Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (247.32 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ————————. KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYÊN NĂM HỌC 2010-2011 HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN Dành cho tất cả các thí sinh. I. LƯU Ý CHUNG: -Hướng dẫn chấm chỉ trình bày một cách giải với các ý cơ bản học sinh phải trình bày, nếu học sinh giải theo cách khác đúng và đủ các bước vẫn cho điểm tối đa. -Trong mỗi câu, nếu ở một bước nào đó bị sai thì các bước sau có liên quan không được điểm. -Câu hình học bắt buộc phải vẽ đúng hình mới chấm điểm, nếu thí sinh không có hình vẽ đúng ở phần nào thì giám khảo không cho điểm phần lời giải liên quan đến hình của phần đó. -Điểm toàn bài là tổng điểm của các ý, các câu, tính đến 0,25 điểm và không làm tròn. II. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM: Câu 1 (3,0 điểm). 1) 1,5 điểm: Nội dung trình bày Điểm Hàm số đồng biến khi m 1 0. 0,50. m 1.. 0,50. Vậy các giá trị m cần tìm là: m 1 2) 1,5 điểm:. 0,50 Nội dung trình bày. Điểm A(3; 2) thuộc đồ thị hàm số 2 ( m 1).3 5 m 0 Vậy m 0 là giá trị cần tìm.. Điểm 0,50 0,50 0,50. Câu 2 (3,0 điểm). 1) 1,5 điểm: Nội dung trình bày 2. Thay m 1 vào PT đã cho ta có: 2 x 7 x 1 0. 0,50. 2. ( 7) 8 41 Vậy PT có hai nghiệm là: 2) 1,5 điểm:. Điểm 0,50. x1 . 7. 41 4. x2 . và. 7 41 4. 0,50. Nội dung trình bày 2. 2. PT có 2 nghiệm phân biệt khi (4m 3) 4.2.(2m 1) 0. 24m 17 0 17 m 24 (1). Điểm 0,25 0,25 0,25. 2. 2. PT có nghiệm bằng 1 khi: 2 (4m 3) 2m 1 0 m 2m 1 0. 0,25. m 1 2 m 1 2. 0,25. (2). Từ (1) và (2) được các giá trị m cần tìm là: m 1 Câu 3 (3,0 điểm): 1) 1,0 điểm. 2, m 1 2 .. 0,25. Trang 1/2-HDC đề thi Toán HS1 tuyển sinh vào lớp 10 THPT Chuyên Vĩnh Phúc năm 2010.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> A K. Do. M. của MN , KL nên. P. Q O. OP MN , OQ KL. Mặt khác, do giả thiết. N F. L H. O1 G. 0.25 0.25. T. O2. B. P, Q là trung điểm. OD BC suy ra các tứ. 0.25 0.25. giác E. BDOQ, DCPO, POQA nội tiếp C. D. QBC QBD QOA QPA . Do đó. QBC QPC APQ QPC 1800 nên tứ giác BQPC nội tiếp 2) 1,0 điểm Nội dung trình bày Từ kết quả phần 1) suy ra. Điểm 0,25. ABC APQ g.g . AP AQ Do đó AB AC. 0,25. (1) Do P là trung điểm MN và Q là trung điểm KL. 0,25. nên 2AP AM AN ,. 2 AQ AK AL (2). .. Từ (1) và (2) suy ra. AM AN AK AL AB AC. 0,25. (điều phải chứng minh). 3) 1,0 điểm Tứ giác HFCD nôi tiếp đường tròn đường kính HC Đường tròn ngoại tiếp HFD có đường kính HC HECD là hình chữ nhật. 0,25. 0 Gọi T là giao điểm của CE và BF GFT GET 90 Tứ giác FGET nội tiếp đường tròn đường. 0,25. O kính GT Đường tròn ngoại tiếp FGE có tâm là trung điểm 1 của GT 0 Do BFA BDA 90 Tứ giác ABDF nội tiếp đường tròn đường kính AB Đường tròn ngoại tiếp. FBD có tâm là trung điểm O2 của AB. FB ABF O2 FB O2 O 2. Ta có. cân đỉnh. (1). ABF HCF (góc có cặp canh tương ứng vuông góc) (2) HCF GTF (góc có cặp canh tương ứng vuông góc) (3). FT O1TF cân đỉnh O1 GTF O 1 (4) O FB O FT O2 , F , O1 thẳng hàng 1 Từ (1), (2), (3), (4) 2 O F O1F O2O1 hay đường tròn ngoại tiếp FBD tiếp xúc với đường tròn ngại tiếp FGE Vậy 2. 0,25. Do. 0,25. Câu 4 (1,0 điểm). Trang 2/2-HDC đề thi Toán HS1 tuyển sinh vào lớp 10 THPT Chuyên Vĩnh Phúc năm 2010.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Nội dung trình bày Ta có. xy . ( x y) 4. Điểm. 2. x, y. Từ đó 2. (ab bc ca) ( a 2 ab b 2 ) (a b) 2 (a b c) 2 (ab bc ca )(a ab b ) 4 4 2. 2. 1 2. a ab b. 2. . 2 ab bc ca 1 2 . a b c a b (a b )(a b c ). 1 2. 2. . 2 (2) (b c )(a b c ) ,. (1). 1 2. 2. 0,25. (do ab bc ca 1 ).. . 2 (3) (c a )( a b c). c ca a Tương tự b bc c Cộng từng vế của (1), (2), (3) ta có 1 1 1 2 1 1 1 2 2 2 2 2 2 ( a b c) a b b c c a a ab b b bc c c ca a Ta có 1 1 1 1 1 1 3. 3 ( a b).(b c).(c a).3 3 . . (a b) (b c) (c a) (a b ) (b c ) (c a ) a b b c c a. . 0,25. 0,25. 1 1 1 9 a b b c c a 2 a b c 1. Từ đó. a 2 ab b 2. . 1 b 2 bc c 2. a b c . Dấu “=” xảy ra khi. . 1 3. 1 c 2 ca a 2. . 9 (a b c) 2. .. (điều phải chứng minh ). 0,25. ------------HẾT-----------------. Trang 3/2-HDC đề thi Toán HS1 tuyển sinh vào lớp 10 THPT Chuyên Vĩnh Phúc năm 2010.
<span class='text_page_counter'>(4)</span>