề toán lớp 9 – ôn thi vào lớp 10 Hướng dẫn: (1)  + = . Giải tương tự Bài 1 Bài 4.3. Tìm 3 số nguyên dương sao cho tổng của chúng bằng tích của chúng. Giải Gọi các số nguyên dương phải tìm là x, y, z. Ta có: x + y + z = xyz (1) Không mất tính tổng quát , ta giả sử 1 x y z => xyz = x + y + z 3z. Chia hai vế của bất đẳng thức xyz 3z cho số dương z ta có : xy 3.  1; 2;3. Suy ra xy  + Với xy = 1 thì x = 1 ; y = 1. Thay vào (1) ta có z = -2 (loại) + Với xy = 2 thì x = 1 ; y = 2. Thay vào (1) ta có z = 3 + Với xy = 3 thì x = 1 ; y = 3. Thay vào (1) ta có z = 2 (loại vì trái với giả sử y Vậy ba số cần tìm là 1; 2; 3. 5.. z). Ứng dụng 5: Chứng minh các bài toán có nội dung hình học.. - Phương pháp: Áp dụng bất đẳng thức trong tam giác: với a, b, c là độ dài ba cạnh của một tam giác thì a<b+c b<a+c c<a+b.  a b c  b c a  c a b. Bài 5.1: Cho a, b, c là độ dài các cạnh của một tam giác và p là nửa chu vi của tam giác đó. Chứng minh rằng : 1 1 1 1 1 1 + + ≥2 ( + + ) p − a p −b p − c a b c Giải: b+c − a >0 Ta có : p - a = 2 Tương tự : p - b > 0; p - c > 0 ; Áp dụng bất đẳng thức + (với x; y > 0), ta được: 1 1 4 4 + ≥ = p − a p −b ( p − a)+( p −b) c 1 1 4 + ≥ Tương tự : p − b p −c a 1 1 4 + ≥ p − a p −c b 1 1 1 1 1 1 + + )≥ 4 ( + + ) => điều phải chứng minh . => 2( p−a p−c p−c a b c Dấu '' = '' xảy ra khi : p - a = p - b = p - c  a = b = c . Khi đó tam giác ABC là tam giác đều . Bài 5.2: Cho a, b, c , là độ dài ba cạnh của một tam giác CMR: (a + b - c)(b + c - a)(c + a -b)  abc Giải: Bất đẳng thức về ba cạnh của tam giác cho ta viết b  c  a  0  a 2  (b  c) 2 a 2. c  a  b  0  b 2  (c  a ) 2 b 2. a  b  c  0  c 2  (a  b) 2 c 2 47.

<span class='text_page_counter'>(48)</span> Tài liệu chuyên đề toán lớp 9 – ôn thi vào lớp 10 a 2  (b  c) 2 b 2  (c  a ) 2 c 2  (a  b) 2 a 2b 2c 2. Từ đó =>  (a+b-c) (a-b+c) (b-c+a) (b+c-a) (c-a+b) (c+a-b) a 2b 2 c 2.  (a+b-c)2(b+c-a)2(c+a-b)2 a 2b 2 c 2  (a+b-c)(b+c-a)(c+a-b) abc (Vì a, b, c, là ba cạnh của một tam giác nên a + b - c > 0; b + c a > 0; c + a - b > 0 và abc > 0 ) Vậy bất đẳng thức được chứng minh. Bài 5.3 : CMR trong một tam giác nhọn, tổng độ dài các đường trung tuyến luôn lớn hơn 4 lần bán kính đường tròn ngoại tiếp.. Giải: Gọi m , m , m là độ dài ba đường trung tuyến và R là bán kính đường tròn ngoại tiếp  ABC, ta phải chứng minh m + m +m > 4R Vì  ABC là một tam giác nhọn nên tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác O nằm trong tam giác ABC. Gọi G là trọng tâm tam giác ABC thì tâm O nằm ở một trong ba tam giác GAB, GAC, GBC . Giả sử tâm O nằm trong GAB thì OA + OB = 2R và GA+ GB > 2R 2 2 mà GA= 3 m , GB = 3 m (tính chất đường trung tuyến) 2 Nên GA + GB > 2R  3 (m + m ) > 2R  m + m > 3R Trong OCF có CF > OC  m > R Do đó m + m + m > 3R + R = 4R.. IV:BÀI TẬP ĐỀ NGHỊ: Bài 1: Cho hai số x và y mà x + y = 1. CMR : x + y  Bài 2: Cho hai số dương x,y và x + y = x - y. CMR: x + y < 1 Bài 3 : Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức . a, C = |2 x −3|+|2 x −1| b, E = |x − 1|+|x − 2|+|x −3|+| x − 4| Bài 4: Cho 2 số x, y thoả mãn điều kiện: x + y = 2 . Chứng minh rằng: x4 + y4 2 Bài 5. Cho a  0, b  0, c 0 CMR: a4 + b4 + c4  abc (a + b + c). 48.

<span class='text_page_counter'>(49)</span> Tài liệu chuyên đề toán lớp 9 – ôn thi vào lớp 10 Bài 6: Cho a, b, c > 0 tho¶ m·n a ❑2 + b ❑2 + c ❑2 =. 5 . Chøng minh 3. 1 1 1 1 + − < a b c abc. a  1; b  1. a  b  1  ab. Bài 7: CMR: Nếu thì Bài 8: Chứng minh bất đẳng thức Cô si tổng quát với n số không âm bằng phương pháp quy nạp toán học :. (. a1  a2  ...  an n ) a1a2 ...an n. Bài 9: Cho a, b, c là độ dài các cạnh của một tam giác . CMR: a) a + b + c < 2(ab + bc +ca) b) 4ab - (a + b - c) > 0 c) + +  3 Bài 10: Giải các phương trình sau bằng phương pháp bất đẳng thức: a) + = x - 10x + 35. x2  6x  5 2 x 2  6 x  7 2 b) x  6 x  9 MỘT SỐ SAI LẦM THƯỜNG GẶP KHI GIẢI BÀI TOÁN CỰC TRỊ 1, Sai lầm khi sử dụng nhiều bất đẳng thức khac nhau A=. 1 4  x y. VD1: cho x, y là các số dương thỏa mãn x +y =1 . Tìm GTNN của biểu thức : 1 4 4 1 4   , x y xy (1) Giải sai: Áp dụng bất đẳng thức cô si cho hai số không âm x y ta có: 1 x y   xy 2 Lại có: 2 (2 ) 1 4 4 4 A=    8 1 x y xy 2 Từ (1) và (2) suy ra : . Vậy Min A = 8 Phân tích sai lầm: 1 4   4x y x y Đẳng thức sảy ra ở (1) khi Đẳng thức sảy ra ở (2) khi x = y . Từ đó suy ra x = y = 0 ( Loại vì x + y = 1) Có bạn đến đây KL không có giá trị nhỏ nhất cũng là KL sai. 1 4 4x y A =  x+y     5   y x x y Giải đúng: Vì x + y = 1 nên 4x y 4x y 4x y  2 . 4 , y x y x y x Áp dụng bất đẳng thức Cô Si cho hai số không âm Ta có :. 49.

<span class='text_page_counter'>(50)</span> Tài liệu chuyên đề toán lớp 9 – ôn thi vào lớp 10  4x y   x   y  x  y 1 .  y 2 x    x  y 1. 1   x  3   y 2  3. Dấu “=” xẩy ra khi Lưu ý: Nếu sử dụng nhiều BĐT khác nhau trong 1 bài toán thì ta phải kiểm tra xem chúng có đồng thời sảy ra dấu bằng không. Có như vậy thì hướng giải của bài toán mới đúng. 2, Sai lầm khi không sử dụng hết điều kiện của bài toán: VD2:cho x, y là các số dương thỏa mãn x+y= 1. Tìm GTNN của BT : 2. 1  1  A =  x+    y   y  x . 2. x,. 1 1 1 x+ 2 x. 2 x x x Ta có:. Giải sai: Áp dụng bất đẳng thức cô si cho hai số không âm (1) 1 1 1 y+ 2 y. 2 y, y y y Ta có: Áp dụng bất đẳng thức cô si cho hai số không âm (2) Từ (1) và (2) =>A  8 => Min A = 8. 1  x  x 2 1 Phân tích sai lầm: Đẳng thức sảy ra ở (1) khi x 1  y  y 2 1 y Đẳng thức sảy ra ở (2) khi . Từ đó suy ra x = y = 1 ( Loại vì x + y = 1) Giải đúng: Áp dụng bất đẳng thức cô si cho hai số dương ta có : x+y 1 1  xy  xy   xy  2 2 4 2. 2.  1  1 1 1 A = 4 + x +y    +    x   y  . Khi đó: x2 + y2 = (x + y)2 – 2xy  1 - 2 = 2 (1) Ta có : 1 1 1 2 1 25 25  2 2 2 2  8 2 x y x .y xy (2). Từ (1) và (2) =>A  8 + 2 +4 = 2 =>Min A = 2 khi x=y 2. 2. 1 =2 Lưu ý: Khi giải bài toán mà không sử dụng hết điều kiện của đầu bài thì cần kiểm tra lại giả thiết. Có như vậy thì hướng giải của bài toán mới đúng. 3, Sai lầm trong chứng minh điều kiện 1: 1 A= 2 x  6 x  17 VD1: Tìm GTLN của bt: 2. 2 x 2  6 x  17  x  3  8 8 Lời giải sai: A đạt Max khi x  6 x  17 đạt Min Ta có : 1 x 2  6 x  17 8  x 3 Do đó Min . Vậy Max A = 8  x 3 Phân tích sai lầm: Kết quả đúng nhưng lập luận sai ở chỗ cho rằng “ A có tử không đổi nên đạt GTLN khi mẫu đạt GTNN” mà chưa đua ra nhận xét tử và mẫu là các số dương 2 x 2  6 x  17  x  3  8 8 Lời giải đúng: Bổ sung thêm nhận xét nên tử và mẫu của A là dương. . . 50.

<span class='text_page_counter'>(51)</span> Tài liệu chuyên đề toán lớp 9 – ôn thi vào lớp 10 VD2:Tìm GTNN cuả BT: A = x2 + y2 biết x + y =4  x 2  y 2 2 xy   x  y 2 x  y 4 2 2   Ta có : A = x + y 2xy => A đạt GTNN Khi đó MinA = 8 Phân tích sai lầm: Đáp số ko sai nhưng lập luân sai lầm ở chỗ ta mới c/m được f(x,y)  g(x,y) chứ chưa c/m được f(x,y) m với m là hắng số. Chẳng hạn: Từ x2  4x – 4 => x2 đạt nhỏ nhất  x2 = 4x – 4  (x – 2 )2 = 0  x =2 Đi đến min x2 = 4  x = 2 Dễ thấy kết quả đúng phải là Min x2 = 0  x =0 2 x + y  =16   Lời giải đúng: Ta có x + y =4 (1) 2 2 2  x - y   0  x -2xy+y 0 Ta lại có : (2) 2 2 2 2 8  16 Từ (1) và (2) => 2( x + y ) => A = x + y Vậy Min A = 8 khi và chỉ khi x = y = 2. Lưu ý: Cần nắm vững t/c của BĐT cụ thể trong trường hợp so sánh hai phân số có tử và mẫu là số tự nhiên, số nguyên … Có như vậy thì hướng giải của bài toán mới đúng. 4, Sai lầm trong chứng minh điều kiện 2 VD1: Tìm GTNN của bt: A = x + x 2. 1 1 1  1 1 1 1 x +2 x    x      2 4 4  2 4 4 . Vậy: Min A = 4 Lời giải sai : x + x = 1 1   P/tích sai lầm: sau khi c/m f(x)  4 chưa chỉ ra trường hợp xảy ra f(x)= 4  1 x  2 (vô lí ).  . 2. x là x 0 do đó : A = x + x 0 => Min A = 0  x 0 A = xyx  z+y   y+z   z+x  VD2: Tìm GTLN của với x, y , z là các số không âm và x +y+ z =1 2 4x  z+y   x+y+z  1 Lời giải đúng: ĐKTT. 2. 4y  z+x   x+y+z  1 Lời giải sai: Áp dụng BĐT. 4xy  x  y . 2. 2. ta có :. 4z  x+y   x+y+z  1. 1 1 64 . Vậy Max A = 64 => Phân tích sai lầm: Sai lầm ở chỗ chưa chi ra khả năng xảy ra dấu “=”  z+y = x  y+x = z  x  y z 0    x + z + y = 1  x+z = y  x + z + y = 1  x, y, z  0  1   x, y, z  0 ĐK để Max A = 64 là :  ( vô lí ) 1 = x +y+ z 3 3 x.y.z Lời giải đúng: Ta có : (1) 2 =  x +y  +  z+x  +  y+ z  3 3  x +y   z+x   y+ z  (2) 64xyx  z+y   y+z   z+x  1 =>xyx  z+y   y+z   z+x  . 51.

<span class='text_page_counter'>(52)</span> Tài liệu chuyên đề toán lớp 9 – ôn thi vào lớp 10  2 2  3 3 A  A   2  3 3 x. y.z.  x +y   z+x   y+ z  9 Từ (1) và (2) => hay:  x +y  =  z+x  =  y+ z   1 3  x  y z   x  y  z 1  2 3  x, y , z 0   9 Max A =   khi . A. 3. (x  a)(x  b) x với x > 0, a, b là các hằng số dương.. VD3: Tìm giá trị nhỏ nhất của :  x  a 2 ax   x  a   x  b  2 ax.2 bx 4 x ab  x  b  2 bx Lời giải sai: Ta có: . (x  a)(x  b) 4x ab  4 ab x x Do đó: vậy Min A = 4 ab  x a b Phân tích sai lầm: Nếu a b thì không có: A = 4 ab A. (x  a)(x  b) x 2  ax + bx + ab  ab    x    (a  b) x x x   Lời giải đúng : Ta có . ab x 2 ab a b x Theo bất đẳng thức Cauchy : nên A ≥ 2 ab + a + b = A. . min A =. . a b. . 2. khi và chi khi. ab  x  x  x  ab  x  0. 52. . 2.

<span class='text_page_counter'>(53)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×