Tải bản đầy đủ (.pdf) (22 trang)

TAI LIEU LUYEN THI CONSONANTS

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.52 MB, 22 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>[TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA TIẾNG ANH]. Võ Minh Nhí. CHAPTER 1 : PRONUNCIATION. CONSONANTS. Lesson 2:. Học Tiếng Anh : Luyện Thi THPT Quốc Gia: Tham gia các nhóm để tự học Tiếng Anh,trao đổi kiến thức,bài tập,nhận tài liệu hữu ích Đội ngũ ban quản trị là các GV,SV,HS khắp cả nước. THEORIES 1.Consonant /p/ - /b/ a. Cách phát âm.  . Mím chặt môi, đẩy luồng hơi từ trong ra Tiếp đó, mở miệng bật nhanh âm /b/ và rung dây thanh quản.  . Mím chặt môi, đẩy luồng hơi từ trong ra Tiếp đó, mở miệng bật nhanh âm /p/ và không rung dây thanh quản. b.Ví dụ Boy /bɔɪ/ Baby /ˈbeɪbi/ About /əˈbaʊt/ Birthday /ˈbɜːθdeɪ/ November /nəʊˈvembər/. 1. Pen /pen/ Part /pɑːt/ Stop /stɑːp/ Happy /ˈhæpi/ Passenger /ˈpæsɪndʒər/. HỌC TIẾNG ANH ELLANGUAGE. |.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Võ Minh Nhí. [TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA TIẾNG ANH]. c. Dấu hiệu nhận biết +Chỉ có phụ âm "p" được phát âm là /p/ +Chỉ có phụ âm "b" được phát âm là /b/ 2.Consonant /t/ - /d/ a.Cách phát âm.  . . Đặt đầu lưỡi tiếp xúc với lợi trên Nén hơi lại rồi bật mạnh luồng hơi từ bên trong ra, đồng thời đẩy lưỡi nhanh về phía trước Không rung dây thanh quản.  . Khẩu hình miệng tương tự âm /t/ Rung dây thanh quản. b.Ví dụ Eat /iːt/ Tea /tiː/ Stamp /stæmp/ Student /ˈstjuːdənt/ Telephone /ˈtelɪfəʊn/. Door /dɔːr/ Deep /di:p/ Drink /drɪŋk/ Head /hed/ Decide /dɪˈsaɪd/. c. Dấu hiệu nhận biết +Chỉ có phụ âm "t" được phát âm là /t/ +Chỉ có phụ âm "d" được phát âm là /d/ 3.Consonant /k/ - /g/. 2. HỌC TIẾNG ANH ELLANGUAGE. |.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Võ Minh Nhí. [TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA TIẾNG ANH]. a.Cách phát âm.    . Nâng vùng lưỡi sau lên cao chạm tới ngạc mềm Nén hơi lại Đẩy lưỡi xuống và bật mạnh luồng hơi từ trong ra Dây thanh không rung.    . Nâng vùng lưỡi sau lên cao chạm tới ngạc mềm Nén hơi lại Đẩy lưỡi xuống và bật mạnh luồng hơi từ trong ra Rung dây thanh quản. b.Ví dụ Car /kɑːr/ Key /kiː/ Talk /tɔːk/ Keep /kiːp/ Close /kləʊz/. Game /ɡeɪm/ Girl /ɡɜːrl/ Ghost /gəʊst/ Again /əˈɡen/ Beggar /ˈbeɡər/. c. Dấu hiệu nhận biết +Âm /k/. “k” được phát âm là /k/ look /lʊk/ milk /mɪlk/ click /klɪk/. “qu”được phát âm là /k/. 3. “c” được phát âm là /k/ khi nó đứng trước a, u, o, r và l can /kæn/ cut /kʌt/ cold /kəʊld/ circle/ˈsɜː.kəl/ cruel /ˈkruː.əl/. “ch” được phát âm là /k/ HỌC TIẾNG ANH ELLANGUAGE. |.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Võ Minh Nhí. [TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA TIẾNG ANH]. quay /kiː/ queue /kjuː/ technique /tekˈniːk/ antique /ænˈtiːk/. chaos /ˈkeɪɒs/ chord /kɔːd/ choir /kwaɪə(r)/ chorus /ˈkɔːrəs/. Lưu ý: + “qu”còn được phát âm là /kw/ quality /ˈkwɒlɪti/ qualification /ˌkwɑːlɪfɪˈkeɪʃn/ question /ˈkwestʃən/ + “x” được phát âm là /ks/ và /kʃ/ mix /mɪks/ anxious /ˈæŋkʃəs/ luxury /ˈlʌk.ʃər.i/. +Âm /g/ :Chỉ có phụ âm "g" được phát âm là /g/ 4.consonant /s/ -/z/ a.Cách phát âm.  . . Hai hàm răng đóng lại Đầu lưỡi gần như tiếp xúc với lợi trên và chừa ra một khe nhỏ để luồng hơi từ từ thoát ra Không rung dây thanh quản.  . . Hai hàm răng đóng lại Đầu lưỡi gần như tiếp xúc với lợi trên và chừa ra một khe nhỏ để luồng hơi từ từ thoát ra Rung dây thanh quản. b.Ví dụ. 4. HỌC TIẾNG ANH ELLANGUAGE. |.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Võ Minh Nhí. [TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA TIẾNG ANH]. City /ˈsɪti/ Pencil /'pensl/ Sister /ˈsɪstər/ Science /ˈsaɪəns/ Century /ˈsentʃəri/. zero /ˈzɪrəʊ/ Easy /ˈiːzi/ Music /'mjuːzɪk/ Result /rɪˈzʌlt/ Example /ɪɡˈzæmpl/. c.Dấu hiệu nhận biết +Âm /s/. “c” được phát âm là /s/ khi nó đứng trước e, i hoặc y city /ˈsɪti/ bicycle /ˈbaɪsɪkl/ recycle /ˌriːˈsaɪkl/ center /ˈsentə(r)/ century /ˈsentʃəri/. Ngoại lệ: soccer /ˈsɑːkər/ sceptic /ˈskeptɪk/. “s” được phát âm là /s/ khi: + “s” đứng đầu một từ see /siː/ sad /sæd/ sing /sɪŋ/ song /sɒŋ/ + “s” ở bên trong một từ và không ở giữa hai nguyên âm most /məʊst/ haste /heɪst/ describe /dɪˈskraɪb/. +Âm /z/. “s” được phát âm là /z/ Khi “s” ở bên trong một chữ và đứng giữa hai nguyên âm noise /nɔɪz/ rise /raɪz/ music /ˈmjuːzɪk/ season /ˈsiːzən/. Ngoại lệ base /beɪs/ case /keɪs/ basin /ˈbeɪsən/ loose /luːs/ resuscitate /rɪˈsʌsɪteɪt/ crusade /kruːˈseɪd/. Khi “s” ở cuối từ một âm tiết và đi sau một nguyên âm (ngoại trừ “u”) as /əz/ is /ɪz/ his /hɪz/. Ngoại lệ: us /ʌs/ bus /bʌs/ plus /plʌs/ isthmus /ˈɪsməs/ crisis /ˈkraɪsɪs/ Christmas /ˈkrɪsməs/. “x” được phát âm là /z/ xylophone /ˈzaɪləfəʊn/ xenophobia /ˌzenəˈfəʊbiə/ xylem /ˈzaɪləm/. 5. HỌC TIẾNG ANH ELLANGUAGE. |.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Võ Minh Nhí. [TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA TIẾNG ANH]. Lưu ý: Có trường hợp “x” phát âm là /gz/ exhaust /ɪgˈzɔːst/ exist /ɪg’zɪst/ exam /ɪgˈzæm/ example /ɪgˈzɑːmpl/. 5.consonant /ʃ/ - /ʒ/ a.Cách phát âm.  . . Hai hàm răng đóng lại, môi mở hơi tròn và hơi nhô về phía trước Mặt lưỡi trên gần như không chạm lợi trên mà chừa khe nhỏ để luồng hơi từ từ thoát ra Dây thanh không rung. b.Ví dụ She /ʃi/ Sure /ʃʊər/ Fish / fɪʃ/ Push /pʊʃ/ National /ˈnæʃnəl/.  . . Hai hàm răng đóng lại, môi mở hơi tròn và hơi nhô về phía trước Mặt lưỡi trên gần như không chạm lợi trên mà chừa khe nhỏ để luồng hơi từ từ thoát ra Dây thanh rung. Usual /ˈjuːʒuəl/ Measure /ˈmeʒər/ Massage /məˈsɑːʒ/ Television /ˈtelɪvɪʒn/ Conclusion /kənˈkluːʒn/. c. Dấu hiệu nhận biết +Âm /ʃ/. 6. HỌC TIẾNG ANH ELLANGUAGE. |.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Võ Minh Nhí. [TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA TIẾNG ANH]. “c” được phát âm là /ʃ/ khi đứng trước ia, ie, io, iu, ea special /ˈspeʃəl/ social /ˈsəʊʃəl/ artificial /ˌɑːtɪˈfɪʃəl/ musician /mjuːˈzɪʃən/ physician /fɪˈzɪʃən/: ancient /ˈeɪnʃənt/ conscience /ˈkɑːnʃəns/ audacious /ɔːˈdeɪʃəs/ ocean /ˈəʊʃən/ conscious /ˈkɑːnʃəs/. “t” phát âm là /ʃ/ khi nó ở bên trong một chữ và đứng trước ia, io nation /ˈneɪʃən/ intention /ɪnˈtenʃn/ ambitious /æmˈbɪʃəs/ conscientious /ˌkɑːnʃiˈenʃəs/ potential /pəˈtenʃl/ militia /məˈlɪʃə/. “s” phát âm là /ʃ/ ensure /ɪnˈʃɔː(r)/ pressure /ˈpreʃə(r/ insurance /ɪnˈʃʊrəns/ mansion /ˈmænʃən/ tension /ˈtenʃən/ cession /’seʃn/ mission /ˈmɪʃən/. “sh” luôn được phát âm là /ʃ/ shake /ʃeɪk/ sharp /ʃɑːp/ sheet /ʃiːt/ dish /dɪʃ/ mushroom /ˈmʌʃruːm/. “ch”được phát âm là /ʃ/. Lưu ý:“x” có thể được phát âm là /kʃ/. machine /mə’ʃɪːn/ chassis /ˈʃæsi/ chagrin /ʃəˈɡrɪn/. anxious /ˈæŋkʃəs/ luxury /ˈlʌkʃəri/. +Âm /ʒ/ “g” được phát âm là /ʒ/ massage /məˈsɑːʒ/ mirage /məˈrɑːʒ/. “s”được phát âm là /ʒ/ khi nó đi sau là một từ nguyên âm đứng trước u, ia, io usual /ˈjuːʒuəl/ pleasure /ˈpleʒə(r)/ measure /ˈmeʒə(r)/ erasure /ɪ’reɪʒə/ division /dɪˈvɪʒən/ conclusion /kənˈkluːʒn/ erosion /ɪˈrəʊʒən/ explosion /ɪkˈspləʊʒən/ invasion /ɪnˈveɪʒən/. “t” được phát âm là /ʒ/ equation /ɪˈkweɪʒən/. 7. HỌC TIẾNG ANH ELLANGUAGE. |.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> [TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA TIẾNG ANH]. Võ Minh Nhí. 6.Consonant /tʃ/ và /dʒ/ a.Cách phát âm.    . Môi mở hơi tròn và nhô, đọc gần tương tự như âm “ch” trong tiếng Việt Đầu lưỡi đặt lên lợi trên Bật đầu lưỡi, đẩy luồng hơi từ trong ra nhanh và dứt khoát Dây thanh không rung.    . Môi mở hơi tròn và nhô, đọc gần tương tự như âm “ch” trong tiếng Việt Đầu lưỡi đặt lên lợi trên Bật đầu lưỡi, đẩy luồng hơi từ trong ra nhanh và dứt khoát Dây thanh rung. b.Ví dụ Chicken /ˈtʃɪkɪn/ Question/ˈkwestʃən/ Sandwich /ˈsænwɪtʃ/ Cherry/ˈtʃeri/ Chocolate /tʃɔːklət/. Age /eɪdʒ/ Joke /dʒəʊk/ Jam /dʒæm/ Badge /bædʒ/ July /dʒuˈlaɪ/. c. Dấu hiệu nhận biết +Âm /tʃ/ “c” được phát âm là /tʃ/ cello /ˈtʃeləʊ/ concerto /kənˈtʃɜːtəʊ/. “t” được phát âm là /tʃ/ century /ˈsentʃəri/ natural /ˈnætʃərəl/ culture /ˈkʌltʃə(r)/. “ch” được phát âm là /tʃ/. 8. HỌC TIẾNG ANH ELLANGUAGE. |.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Võ Minh Nhí. [TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA TIẾNG ANH]. cheap /tʃiːp/ chicken /ˈtʃɪkɪn/ child /tʃaɪld/. +Âm /dʒ/ “d” được phát âm là /dʒ/ soldier /ˈsəʊldʒə(r)/ verdure /ˈvɜːdʒə(r)/ schedule /ˈskedʒuːl/. “g” được phát âm là /dʒ/ khi đứng trước e, i, y và nếu một từ có dạng tận cùng là”ge” village /ˈvɪlɪdʒ/ cottage /ˈkɒtɪdʒ/ gentle /ˈdʒentl/ ginseng /ˈdʒɪnseŋ/ gigantic /ˌdʒaɪˈgæntɪk/ gymnastic /dʒɪmˈnæstɪk/ geology /dʒiˈɒlədʒi/. Ngoại lệ: get /get/ gear /gɪə(r)/ geese /giːs/ geyser /ˈgaizə(r)/ girl /gɜːl/ gild /gɪld/ giggle /ˈgɪgļ/ gizzard /’gizəd/. 7.consonant /f/ & /v/ a.Cách phát âm. 9. HỌC TIẾNG ANH ELLANGUAGE. |.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> [TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA TIẾNG ANH]. Võ Minh Nhí.   . Răng trên tiếp xúc với môi dưới Từ từ đẩy luồng hơi từ trong đi ra qua môi và răng Không rung dây thanh quản.   . Răng trên tiếp xúc với môi dưới Từ từ đẩy luồng hơi từ trong đi ra qua môi và răng Dây thanh rung. b.Ví dụ Coffee /ˈkɔːfi/ Photo /ˈfəʊtəʊ/ Funny /ˈfʌni/ Orphan /ˈɔːrfn/ Factory /ˈfæktri/. Very /ˈveri/ Invite /ɪnˈvaɪt/ Travel /ˈtrævl/ Every /ˈevri/ Various /ˈveriəs/. c .Dấu hiệu nhận biết +Âm /f/ “f” thường được phát âm là /f/ fan /fæn/ fat /fæt/ coffee /ˈkɒfi/ fin /fɪn/ feel /fiːl/. “ph”và“gh” được phát âm là /f/ phonetic /fəˈnetɪk/ photo /ˈfəʊtəʊ/ phrase /freɪz/ laugh /læf/ cough /kɒf/. +Âm /v/:Chỉ có “v”được phát âm là /v/ 8.consonant /w/ a.Cách phát âm. 10. HỌC TIẾNG ANH ELLANGUAGE. |.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Võ Minh Nhí   . [TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA TIẾNG ANH]. Xuất phát từ hình miệng của âm /u:/, hai môi nhô ra tròn và nhỏ Đẩu luồng hơi ra ngoài và rung dây thanh Từ từ mở rộng miệng về 2 bên và lùi về sau b.Ví dụ Win /wɪn/ Week /wiːk/ Where /wer/ Weather /ˈweðə(r)/ Language /ˈlæŋɡwɪdʒ/. c.Dấu hiệu nhận biết “qu” được phát âm là /kw/ quality /ˈkwɒlɪti/ qualification /ˌkwɒl.ɪ.fɪˈkeɪ.ʃən/ question /ˈkwestʃən/ quiet /kwaɪət/. “w”được phát âm là /w/ win /wɪn/ wood /wʊd/ wet /wet/ west /west/ wine /waɪn/. “wh”cũng được phát âm là /w/ why /waɪ/ when /wen/ wheel /wiːl/ whale /weɪl/. Ngoài ra “0” cũng có thể phát aamlaf /w/ one /wʌn/. 9.consonant /j/ a.Cách phát âm  . Cách 1: Khi âm /j/ đứng đầu từ: Vị trí các bộ phận phát âm đặt tương tự âm “nh” trong tiếng Việt nhưng đẩy luồng hơi từ cuống họng lên, ký hiệu trong tiếng Anh là /j/ Cách 2: Khi âm /j/ ở các vị trí còn lại: Vị trí các bộ phận phát âm đặt tương tự âm “iu” trong tiếng Việt, ký hiệu trong tiếng Anh là /jʊ/ hoặc /juː/ b.Ví dụ Young /jʌŋ/ Year /jɪər/ University /juːnɪˈvɜːrsəti/ Yesterday /ˈjestədeɪ/ Cucumber /ˈkjuːkʌmbə(r)/. 11. HỌC TIẾNG ANH ELLANGUAGE. |.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> [TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA TIẾNG ANH]. Võ Minh Nhí c.Dấu hiệu nhận biết. “y” thường được phát âm là /j/ your /jɔː(r)/ yellow /ˈjeləʊ/ yolk /jəʊk year /jɪə(r)/ yesterday /ˈjestədeɪ/. “u” có thể được phát âm là /jʊ/ hay /juː/ cure /kjʊə(r)/ pure /pjʊə(r)/ during /ˈdjʊərɪŋ/ tube /tjuːb/ mute /mjuːt/. “ui”có thể được phát âm là /juː/ suit /sjuːt/ suitable /ˈsjuːtəbļ/ suitor /ˈsjuːtə(r)/. “ea” có thể được phát âm là /j/ beauty /ˈbjuːti/ beautiful / ˈbjuːtɪfl/. Ngoại lệ suicide /ˈsuːɪsaɪd/. 10.consonant /h/ a.Cách phát âm   . Mở rộng miệng Đặt lưỡi thấp xuống Đẩy nhanh hơi ra khoang miệng và không rung dây thanh quản b.Ví dụ. How /haʊ/ Help /help/ Happy /'hæpi/ Hospital /ˈhɑːspɪtl/ Husband /ˈhʌzbənd/. c. Dấu hiệu nhận biết : Chỉ có “wh” và “h” thường được phát âm là /h/. 11.consonant /θ/ và /ð/ a.Cách phát âm. 12. HỌC TIẾNG ANH ELLANGUAGE. |.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Võ Minh Nhí.   . [TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA TIẾNG ANH]. Đặt đầu lưỡi giữa 2 hàm răng Từ từ đẩy luồng hơi từ trong ra qua khe nhỏ giữa đầu lưỡi và răng trên Dây thanh không rung.   . Đặt đầu lưỡi giữa 2 hàm răng Từ từ đẩy luồng hơi từ trong ra qua khe nhỏ giữa đầu lưỡi và răng trên Dây thanh rung. b.Ví dụ. Thief /θiːf/ Through /θruː/ Three /θriː/ Mouth /maʊθ/ North /nɔːrθ/. Without /wɪˈðaʊt/ Father /ˈfɑːðər/ Weather /ˈweðər/ Together /təˈɡeðər/ Clothing /ˈkləʊðɪŋ/. c. Dấu hiệu nhận biết: “th” thường được phát âm là /θ/ hoặc /ð/ 12.consonant /m/ a.Cách phát âm   . Môi mím chặt Đẩy luồng hơi từ trong ra qua khoang mũi Dây thanh rung b.Ví dụ Milk /mɪlk/. 13. HỌC TIẾNG ANH ELLANGUAGE. |.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> [TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA TIẾNG ANH]. Võ Minh Nhí. Empty /ˈempti/ Mirror /ˈmɪrər/ Tomorrow /təˈmɔːrəʊ/ Temptation /tempˈteɪʃən/ c. Dấu hiệu nhận biết:Chỉ có "m" được phát âm là /m/ 13.consonant /n/ a.Cách phát âm    . Miệng hơi mở Đầu lưỡi chạm lợi trên Đẩy luồng hơi bên trong thoát ra qua khoang mũi Dây thanh rung b.Ví dụ Nice /naɪs/ Know /nəʊ/ Behind /bɪˈhaɪnd/ Neighbour /ˈneɪbər/ Expensive /ɪkˈspensɪv/. c. Dấu hiệu nhận biết:Chỉ có "n" được phát âm là /n/ 14.Consonant /ŋ/ a.Cách phát âm   . Đặt các bộ phận phát âm vào vị trí giống âm “ng” trong tiếng Việt, nén hơi lại Sau đó để luồng hơi thoát ra từ khoang mũi Dây thanh rung b.Ví dụ Sing /sɪŋ/ Long /lɔːŋ/ Bank /bæŋk/ Reading /ˈriːdɪŋ/ Morning /ˈmɔːrnɪŋ/ c. Dấu hiệu nhận biết. “n” được phát âm là /ŋ/ khi nó đứng trước âm /k/ và /g/ uncle /ˈʌŋkļ/ drink /drɪŋk/ single /ˈsɪŋgļ/. 14. Ngoại lệ: “n”ở các từ sau vẫn phát âm là /n/ vì “g”ghép với nguyên âm phía sau để tạo nên một âm khác và được phát âm là /dʒ/ strange /streɪndʒ/ challenge /ˈtʃælɪndʒ/. HỌC TIẾNG ANH ELLANGUAGE. |.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Võ Minh Nhí. [TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA TIẾNG ANH]. angle /ˈæŋgļ/. stranger /ˈstreɪndʒə(r)/ danger /ˈdeɪndʒə(r)/. 15. Consonant /l/ a.Cách phát âm   . Đầu lưỡi chạm lợi trên, miệng hơi mở Đẩy luồng hơi bên trong ra ngoài Dây thanh rung b.Ví dụ Tell /tel/ Collect /kəˈlekt/ Difficult /ˈdɪfɪkəlt/ Already /ɔːlˈredi/ People /ˈpiːpl/. c. Dấu hiệu nhận biết:Chỉ có "l" được phát âm là /l/ 16. Consonant /r/ a.Cách phát âm   . Hai môi hơi tròn và nhô Đầu lưỡi uốn lên, hướng về phía vòm miệng và nằm ngay sau lợi trên Đẩy luồng hơi từ trong ra, đồng thời rung dây thanh quản b.Ví dụ Really /ˈriːəli/ Library /ˈlaɪbreri/ Reporter /rɪˈpɔːrtər/ American /əˈmerɪkən/ Photographer /fəˈtɑːɡrəfər/ c. Dấu hiệu nhận biết:Chỉ có "r" được phát âm là /r/. 15. HỌC TIẾNG ANH ELLANGUAGE. |.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> [TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA TIẾNG ANH]. Võ Minh Nhí. EXERCISES. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the other three in each of the following questions. 1 Đáp án đúng là B: honest A. humour Giải thích: Phần gạch chân trong từ honest B. honest được phát âm là /ɒ/. Phần gạch chân trong C. hotel các từ còn lại được phát âm là /h/. D. hurry A. humour /ˈhjuːmə(r)/ B. honest /ˈɒnɪst/ C. hotel /həʊˈtel/ D. hurry /ˈhʌri/ 2 Đáp án đúng là D: equation A. pollution Giải thích: Phần gạch chân trong B. dimension từ equation được phát âm là /ʒn/. Phần C. civilization gạch chân trong các từ còn lại được phát âm D. equation là /ʃn/. A. pollution /pəˈluːʃn/ B. dimension /daɪˈmenʃn/ C. civilization /ˌsɪvəlaɪˈzeɪʃn/ D. equation /ɪˈkweɪʒn/ 3 Đáp án đúng là A: pizza A. pizza Giải thích: Phần gạch chân trong từ pizza B. pizzazz được phát âm là /s/. Phần gạch chân trong C. bazaar các từ còn lại được phát âm là /z/. D. zoologist A. pizza /ˈpiːtsə/ B. pizzazz /pɪˈzæz/ C. bazaar /bəˈzɑː(r)/ D. zoologist /zuˈɒlədʒɪst/. 16. HỌC TIẾNG ANH ELLANGUAGE. |.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Võ Minh Nhí 4 A. three B. thousand C. rhythm D. north. 5 A. quarter B. question C. technique D. quantity. 6 A. defence B. cactus C. camel D. tropical. 7 A. sugar B. leisure C. shock D. flash. 8 A. generation B. ginger C. gazelle D. engaged. 17. [TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA TIẾNG ANH] Đáp án đúng là C: rhythm Giải thích: Phần gạch chân trong từ rhythm được phát âm là /ð/. Phần gạch chân trong các từ còn lại được phát âm là /θ/. A. three /θriː/ B. thousand /ˈθaʊznd/ C. rhythm /ˈrɪðəm/ D. north /nɔːθ/ Đáp án đúng là C: technique Giải thích: Phần gạch chân trong từ technique được phát âm là /k/. Phần gạch chân trong các từ còn lại được phát âm là /kw/. A. quarter /ˈkwɔːtə(r)/ B. question /ˈkwestʃən/ C. technique /tekˈniːk/ D. quantity /ˈkwɒntəti/ Đáp án đúng là A: defence Giải thích: Phần gạch chân trong từ defence được phát âm là /s/. Phần gạch chân trong các từ còn lại được phát âm là /k/. A. defence /dɪˈfens/ B. cactus /ˈkæktəs/ C. camel /ˈkæml/ D. tropical /ˈtrɒpɪkl/ Đáp án đúng là B: leisure Giải thích: Phần gạch chân trong từ leisure được phát âm là /ʒ/. Phần gạch chân trong các từ còn lại được phát âm là /ʃ/. A. sugar /ˈʃʊɡə(r)/ B. leisure /ˈleʒə(r)/ C. shock /ʃɒk/ D. flash /flæʃ/ Đáp án đúng là C: gazelle Giải thích: Phần gạch chân trong từ gazelle được phát âm là /ɡ/. Phần gạch chân trong các từ còn lại được phát âm là /dʒ/. A. generation /ˌdʒenəˈreɪʃn/ B. ginger /ˈdʒɪndʒə(r)/ C. gazelle /ɡəˈzel/ D. engaged /ɪnˈɡeɪdʒd/. HỌC TIẾNG ANH ELLANGUAGE. |.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Võ Minh Nhí. [TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA TIẾNG ANH]. 9 A. leather B. those C. strength D. although. Đáp án đúng là C: strength Giải thích: Phần gạch chân trong từ strength được phát âm là /θ/. Phần gạch chân trong các từ còn lại được phát âm là /ð/. A. leather /ˈleðə(r)/ B. those /ðəʊz/ C. strength /streŋθ/ D. although /ɔːlˈðəʊ/ Đáp án đúng là D: tension Giải thích: Phần gạch chân trong từ tension được phát âm là /ʃ/. Phần gạch chân trong các từ còn lại được phát âm là /ʒ/. A. television /ˈtelɪvɪʒn/ B. casual /ˈkæʒuəl/ C. measure /ˈmeʒə(r)/ D. tension /ˈtenʃn/. 10 A. television B. casual C. measure D. tension. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the other three in each of the following questions.. 1.A. thereupon C. threesome 2.A. wealthy C. Northern 3.A. waltz. D. toothache B. amaze. C. close. D. use. 4.A. punctual C. fortunate 5.A. Chicago C. church 6.A. hall. B. situation D. essential B. chef D. parachute B.history. C.honest. D.honey. 7.A.punctual C.fortunate. 18. B. thrill D. throne. B. strength. B.situation D.essential. HỌC TIẾNG ANH ELLANGUAGE. |.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Võ Minh Nhí. [TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA TIẾNG ANH]. 8.A. though. B. laugh. C. cough. D. rough. 9.A. myth. B. truth. C. both. D. northern. 10.A. headache C. stomach 11.A. ought. B. character D. challenging B. thought. C. brought. D. though. 12.A. garbage. B. garage. C. sewage 13.A. exchange C. teacher 14. A. which. D. carriage B. champagne D. children B. changeable. C. each. D. characteristic. 15. A. pasture. B. acquaintance. C. constant 16. A. uncertain. D. talkative B. tell. C. pursuit. D. picture. 17. A. winter. B. answer. C. award 18.A. campaign C. population 19.A. psychology C. problem 20. A. comb C. combat 21. A. chemical C. achieve 22.A. close-knit C. campus 23.A. southern C. healthy 24.A. mutual C. picture. D. towards B. people D. pneumonia B. prepare D. promote B. combine D. combust B. approach D. challenge B. compulsory D. certificate B. athlete D. enthusiast. B. initiate D. question. 25.A. accompany. B. fascinating. C. discriminate. D. scoreboard. 26.A. garage. 19. B. shortage. HỌC TIẾNG ANH ELLANGUAGE. |.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> [TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA TIẾNG ANH]. Võ Minh Nhí C. courage. D. luggage. 27.A.ache. B. chemist. C.Christmas. D.approach. 28.A.potential C.beneficial 29.A.massage C.message 30.A.invasion C.detergent. B.crucial D.critical B.passage D.village B.vegetable D.jungle. TỪ VỰNG BỔ TRỢ Scatter seeds of kindness everywhere you go; Scatter bits of courtesy. Watch them grow and grow. Gather buds of friendship. Keep them till full – blown; You will find more happiness. Than you ever known.. Gieo hạt tử tế mỗi nơi bạn qua; Gieo chút lịch thiệp. Xem chúng lan tỏa. Gom nụ tình bạn. Giúp chúng nở hoa; Niềm vui, niềm vui. Sẽ kéo đến nhà. Amy R ARaabe 1. Scatter/ˈskætə(r)/ (v)Tung, rải, rắc, gieo, đặt chỗ này đặt chỗ kia [transitive] to throw or drop things in different directions so that they cover an area of ground. scatter something scatter something on/over/around something scatter something with something [intransitive, transitive] to move or to make people or animals move very quickly in different directions. scatter somebody/something 2.seed /sid/ (n) Hạt giống [countable, uncountable] the small hard part produced by a plant, from which a new plant can grow [countable, usually plural] seed (of something) the beginning of a feeling or a development which continues to grow Idioms. go/run to seed +(especially of a vegetable plant) to produce flowers and seeds as well as leaves +to become much less attractive or good because of lack of attention. 20. HỌC TIẾNG ANH ELLANGUAGE. |.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Võ Minh Nhí. [TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA TIẾNG ANH]. 3.courtesy /ˈkɜ:rtəsi /(n)Sự lịch sự, sự nhã nhặn [uncountable] polite behaviour that shows respect for other people [countable, usually plural] (formal) a polite thing that you say or do when you meet people in formal situations Idioms. do somebody the courtesy of doing something:to be polite by doing the thing that is mentioned. have the courtesy to do something :to know when you should do something in order to be polite 4.gather /ˈɡæðər/(v)Tập hợp, tụ họp lại Hái, lượm, thu thập [intransitive, transitive] to come together, or bring people together, in one place to form a group [transitive] to bring things together that have been spread around. gather something gather something together/up. 5.friendship /ˈfrend.ʃɪp/ (n) tình bạn [countable] a relationship between friends. BÀI TẬP Lựa chọn các từ vựng trên để điền vào các câu bên dưới sao cho phù hợp.(Chú ý đến dạng thức của từ ) 1.It’s common _______to give up your seat for elderly people. 2.He finds it difficult to make lasting _________ 3.I ________ grass seed all over the lawn. 4.I bought some _______ to plant in the garden 5.He didn't even have the ________to call and say he couldn't come. 6.We _______our things together and left quickly. 7.In hot weather lettuces can suddenly run to _________. 8.It’s a matter of _________ to write and thank people after a party 9.I__________ the whole lawn with grass seed. 10.He was jealous of the _________ between his wife and daughters. 11.People slowly ________ their belongings and left the hall. 12.The farmers grow these crops for __________ 13.She treated them with the greatest __________. 14.The lettuces had all run to _______ 15.You think he'd at least have the _____ to call to say he'd be late 16.Her mother did not approve of her _______ with John 17.The explosion _______a flock of birds roosting in the trees. 18.At least do me the _______ of telling the truth. 19.You could at least have had the _________ to let me know. 20.An audience __________ to hear him speak. 21.After his divorce, he let himself go to _____. 22.Please do me the _______ of listening to what I'm saying. 23.After he retired, he really went to ________. 24.She __________ up the newspapers that were scattered around the floor. 25.Those vegetables can be grown from ________. 21. HỌC TIẾNG ANH ELLANGUAGE. |.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Võ Minh Nhí. 22. [TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA TIẾNG ANH]. HỌC TIẾNG ANH ELLANGUAGE. |.

<span class='text_page_counter'>(23)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×