Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12 – LẦN 1 NĂM HỌC 2021 – 2022 MÔN: SINH HỌC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (326.65 KB, 4 trang )

SỞ GD&ĐT PHÚ THỌ
THPT CHUYÊN HÙNG VƯƠNG
(Đề thi có 4 trang)

ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12 – LẦN 1
NĂM HỌC 2021 – 2022
MÔN: SINH HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Họ và tên thí sinh:………………………………………………….
Số báo danh:…………………………….
PDF hóa bởi team Three BioWord

Mã đề: 422

Câu 1: Trong các kí hiệu về thể lệch bợi sau, kí hiệu của thể mợt nhiễm là
A. 2n + 2.
B. 2n - 1.
C. 2n - 2.
D. 2n + 1.
Câu 2: Khi nói về opêron Lac ở vi khuẩn E. coli, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Gen điều hòa (R) nằm trong thành phần của opêron Lac.
B. Ba gen Z, Y, A có số lần phiên mã bằng nhau.
C. Khi mơi trường khơng có lactơzơ thì gen điều hịa (R) không phiên mã.
D. Vùng vận hành (O) là nơi ARN pôlimeraza bám vào khởi đầu phiên mã.
Câu 3: Ở 1 lồi thực vật, khi trong kiểu gen có cả gen A và gen B thì hoa có màu đỏ. Nếu trong kiểu gen chỉ
có A hoặc chỉ có B thì hoa có màu vàng. Nếu khơng có gen A và B thì hoa có màu trắng. Tính trạng di truyền
theo quy luật
A. trợi hồn tồn.
B. tương tác cợng gợp.
C. gen đa hiệu.


D. tương tác bổ sung.
Câu 4: Trường hợp gen cấu trúc bị đột biến thay thế một cặp G – X bằng mợt cặp A - T thì số liên kết hiđrô
trong gen sẽ
A. giảm 1.
B. tăng 1.
C. tăng 2.
D. giảm 2.
Câu 5: Loại axit nuclêic nào sau đây là thành phần cấu tạo của ribôxôm?
A. tARN.
B. mARN.
C. ADN.
D. rARN.
AB
Câu 6: Mợt cơ thể đực có kiểu gen
. Biết khoảng cách giữa 2 gen A và B là 20cM. Theo lí thuyết, tần số
ab
hốn vị giữa 2 gen này là
A. 15%.
B. 20%.
C. 40%.
D. 10%.
Câu 7: Mợt lồi thực vật có 4 cặp NST được kí hiệu là Aa, Bb, Dd. Cơ thể có bợ NST nào sau đây là thể đa
bợi?
A. AaaBbbDdd.
B. AaBbDdd.
C. AaBbd.
D. AaBBbDd.
Câu 8: Khi nói về ảnh hưởng của các nhân tố môi trường đến quá trình quang hợp ở thực vật, phát biểu nào
sau đây sai?
A. Nhiệt độ ảnh hưởng đến các phản ứng enzim trong quang hợp.

B. Quang hợp bị giảm mạnh và có thể bị ngừng trệ khi cây bị thiếu nước.
C. Cường độ quang hợp luôn tỉ lệ thuận với cường đợ ánh sáng.
D. CO2 ảnh hưởng đến quang hợp vì CO2 là nguyên liệu của pha tối.
Câu 9: Muốn xác định kiểu gen của cơ thể mang tính trạng trợi người ta có thể sử dụng phép lai
A. phân tích.
B. thuận nghịch.
C. khác dịng.
D. xa.
Câu 10: Lồi đợng vật nào sau đây có hơ hấp bằng mang?
A. Cá chép.
B. Cá sấu.
C. Thỏ
D. Gà.
Câu 11: Khi nói về mối liên quan giữa vận tốc máu và tổng tiết diện mạch, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Vận tốc máu tỉ lệ thuận với tổng tiết diện của mạch.
B. Trong hệ thống tĩnh mạch, tổng tiết diện giảm dần nên vận tốc máu cũng giảm dần.
C. Trong hệ thống động mạch, tổng tiết diện tăng dần nên vận tốc máu giảm dần.
D. Mao mạch có tổng tiết diện nhỏ nhất nên máu chảy với vận tốc chậm nhất.
Câu 12: Cấu trúc siêu hiển vi của NST, sợi chất nhiễm sắc có đường kính là
PDF hóa bởi team ThreeBioWord: />
Trang 1


A. 30nm.
B. 700nm.
C. 11nm.
D. 300nm.
Câu 13: Ở ruồi giấm, alen A quy định mắt đỏ trợi hồn tồn so với alen a quy định mắt trắng. Theo lí thuyết,
phép lai nào sau đây cho đời con có tỉ lệ 3 ruồi mắt đỏ : 1 ruồi mắt trắng?
A. XAXA × XaY.

B. XAXa × XaY.
C. XAXa × XAY.
D. XAXA × XAY.
Câu 14: Khi Moocgan tiến hành thí nghiệm cho ruồi giấm đực F1 thân xám, cánh dài lai phân tích, ông đã
phát hiện được hiện tượng di truyền nào sau đây?
A. Di truyền ngồi nhân. B. Liên kết gen.
C. Hốn vị gen.
D. Liên kết giới tính.
Câu 15: Đợng vật nào sau đây có cặp NST giới tính ở giới cái là XY, giới đực là XX?
A. Ruồi giấm.
B. Mèo.
C. Đại bàng.
D. Châu chấu.
Câu 16: Một quần thể thực vật giao phấn đang ở trạng thái cân bằng di truyền, xét 1 gen có 2 alen là A và a,
trong đó tần số alen A là 0,4. Theo lí thuyết, tần số kiểu gen aa của quần thể là
A. 0,16.
B. 0,36.
C. 0,40.
D. 0,48.
Câu 17: Theo lí thuyết, cơ thể có kiểu gen AabbDD giảm phân sinh ra giao tử AbD với tỉ lệ
A. 25%.
B. 12,5%.
C. 50%.
D. 10%.
Câu 18: Một quần thể tự phối có cấu trúc di truyền là 0,3 AA : 0,6 Aa : 0,1 aa. Tần số kiểu gen Aa trong quần
thể ở F2 là
A. 0,20.
B. 0,15.
C. 0,25.
D. 0,10.

Câu 19: Biết mỗi gen quy định 1 tính trạng, alen trợi là trợi hồn tồn, kiểu gen nào sau đây quy định kiểu
hình trợi về 2 tính trạng?
A. aabb.
B. Aabb.
C. aaBb.
D. AaBB.
Câu 20: Trong cơ chế điều hịa hoạt đợng của opêron Lac, prôtêin ức chế liên kết trực tiếp với vùng
A. vận hành.
B. khởi động.
C. các gen cấu trúc.
D. mã hóa.
Câu 21: Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có 1 loại kiểu gen?
A. AA × AA.
B. AA × Aa.
C. Aa × aa.
D. Aa × Aa.
Câu 22: Alen B bị đột biến điểm thành alen b. Theo lí thuyết, alen B và alen b
A. ln có chiều dài bằng nhau.
B. chắc chắn có số nuclêơtit bằng nhau.
C. có thể có tỉ lệ (A + T)/(G + X) bằng nhau.
D. ln có số liên kết hiđrơ bằng nhau.
Câu 23: Ở thực vật, nguyên tố nào sau đây là thành phần của diệp lục?
A. Mg.
B. Fe.
C. Cu.
D. Mn.
Câu 24: Cho biết mỗi gen quy định 1 tính trạng, các alen trợi là trợi hồn tồn. Theo lí thuyết, phép lai nào
sau đây cho đời con có tỉ lệ kiểu hình là 1 : 1 : 1 : 1?
A. AaBb × AaBb.
B. Aabb × AaBb.

C. Aabb × aaBb.
D. AaBb × aaBb.
Câu 25: Mợt lồi thực vật, tính trạng màu hoa do gen nằm trong lục lạp quy định. Lấy hạt phấn của cây hoa
đỏ thụ phấn cho cây hoa trắng, thu được F1. Cho F1 tự thụ phấn, thu được F2. Theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu hình ở
F2 là
A. 50% hoa đỏ : 50% hoa trắng.
B. 100% hoa đỏ.
C. 100% hoa trắng.
D. 75% hoa đỏ : 25% hoa trắng.
Câu 26: Dạng đột biến nào sau đây làm tăng số lượng alen của 1 gen trong tế bào nhưng không làm xuất
hiện alen mới?
A. Đột biến gen.
B. Đột biến tự đa bội.
C. Đột biến đảo đoạn NST.
D. Đột biến chuyển đoạn trên 1 NST.
Câu 27: Axit amin Arg được mã hóa bởi 6 bợ ba là: 5’XGU3’; 5’XGX3’; 5’XGA3’; 5’XGG3’; 5’AGA3’; 5’AGG3’.
Đây là đặc điểm của bộ ba mã di truyền có tính
A. phổ biến.
B. đa dạng.
C. thối hóa.
D. đặc hiệu.
Câu 28: Loại đột biến nào sau đây là đột biến số lượng NST?
A. Lặp đoạn.
B. Đảo đoạn.
C. Mất đoạn.
D. Lệch bợi.

PDF hóa bởi team ThreeBioWord: />
Trang 2



Câu 29: Mợt lồi đợng vật, xét 1 gen trên NST thường có 2 alen, alen A trợi hồn tồn so với alen đột biến a.
Giả sử ở 1 phép lai, trong tổng số giao tử đực, giao tử mang alen a chiếm 5%. Trong tổng số giao tử cái, giao
tử mang alen a chiếm 10%. Theo lí thuyết, trong tổng số cá thể mang alen đột biến ở đời con, thể đột biến
chiếm tỉ lệ
A. 90,5%.
B. 0,5%.
C. 85,5%.
D. 3,45%.
Câu 30: Mợt lồi cơn trùng, cặp NST giới tính ở giới cái là XX, giới đực là XY; tính trạng màu cánh do 2 cặp
gen phân li độc lập cùng quy định. Cho con cái cánh đen thuần chủng lai với con đực cánh trắng thuần
chủng (P), thu được F1 toàn con cánh đen. Cho con đực F1 lai với con cái có kiểu gen đồng hợp tử lặn, thu
được Fa có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 2 con đực cánh trắng : 1 con cái cánh đen : 1 con cái cánh trắng. Cho F1
giao phối ngẫu nhiên, thu được F2. Theo lí thuyết, trong số con cánh trắng ở F2, số con đực chiếm tỉ lệ
A. 1/3.
B. 3/5.
C. 2/3.
D. 5/7.
Câu 31: Mợt lồi đợng vật, tính trạng màu mắt do 1 gen có 4 alen nằm trên NST thường quy định. Thực hiện
2 phép lai, thu được kết quả như sau:
- Phép lai 1: Cá thể đực mắt đỏ lai với cá thể cái mắt vàng (P), thu được F1 có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 2 cá
thể mắt đỏ : 1 cá thể mắt vàng : 1 cá thể mắt trắng.
- Phép lai 2: Cá thể đực mắt vàng lai với cá thể cái mắt nâu (P), thu được F1 có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 1 cá
thể mắt nâu : 1 cá thể mắt đỏ.
Cho biết không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Kiểu hình mắt nâu có 4 loại kiểu gen quy định.
II. Cho cá thể đực mắt đỏ giao phối với các cá thể cái có kiểu hình khác, có tối đa 3 phép lai đều thu được đời
con gồm toàn cá thể mắt đỏ.
III. F1 của phép lai 1 có kiểu gen phân li theo tỉ lệ 1 : 1 : 1 : 1.
IV. Cho cá thể đực mắt đỏ ở P của phép lai 1 giao phối với cá thể cái mắt nâu ở P của phép lai 2, có thể thu

được đời con có 25% số cá thể mắt trắng.
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1.
Câu 32: Có 8 phân tử ADN tự nhân đôi một số lần bằng nhau đã tổng hợp được 112 mạch pôlinuclêôtit mới
lấy ngun liệu hồn tồn từ mơi trường nợi bào. Số lần tự nhân đôi của mỗi phân tử ADN trên là
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 6.
Câu 33: Mợt lồi thực vật, xét 2 cặp gen quy định 2 cặp tính trạng, alen trợi là trợi hồn tồn. Cho P dị hợp 2
cặp gen tự thụ phấn, thu được F1 có 4% số cá thể đồng hợp tử lặn về 2 cặp gen. Biết rằng khơng xảy ra đợt
biến và nếu có hốn vị gen thì tần số hốn vị ở đực và cái là như nhau. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây
đúng?
A. F1 có 5 kiểu gen quy định kiểu hình trợi về 2 tính trạng.
B. Ở F1, loại kiểu hình mang 1 tính trạng trợi chiếm 0,42%.
C. Trong số các cá thể có kiểu hình trợi về 2 tính trạng ở F1, tỉ lệ cá thể thuần chủng là 1/27.
D. F1 có tối đa 9 loại kiểu gen.
Câu 34: Mợt lồi thực vật, alen A quy định thân cao trợi hồn tồn so với alen a quy định thân thấp; alen B
quy định quả ngọt trợi hồn tồn so với alen b quy định quả chua. Cho cây thân cao, quả ngọt (P) tự thụ
phấn, thu được F1 gồm 4 loại kiểu hình, trong đó có 54% số cây thân cao, quả ngọt. Biết rằng không xảy ra
đột biến. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Ở F1, cây thân thấp, quả ngọt chiếm 18,75%.
B. F1 có tối đa 8 loại kiểu gen.
C. Q trình giảm phân ở cây P đã xảy ra hoán vị gen với tần số 40%.
D. Trong số các cây thân cao, quả chua ở F1, có 4/7 số cây có kiểu gen đồng hợp tử về cả 2 cặp gen.
Câu 35: Ở thực vật, alen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng. Trong 1 phép lai
giữa cây hoa đỏ thuần chủng với cây hoa trắng (P), thu được đời con có phần lớn các cây hoa đỏ và mợt vài


PDF hóa bởi team ThreeBioWord: />
Trang 3


cây hoa trắng. Biết rằng sự biểu hiện màu sắc hoa không phụ thuộc vào điều kiện môi trường, không xảy ra
đột biến gen và đột biến cấu trúc NST. Cây hoa trắng này có thể tḥc bao nhiêu thể đột biến sau đây?
I. Thể một.
II. Thể ba.
III. Đột biến gen.
IV. Mất đoạn.
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 36: Mợt lồi thực vật, tính trạng màu hoa do 3 cặp gen A, a; B, b và D, d phân li độc lập cùng quy định.
Kiểu gen có đủ 3 gen trợi A, B, D quy định hoa tím; các kiểu gen còn lại quy định hoa trắng. Cho 1 cây hoa
tím lai phân tích, thu được Fa. Theo lí thuyết, có thể thu được tỉ lệ kiểu hình ở Fa là
A. 100% cây hoa trắng. B. 1 cây hoa tím : 15 cây hoa trắng.
C. 3 cây hoa tím : 5 cây hoa trắng.
D. 1 cây hoa tím : 3 cây hoa trắng.
Câu 37: Một quần thể ngẫu phối, xét 1 gen nằm trên NST thường có 3 alen là A1, A2, A3, trong đó A1 quy định
hoa đỏ trợi hồn toàn so với A2 quy định hoa hồng và A3 quy định hoa trắng, A2 trợi hồn tồn so với A3. Ở
thế hệ xuất phát (P), quần thể đang cân bằng với tổng tỉ lệ kiểu gen thuần chủng là nhỏ nhất. Theo lí thuyết,
nếu quần thể không chịu thêm tác đợng của các nhân tố tiến hóa, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Quần thể có tỉ lệ các loại kiểu hình đều bằng nhau.
II. Chọn 1 cây hoa đỏ bất kì, xác suất thu được cây thuần chủng là 1/5.
III. Cho các cây hoa đỏ giao phấn với nhau, đời con thu được 24/25 cây hoa đỏ.
IV. Cho các cây hoa hồng ngẫu phối với cây hoa trắng, đời con thu được 2/3 cây hoa hồng.
A. 1.
B. 2.

C. 3.
D. 4.
Bd H
Câu 38: Một cơ thể ruồi giấm có kiểu gen Aa
X Y. Biết khơng xảy ra đợt biến. Theo lí thuyết, có bao
bD
nhiêu phát biểu sau đây không đúng?
I. Cơ thể này giảm phân tạo ra tối đa 8 loại giao tử.
II. Nếu chỉ có 3 tế bào giảm phân thì tối đa cho 6 loại giao tử.
III. Nếu chỉ có 6 tế bào giảm phân thì tối thiểu có 2 loại giao tử.
IV. Có thể tạo ra loại giao tử ABDY với tỉ lệ 12,5%.
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
AB
Câu 39: Ở 1 loài thú, 4 tế bào sinh tinh có kiểu gen
DdEe giảm phân hình thành giao tử và khơng xảy ra
ab
hiện tượng hốn vị gen. Theo lí thuyết, tỉ lệ các loại giao tử không thể được tạo ra là
A. 2 : 2 : 1 : 1 : 1 : 1.
B. 3 : 3 : 1 : 1.
C. 1 : 1 : 1 : 1.
D. 4 : 4 : 1 : 1.
Câu 40: Một lồi thực vật, alen A quy định thân cao trợi hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp; alen B
quy định hoa đỏ trợi hồn tồn so với alen b quy định hoa trắng; alen D quy định quả trịn trợi hồn tồn so
với alen d quy định quả dài. Cho cây thân cao, hoa đỏ, quả tròn (P) tự thụ phấn, thu được F1 có tỉ lệ kiểu
hình là 6 cây thân cao, hoa đỏ, quả trịn : 3 cây thân cao, hoa đỏ, quả dài : 3 cây thân thấp, hoa đỏ, quả tròn : 2
cây thân cao, hoa trắng, quả tròn : 1 cây thân cao, hoa trắng, quả dài : 1 cây thân thấp, hoa trắng, quả trịn.
Biết khơng xảy ra đợt biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

Ab
I. Cây P có kiểu gen
Dd.
aB
II. F1 có tối đa 21 kiểu gen.
III. Cho cây P lai phân tích thì có thể sẽ thu được đời con có kiểu hình thân cao, hoa trắng, quả dài chiếm tỉ lệ
25%.
IV. Nếu F1 chỉ có 9 kiểu gen thì khi lấy ngẫu nhiên 1 cây thân cao, hoa đỏ, quả tròn ở F1. Xác suất thu được
cây dị hợp về cả 3 cặp gen là 2/3.
A. 3.
B. 1.
C. 4.
D. 2.
–––––– HẾT ––––––

PDF hóa bởi team ThreeBioWord: />
Trang 4



×