Tải bản đầy đủ (.pdf) (30 trang)

14 đề thi học kỳ 2 toán 6 năm học 2017,2018,2019

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.59 MB, 30 trang )


T SÁCH LUY N THI

14 Đ THI H C K 2 MƠN TỐN 6
NĂM 2017 - 2018 - 2019


PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HUYỆN MỘ ĐỨC

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2018 - 2019

ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 2 trang)

MƠN: TỐN 6
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)

Phần I. Trắc nghiệm (2,0 điểm).
Câu 1. Trên tập hợp Z tất cả các ước của 5 là:
A. {0; ±1; ±5}.
B. {±1; ±5; ±10}.
C. {1; 5}.

D. {±1; ±5}.

Câu 2. Trong các phân số sau đây phân số nào là phân số dương?
A.

−3


.
−4

B.

−3
.
4

C.

3
.
−4

D.

0
.
4

Câu 3. Số đối của 3 là:
1
1
B. −3.
C. .
A. − .
3
3


Câu 4. Hai góc có tổng số đo bằng 90 là hai góc
A. Kề bù.
B. Kề nhau.
C. Phụ nhau.

D. 0.

D. Bù nhau.

Phần II. Tự luận (8,0 điểm).
Bài 1 (1,5 điểm). Thực hiện phép tính (Tính hợp lí nếu có thể).
a)

19 7
19 9
19 3
·
+
·

· .
5 13
5 13
5 13

b)

−1 3
·
6 5


ã
Å
3
15
4
c) −1,4 ·
− 40% +
:2
−49
3
5
Bài 2 (2,0 điểm). Tìm x, biết:
a) x −
b)

1
1
= .
3
2

1
4 5
+ :x= .
5 7
6
Å ã
−1
−49

d) (3x + 1)2 ·
=
4
4
c)

x
2
5
− = .
21 3
21

Bài 3 (2,0 điểm).
a) Một lớp học có 45 học sinh bao gồm ba loại: giỏi, khá và trung bình. Biết số học sinh trung
2
bình chiếm số học sinh cả lớp và 75% số học sinh khá là 12 em. Tính số học sinh giỏi của
9
lớp.
1
, đoạn đường bộ từ Hà Nội đến Vinh dài 29 cm. Độ dài đoạn
1000000
đường đó trong thực tế là bao nhiêu kilômet?

b) Trên một bảng đồ tỉ lệ

1


Bài 4 (2,0 điểm). Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Ot sao

‘ = 30◦ , xOt
‘ = 70◦ .
cho xOy
a) Tính số đo góc yOt.
b) Tia Oy có là tia phân giác của góc xOt khơng? Vì sao?
‘ kề bù với xOt.
‘ Vẽ tia Oa là tia phân giác của góc mOt. Tính số đo góc xOa.
c) Vẽ mOt
Bài 5 (0,5 điểm). Chứng minh rằng:

1
1
1
1
1
+
+
+ ··· +
<
20 · 23 23 · 26 26 · 29
77 · 80
79
HẾT

2


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BẮC GIANG


ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2018 - 2019
MƠN: TỐN LỚP 6
Thời gian làm bài: 90 phút

Câu 1. (3,0 điểm)
1. Thực hiện các phép tính:
3
1
8
4
2018 7
2018 11
 

b.
2019 18 2019 18
2. Trong 40 kg nước biển có 2 kg muối. Tính tỉ số phần trăm của muối trong nước biển ?

a. 7  4

Câu 2. (2,0 điểm)
Tìm x , biết:
4
3 5
.x  

7
4 6
5 7

3
b.  : x  .
12 12
10

a.

Câu 3. (1,5 điểm)

Vườn nhà bạn Mai trồng tất cả 120 cây ăn quả bao gồm bốn loại cây là xoài, mít,
1
tổng số cây trong vườn, số cây mít bằng 40% tổng
6
1
số cây trong vườn. Số cây táo bằng tổng số cây xồi và cây mít, cịn lại là số cây
4

táo và bưởi. Số cây xoài bằng

bưởi. Hỏi nhà bạn Mai trồng mỗi loại bao nhiêu cây ?
Câu 4. (3,0 điểm)

 và eAc
 là hai góc kề bù thỏa mãn bAc
  600.
Vẽ bAc
.
a. Tính góc cAe
 . Chứng tỏ Ac là tia phân giác của góc bAd
.

b. Vẽ tia Ad là tia phân giác của góc cAe
 . Chứng tỏ hai
c. Gọi Ag là tia đối của tia Ac , Ah là tia phân giác của góc bAg
tia Ad và Ah là hai tia đối nhau.
Câu 5. (0,5 điểm)
1 1 1
2 3 4

Cho A  1     ... 
Tính  A  B  1

2019

1
1
1
1
1
1
1
và B 
.



 ... 

2017 2018 2019
1010 1011
2018 2019


.

--------------------------------Hết------------------------------Họ và tên học sinh:..... ........................................... Số báo danh:...................


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BẮC GIANG

HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2018-2019
MƠN: TỐN LỚP 6

Lưu ý khi chấm bài:
- Trên đây chỉ là sơ lược các bước giải. Lời giải của học sinh cần lập luận chặt chẽ
hợp logic. Nếu học sinh làm cách khác mà giải đúng thì cho điểm tối đa.
- Đối với câu 4, học sinh vẽ hình sai hoặc khơng vẽ hình thì khơng chấm. .
Bài
Câu
1

Phần
a
1
điểm

Phần
b
1

điểm
Phần
c
1
điểm
Câu
2

Phần
a
1
điểm

Phần
b

Sơ lược các bước giải

3
1
 3 1
7  4   7  4      
8
4
 8 4
1
1
 3 2
 3       3 
 3

8
8
 8 8
2018 7
2018 11 2018  7 11 
. 
.

 

2019 18 2019 18 2019  18 18 
2018  7 11 

  
2019  18 18 
2018

2019
Tỉ số phần trăm của muối trong nước biển là

4
3 5
.x  
7
4 6
4
5 3
.x 

7

6 4
4
10 9
.x 

7
12 12
4
1
.x 
7
12
1 4
x :
12 7
1 7 7
x . 
12 4 48
7
Vậy x 
48
5 7
3

:x .
12 12
10

Điểm
3,0

điểm
0, 5
0,5
0,5
0,25
0,25

2
.100%  5%
40

1
2,0
điểm

0,25

0,25

0,25

0,25
0,5


7
3 5

:x
điểm 12

10 12
7
18 25

:x
12
60 60
7
43
:x
12
60
7 43
:
x
12 60
7 60
x .
12 43
35
x
43
35
Vậy x 
43
Câu
3

1


0,25

0,25
1,5
điểm

1
.120  20 (cây)
6
Số cây mít trong vườn nhà Mai là 40%.120  48 (cây)

Số cây xoài trong vườn nhà Mai là

0,5

Tổng số cây xồi và mít là 20 + 48=68 (cây)
1
.68  17 (cây)
4
Số cây bưởi trong vườn nhà Mai là 120  68  17  35 (cây)

Số cây táo trong vườn nhà Mai là

Câu
4

0,5
0,5
3,0
điểm


c

d

0,25
e

b
A
g

Phần
a
1
điểm

h

 và eAc
 là hai góc kề bù nên ta có bAc
  eAc
  1800
Vì bAc
  1200
HS thay số tính được eAc

  1
 nên cAd  dAe  2 cAe
Phần Tia Ad là tia phân giác góc cAe

b
  dAe
  600
HS tính được cAd
1
 
điểm Từ đó lập luận được bAc  cAd (1)
 và eAd
 là hai góc kề bù nên ta có bAd
  eAd
  1800
Vì bAd

0,5
0,5

0,25
0,25
0,25


  1200
Thay số tính được bAd
  cAd
  bAd
 nên tia Ac nằm giữa hai tia
Từ đó HS chứng tỏ được bAc
Ab và Ad (2)
.
Từ (1) và (2) suy ra Ac là tia phân giác của bAd


 và bAc
 là hai góc kề bù nên bAg
  bAc
  1800
bAg
  1200
Phần HS thay số tính được bAg
c
0


0,75 Từ Ah là tia phân giác bAg HS tính được bAh  60
điểm
  1200 (đã tính ở phần b)
có bAd
  bAh
  bAd
  1800 nên hai tia Ad và Ah là hai tia đối nhau.
dAh
Câu
5

0,25
0,25

0,25
0,25
0, 5
điểm


Ta có:
1
1
1
1

 ... 

1010 1011
2018 2019
1
1
1
1
1   1 1
1 
 1 1
 1    ... 


 ... 

  1    ... 

1009 1010 1011
2018 2019   2 3
1009 
 2 3


0,25

1
1
1
1
1  1 1 1
1 
 1 1
 1    ... 


 ... 

 2     ... 

1008 1009 1010
2018 2019   2 4 6
2018 
 2 3
1 1 1
1
1
 1     ...... 

A
2 3 4
2018 2019
2019
2019

Do đó  A  B  1   1  1

0,25

B

0.5
điểm

Điểm toàn bài

10
điểm


PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2018 - 2019

ĐỀ CHÍNH THỨC

MƠN: TỐN 6

(Đề thi có 1 trang)

Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)

Bài 1 (2,0 điểm).

a) Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ nhỏ đến lớn: 1,5;
b) Tìm số đối của các số sau: −2; 5; 0;

−2 4
; ; 0.
3 5

1
.
2

Bài 2 (3,0 điểm).
1. Thực hiện phép tính sau:
4
1
−7
+
− .
a)
15
15 3

Å
b)

9
4

10 5


ã
:

2
+ 1.
5

2. Tìm x, biết:
a) 2x +

1
3
= .
4
2

b) x − 1,5 =

2x
.
3

Bài 3 (1,5 điểm). Một lớp học có 45 học sinh, được xếp thành ba loại: Giỏi, Khá, Trung
4
bình. Số học sinh Trung bình chiếm số học sinh cả lớp, 75% số học sinh khá của lớp là 12
9
em. Tính số học sinh mỗi loại.
Bài 4 (2,5 điểm). Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia OA, vẽ hai tia OB, OC sao
’ = 30◦ , AOC
’ = 140◦

cho AOB
a) Chứng tỏ tia OB nằm giữa hai tia OA và OC.

b) Tính số đo của BOC.
’ So sánh AOB
’ và BOD.

c) Vẽ tia phân giác OD của AOC.
Bài 5 (0,5 điểm). Cho
22018
32019
52000
+
+

22018 + 32019 32019 + 52019 + 52000 52000 + 22018
1
1
1
1
B=
+
+
+ ... +
1·2 3·4 5·6
2019 · 2020
A=

So sánh A và B.
HẾT


5


PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HUYỆN TƯ NGHĨA

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2018 - 2019

ĐỀ CHÍNH THỨC

MƠN: TỐN 6

(Đề thi có 1 trang)

Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)

Bài 1 (3,0 điểm). Thực hiện các phép tính sau:
a)

−3 −11

.
7
7

b) 17% − 1
c)


6
52
: 0,32 + .
10
5

231 −1232 −1235 1235 1232
+
·
+
·
.
232
215
9821
9821 −215

Bài 2 (2,0 điểm). Tìm x, biết:
−125
a) x +
= 5.
25

Å
ã
2
1
2
1
x−

= .
b) −
2
3
3
3

Bài 3 (2,5 điểm). Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài là 30 m, biết

3
chiều rộng bằng
2

chiều dài.
a) Tính diện tích mảnh vườn.
b) Biết 60% diện tích của mảnh vườn là trồng hoa, cịn lại là ao thả cá. Tìm tỉ số phần trăm
diện tích ao thả cá và diện tích mảnh vườn.
Bài 4 (2,0 điểm). Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy, Oz sao cho
‘ = 135◦
góc xOy là góc vng và xOz
a) Trong ba tia Ox, Oy. Oz tia nào nằm giữa? Vì sao?

b) Tính số đo yOz.
c) Gọi Om là tia phân giác của góc xOy. Chứng tỏ Oy là tia phân giác của góc zOm.
Bài 5 (0,5 điểm). So sánh M =

1
1
1
+

+ ··· +
với 1.
1·2 2·3
49 · 50
HẾT

9



PHỊNG GD&ĐT QUẬN BA ĐÌNH

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MƠN TỐN 6
Năm học 2018 - 2019
Thời gian làm bài: 90 phút

ĐỀ CHÍNH THỨC

(Đề thi gồm 01 trang)
Bài 1: (3,0 điểm). Thực hiện phép tính (Tính hợp lý nếu có thể)
8 4 6 4 5
4 7 1
a)
b)  
 


7 7 11 7 11
3 6 2


3  3
7  7




5
 11
 3
d) 1  0,75    25%  :
15
 20
 5

c) 5   4  1

Bài 2: (2,0 điểm). Tìm x , biết:

2
1
a)  x  
3
2

3 1
1
𝑏) − : 𝑥 = 1
4 4
4


3
1
c)  x   25%
5
2

Bài 3: (2,0 điểm). Chiều dài của mảnh vườn hình chữ nhật là 60m, chiều rộng bằng

2
3

chiều dài.
a) Tính diện tích mảnh vườn hình chữ nhật.
b) Người ta lấy một phần đất để trồng hoa. Biết

3
diện tích trồng hoa là 240 m2 .
5

Tính diện tích đất trồng hoa.
c) Phần diện tích cịn lại người ta trồng cây ăn quả. Hỏi diện tích trồng hoa bằng
bao nhiêu phần trăm diện tích trồng cây ăn quả ?
Bài 4: (2,0 điểm). Cho góc bẹt xOy. Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ xy kẻ hai tia Oz
̂ = 500 và 𝑦𝑂𝑡
̂ = 800
và Ot sao cho 𝑥𝑂𝑧
a) Tính số đo góc xOt.
b) Trong ba tia Ot, Ox và Oz, tia nào nằm giữa hai tia cịn lại? vì sao?
c) Chứng tỏ rằng tia Oz là tia phân giác của góc xOt.
Bài 5: (1,0 điểm).

Hãy sử dụng thước đo góc, thước thẳng có chia
khoảng, Compa để vẽ lại hình vẽ bên vào giấy
kiểm tra.

A

B
D

C

------ Hết -----(Học sinh khơng sử dụng máy tính)


PHỊNG GD&ĐT QUẬN BA ĐÌNH

HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI THI HỌC KỲ II
MƠN TỐN 6
Năm học 2018 - 2019

Đáp án – Hướng dẫn chấm
Bài/câu
Bài 1 (3 điểm): Tính (tính hợp lý nếu có thể)
1
4
1
a) Đs: ;
b) Đs:
c) Đs: 0;
d) Đs: −

3
7
3
Câu b, c nếu khơng “tính nhanh” mà Đs đúng thì trừ 0,25đ mỗi câu
Hs làm gộp nhiều bước – tắt bước, trừ 0,25đ đến 0,5đ tồn bài.
Hs dùng máy tính – chỉ ghi đáp số, không cho điểm
Bài 2 (2 điểm): Tìm x
4
a)
𝑥=

Điểm
Mỗi
câu
0,75 đ

0,75 đ

7

b)

c)

0,5 đ

1
1
… ⇒ :𝑥 = −
4

2
1
⇒ 𝑥 = − 𝑣à 𝐾𝐿
2
...  x 

0,25 đ
0,25 đ

1
7

2 20

𝑇𝐻1: 𝑥 =

17
20

3
20
(Nếu khơng chia 2 TH thì trừ 0,25đ)
𝑇𝐻2: 𝑥 =

Bài 3 (2 điểm):
a)
Tính được chiều rộng: 40m; diện tích mảnh vườn: 2400 m2.
b)
DT đất trồng hoa: 400 m2.
c)

DT còn lại: 2000 m2.
Tỉ số phần trăm DT trồng hoa so với DT trồng cây: 20%

0,25 đ

1,0 đ
0,5 đ
0,5 đ

Bài 4 (2,0 điểm):
t
z

x

a)
b)
c)

-

O

y

Góc xOy là góc bẹt nên Ox, Oy là hai tia đối nhau
Góc xOt và góc tOy là hai góc kề bù
Góc xOt = 1000
Trên cùng một nmp bờ xy, so sánh hai góc xOt và xOz suy ra tia Oz
nằm giữa 2 tia còn lại.

Cm Oz là tia phân giác góc xOt

Bài 5 (1,0 điểm):
Yêu cầu:
- HS biết nhận xét, sử dụng thước đo góc và thước thẳng: đo các cạnh,
góc để nhận ra hình vng và suy ra cách vẽ.
- HS nhận ra các nửa đường trịn, tâm và bán kính.
- Hình vẽ khơng cần giữ nguyên kích thước đề bài cho.
- Nếu chỉ vẽ được hình vng cho 0,25đ.
- Nếu khơng sd thước và com pa để vẽ thì khơng cho điểm.

Vẽ
hình
đến
câu a
được
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,5 đ
0,5 đ


Chú ý: Học sinh làm theo cách khác mà đúng hoặc có hướng đúng thì giáo viên dựa
vào hướng dẫn chấm chia biểu điểm tương ứng!

----------Hết-----------





MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG
HỌC KỲ II NĂM HỌC 2016-2017
MƠN: TỐN 6

PHỊNG GD&ĐT CÁT TIÊN

TRƯỜNG THCS ĐỨC PHỔ

Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Cấp độ
Chủ đề
1. Phân số, phân
số bằng nhau,
tính chất cơ bản
của phân số, rút
gọn phân số,
quy đồng mẫu
nhiều phân số
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ

NHẬN
BIẾT
Biết viết số
đối, số
nghịch đảo
của một số

cho trước

1 (5)
1,0
10%
Vận dụng các phép
tính cộng, trừ, nhân,
chia phân số để tìm
x. Vận dụng các tính
chất của phép nhân
phân số, hỗn số để
tính giá trị của biểu
thức
4 (3a;3b;4a;4b)
3,5
35%%

Các phép tính
về phân số, hỗn
số, số thập phân,
phần trăm
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
Tính giá trị
phân số của
một số cho
trước; tính tỉ
số phần trăm;
2 (7;8)

1,0
10%

Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
4. Góc, số đo
góc, tia phân
giác của một
góc. Đường
trịn, tam giác.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ

Nhận biết
được một tia
nằm giữa hai
tia, biết vẽ
một góc khi
biết số đo
1 (9a)
0,5
5%
3
1,5
15%


DUYỆT CỦA BGH
PHĨ HIỆU TRƯỞNG
(ký, đóng dấu)

TỔNG

Vận dụng quy tắc so
sánh hai phân số
cùng mẫu, khác mẫu
để sắp xếp dãy số

2 (1;2)
1,0
10%

3. Ba bài toán cơ
bản về phân số,
biểu đồ phần
trăm

VẬN DỤNG
THẤP
CAO

THƠNG
HIỂU

3
2,0

20%

4
3,5
35%

Tìm một số biết giá
trị phân số của số đó

Vận dụng linh
hoạt các bài tốn
cơ bản của phân
số đề tìm số.

1 (6)
1,0
10%

1 (10)
1,0
10%

4
3,0
30%

1
1
10%


3
1,5
15%
14
10
100%

Hiểu được khái
niệm tia phân
giác của một
góc. Từ đó chỉ
ra được một tia
là tia phân giác
của một góc

Biết tính số đo của
một góc dựa vào mối
quan hệ một góc
bằng tổng hai góc.

1 (9c)
0,5
5%
3
1,5
15%

1 (9b)
0,5
5%

7
6
60%

DUYỆT CỦA TTCM
(Ký, ghi rõ họ tên)

Đức Phổ, ngày 05 tháng 4 năm 2017
Giáo viên ra đề
(Ký, ghi rõ họ tên)

Phan Hoàng Kiều Phương


PHÒNG GD&ĐT CÁT TIÊN

TRƯỜNG THCS ĐỨC PHỔ

ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2016-2017
MƠN: TỐN 6

(Đề có 01 trang)

Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Điểm số

Bằng chữ

Lời phê của thầy cô giáo


ĐỀ BÀI:
11
7
3
Bài 2 (0,5 điểm): Viết số nghịch đảo của các số sau:
;11
5

Bài 1 (0,5 điểm): Viết số đối của các số sau: 5, 64;

Bài 3 (1,5 điểm): Tìm x, biết:
1
2

a) x - 

3
2

1
3

1
2

b) .x + 

5
6


Bài 4 (2,0 điểm): Tính giá trị của biểu thức (tính nhanh nếu có thể)
2  1
2
A  3 2 3 
4  3
4

B

12 7 12 6 8
.  . 
5 13 5 13 5

Bài 5 (1,0 điểm): Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ nhỏ đến lớn
3 3
2
5
; ;0;
;
2 2
7 2

Bài 6 (1,0 điểm): Tính số học sinh của một trường X, biết số học sinh lớp 6A là 25 em
chiếm 20% tổng số học sinh của trường đó.
Bài 7 (0,5 điểm): Tính

3
của 20
5


Câu 8 (0,5 điểm): Tính tỉ số phần trăm của 5 và 8
Bài 9 (1, 5 điểm): Trong cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox. Vẽ hai tia Oy và Ot sao
  1200 ; xOt
  600
cho xOy
a) Trong 3 tia Ox, Oy, Ot tia nào nằm giữa hai tia cịn lại? Vì sao?
b) Tính góc tOy?
c) Tia Ot có phải là tia phân giác của góc xOy hay khơng? Vì sao?
Câu 10 (1,0 điểm): Một cửa hàng bán một tấm vải trong 4 ngày. Ngày thứ nhất bán

1
tấm
6

vải và 5m; ngày thứ hai bán 20% số vải còn lại và 10m; ngày thứ ba tiếp tục bán 25% số vải
còn lại và 9m; ngày thứ tư bán

1
số vải còn lại, cuối cùng còn 13m. Hỏi lúc đầu tấm vải dài
3

bao nhiêu mét?
DUYỆT CỦA BGH
PHĨ HIỆU TRƯỞNG
(ký, đóng dấu)

DUYỆT CỦA TTCM
(Ký, ghi rõ họ tên)


Đức Phổ, ngày 05 tháng 4 năm 2017
Giáo viên ra đề
(Ký, ghi rõ họ tên)

Phan Hoàng Kiều Phương


PHÒNG GD&ĐT CÁT TIÊN

TRƯỜNG THCS ĐỨC PHỔ

HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2016-2017
MƠN: TỐN 6

ĐỀ BÀI

ĐÁP ÁN

Bài 1 (0,5 điểm): Viết số

- Số đối của -5,64 là 5,64
11
11
11
là - Số đối của
đối của các số sau: 5, 64;
7
7

7
3
5
Bài 2 (0,5 điểm): Viết số
- Số nghịch đảo của

nghịch đảo của các số sau:
5
3
3
1
;11
- Số nghịch đảo của 11 là
5
11
1 3
Bài 3 (1,5 điểm): Tìm x,
a) x - 
biết:
2 2
1 3
3 1
a) x - 
x= 
2 2
2 2
1
1 5
4
b) .x + 

x= 2
3
2 6
2
1
1 5
b) .x + 
3
2 6
1
5 1
.x = 
3
6 2
1
2
.x 
3
6
x 1

3 3
x 1
Bài 4 (2,0 điểm): Tính giá trị
2  1
2
A  3 2 3 
của biểu thức (Tính nhanh
4  3
4


nếu có thể)

2  1
2
A  3 2 3 
4  3
4
12 7 12 6 8
B .  . 
5 13 5 13 5

Bài 5 (1,0 điểm): Sắp xếp
các số sau theo thứ tự từ nhỏ
đến lớn
3 3
2
5
; ;0;
;
2 2
7 2

2
1
 2
 3  3   2
4
3
 4

1
2
3
12 7 12 6 8
B .  . 
5 13 5 13 5
12  7 6  8
   
5  13 13  5
12
8
 .1 
5
5
20

4
5

ĐIỂM
0,25
0,25
0,25
0,25

0,25
0,25

0,25
0,25

0,25
0,25

0,5
0,5

0,5
0,25
0,25

Sắp xếp đúng các số nhỏ hơn 0 là
5 3
2
3
< <0 hoặc 0 <
<
2 2
7
2

0,5

Sắp xếp đúng dãy số

5 3
2
3
< <0 <
<
2 2

7
2

0,5


Bài 6 (1,0 điểm): Tính số
học sinh của một trường X,
biết số học sinh lớp 6A là 25
em chiếm 20% tổng số học
sinh của trường đó.
Bài 7 (0,5 điểm): Tính

3
5

Số học sinh của trường X là:
25 : 20% = 125 (học sinh)

1,0

3
3
của 20 là .20 = 12
5
5

0,5

của 20

5.100
Câu 8 (0,5 điểm): Tính tỉ số
Tỉ số phần trăm của 5 và 8 là
%  62,5%
phần trăm của 5 và 8
8
Bài 9 (1,5 điểm): Trong
t
cùng một nửa mặt phẳng bờ
y
chứa tia Ox. Vẽ hai tia Oy và
Ot sao cho
  120 ; xOt
  60
xOy
0

0,25

1200

0

a) Trong 3 tia Ox, Oy, Ot tia
nào nằm giữa hai tia cịn lại?
Vì sao?
b) Tính góc tOy?
c) Tia Ot có phải là tia phân
giác của góc xOy hay
khơng? Vì sao?


600
x

1
ngày. Ngày thứ nhất bán
6

tấm vải và 5m; ngày thứ hai
bán 20% số vải còn lại và
10m; ngày thứ ba tiếp tục
bán 25% số vải còn lại và

O

a) Trả lời đúng tia Ot nằm giữa hai tia Ox và Oy (vì
0,25
 (600 < 1200)
 < xOy
xOt

Câu 10 (1,0 điểm): Một cửa
hàng bán một tấm vải trong 4

 = 600
b) Tính được tOy
c) Khẳng định được Ot là tia phân giác của góc
xOy vì nằm giữa và chia góc thành 2 góc bằng
nhau.
- Tính được số mét vải của ngày thứ tư khi chưa


bán là: 13: (1 -

1
39
)=
(m)
3
2

- Tính được số mét vải của ngày thứ ba khi chưa
39
bán là:   9  : 1  25%   38 (m)
 2


- Tính được số mét vải của ngày thứ hai khi chưa
bán là:  38  10  : 1  20%   60 (m)
1
9m; ngày thứ tư bán số vải - Tính được số mét vải của ngày đầu tiên khi chưa
3

còn lại, cuối cùng còn 13m.
Hỏi lúc đầu tấm vải dài bao
nhiêu m?

DUYỆT CỦA BGH
PHĨ HIỆU TRƯỞNG
(ký, đóng dấu)


0,25
0,25

1
bán là:  60  5  :  1    78 (m)


(Ký, ghi rõ họ tên)

0,5

0,25
0,25

0,25
0,25

6

DUYỆT CỦA TTCM

0,5

Đức Phổ, ngày 05 tháng 4 năm 2017
Giáo viên ra đề
(Ký, ghi rõ họ tên)

Phan Hoàng Kiều Phương



PHỊNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HUYỆN KIM SƠN
ĐỀ CHÍNH THỨC

ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2016 - 2017
Mơn: TỐN 6
Thời gian làm bài: 90 phút
Đề kiểm tra gồm 05 câu trong 01 trang

Câu 1 (2,5 điểm). Thực hiện các phép tính (Tính hợp lý nếu có thể):
a)

3 1

2 2

b)

3 5
:
7 14

c)

5 5

   2
7 7



d)

3 7 3 16 3
.  . 
5 23 5 23 5

Câu 2 (2,0 điểm). Tìm x biết:
a) x 

3 9

2 2

1
3
1
b) x  x  75%  5
3
4
4

Câu 3 (2,5 điểm).

Bốn thửa ruộng nhà bác An, bác Ba, bác Đạt và bác Lâm thu hoạch được tất cả
1,2 tấn thóc. Số thóc thu hoạch được của nhà bác An, bác Ba, bác Đạt lần lượt bằng
1
; 0,3; 15% tổng số thóc thu hoạch ở cả bốn thửa.
3
a) Tính khối lượng thóc mỗi bác thu hoạch được.

b) Tính tỉ số phần trăm số thóc thu hoạch được của nhà bác Ba so với tổng số
thóc thu hoạch ở cả bốn thửa.
Câu 4 (2,5 điểm).

ˆ và yOz
ˆ là hai góc kề bù. Biết yOz
ˆ  500.
Cho xOy
ˆ
a) Tính số đo xOy.
ˆ Tính tOz.
ˆ
b) Kẻ tia phân giác Ot của xOy.
Câu 5 (0,5 điểm). So sánh:
1050  2
1050
A  50
và B  50
10  1
10  3


HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2016 - 2017
Mơn: TỐN 6
Câu

Ý
a)


b)
Câu 1
2,5 đ
c)

d)

a)

Nội dung

3 1 3 1
 
2 2
2
2
 1
2
3 5 3 14
:  .
7 14 7 5
3 2 6
 . 
1 5 5
5 5
 5 5
   2    2
7 7
 7 7
022

3 7 3 16 3 3  7 16  3
.  .   .   
5 23 5 23 5 5  23 23  5
3 3

 0
5 5
3 9
9 3
x  x 
2 2
2 2
x

Câu 2
2,0 đ
b)

a)

93 6
 3
2
2

1
3
1 1 3
21 3
x  x  75%  5     x 


3
4
4 3 4
4
4
13
18
18 13 18 12 54
 x
x
: 
. 
12
4
4 12
4 13 13
1
Số thóc thu hoạch được của nhà bác An là: 1,2.  0,4 (Tấn)
3
Số thóc thu hoạch được của nhà bác Ba là: 1,2.0,3  0,36 (Tấn)
Số thóc thu hoạch được của nhà bác Đạt là: 1,2.15%  0,18 (Tấn)
Số thóc thu hoạch được của nhà bác Lâm là:
1,2 - (0,4 + 0,36 + 0,18) = 0.26 (Tấn)

Câu 3
2,5 đ
b)

Tỉ số phần trăm số thóc thu hoạch được của nhà bác Ba so với tổng số

thóc thu hoạch ở cả bốn thửa là:

0,36.100
%  30%
1,2

Điểm
0,5
0,25
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25

0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5


0,5

Vẽ hình đúng
t


y

50°

x

Câu 4
2,5 đ

a)

b)

Câu 5
0,5 đ

O

z

ˆ và yOz
ˆ là hai góc kề bù nên xOy
ˆ  yOz
ˆ  1800
Vì xOy

0,5

ˆ  500  1800  xOy

ˆ  1800  500  1300
 xOy
ˆ  1 .xOy
ˆ  1 .1300  650
Vì Ot là tia phân giác của góc xOy  xOt
2
2
ˆ
ˆ
Có xOy và yOz là hai góc kề bù  Ox và Oz là hai tia đối nhau
ˆ và tOz
ˆ là hai góc kề bù  xOt
ˆ  tOz
ˆ  1800
 xOt
ˆ  1800  tOz
ˆ  1800  650  1150
 650  tOz

0,5

1050  2 1050  1  3
3
Có A  50

 1  50
50
10  1
10  1
10  1

50
50
10
10  3  3
3
B  50

 1  50
50
10  3
10  3
10  3
3
3
3
3
Mà 50
 50
 1  50
 1  50
10  1 10  3
10  1
10  3
 A
0,5

0,25
0,25


0,25

0,25



PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
HUYỆN TỨ KỲ

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
Năm học 2016-2017
Mơn: TỐN - LỚP 6
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề này gồm 06 câu, 01 trang)

T-DH01-HKII6-1617
Câu 1. (1,0 điểm)

a) Tìm số nghịch đảo của mỗi số sau:
b) Tìm số đối của mỗi số sau:

1
;  1;
2017
2017; 2

Câu 2. (2,0 điểm)
Thực hiện các phép tính:
a) (-1)3.7 – (-2)2 + 2017.0 + 1
5  12  5  2  3

c) . 
  .   1
8 7  8 7  4
Câu 3. (2,5 điểm)
Tìm x biết:
2 7

5 10
2 8

c)    x   1
3 3


a) x 

b) 25.(-103) + 25.3
1
15 
d) 25%  2  2,8.

4
 14 

b) ( 4)  2 x  (3).6
d)

3
9
. x5 

4
2

Câu 4. (1,5 điểm)
Lớp 6A có tất cả 36 học sinh. Trong học kỳ I vừa qua, kết quả xếp loại học
lực của học sinh trong lớp được chia thành ba loại: giỏi, khá và trung bình. Số học
2
sinh có học lực trung bình chiếm số học sinh cả lớp và bằng 50% số học sinh có
9
học lực khá. Tính số học sinh có học lực giỏi, khá, trung bình của lớp 6A.
Câu 5. (2,5 điểm).
Cho Ox và Oy là hai tia đối nhau. Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ là
  1500 ; 
đường thẳng xy vẽ hai tia Oz và Ot sao cho xOz
yOt  600
a) Tính số đo 
xOt
.
b) Chứng tỏ Oz là tia phân giác của yOt
c) Trên nửa mặt phẳng có chứa tia Oz bờ là đường thẳng xy vẽ tia Om sao

cho zOm = 900 . Hỏi tia Om có là tia phân giác của 
xOt hay khơng? Vì sao?
Câu 6. (0,5 điểm)

Cho P =

1
2
3

48 49
1 1 1
1
1
1
 
 ...  
   ... 


và Q =
49 48 47
2
1
2 3 4
48 49 50

Hãy tính

P
.
Q

-------- Hết --------


×