Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Đề thi tin học văn phòng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (65.14 KB, 3 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN
TT CNTT QL&KT

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - tự do - hạnh phúc

ĐỀ thi
Tin hỌc văn phòng nâng cao
(thời gian: 60 phút)
Phần word:
Câu 1:
Vào microsoft word, sau đó tạo thư mục số thứ tự của sinh viên thuộc thư mục
student vào trong ổ D.
Định dạng cho văn bản như sau:
-

-

Chọn khổ giấy a4, chiều giấy đứng, lề trái 3cm, lề phải 2,5cm, trên 2,54 cm,
dưới 2,54 cm.
Header có đường kẻ phía dưới với nội dung: ngày/mm/yy, bài làm tin học
văn phịng (sinh viên chèn ngày thi vào vị trí tương ứng). Footer căn giữa
với nội dung: trang # (sinh viên chèn số trang vào vị trí #).
Font chữ: Time new roman, cỡ chữ 14.

Ghi văn bản vào thư mục số thứ tự đã tạo ở trên với tên là tên sinh viên (chỉ phần
tên) cộng với ngày sinh của sinh viên giống như ví dụ sau: thuy 22-12-84.docx
Câu 2: Nhập nội dung cho file này
BỘ CHỈ HUY QUÂN SỰ
Quận: Hai Bà Trưng


CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
GIẤY MỜI

Kính gửi ơng (bà):
Địa chỉ:
Theo quyết định số 11 ký ngày 12 tháng 5 năm 2005, ban chỉ huy huy quân sự
quận hai bà trưng kính mời ơng (bà) mang theo giấy báo khám tuyển nghĩa vụ
quân sự , đúng 7h00 ngày 18 tháng 5 năm 2005 đến trụ sở ban chỉ huy quân sự
quận để khám.


Mong ông (bà) đến đúng giờ.
Xin trân trọng cám ơn!
Ban chỉ huy quân sự Quận Hai Bà Trưng
Đã ký
Đại tá Trần Bảo Vân
Câu 3: Bạn hãy tạo danh sách 5 người phải gửi giấy mời (lưu file này với tên là
danhsach-số thứ tự sinh viên). Sau đó tạo 5 giấy mời để gửi đi (lưu lại file này với
tên là giaymoi-số thứ tự của sinh viên).
Phần excel:
Tạo bảng tính theo mẫu sau:
BẢNG TỔNG KẾT GIAO HÀNG TV PANASONIC CHO ĐẠI LÝ

Stt
1
2
3
4
5

6
7
8
9
10

Mã HĐ
HTC14M10
TTC20M05
TTC21S12
HTC16S15
HTC14S20
TTC16M05
HTC21M07
HTC14S05
TTC21S04
TTC14M07

Loại
Tên
Đại
Hàng Ngày Mua Lý
3/12/99
3/14/99
3/16/99
3/1/99
4/2/99
4/8/99
4/12/99
4/29/99

5/2/99
5/15/99

Bảng tên hàng & đơn giá (1000đ)

hàng
TC14
M
TC16
M
TC20
M
TC21

Tên hàng

Đơn giá
thường

Đơn giá
khuyến
mãi

TV TC-14M0

2620

2350

TV TC-16M0


3060

2690

TV TC-20M0
TV TC-21M0

3770
3970

3290
3490

Đơn
Số
Giá
Lượng (1000đ)

Thành
Tiền
(1000đ)

Qui Ra
USD


M
TC14S
TC16S

TC21S

TV TC-14S9
TV TC-16S9
TV TC-21S9

2810
3170
4580

2490
2890
3890

Bảng tỷ giá USD
Ngày mua
Tỷ giá (1000đ)
3/1/1999
14.5
3/16/1999
14.7
4/1/1999
14.65
5/1/1999
14.8

Yêu cầu tính:
1. Loại đại lý: nếu ký tự đầu trong mã HĐ là H thì loại đại lý là TP HCM,
ngược lại là Tỉnh
2. Tên hàng: dị tìm dựa vào 5 ký tự từ thứ 2 đến thứ 6 của mã HĐ và bảng tên

hàng & đơn giá.
3. Số lượng: là 2 ký tự cuối của mã HĐ và chuyển sang giá trị số.
4. Đơn giá: dựa vào 5 ký tự từ ký tự thứ 2 đến tứ 6 của mã HĐ và bảng tên
hàng & đơn giá dị tìm theo: nếu mua hàng trong tháng 5 thì tính đơn giá
khuyến mãi, ngược lại tính đơn giá thường.
5. Thành tiền= đơn giá*số lượng, nhưng nếu số lượng >10 thì phần trên 10 sẽ
được giảm giá 4%.
6. Quy ra USD=thành tiền/tỷ giá, kết quả làm tròn lấy 2 số lẻ. (tỷ giá dị tìm
trong bảng tỷ giá USD)
Từ 01/03/1999 đến 15/03/1999: tỷ giá là 14500 VNĐ cho 1 USD
Từ 16/03/1999 đến 31/03/1999: tỷ giá là 14700 VNĐ cho 1 USD
Từ 01/04/1999 đến 30/04/1999: tỷ giá là 14650 VNĐ cho 1 USD
Từ 01/05/1999 trở đi: tỷ giá là 14800 VNĐ cho 1 USD
7. Sắp xếp bảng tổng kết theo loại đại lý tăng dần nếu trùng loại đại lý thì sắp
theo thành tiền giảm dần.
8. Dùng advanced filter để trích ra các mã HĐ của đại lý ở tỉnh.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×