Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Bộ đề thi giữa học kì 1 môn địa lí lớp 6 năm học 2019 2020

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (207.66 KB, 5 trang )

ĐỀ SỐ 1
SỞ GD&ĐT………….
TRƯỜNG ………..

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I.
Năm học 2019 - 2020
Lớp 6
Mơn: Địa lí
Thời gian làm bài: 90 phút
ĐỀ RA:

I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm )
Hãy khoanh tròn chữ in hoa trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Thiên thể nào sau đây khơng cịn được coi là một hành tinh trong hệ mặt Trời?
A. Diêm vương tinh.

B. Hải vương tinh.

C. Thiên vương tinh.

D. Sao thổ.

Câu 2. Theo quy ước thì đầu trên của kinh tuyến chỉ hướng nào sau đây?
A. Đông.

B. Tây.

C. Nam.

D. Bắc.


Câu 3. Những vĩ tuyến nằm từ Xích đạo đến cực Nam là những vĩ tuyến
A. Tây.

B. Nam.

C. Đông.

D. Bắc.

Câu 4. Chọn một trong các phương án sau đây để điền vào chỗ….. sao cho hợp lí.
Trái Đất có dạng hình cầu và ở vị trí thứ….. trong số tám hành tinh theo thứ tự xa dần
Mặt Trời.
A. hai

B. ba

C. bốn

D. năm

Câu 5. Đối tượng địa lí nào sau đây khơng được biểu hiện bằng kí hiệu điểm?
A. Sân bay.

B. Bến cảng.

C. Dịng sơng.

D. Nhà máy.

Câu 6. Chọn một trong các phương án sau đây để điền vào chỗ….. sao cho hợp lí.

Trên quả Địa Cầu, nếu cứ cách 100, ta vẽ một kinh tuyến, thì có tất cả …….kinh tuyến.
A. 26

B. 36

C. 46

D. 56

Câu 7. Kinh tuyến nào sau đây đối diện với kinh tuyến gốc?
A. 900.

B. 1800.

C. 2700.

D. 3600.

Câu 8. Độ cao của địa hình trên bản đồ được biểu hiện bằng thang màu hoặc bằng
đường
A. kinh tuyến.

B. vĩ tuyến.

C. đồng mức.

D. đẳng nhiệt.

Câu 9. Chọn một trong các phương án sau đây để điền vào chỗ….. sao cho hợp lí.
Nếu mỗi vĩ tuyến cách nhau 10 thì trên bề mặt quả Địa Cầu, từ cực Bắc đến cực Nam,

có tất cả….. vĩ tuyến.
A. 161

B. 171

C. 181

D. 191

Câu 10. Khoảng cách 5cm trên bản đồ có tỉ lệ 1: 200.000 thì tương ứng ngoài thực tế là


A. 10km.

B. 20km.

C. 30km.

D. 40km.

Câu 11. Dựa vào bản đồ hãy cho biết đi từ O đến B là đi theo hướng nào sau đây?

A. Bắc.

B. Nam.

C. Đông.

D.Tây


Câu 12. Khoảng cách từ Hà Nội đến Hải Phòng là 105 km. Trên một bản đồ Việt Nam
khoảng cách giữa hai thành phố đó đo được 7,5 cm. Vậy bản đồ đó có tỉ lệ là
A. 1: 700.000.

B. 1: 1.000.000.

C. 1: 1.400.000.

D. 1: 1.500.000.

II. TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu 1: ( 2,5 điểm )
Bản đồ là gì? Tại sao khi sử dụng bản đồ, trước tiên chúng ta phải xem bảng chú giải?
Câu 2: (3,0 điểm)
Nêu khái niệm đường kinh tuyến, vĩ tuyến.
Câu 3: (1,5 điểm)
Dựa vào hình dưới đây, hãy xác định tọa độ địa lí của các điểm A, B, C, D, E, F
800 600

400

200

O0

200

400

600


800

A

800
600
400
200

B
E

D
C
F

00
200
400
600
800


ĐỀ SỐ 2
SỞ GD&ĐT………….
TRƯỜNG ………..

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I.
Năm học 2019 - 2020

Lớp 6
Mơn: Địa lí
Thời gian làm bài: 90 phút

I. Trắc nghiệm (3.0 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu ý em cho là đúng trong các câu sau.
Câu 1: Theo thứ tự xa dần Mặt Trời Trái Đất là hành tinh đứng thứ mấy trong hệ Mặt
Trời
A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 2: Trái Đất có dạng hình:
A. Trịn

B. Vng

C. Cầu

Câu 3: Để thể hiện độ cao địa hình trên bản đồ người ta thể hiện bằng:
A. Thang màu

B. Đường đồng mức

C. Kí hiệu diện tích


D. Cả A và B

Câu 4: Có mấy loại ký hiệu thường được sử dụng để thể hiện các đối tượng địa lý trên
bản đồ;
A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 5: Kinh tuyến gốc và vĩ tuyến gốc có chung điểm là cùng có số độ bằng;
A. 00

B. 300

C. 900

D. 1800

Câu 6: Kinh tuyến đi qua đài thiên văn Grin-uyt ngoại ô thành phố luân Đôn nước anh
là:
A. Vĩ tuyến gốc
C. Kinh tuyến tây

B. Kinh tuyến Đông
D. Kinh tuyến gốc

II.Tự luận (7 điểm)

Câu 1: (2đ): Hãy ghi các hướng của bản đồ vào sơ đồ vẽ dưới đây


Câu 2: (2đ): Hai bản đồ có tỉ lệ số là: 1:200.000 và 1: 5.000.000. Khoảng cách trên thực
tế là bao nhiêu km nếu khoảng cách đo được trên bản đồ lần lượt là:
a. 2 cm
b. 4 cm
Câu 3: (3đ) Hãy xác định tọa độ địa lí của các điểm A, B, C dựa vào hình dưới đây:


Đáp án đề 2
I. Trắc nghiệm (3 điểm).
Khoanh đúng mỗi câu được 0.5 điểm.
1

2

3

4

5

6

B C

D

B


A

D

II.Tự luận (7 điểm).
Câu 1: (2.0 điểm)
Xác định phương hướng trên bản đồ:
- Xác định được 4 hướng chính (Bắc, Nam, Đơng, Tây) mỗi hướng 0.25*4 (1 điểm)
- Xác định được 4 hướng phụ 0.25*4 (1 điểm)
Câu 2:
a. Với bản đồ có tỉ lệ: 1:200.000
- 2cm đo được trên bản đồ thì tương ứng với 2*2 = 4 km trên thực tế (0.5 điểm)
- 4cm đo được trên bản đồ thì tương ứng với 4*2 = 8 km trên thực tế ( 0.5 điểm)
b. Với bản đồ có tỉ lệ: 1:5.000.000
- 2cm đo được trên bản đồ thì tương ứng với 2*50 = 100 km trên thực tế (0.5 điểm)
- 4cm đo được trên bản đồ thì tương ứng với 4*50 = 200 km trên thực tế (0.5 điểm)
Câu 3: Tọa độ địa lí của các điểm

Mỗi ý đúng được 1 điểm (3 điểm)
(Không phân biệt kinh độ hay vĩ độ viết trên hay dưới, mỗi phần kinh độ hay vĩ độ đúng
chấm 0.25 điểm)



×