Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

De kiem tra hoc ki 1 toan 6 sach canh dieu (1); ĐỀ TOÁN 6 HKI; học kỳ i toán 6; toán 6 khi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (134.15 KB, 9 trang )

KIỂM TRA HỌC KỲ I
Mơn: Tốn 6
I. Xác định mục tiêu
1. Kiến thức: Kiểm tra mức độ nhận thức của học sinh sau khi học xong học kì I
năm học 2021-2022 để từ đó có phương pháp uốn nắn kịp thời ở học kì II của năm học.
Cụ thể, kiểm tra về:
+ Đại số: Tập hợp các số tự nhiên, sớ ngun; tính chất chia hết trong tập hợp sớ
tự nhiên, số nguyên.
+ Hình học: Một số hình phẳng trong thực tiễn.
2. Năng lực: Giúp h/s hình thành và phát triển:
+ Năng lực tư duy và lập luận toán học.
+ Năng lực giải quyết vấn đề toán học.
+ Năng lực mô hình hoá toán học.
+ Năng lực sử dụng công cụ học toán.
+ Năng lực giao tiếp toán học.
3. Phẩm chất:
+ Rèn luyện tính trung thực khi làm bài kiểm tra.
II. Xây dựng kế hoạch kiểm tra, đánh giá
1. Xác định thời điểm đánh giá: Thời điểm đánh giá là cuối học kỳ I Lớp 6
2. Xác định phương pháp, công cụ:
+ Phương pháp: Kiểm tra viết.
+ Công cụ: Câu hỏi, bài tập, đề kiểm tra.
III. Lựa chọn, thiết kế công cụ kiểm tra, đánh giá.
1. Cấu trúc của đề.
- Số lượng: 01 đề minh họa môn Toán ở lớp 6.
- Đề minh họa gồm 2 phần: Trắc nghiệm khách quan (TN) và Tự luận (TL).
+ Phần TNKQ có 20 câu (Mỗi câu 0,25 điểm), tổng điểm là 5 điểm.
+ Phần TL có 04 câu (Mỗi câu tự luận gồm nhiều câu thành phần), tổng điểm
tự luận là 5 điểm
- Thời gian làm bài: 90 phút.



2. Ma trân đê:

Cấp
độ

Mức 1
(Nhận biết)

Mức 3
Vận dụng

Mức 2:
Thông hiểu

Cấp độ thấp
Chủ đề

TN
TL
C1,4: Biết khái
1. Tập hợp niệm về tập hợp,
các số tự phần tử của tập
nhiên.
hợp.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Thành tố
NL


Số điểm
Tỉ lệ %
Thành tố
NL

TL

TN
TL
C21a: Vận dụng
linh hoat các
phép tính trong
N.

Cộng

2(C1, 4)

1/3 C21

2+1/3

0,5
5%
C1, 4:
TD

0,5
5%

C21a:
GQVĐ

1,0
10%

2.
Tính C5,6: Biết được
chất chia t/c chia hết của
hết trong 1 tổng
tập hợp số
tự nhiên

Số câu

TN

Cấp độ
cao
TN TL

2(5, 6)
0,5
5%
TD

C7, 9. Hiểu quy
tắc tìm ƯCLN,
BCNN
C8. Hiểu các

tìm ước của 1 số
và nhận ra số
nguyên tố
C12. Hiểu cách
phân tích mợt sớ
ra
thừa
sớ
ngun tớ
4 (C7,
8, 9,12)
1
10%
C7, 8, 9:
TD
C8,12:
GQVĐ

C22: Áp dụng
quy
tắc
tìm
ƯCLN vào giải
bài toán thực tế.

C2: Nhận biết C10, 11, 21b: C13,
3. Tập hợp số nguyên.
Thực hiện được
các
số C3: So sánh số cộng trừ nhân

nguyên.
nguyên
chia số nguyên

C24. Vận
dụng các
quy tắc
chia hết

1 (C22)

1(C24)

8

1,5
15%
TDGQVĐ

0,5
5%
TDGQV
Đ

3, 5
35%


Số câu
Số điểm

Tỉ lệ %

2(C2, 3)

0,5
5%
C1, 2, 3,
Thành tố
4 - TD
NL
4.
Tính
chất chia
hết trong
tập hợp sớ
ngun
Sớ câu
Sớ điểm
Tỉ lệ %
Thành tớ
NL
5. Một số
hình
phẳng
trong thực
tiễn.

Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %


2 (C10, 1/3
1
11)
C21
(C13)
0,5
0,5
0,25
5%
5%
2,5%
C9, 10,
TDGQV
11 GQV
Đ
GQVĐ
Đ
C14. Hiểu cách
tìm ước của một
số nguyên
1 (14)
0,25
5%
C10:
GQVĐ
C14:
TDGQVĐ
C15,16, 17, 18,
19, 20: Biết được

tính chất về
cạnh, trục đới
xứng, cách tính
chu vi, diện tích
hình chữ nhật,
hình bình hành,
hình thoi, hình
thang
C23: Áp dụng
cơng thức tính
diện tích và chu
vi hình chữ nhật
để giải bài toán
thực tế.
6(C15- 1(C23
20)
)
1,5
1
15%
10%

1/3(C21
ab)
2
20%
TDGQVĐ

5+2/3
3,75

37,5%

1
0,25
2,5%
VD

7
2,5
25%


Thành tố
NL

Tổng số
câu
Tổng số
điểm
Tỉ lệ %

6

C15, 16:
TD
C17,18, MHH19, 20: GQV
TDĐ
MHHGQVĐ
13
1+ 1/3


1

1+2/3

1

24

1,5

3,25

1,5

0,25

3

0,5

10

15%

32,5%

15%

2,5%


30%

5%

100%


IV. Đề bài:
Phần 1: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5đ).
Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1 (NB-TD): Tập hợp P các số tự nhiên không lớn hơn 7 có thể viết là:
A. P = x  N  x < 7.
C. P = x  N  x > 7 .

B. P =x  N  x �7.
D. P = x  N  x �7 .

Câu 2 (NB-TD): Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Số -2 là số nguyên âm .
C. Số -1 không phải là số tự nhiên.

B. Số 10 là số nguyên dương.
D. Số 0 không phải là số nguyên.

Câu 3.(NB-TD) . Số nguyên âm chỉ năm có sự kiện: “ Thế vận hội đầu tiên diễn ra năm
776 trước Công nguyên” là số nào trong các số sau đây?
A. -1776

B. 776


C. - 776

D. 1776

Câu 4 (NB-TD): Cho tập A= -2; 3; 4; 5. Phần tử nào sau đây thuộc tập hợp A ?
A. -1.

B. 0.

C. 3.

D. 8.

Câu 5 (NB-TD): Tổng 18 + 30 chia hết cho số nào sau đây:
A. 2 và 3.

B. 2 và 9.

C. 3 và 9.

D. 2; 3 và 9.

Câu 6 (NB-TD): Cho 18 Mx và 7 �x  18 . Thì x có giá trị là:
A. 2.

B. 3.

C. 6.


D. 9.

Câu 7 (TH-TD): ƯCLN (12, 18) là:
A. 6.

B. 3.

C. 2.

D. 1.

Câu 8 (TH-TD): Các ước nguyên tố của 15 là:
A. 1; 3.

B. 3; 5.

C. 5; 15.

D. 1; 3; 5; 15.

Câu 9 (TH-TD): BCNN ( 15; 30; 60 ) là :
A. 24 . 5 . 7.

B. 22 .3. 5 .

C. 24.

Câu 10 (TH-GQVĐ): Kết quả thực hiện phép tính 18: (-3)2 . 2 là:

D. 5 .7.



A. 6.

B. -6.

C. 4.

D. -4.

Câu 11 (TH-GQVĐ): Kết quả thực hiện phép tính (-45) – [(-15) -30] là:
A. -30.

B. -60.

C. -90.

D. 0.

Câu 12 (TH-GQVĐ): Sớ 75 được phân tích ra thừa số nguyên tố là:
A. 2 . 3 . 5

C. 3 . 52

B. 3 . 5 . 7

D. 32 . 5

Câu 13 (TH-TD-GQVĐ): Số nguyên x thỏa mãn: 2 . x + 15 = - 5 là:
A. x = 10


B. x = -10

C. x = 5

D. x = -5

Câu 14 (TH-TD): Các số nguyên x thỏa mãn: “6 chia hết cho x” là:
A. 2; 3; 6.
B. 1; 2; 3; 6.
C. -1; -2; -3; -6.
Câu 15 (TH-TD): Hình có một trục đối xứng là:
A. Hình chữ nhật.
B. Hình bình hành.
C. Hình thoi.

D. 1; 2; 3; 6; -1; -2; -3; -6.

D. Hình thang cân.

Câu 16 (NB-TD): Hình nào có bốn cạnh bằng nhau:
B. Hình chữ nhật.

B. Hình bình hành.

C. Hình thoi.

D. Hình thang cân.

Câu 17 (TH-TD, MHH) Cho H.1. Chu vi của hình chữ nhật là:

A. 24cm.

B. 20cm.

C. 12cm.

D. 10cm.

6cm
4cm

H.1

Câu 18 (TH-TD, MHH): Cho H.2. Diện tích của hình bình hành là:
2

5cm

2

A. 15cm .

B. 10cm .

C. 5cm2.

D. 6cm2.

3cm


2cm

H.2

Câu 19 (TH-GQVĐ) Hình thoi có độ dài hai đường chéo là 2cm và 4cm. Diện tích hình
thoi đó là:
A. 4 cm2.

B. 6 cm2.

C.

8 cm2.

D. 2 cm2.

Câu 20 (TH-GQVĐ, MHH): Cho hình thang cân ABCD (H.3). Biết AB = 3cm,


BC = 2cm, CD = 5 cm. Chu vi của hình thang cân ABCD là:
A. 6 cm.
B. 10cm
C. 12cm
D. 15cm

H.3

A

D


B

C

Phần 2: TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 21: Thực hiện phép tính
a) (TH-TD, GQVĐ) 12 . 13 + 13 . 88
b) (TH-TD, GQVĐ) 4567  1234  4567  ( 66)
Câu 22 (VD- TD, GQVĐ):
Học sinh lớp 6A được nhận phần thưởng của nhà trường và mỗi em được nhận phần
thưởng như nhau. Cô hiệu trưởng đã chia hết 129 quyển vở và 215 bút chì màu. Hỏi số
học sinh lớp 6A là bao nhiêu?
Câu 23 (VD -TD, GQVĐ): Sân nhà bạn An là hình chữ nhật có chiều dài là 8m và chiều
rợng 5m.
a) Tính diện tích sân nhà bạn An.
b) Bố An muốn dùng những viên gạch hình vuông cạnh là 50cm để lát sân. Vậy bố An
cần dùng bao nhiêu viên gạch để lát hết sân đó ?
Câu 24 (VD- TD, GQVĐ):
Tìm tất cả các số tự nhiên n thoả mãn 5n + 14 chia hết cho n + 2?


V. Đáp án thang điểm:
Phần 1: TNKQ (Từ câu 1 đến câu 20)

Mỗi câu đúng 0,25 điểm

Câu

1


2

3

4

5

6

7

8

9

10

ĐA

B

D

B

C

A


D

A

B

B

C

Câu

11

12

13

14

15

16

17

18

19


20

ĐA

D

C

B

D

D

C

B

B

A

C

Phần 2: TỰ LUẬN (Từ câu 21 đến câu 24)
Câu

Nội dung
a) 12 . 13 + 13 . 88 = 13 . (12 + 88) = 13 . 100 = 1300


21

b) 4567 + 1234 – 4567 – (-66)
(2,0 = 4567 + 1234 – 4567 + 66
= (4567 - 4567) + (1234 + 66)
đ) = 0 + 1300 = 1300
22
(1,5
đ)

23

Gọi số HS của lớp 6A là x (x > 1)
Vì 129 ⁝ x, 215 ⁝ x, nên x  ƯC(129; 215)

Điểm
1,0
1,0
0,25
0,5

ƯCLN(129, 215) = 43
Do (1 < x) nên số học sinh của lớp 6A là 43 HS

0,75

Chiều dài mảnh vườn hình chữ nhật là:

0,5


(1,0 120 : 8 = 15 m
đ)

Chu vi mảnh vườn hình chữ nhật là:
2(8+15)= 46 m

0,5


24

Với mọi n ta có n+2 chia hết cho n+2

(0,5 nên 5(n+2) =5n+10 chia hết cho n+2
đ)

=>5n+14=5n+10+4 chia hết cho n+2 khi 4 chia hết cho n+2
do đó n+2 thuộc Ư(4) ={1;2;4}
Giải từng trường hợp ta đc: n= 0; 2

0,5



×