Tải bản đầy đủ (.ppt) (31 trang)

bai giang exel nâng cao

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (451.44 KB, 31 trang )

MICROSOFT EXCEL 2003
Nâng cao


CÁC HÀM TÌM KIẾM
index, match

2


HÀM MATCH()
 Chức năng: Hàm MATCH() sẽ đưa ra vị trí tìm thấy (hoặc
gần đúng nếu khơng tìm thấy) của giá trị cần tìm trong
<Vùng tìm kiếm>
 Cú pháp: MATCH(<Giá trị tìm kiếm>, <Vùng tìm kiếm>,
dạng)
Trong đó <Giá trị tìm kiếm> là giá trị dạng số bất kỳ hoặc
kí tự được dùng để tìm kiếm trong vùng tìm kiếm

3


 Tham số <dạng> xác định cách thức tìm kiếm và phải là một trong ba
giá trị 1, 0 và -1
 Nếu <dạng> là 1: hàm MATCH() tìm kiếm trong vùng cần được sắp
xếp theo thứ tự tăng dần và kết quả là vị trí của giá trị lớn nhất trong
vùng nhưng khơng vượt q <Giá trị tìm kiếm>
 Nếu <dạng> là 0: hàm MATCH() tìm kiếm trong vùng khơng cần sắp
xếp và đưa ra vị trí trùng khớp với <Giá trị tìm kiếm>. Nếu khơng tìm
thấy, hàm đưa ra thơng báo #N/A
 Nếu <dạng> là -1: hàm MATCH() tìm kiếm trong 1 vùng được sắp xếp


theo thứ tự giảm dần. Kết quả sẽ là vị trí có giá trị nhỏ nhất lớn hơn
hoặc bằng <Giá trị tìm kiếm>. Nếu khơng có giá trị nào trong vùng lớn
hơn <Giá trị tìm kiếm>, hàm đưa ra thơng báo lỗi #N/A

4


Ví dụ
 Match(“A”,A9:A10,0)=1

5


HÀM INDEX()
 Chức năng: Hàm này trả về giá trị của 1 ơ trong vùng tìm
kiếm được xác định bởi dịng và cột.
 Cú pháp: INDEX(<Vùng tìmkiếm>,<Dịng>,<Cột>)

6


Ví dụ
Index(A8:C10,2,2)=“Máy tính”

7


II. CÁC HÀM TÍNH TỐN KHẤU HAO
TRANG THIẾT BỊ


8


Hàm SYD (Sum of Year'Digits)
 Chức năng:
- Tính tổng khấu hao theo tổng các năm của tài sản cố định
cho một chu kỳ xác định
- Trả về tỷ lệ khấu hao giảm số học.
 Cú pháp: SYD(Cost, Salvage, Life, Per)
+ Cost: là giá trị của tài sản
+ Salvage: là giá trị còn lại của tài sản sau khi đã khấu hao
+ Life: là số kỳ hạn sử dụng của tài sản
+ Per: là số thứ tự năm tính khấu hao

9


Ví dụ
 Năm 1996 anh Minh mua 1 TV 24 inch với giá 8600000
vnd. Sau 5 năm anh bán lại được 1200000 vnd. Hãy sử
dụng hàm SYD để tính khấu hao cho tháng thứ nhất, năm
thứ nhất, năm thứ hai
SYD(6800000,1200000, 5*12, 1) -> 183606.5574
SYD(6800000,1200000, 5, 1)
-> 183606.5574
SYD(6800000,1200000, 5, 2)
-> ?

10



Hàm DB (Declining Balance)

11


Ví dụ
Đầu tháng 4 năm 1990 nhà máy Z mua 1 máy bào với giá
2400$. Sau 10 năm sử dụng bán lại được 300$. Tính
khấu hao cho năm thứ 1, thứ 2 của chiếc máy đó.
DB(2400, 300, 10, 1, 9) -> 338.4
DB(2400, 300, 10, 2, 9) -> 384.58

12


Ví dụ
Năm 1991 anh Bình mua 1 máy vi tính với giá 2600$. Sau
4 năm sử dụng bán lại được 500$. Hãy tính khấu hao của
ngày đầu tiên, tháng đầu tiên, năm đầu tiên.
DDB(2600, 500, 4*365, 1) -> 3.56
DDB(2600, 500, 4*12, 1) -> 108.33

13


Hàm SLN
 Chức năng:
Tính khấu hao TSCĐ với tỷ lệ khấu hao trải đều trong một
khoảng thời gian xác định, khoản khấu hao là khơng đổi

trong suốt kỳ tính khấu hao. (khấu hao tuyến tính)
 Cú pháp: SLN(Cost, Salvage, Life)
+ Cost: là giá trị của tài sản
+ Salvage: là giá trị còn lại của tài sản sau khi đã khấu hao
+ Life: là số kỳ tính khấu hao của tài sản
Hàm SLN tính khấu hao theo cơng thức:
SLN=(Cost-Salvage)/Life

14


Ví dụ
Cơng ty CMT mua 1 xe ơtơ với giá 20000$, sau 10 năm bán
được 4500$. Tính khấu hao đều cho mỗi năm của chiếc
xe ơtơ đó
SLN(20000, 4500, 10) -> 1550

15


III. CÁC HÀM LIÊN QUAN ĐẾN TÍNH TỐN HIỆU QUẢ
VỐN ĐẦU TƯ

16


Hàm FVSCHEDULE
 Chức năng: Tính giá trị tương lai của một khoản đầu tư
khi lãi suất thay đổi.
Hàm Fvschedule tính tốn theo cơng thức:

Fvschedule = Principal*(1+Rate1)*(1+Rate2)*… (1+Raten)
 Cú pháp: FVSCHEDULE(Principal, Schedule)
+ Fvschedule: là giá trị tương lai của 1 khoản đầu tư
+ Principal: là giá trị hiện tại của 1 khoản đầu tư
+ Schedule: là 1 dãy tỷ lệ lãi suất được áp dụng

17


Hàm FV (Future Value)


Chức năng: Tính giá trị tương lai của một khoản đầu tư có
lãi suất cố định trả theo định kỳ hoặc gửi thêm vào.

 Cú pháp: FV(Rate, Nper, Pmt, Pv, Type)
+ Rate: Tỷ lệ lãi suất mỗi kỳ (theo tháng, quý, năm)
+ Nper: số kỳ chi trả(số tháng, quý, năm)
+ Pmt: số tiền chi trả (hay thu về) trong mỗi kỳ, cố định trong
suốt giai đoạn. Nó bao gồm vốn và lãi suất nhưng không
chứa các chi phí hoặc thuế khác. Nếu Pmt khơng có thì
phải có Pv
+ Pv: là giá trị đầu tư ban đầu. Nếu Pv khơng có thì phải có Pmt
+ Type: bằng 1 nếu số tiền tính đầu kỳ, bằng 0 nếu cuối kỳ

18


Ví dụ:


Anh Minh có 1000$ gửi tiết kiệm với lãi suất
12% năm. Đầu mỗi tháng tiếp theo anh ta
lại gửi kèm vào 100$ trong vòng 5 năm. Hỏi
sau 5 năm anh Huy có bao nhiêu tiền?
FV(12%/12, 5*12, -100, -1000, 1) ->
10065.33$

19


Hàm PV (Present Value)
 Chức năng: Trả về giá trị hiện tại của một khoản đầu tư theo
từng kỳ.
 Cú pháp: PV(Rate, Nper, Pmt, Fv, Type)
+ Rate: tỷ lệ lãi suất mỗi kỳ(theo tháng, quý, năm)
+ Nper: số kỳ chi trả(số tháng, quý, năm)
+ Pmt: số tiền chi trả(hay thu về) trong mỗi kỳ, cố định trong
suốt giai đoạn. Nó bao gồm vốn và lãi suất nhưng ko chứa các
chi phí hoặc thuế khác. Nếu Pmt khơng có thì phải có Fv
+ Fv: giá trị tương lai hoặc cân bằng tiền mặt mà ta muốn tìm
sau lần chi trả cuối cùng. Nếu Fv ko có thì phải có Pmt
+ Type: bằng 1 nếu số tiền tính đầu kỳ, bằng 0 nếu cuối kỳ

20


Ví dụ
 Anh An có nhu cầu mua một mảnh đất. Giá hiện tại của tài sản cố
định này là 800 triệu đồng. Biết lãi suất ngân hàng là 10% năm. Có các
phương thức thanh tốn sau đặt ra tuỳ cơng ty lựa chọn:

a. Cho thanh tốn chậm sau 1 năm phải trả 860 triệu đồng.
b. Cho thanh toán chậm trong vòng 3 năm, cuối mỗi năm phải trả 300
triệu đồng.
c. Cho thanh toán chậm, sau 4 năm phải trả số tiền là 1200 triệu đồng.
d. Cho thanh toán chậm trong vòng 4 năm, cuỗi mỗi năm phải trả 250
triệu đồng.
e. Thanh toán ngay 800 triệu đồng.
Yêu cầu: Sử dụng hàm PV cho biết Anh An nên chọn phương án nào?

21


Cú pháp
=PV(B2,C2,D2,E2)

Anh An nên chọn phương án 2 vì có giá trị hiện tại nhỏ nhất

22


IV.PHÂN TÍCH VÀ TỔNG HỢP DỮ LIỆU

23


DÙNG GOAL SEEK ĐỂ THẨM ĐỊNH ĐẦU TƯ
 Data/What IF / Goalseek
 Đặt thay đổi mục tiêu và đối số đi kèm

 Chọn OK thì ơ 10% (ơ B1) sẽ thành 19,8% và gía trị 133,1

(ơ B5) sẽ thành 172

24


Dùng solver để giải bài toán QHTT
 Bài toán

X1>=0
X2>=0
X1<=70
X2<=50
X1+2*X2<=120
X1+X2<=90
X1*20+X2*10 ->max

 Từ Menu Datachọn Solve, xuất hiện hộp hội thoại Solver
Parameters:

25


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×