Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề kiểm tra học kỳ 2 Toán 12 năm 2018 - 2019 trường Quốc tế Canada - TP HCM - TOANMATH.com

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (315.38 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP.HCM. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II. TRƯỜNG TH, THCS, THPT QUỐC TẾ CANADA. NĂM HỌC 2018 – 2019. ---------------------------. MÔN: TOÁN – KHỐI 12. ĐỀ CHÍNH THỨC. Thời gian làm bài: 90 phút. (Đề gồm có 5 trang). (Không kể thời gian phát đề) Mã đề thi 061. Họ và tên thí sinh: ................................................................................................................... Số báo danh: ............................................................................................................................. PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (6 điểm) Thí sinh làm bài vào phiếu trả lời trắc nghiệm.. Câu 1: Gọi x1 ; x2 lần lượt là hai nghiệm của phương trình 5x A. −6. B. 5. 2. −5 x − 6. C. −5. = 1 . Tổng x1 + x2 là bao nhiêu?. D. 6. Câu 2: Trong không gian Oxyz , phương trình của mặt phẳng ( P ) đi qua điểm M ( −2;3;1) và song 0 là: song với mặt phẳng ( Q ) : 4 x − 2 y + 3 z − 5 =. A. 4 x − 2 y + 3z + 11 = 0. B. 4 x + 2 y + 3z + 11 = 0. C. −4 x + 2 y − 3z + 11 = 0. D. 4 x − 2 y − 3z − 11 = 0. Câu 3: Cho F ( x= ). ( x − 1) e x. là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) e 2 x . Tìm nguyên hàm của hàm số. f ' ( x ) e2 x .. A.. ∫ f ' ( x )e. C.. ∫ f '( x) e. 2x. dx = ( x − 2) ex + C .. B.. ∫ f '( x) e. dx = ( 2 − x ) ex + C .. D.. ) e dx ∫ f ' ( x=. 2x. Câu 4: F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số y =. 2x. dx =− ( 4 2 x )e x + C .. 2x. 2− x x e +C . 2. ln x . Nếu F ( e 2 ) = 4 thì F ( x ) bằng: x. A. F= ( x). ln 2 x − 2. 2. B. F ( x= ). ln 2 x + x+C . 2. C. F= ( x). ln 2 x +2. 2. D. F= ( x). ln 2 x +x. 2. Câu 5: Cho 3 điểm: A(−3; − 2;0 ) ; B( 3; − 3;1) ; C ( 5;0; − 2 ) . Nếu ABCD là hình bình hành thì tọa độ điểm D là: Trang 1/5 - Mã đề thi 061.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> A. ( −1; 1; −3). B. ( −3; − 2; 0 ). C. ( −1; −1; −1).  1 x. Câu 6: Tập nghiệm của bất phương trình:   2. 7 − x2 2. − x −6. ≤ 2 là:. A. S =. ( −∞;1]. B. S= [1; +∞ ). C. S =. ( −2;1] ∪ ( 3; +∞ ). D. S =. . . D. (1;1; −1 ) .. ( −∞; −2 ) ∪ [1;3) . . . .  . Câu 7: Cho 3 vectơ a = (1; −2;3), b = (−2;3; 4), c = (−3; 2;1) . Toạ độ của vectơ n = 2a − 3b + 4b − i là: . A. n = (−5;5; 2). . . B. n =(−5; −5; −2). C. n =(−4; −5; 2). . . D. n = (4; −5; −2). . Câu 8: Góc tạo bởi 2 vectơ a = (−4; 2; 4) và = b (2 2; −2 2;0) bằng: A. 450. B. 1350. C. 300. D. 900. Câu 9: Viết phương trình mặt phẳng đi qua A, B, C, biết A (1; −3; 2 ) , B ( −1; 2; −2 ) , C ( −3;1;3) . A. 7 x − 6 y + 4 z − 33 = 0. B. 7 x + 6 y + 4 z − 3 = 0. C. 7 x + 6 y + 4 z + 3 = 0. D. 7 x + 6 y + 4 z + 33 = 0. Câu 10: Giá trị của tích phân I =. 2. 1. A. −5. . ∫  2 x −. 1 2 +  dx có dạng a + b 2 + c ln 2 . Tổng S = a + b + c là x x. B. 9. C. 5. D. 1. Câu 11: Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình 2 log 2 2 x − 3log 2 x + 4 = 0. Giá trị biểu thức = P x12 + x2 2 bằng bao nhiêu?. A. 36.. B. 20.. C. 25.. D. 5.. C. x = 4.. D. x = 5.. 0. Câu 12: Giải phương trình log 3 ( x − 4) =. A. x = 1.. B. x = 6.. . .  . Câu 13: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho u = (1;1; 2) , v = (−1; 1; 0) . Khi đó u, v  = ? A. 2 3. B.. 6. C.. 3. D. 6. Câu 14: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz ,cho mặt phẳng (α ) đi qua M (1; 2;3) và có véc tơ.  pháp tuyến là= n (1; 2; −1) . Tìm phương trình mặt phẳng (α ) :. A. x + 2 y − z − 2 = 0.. B. x + 2 y + 3z − 2 = 0.. C. x + 2 y + 3z = 0.. D. x + 2 y − z = 0. Trang 2/5 - Mã đề thi 061.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 15: Cho 3 điểm A ( 2; −1;5 ) ; B ( 5; −5;7 ) và M ( x; y;1) . Với giá trị nào của x ; y thì A, B, M thẳng hàng ?. A. x = −4 ; y = 7. B. x = 4; y = −7. C. x = −4; y = −7. D. x 4= ; y 7 =. Câu 16: Gọi x1 ; x2 ( x1 < x2 ) là các nghiệm của phương trình 2.4 x − 5.2 x + 2 = 0 . Khi đó hiệu x2 − x1 bằng. A. 2. B. 0. C.. 3 2. D. −2. = = Câu 17: Trong hệ trục tọa độ Oxyz cho hình bình hành ABCD với A (1;0;1 ), B. ( 2;1; 2 ) và giao. 3 3 điểm của hai đường chéo là I  ;0;  . Diện tích của hình bình hành ABCD là: 2 2. A.. 5. B.. C.. 2. D.. 6. 3. π 2. Câu 18: Tích phân I =− mπ + n . Giá trị của m + n là: ∫ (2 x 1) cos xdx = 0. A. 2. B. −2. C. −1. →. D. 5. →. Câu 19: Tìm x để hai véc tơ a = ( x; x − 2; 2), b = ( x; 1; − 2) vuông góc: A. x = 3. B. x =−2 ∨ x =3. C. x = 1. D. x =2 ∨ x =−3. 1 C. I = . 2. e2 + 1 D. I = . 4. e. Câu 20: Tính tích phân I = ∫ x ln xdx : 1. e2 − 2 A. I = . 2. e2 − 1 B. I = . 4. Câu 21: Trong không gian với hệ tọa độ (Oxyz). Cho tam giác ABC có trọng tâm G, biết A ( −1; − 2; − 3) , B ( −2; − 3; − 1) , C ( −3; − 1; − 2 ) . Tính độ dài AG?. A. 2 3. B.. C.. 2. Câu 22: Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x ) =. 6. D.. 3. 1 . 2x −1. A.. dx ∫ f ( x )=. 2 2x −1 + C .. B.. ∫ f ( x ) d=x. 2x −1 + C .. C.. dx ∫ f ( x )=. 1 2x −1 + C . 4. D.. dx ∫ f ( x )=. 1 2x −1 + C . 2. Câu 23: Tính tích phân = I. 2. ∫x. 2. x 3 + 1dx .. 0. A. −. 52 . 9. B.. 52 . 9. C. −. 16 . 9. D.. 16 . 9 Trang 3/5 - Mã đề thi 061.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> π  Câu 24: Tìm nguyên hàm F ( x) của hàm số f= ( x) sin x + cos x thỏa mãn F   = 2 . 2. A. F ( x) = − cos x + sin x + 1. B. F ( x) = cos x − sin x + 3. C. F ( x) = − cos x + sin x − 1. D. F ( x) = − cos x + sin x + 3 . Câu 25: Trong không gian Oxyz, cho các điểm A ( −1; 2; −3) ; B ( 2; −1;0 ) . Tìm tọa độ của vectơ AB . . A. AB = (1;1; −3). . . B. AB= (1; −1;1). C. AB =. ( 3; −3;3). . D. AB =. ( 3; −3; −3). π. Câu 26: Tính tích phân I = ∫ cos3 x.sin xdx . 0. A. I = −π 4 .. 1 4. B. I = − π 4 .. C. I = 0 .. 1 4. D. I = − .. Câu 27: Cho A (1; 3; 2 ) , B ( −3; 1; 0 ) . Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn AB là: A. 2 x + y + z − 1 =0. B. 4 x + 2 y + 2 z − 1 =0. C. 2 x + y − z − 4 = 0. D. 2 x + y + z − 7 = 0. 0 Câu 28: Mặt phẳng (P) đi qua 2 điểm A ( 2; −1; 4 ) , B ( 3; 2;1) và vuông góc với (α ) : 2 x − y + 3z − 5 = là:. A. 6 x + 9 y − 7 z + 7 = 0. B. 6 x + 9 y + 7 z + 7 = 0. C. 6 x + 9 y + z + 1 =0. D. 6 x − 9 y − 7 z + 7 = 0. Câu 29: Kết quả tích phân = I. 1. ∫ ( 2 x + 3 ) e dx x. I ae + b với a, b ∈  . Khẳng định được viết dưới dạng =. 0. nào sau đây là đúng?. 2. A. a − b =. B. ab = 3.. C. a 3 + b3 = 28 .. 1. D. a + 2b =. Câu 30: Cho A ( 0; 2; −2 ) , B ( −3;1; −1) , C ( 4;3;0 ) , D (1; 2; m ) . Tìm m để A, B, C, D đồng phẳng: A. m = −1. B. m = 1. C. m = 5. D. m = −5. PHẦN II: TỰ LUẬN (4 điểm) 1 Câu 1: Giải bất phương trình sau:   2. 7 − x2 x2 − x −6. ≤2. Trang 4/5 - Mã đề thi 061.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> π. Câu 2: Tính tích phân: = I. 2. ∫ (2 x − 1) cos xdx 0. Câu 3: Cho A ( 0; 2; −2 ) , B ( −3;1; −1) , C ( 4;3;0 ) , D (1; 2; m ) . Tìm m để A, B, C, D đồng phẳng. Câu 4: Viết phương trình mặt phẳng đi qua A, B, C, biết A (1; −3; 2 ) , B ( −1; 2; −2 ) , C ( −3;1;3) . ---------- HẾT ----------. Trang 5/5 - Mã đề thi 061.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

×