Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.3 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
SỞ GD & ĐT HẢI DƯƠNG
<b>TRƯỜNG THPT: THANH MIỆN</b>
<b>ĐOÀN THƯỢNG – THANH MIỆN III</b>
<b>ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 3 - NĂM 2021</b>
<b>Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI</b>
<b>Môn thi thành phần: LỊCH SỬ</b>
Thời gian làm bài : 50 phút không kể thời gian phát đề
<i>(Đề có 04 trang)</i>
<i>Họ tên : ... Số báo danh : ...</i>
<b>Câu 1: Đường lối chiến lược của cách mạng Việt Nam (1930 -1975) do Đảng đề ra và thực hiện thành</b>
<b>cơng là gì? </b>
<b>A. Độc lập dân tộc gắn liền với chủ nghĩa xã hội.</b>
<b>B. Tự do và chủ nghĩa xã hội. </b>
<b>C. Cải cách ruộng đất và chủ nghĩa xã hội. </b>
<b>D. Giải phóng dân tộc gắn liền với giải phóng giai cấp.</b>
<b>Câu 2: Hoạt động của Liên hợp quốc trong thời kì Chiến tranh lạnh chịu ảnh hưởng sâu sắc nhất từ</b>
<b>yếu tố nào sau đây?</b>
<b>A. Nhiều cuộc chiến tranh cục bộ diễn ra ở một số khu vực.</b>
<b>B. Mâu thuẫn gay gắt giữa hai cường quốc Liên Xô và Mĩ.</b>
<b>C. Nhiều quốc gia giành độc lập và gia nhập Liên hợp quốc.</b>
<b>D. Sự bùng nổ dân số và vơi cạn tài nguyên thiên nhiên.</b>
<b>Câu 3: Định ước Henxinki được kí kết năm 1975 giữa Mĩ, Canađa với 33 nước châu Âu đã có tác</b>
<b>động như thế nào đối với tình hình chính trị ở châu Âu? </b>
<b>A. Tạo nên một cơ chế giải quyết các vấn đề về hịa bình, an ninh ở châu Âu.</b>
<b>B. Tăng cường hợp tác giữa các nước châu Âu về y tế và giáo dục.</b>
<b>C. Tạo ra cơ chế giải quyết vấn đề tranh chấp thuộc địa giữa các nước tư bản châu Âu. </b>
<b>D. Tăng cường trao đổi các thành tựu khoa học – kĩ thuật giữa các nước châu Âu. </b>
<b>Câu 4: Nguyên nhân chủ yếu dẫn tới sự sụp đổ của CNXH ở Liên Xô và các nước Đông Âu đầu thập</b>
<b>niên 90 của thế kỷ XX là gì?</b>
<b>A. Sự chống phá của các thế lực thù địch.</b>
<b>B. Đường lối lãnh đạo mang tính chủ quan, duy ý chí.</b>
<b>C. Không bắt kịp sự phát triển của khoa học kĩ thuật. </b>
<b>D. Khi cải tổ lại mắc phải sai lầm.</b>
<b>Câu 5: Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời có ý nghĩa quan trọng như thế nào đối với cách mạng Việt</b>
<b>Nam? </b>
<b>A. Chuẩn bị kịp thời lực lượng hùng hậu và tinh nhuệ cho cách mạng.</b>
<b>B. Tạo điều kiện để truyền bá chủ nghĩa Mac – Lê nin vào phong trào công nhân. </b>
<b>C. Chấm dứt thời kì khủng hoảng về đường lối và giai cấp lãnh đạo cách mạng. </b>
<b>D. Đánh dấu sự hợp nhất tất cả các tổ chức cách mạng ở Việt Nam. </b>
<b>Câu 6: Bài học kinh nghiệm trong cuộc kháng chiến chống Pháp (1946 -1954) được Đảng tiếp tục vận</b>
<b>dụng trong kháng chiến chống Mĩ cứu nước (1954 – 1975) là gì?</b>
<b>A. Kết hợp sức mạnh dân tộc với sức mạnh của thời đại, sức mạnh trong nước và sức mạnh quốc tế. </b>
<b>B. Tự lực cánh sinh, hồn tồn khơng trơng chờ và khơng nhận bất cứ một sự giúp đỡ nào từ bên ngoài. </b>
<b>C. Đoàn kết chiến đấu giữa ba dân tộc Đông Dương và tranh thủ sự ủng hộ của nhân dân Pháp, Mĩ. </b>
<b>D. Tăng cường kêu gọi sự viện trợ, giúp đỡ từ nhiều nước, xây dựng hậu phương miền Bắc vững mạnh. </b>
<b>Câu 7: Ý nào sau đây là một trong những điểm giống nhau của các chiến lược chiến tranh mà Mĩ tiến</b>
<b>hành ở miền Nam Việt Nam (1954 -1975)?</b>
<b>A. Sử dụng lực lượng quân đội Sài Gòn là chủ yếu. </b>
<b>B. Sử dụng lực lượng quân viễn chinh Mĩ là chủ yếu.</b>
<b>C. Thực hiện các cuộc hành quân “tìm diệt” và “bình định”.</b>
<b>D. Nhằm biến miền Nam Việt Nam thành thuộc địa kiểu mới. </b>
<b>Câu 8: Giai cấp cơng nhân Việt Nam hình thành trên cơ sở nào?</b>
<b>A. Nền kinh tế thuộc địa nửa phong kiến.</b>
<b>B. Nền kinh tế thuộc địa phát triển.</b>
<b>C. Nền cơng nghiệp thuộc địa mới hình thành.</b>
<b>D. Nền kinh tế tư bản chủ nghĩa.</b>
<b>Câu 9: Yếu tố nào dưới đây thể hiện tính triệt để của phong trào cách mạng 1930 - 1931? </b>
<b>A. Lần đầu tiên có sự lãnh đạo của một chính đảng. </b>
<b>B. Hình thức đấu tranh phong phú và quyết liệt. </b>
<b>C. Diễn ra trên quy mô rộng lớn chưa từng thấy. </b>
<b>D. Không ảo tuởng vào kẻ thù của dân tộc và giai cấp.</b>
<b>Câu 10: Ý nào sau đây thể hiện sự khác nhau của chiến dịch Việt Bắc thu đông năm 1947 với chiến</b>
<b>dịch Biên Giới thu đông năm 1950 của quân dân Việt Nam?</b>
<b>A. Đối tượng tác chiến. </b> <b>B. Lực lượng chủ yếu. </b>
<b>C. Loại hình chiến dịch. </b> <b>D. Địa hình tác chiến. </b>
<b>Câu 11: Nét nổi bật về nghệ thuật chỉ đạo chiến tranh cách mạng của Đảng Lao động Việt Nam trong</b>
<b>cuộc Tổng tiến cơng và nổi dậy Xn 1975 là gì?</b>
<b>A. Đi từ khởi nghĩa từng phần tiến lên chiến tranh cách mạng.</b>
<b>B. Kết hợp tiến công và khởi nghĩa của lực lượng vũ trang.</b>
<b>C. Lựa chọn đúng địa bàn và chủ động tạo thời cơ tiến công.</b>
<b>D. Kết hợp đánh thắng nhanh và đánh chắc, tiến chắc.</b>
<b>Câu 12: Khu giải phóng Việt Bắc được thành lập tháng 6/1945, gồm những tỉnh nào? </b>
<b>A. Cao Bằng, Lạng Sơn, Bắc Ninh, Phú Thọ, Thái Nguyên, Bắc Giang. </b>
<b>B. Cao Bằng, Lạng Sơn, Hà Giang, Hịa Bình, Thái Nguyên, Bắc Ninh. </b>
<b>C. Cao Bằng, Bắc Kạn, Bắc Giang, Phú Thọ, Yên Bái, Vĩnh Yên.</b>
<b>D. Cao Bằng, Bắc Kạn, Lạng Sơn, Hà Giang, Tuyên Quang, Thái Nguyên.</b>
<b>Câu 13: Ý nào sau đây thể hiện tính chất của cuộc Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam?</b>
<b>A. Cách mạng xã hội chủ nghĩa.</b>
<b>B. Cách mạng dân chủ tư sản.</b>
<b>C. Cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân.</b>
<b>D. Cách mạng dân chủ tư sản kiểu mới.</b>
<b>Câu 14: Trong cuộc Tiến công chiến lược Đông - Xuân (1953 – 1954), quân đội và nhân dân Việt Nam</b>
<b>thực hiện kế sách gì để đối phó với kế hoạch Nava?</b>
<b>A. Lừa địch để đánh địch. </b> <b>B. Đánh vận động và công kiên. </b>
<b>C. Điều địch để đánh địch.</b> <b>D. Đánh điểm, diệt viện.</b>
<b>Câu 15: “Một trong những tiến bộ của phong trào yêu nước Việt Nam đầu thế kỉ XX là ở quan niệm</b>
<b>về phạm trù yêu nước”. Đây là nhận định</b>
<b>A. Sai, vì khuynh hướng cứu nước mới của các sĩ phu không đem đến sự thành cơng</b>
<b>B. Đúng, vì hoạt động của các sĩ phu gắn liền với khái niệm “dân quyền”, “dân chủ”.</b>
<b>C. Sai, phạm trù yêu nước thương dân luôn ăn sâu vào tư tưởng người dân Việt Nam.</b>
<b>D. Đúng, vì các sĩ phu đã đưa vấn đề yêu nước phải gắn với xây dựng xã hội tiến bộ.</b>
<b>Câu 16: Việc giải quyết thành cơng nạn đói, nạn dốt và khó khăn về tài chính sau Cách mạng tháng</b>
<b>Tám năm 1945 ở Việt Nam có ý nghĩa quan trọng như thế nào? </b>
<b>A. Góp phần tạo ra sức mạnh để bảo vệ chế độ mới.</b>
<b>B. Tạo cơ sở để các nước xã hội chủ nghĩa công nhận Việt Nam.</b>
<b>C. Đánh dấu hoàn thành nhiệm vụ đánh đổ chế độ phong kiến.</b>
<b>D. Tạo cơ sở thực lực để ký Hiệp định Sơ bộ với Pháp.</b>
<b>Câu 17: Trật tự thế giới “đa cực” là đặc điểm của thời kì lịch sử nào?</b>
<b>A. Trong chiến tranh lạnh.</b>
<b>B. Trước chiến tranh lạnh.</b>
<b>C. Sau chiến tranh lạnh.</b>
<b>D. Sau chiến tranh thế giới thứ hai.</b>
<b>Câu 18: Những thành tựu Việt Nam đạt được trong việc thực hiện kế hoạch 5 năm (1986 – 1990)</b>
<b>chứng tỏ điều gì?</b>
<b>A. Việt Nam đã thốt khỏi khủng hoảng kinh tế - xã hội.</b>
<b>B. Đường lối đổi mới về cơ bản là đúng, nhưng bước đi chưa phù hợp.</b>
<b>C. Đường lối đổi mới là đúng, bước đi của công cuộc đổi mới về cơ bản là phù hợp.</b>
<b>D. Việt Nam đã giải quyết được sự mất cân đối của nền kinh tế.</b>
<b>Câu 19: Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam và Cách mạng tháng Mười Nga năm 1917 có</b>
<b>điểm chung nào sau dây? </b>
<b>B. Đối tượng đấu tranh chủ yếu là giai cấp tư sản.</b>
<b>C. Làm cho chủ nghĩa tư bản khơng cịn là hệ thống hồn chỉnh.</b>
<b>D. Nhiệm vụ chủ yếu là chống chủ nghĩa thực dân. </b>
<b>Câu 20: Nguyên nhân chung quyết định sự phát triển của các nền kinh tế Mĩ – Nhật Bản – Tây Âu</b>
<b>sau chiến tranh thế giới thứ hai là gì?</b>
<b>A. Áp dụng khoa học kỹ thuật vào sản xuất.</b>
<b>B. Lãnh thổ rộng, giàu tài nguyên thiên nhiên. </b>
<b>C. Chi phí cho quốc phịng thấp.</b>
<b>D. Yếu tố con người được coi là vốn quý nhất.</b>
<b>Câu 21: Biến đổi lớn nhất của các nước Đông Nam Á sau Chiến tranh thế giới thứ hai là gì? </b>
<b>A. Hầu hết có tốc độ tăng trưởng kinh tế nhanh, là những con rồng kinh tế châu Á.</b>
<b>B. Nhiều nước đạt tốc độ tăng trưởng cao, trở thành nước công nghiệp. </b>
<b>C. Từ thân phận các nước thuộc địa đã trở thành các quốc gia độc lập, tự chủ. </b>
<b>Câu 22: Đâu không phải âm mưu của Mĩ khi tiến hành cuộc chiến tranh phá hoại miền Bắc Việt Nam</b>
<b>lần thứ nhất (1965 - 1968)?</b>
<b>A. Uy hiếp tinh thần và làm lung lay ý chí chống Mỹ của nhân dân hai miền Bắc, Nam.</b>
<b>B. Ngăn chặn nguồn chi viện từ bên ngoài vào miền Bắc và từ miền Bắc vào miền Nam.</b>
<b>C. Cứu nguy cho chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh” đang thất bại ở miền Nam.</b>
<b>D. Phá tiềm lực kinh tế, quốc phòng và công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc.</b>
<b>Câu 23: Mục đích của Nhật khi tiến hành cuộc đảo chính lật đổ Pháp ở Đơng Dương (9-3-1945) là gì?</b>
<b>A. Nhật muốn giành lại thế chủ động trong chiến tranh.</b>
<b>B. Tránh hậu họa bị Pháp phản công khi quân Đồng minh vào Đông Dương.</b>
<b>C. Nhật bị Đồng minh đánh bại nên trả thù Pháp.</b>
<b>D. Pháp không thực hiện đúng những điều khoản đã kí với Nhật.</b>
<b>Câu 24: Phương hướng chiến lược của quân đội và nhân dân Việt Nam trong đông xuân 1953 – 1954</b>
<b>là gì? </b>
<b>A. Tập trung tiến công những hướng quan trọng về chiến lược mà địch tương đối yếu.</b>
<b>B. Tập trung tiến công Điện Biên Phủ, trung tâm điểm của kế hoạch Nava.</b>
<b>C. Tập trung tiến công Đồng bằng Bắc Bộ, nơi tập trung quân cơ động chiến lược của Pháp.</b>
<b>D. Tập trung tiến cơng trên tồn bộ các chiến trường Đơng Dương.</b>
<b>Câu 25: Tờ báo nào là cơ quan ngôn luận của Hội Liên hiệp thuộc địa thành lập ở Pari năm 1921, do</b>
<b>Nguyễn Ái Quốc làm chủ nhiệm kiêm chủ bút?</b>
<b>A. Báo nhân đạo.</b> <b>B. Báo đời sống công nhân. </b>
<b>C. Báo Thanh niên.</b> <b>D. Báo người cùng khổ.</b>
<b>Câu 26: Năm 1957, Liên Xô đạt được thành tựu gì về khoa học kĩ thuật? </b>
<b>A. Phóng thành cơng tàu vũ trụ đưa nhà du hành bay vòng quanh trái đất. </b>
<b>B. Là quốc gia đầu tiên chinh phục mặt trăng. </b>
<b>C. Phóng thành công vệ tinh nhân tạo đầu tiên của trái đất.</b>
<b>D. Chế tạo thành công bom nguyên tử. </b>
<b>Câu 27: Lực lượng nào được coi là tiền thân của Quân đội nhân dân Việt Nam? </b>
<b>A. Đội Việt Nam Tuyên truyền Giải phóng quân.</b>
<b>B. Đội du kích Bắc Sơn – Võ Nhai. </b>
<b>C. Đội Việt Nam Giải phóng quân. </b>
<b>D. Trung đội cứu quốc quân III.</b>
<b>Câu 28: Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, sự kiện nào ở châu Phi gắn liền với vai trò lãnh đạo của</b>
<b>Nenxơn Mađêla?</b>
<b>A. Nước cộng hòa Dimbabuê ra đời</b>
<b>B. Namibia tuyên bố độc lập</b>
<b>C. Cách mạng Ănggôla và Môdămbich thành công. </b>
<b>D. Chế độ phân biệt chủng tộc ở Nam Phi bị xóa bỏ</b>
<b>Câu 29: Cuộc kháng chiến chống Pháp của nhân dân Việt Nam sau Hiệp ước Nhâm Tuất (1862) khó</b>
<b>khăn hơn thời kì trước vì nguyên nhân nào sau đây?</b>
<b>A. Triều đình nhà Nguyễn đàn áp cuộc kháng chiến của nhân dân ta.</b>
<b>C. Thực dân Pháp đã xâm chiếm xong Lào và tập trung lực lượng đàn áp cuộc kháng chiến.</b>
<b>D. Nhà Nguyễn đã thỏa hiệp với Pháp, bỏ rơi cuộc kháng chiến của nhân dân ta.</b>
<b>Câu 30: Cơ quan nào của Liên hợp quốc giữ vai trò trọng yếu trong việc bảo vệ hịa bình, an ninh thế giới? </b>
<b>A. Hội đồng Bảo an.</b> <b>B. Tòa án Quốc tế.</b>
<b>C. Hội đồng Quản thác.</b> <b>D. Đại hội đồng</b>
<b>Câu 31: Nội dung nào sau đây không phải là nhận định của Ban thường vụ Trung ương Đảng ngay</b>
<b>sau khi Nhật đảo chính Pháp ở Đơng Dương (9/3/1945)? </b>
<b>A. Thay khẩu hiệu “Đánh đuổi Pháp – Nhật” bằng khẩu hiệu “Đánh đuổi phát xít Nhật”. </b>
<b>B. Phát xít Nhật trở thành kẻ thù chính của nhân dân Đông Dương.</b>
<b>C. Thời cơ của Tổng khởi nghĩa đã chín muồi. </b>
<b>D. Cuộc đảo chính đã tạo nên sự khủng hoảng chính trị sâu sắc.</b>
<b>Câu 32: Thời cơ “ngàn năm có một” của Tổng khởi nghĩa tháng Tám 1945 được xác định trong</b>
<b>khoảng thời gian nào? </b>
<b>A. Từ khi Nhật vào Đông Dương đến trước khi Nhật đảo chính Pháp.</b>
<b>B. Từ khi Nhật đảo chính Pháp đến trước khi Nhật đầu hàng Đồng minh. </b>
<b>C. Từ khi Nhật đầu hàng Đồng minh đến trước khi quân Đồng minh vào Đông Dương.</b>
<b>D. Từ khi Nhật đảo chính Pháp đến trước khi quân Đồng minh vào Đơng Dương.</b>
<b>Câu 33: Q trình phân hóa của “Hội Việt Nam cách mạng Thanh niên” đã dẫn tới sự ra đời những</b>
<b>tổ chức cộng sản nào ở Việt Nam năm 1929?</b>
<b>A. Việt Nam Quốc dân đảng và An Nam cộng sản đảng.</b>
<b>B. Đông Dương cộng sản liên đoàn và An Nam cộng sản đảng.</b>
<b>C. Đông Dương cộng sản đảng và Đông Dương cộng sản liên đồn.</b>
<b>D. Đơng Dương cộng sản đảng và An Nam cộng sản đảng.</b>
<b>Câu 34: Nội dung nào không phải là ý nghĩa của cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân (1968)? </b>
<b>A. Buộc Mĩ phải kí Hiệp định Pari và rút quân về nước. </b>
<b>B. Tạo ra bước ngoặt mới của cuộc kháng chiến.</b>
<b>C. Làm lung lay ý chí xâm lược của quân Mĩ.</b>
<b>D. Mĩ phải chấm dứt chiến tranh phá hoại miền Bắc lần thứ nhất. </b>
<b>Câu 35: Mở màn chiến dịch Biên Giới thu – đông (1950) , quân ta tấn công vào cứ điểm nào? </b>
<b>A. Đình Lập. </b> <b>B. Na Sầm.</b> <b>C. Đông Khê.</b> <b>D. Thất Khê.</b>
<b>Câu 36: Hiệp ước nào đánh dấu nhà Nguyễn đã đầu hàng hoàn toàn thực dân Pháp?</b>
<b>A. Hắc Măng.</b> <b>B. Patơnốt.</b> <b>C. Giáp Tuất.</b> <b>D. Nhâm Tuất.</b>
<b>Câu 37: Trong phong trào giải phóng dân tộc sau Chiến tranh thế giới thứ hai, khu vực nào được</b>
<b>mệnh danh là “Lục địa bùng cháy"? </b>
<b>A. Mĩ Latinh. </b> <b>B. Bắc Phi. </b> <b>C. Đông Nam Á. </b> <b>D. Đông Bắc Á.</b>
<b>Câu 38: Chủ tịch Hồ Chí Minh trước khi sang Pháp năm 1946 đã dặn cụ Huỳnh Thúc Kháng: “cụ ở</b>
<b>nhà dĩ bất biến, ứng vạn biến”. Theo anh chị, “bất biến” của dân tộc ta thời điểm này là gì? </b>
<b>A. Độc lập.</b> <b>B. Tự do. </b> <b>C. Tự chủ. </b> <b>D. Hịa bình. </b>
<b>Câu 39: Trong thời kì 1954-1975, sự kiện nào là mốc đánh dấu nhân dân Việt Nam đã căn bản hoàn</b>
<b>thành nhiệm vụ “đánh cho Mĩ cút”?</b>
<b>A. Chiến thắng “Điện Biên Phủ trên không” năm 1972.</b>
<b>B. Cuộc Tiến công chiến lược năm 1972.</b>
<b>C. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975.</b>
<b>D. Hiệp định Pari về Việt Nam được kí kết năm 1973.</b>
<b>Câu 40: Những địa phương nào giành được chính quyền sớm nhất cả nước trong Tổng khởi nghĩa</b>
<b>tháng Tám năm 1945? </b>
<b>A. Cao Bằng, Hà Giang, Bắc Giang, Hải Dương.</b>
<b>B. Hà Nội, Huế, Sài Gòn, Đà Nẵng.</b>
<b>C. Bắc Giang, Hải Dương, Hà Tĩnh, Quảng Nam.</b>
<b>D. Thái Nguyên, Bắc Giang, Hải Dương, Hà Nội.</b>