Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

DE THI DINH KY LAN 1 HOA 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (132.79 KB, 5 trang )

TRNG THPT VIT YấN I
CHNH THC
THI NH K LN 1 - NM HC 2013 - 2014
Mụn thi: Hoỏ hc - Lp: 12
Thi gian lm bi: 90 phỳt, khụng k thi gian giao

Mó thi 132
H, tờn thớ sinh: SBD:
Cho bit nguyờn t khi ca cỏc nguyờn t: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27;
S = 32; Cl = 35,5; F=19; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba =
137.
Cõu 1: Thêm 10 g dung dịch bão hoà bari hiđroxit (độ tan là 3,89 g trong 100 g nớc) vào 0,5 ml dung
dịch axit photphoric nồng độ 6 mol/l. Khi lng kt ta thu c sau phn ng l
A. 0,4965 gam B. 0,2563 gam C. 0,591 gam D. 0,3262 gam
Cõu 2: Trong t nhiờn, nguyờn t ng cú hai ng v l
Cu
63
29
v
65
29
Cu. Nguyờn t khi trung bỡnh ca
ng l 63,54. Thnh phn phn trm tng s nguyờn t ca ng v
Cu
63
29
l
A. 50%. B. 54%. C. 73%. D. 27%.
Cõu 3: Khi so sỏnh NH
3
vi


4
NH ,
+
phỏt biu khụng ỳng l :
A. Trong NH
3
v
4
NH ,
+
nit u cú cng húa tr 3 B. Trong NH
3
v
4
NH ,
+
nit u cú s oxi húa 3.
C. NH
3
cú tớnh baz,
4
NH
+
cú tớnh axit. D. Phõn t NH
3
v ion
4
NH
+
u cha liờn kt cng húa tr.

Cõu 4: Cho hn hp X gm 0,02 mol etilen, 0,02 mol propilen v 0,06 mol hiro qua ng ng bt Ni
nung núng, thu c hn hp khớ Y. T khi hi ca hn hp khớ X v Y so vi hiro l 7,6 v 8,445.
Cho Y qua dung dch brom d, thy khi lng dung dch brom tng 1,036 gam. Hiu sut p cng hiro
ca C
2
H
4
v C
3
H
6
ln lt l
A. 25% v 25% B. 30% v 20% C. 50% v 50% D. 20% v 30%
Cõu 5: t chỏy hon ton a gam hn hp cỏc este no, n chc, mch h. Sn phm chỏy c dn vo
bỡnh ng dung dch nc vụi trong (d) thy khi lng bỡnh tng 6,2 gam. S mol CO
2
v H
2
O to ra
ln lt l
A. 0,05 v 0,05. B. 0,1 v 0,1. C. 0,05 v 0,1. D. 0,1 v 0,15.
Cõu 6: Z l este to bi ru metylic v axit cacboxylic Y n chc, mch h, cú mch cacbon phõn
nhỏnh. X phũng hoỏ hon ton 0,6 mol Z trong 300 ml dung dch KOH 2,5M un núng, c dung dch
E. Cụ cn dung dch E c cht rn khan F. t chỏy hon ton F bng oxi d, thu c 45,36 lớt khớ
CO
2
(ktc), 28,35 gam H
2
O v m gam K
2

CO
3
. Cụng thc cu to ca Y v giỏ tr ca m l:
A. CH
3
CH(CH
3
)COOH ; m = 51,75g B. CH
2
=C(CH
3
)COOH ; m = 51,75g.
C. CH
3
CH(CH
3
)COOH ; m = 41,40g D. CH
2
=C(CH
3
)COOH ; m = 41,40g.
Cõu 7: Cho cỏc cht tham gia phn ng:
a, S+ F
2



b, SO
2
+ H

2
S



c, SO
2
+ O
2


d, S+H
2
SO
4
(c núng)

e, H
2
S + Cl
2
(d ) + H
2
O

f, SO
2
+ Br
2
+ H

2
O


Khi cỏc iu kin cú s phn ng to ra sn phm m lu hựynh mc s oxi hoỏ + 6 l
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Cõu 8: 20
0
C khi lng riờng ca Fe l 7,87 g/cm
3
. Trong tinh th Fe, cỏc nguyờn t Fe l nhng hỡnh
cu chim 75% th tớch ton khi tinh th, phn cũn li l cỏc khe rng gia cỏc qu cu. Nguyờn t khi
ca Fe l 55,85. Bỏn kớnh nguyờn t gn ỳng ca Fe 20
0
C l
A. 0,192nm B. 1,92nm C. 1,29nm D. 0,129nm
Cõu 9: Cn trn dung dch A cha HCl 0,1M v H
2
SO
4
0,1M vi dung dch B cha NaOH 0,3M v
Ba(OH)
2
0,1M theo t l th tớch V
A
/V
B
nh th no thu c dung dch cú pH = 13 ?
A. 1/1 B. 1/2 C. 1/3 D. 2/1
Cõu 10: Cho hp cht (CH

3
)
2
CHCH
2
COOH. Tờn thay th ng vi cht trờn l
A. axit 4-metylbutanoic. B. axit 3-metylbutanoic.
C. axit isopentanoic. D. axit isobutiric.
Cõu 11: Cho dung dịch NaOH 1M vào 200 ml dung dịch AlCl
3
0,5M thu đợc 3,9 gam kết tủa. Thể tích
dung dịch NaOH (ml) đã cho vào là :
A. 150 hoặc 300 B. 100 hoặc 150 C. 300 hoặc 350 D. 150 hoặc 350
LTH GVTHPTVY1- NGUYN HU MNH-T-0978.552.585
Trang 1/5 - Mó thi 132
Cõu 12: Phn ng tng hp glucoz trong cõy xanh cn c cung cp nng lng
6CO
2
+ 6H
2
O

clorofin,as
C
6
H
12
O
6
+ 6O

2
H = 2813kJ/mol
Trong mt phỳt, mi cm
2
lỏ xanh nhn c khong nng lng 2,09 J nng lng Mt tri, nhng ch
10% c s dng vo phn ng tng hp glucoz. Vi mt ngy nng (t 6 gi n 17 gi), din tớch lỏ
xanh l 1m
2
thỡ khi lng glucoz tng hp c l:
A. 78,78g B. 88,27g C. 93,20g D. 80,70g
Cõu 13: Đốt hoàn toàn m (g) axit đơn chức rồi dẫn toàn bộ sản phẩm cháy vào bình Ca(OH)
2
d thấy khối
lợng bình tăng P(g) và có t(g) kết tủa. Xác định công thức phân tử của axit biết P=0,62t và t=
m+P
0,92
A. C
3
H
4
O
2
B. C
3
H
6
O
2
C. C
4

H
8
O
2
D. C
2
H
4
O
2
Cõu 14: Hn hp X gm axit axetic, axit malonic, axit fomic. Cho m gam X tỏc dng va vi dd
Na
2
CO
3
thu c dd Y ch cha mui trung ho v 0,84 lớt CO
2
(ktc). t chỏy hon ton m gam X cn
dựng 6,72 lớt O
2
(ktc) thu c 12,1 gam CO
2
v b gam nc. Giỏ tr ca m l
A. 5,8 B. 3,8 C. 7,2 D. 6,1
Cõu 15: Hai hp cht hu c X, Y cú cựng cụng thc phõn t C
3
H
6
O
2

. C X v Y u tỏc dng vi Na; X
tỏc dng c vi NaHCO
3
cũn Y cú kh nng tham gia phn ng trỏng bc. Cụng thc cu to ca X v
Y ln lt l
A. HCOOC
2
H
5
v HOCH
2
COCH
3
. B. HCOOC
2
H
5
v HOCH
2
CH
2
CHO.
C. C
2
H
5
COOH v HCOOC
2
H
5

. D. C
2
H
5
COOH v CH
3
CH(OH)CHO.
Cõu 16: Trong cỏc dung dch: HNO
3
, NaCl, Na
2
SO
4
, Ca(OH)
2
, KHSO
4
, Mg(NO
3
)
2
, dóy gm cỏc cht u
tỏc dng c vi dung dch Ba(HCO
3
)
2
l:
A. HNO
3
, Ca(OH)

2
, KHSO
4
, Mg(NO
3
)
2
. B. NaCl, Na
2
SO
4
, Ca(OH)
2
.
C. HNO
3
, Ca(OH)
2
, KHSO
4
, Na
2
SO
4
. D. HNO
3
, NaCl, Na
2
SO
4

.
Cõu 17: Hin tng no xy ra khi cho t t tng git( khuy u) dung dch H
2
SO
4
ti d vo dung dch
K
2
CO
3
?
A. Cú bt khớ thoỏt ra ngay vỡ phõn t H
2
SO
4
cú 2H
+
nờn cú ngay p to ra CO
2
.
B. Ban u cú bt khớ thoỏt ra chm sau ú thoỏt ra nhanh hn.
C. Ban u khụng cú hin tng gỡ, sau ú cú bt khớ thoỏt ra.
D. Chc chn cú bt khớ thoỏt ra vỡ axit mnh d p vi mui cacbonat phi to ra khớ CO
2
.
Cõu 18: Cho31,84g hỗn hợp NaX và NaY(X,Y là halogen ở 2 chu kỳ liên tiếp) vào dung dịch AgNO
3
d
thì thu đợc 57,34 g kết tủa. Công thức của mỗi muối là:
A. NaCl và NaI B. NaCl và NaBr C. NaF và NaCl D. NaF và NaBr

Cõu 19: Cho 5,04 gam Natri sunfit tỏc dng vi dung dch axit clohiric d. Ton b khớ thu c cú th
lm mt mu V(ml) dung dch KMnO
4
0,2 (M). Giỏ tr V l:
A. 70 B. 80 C. 160. D. 140
Cõu 20: Cho 3 gam Cu tỏc dng vi 2 lớt dung dch cú pH = 2 gm HNO
3
aM v H
2
SO
4
. Sau khi phn
ng xong thu c 0,112 lớt NO ktc (l sn phm kh duy nht) v 1,2 gam mui. Giỏ tr ca a l
A. 2,5. 10
-3
B. 5.10
-3
C. 1.10
-3
D. 0,01
Cõu 21: Cho hn hp A gm hai ru n chc liờn tip nhau trong dóy ng ng. em oxi hoỏ hon
ton hn hp A bng CuO thu c hn hp gm anehit v xeton (hn hp B); T khi ca B so vi A
bng 65/67. Cụng thc ca hai ancol l
A. CH
3
OH v C
2
H
5
OH B. C

4
H
7
OH v C
3
H
5
OH
C. C
4
H
7
OH v C
5
H
9
OH D. C
2
H
5
OH v C
3
H
7
OH
Cõu 22: A,B,C l 3 hp cht thm cú cụng thc phõn t C
7
H
8
O

.
em th tớnh cht húa hc ca chỳng
thy rng
- Ch cú A tỏc dng c vi NaOH, khi tỏc dng vi dung dch nc brụm cho kt ta C
7
H
5
Br
3
O.
- A v B tỏc dng vi Na gii phúng H
2
- C khụng cú cỏc tớnh cht trờn
Tờn gi A,B,C ln lt l
A. p-crezol, m-crezol, metyl phenyl ete B. p-crezol, ancol benzylic, metyl phenyl ete
C. m-crezol, ancol benzylic, metyl phenyl ete D. m-crezol, p-crezol, metyl phenyl ete
LTH GVTHPTVY1- NGUYN HU MNH-T-0978.552.585
Trang 2/5 - Mó thi 132
Cõu 23: Cho 7,4 gam HCOOC
2
H
5
tỏc dng va ht vi dung dch NaOH. Cụ cn dung dch sau phn ng
thu c m gam cht rn khan v phn hi cú cha ancol etylic. Giỏ tr ca m l
A. 6,8 B. 10,8 C. 8,8 D. 11,4
Cõu 24: Có các chất hữu cơ, vô cơ là CH
3
COOH, C
2
H

5
OH, C
6
H
5
OH, H-COOH, H
2
CO
3
. Thứ tự các chất
trên theo chiều tăng dần lực axit là
A. C
2
H
5
OH, C
6
H
5
OH, H
2
CO
3
, CH
3
COOH, H-COOH.
B. C
6
H
5

OH, C
2
H
5
OH, CH
3
COOH, H
2
CO
3
, H-COOH.
C. C
2
H
5
OH, C
6
H
5
OH, H
2
CO
3
, H-COOH, CH
3
COOH.
D. C
2
H
5

OH, H
2
CO
3
, C
6
H
5
OH, CH
3
COOH, H-COOH.
Cõu 25: Cho 1,35 gam hn hp gm Cu, Mg, Al tỏc dng ht vi dung dch HNO
3
thu c hn hp khớ
gm 0,01 mol NO v 0,04 mol NO
2
. Tớnh khi lng mui to ra trong dung dch.
A. 10,08 gam. B. 5,96 gam. C. 6,59 gam. D. 5,69 gam.
Cõu 26: Cho 43,6 gam cht hu c X mch h ch cha mt loi nhúm chc tỏc dng vi 2 lớt dung dch
NaOH 0,5M thu c 49,2 gam mui v 0,2 mol ancol. Lng NaOH d c trung ho va ht bi 0,5
lớt dung dch HCl 0,8M. Cụng thc cu to ca X l
A. (CH
3
COO)
2
C
2
H
4
. B. (CH

3
COO)
3
C
3
H
5
. C. (HCOO)
3
C
3
H
5
. D. C
3
H
5
(COOCH
3
)
3
.
Cõu 27: Cho cỏc phn ng sau:
(a) FeS + 2HCl FeCl
2

+ H
2
S
(b) Na

2
S + 2HCl

2NaCl + H
2
S
(c) 2AlCl
3

+ 3Na
2
S + 6H
2
O

2Al(OH)
3

+ 3H
2
S + 6NaCl
(d) 2HBr

+ CaS

CaBr
2
+ H
2
S (e) BaS + H

2
SO
4

(loóng)

BaSO
4

+ H
2
S
S phn ng cú phng trỡnh ion rỳt gn S
2-

+ 2H
+

H
2
S l
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
Cõu 28: Cho 2,84 gam hn hp 2 ru n chc l ng ng liờn tip nhau tỏc dng vi mt lng Na
va to ra 4,6 gam cht rn v V lớt khớ H
2
ktc. Tớnh V.
A. 0,896 lớt. B. 0,672 lớt. C. 0,448 lớt. D. 0,336 lớt.
Cõu 29: Dóy gm cỏc cht, ion va cú tớnh kh va cú tớnh oxi hoỏ l:
A. Fe(OH)
2

, Cu
2+
, FeCl
2
, MgO. B. FeO, H
2
S, Cu, HNO
3
.
C. NO
2
, Fe
2+
, SO
2
, HCl, SO
3
2

. D. HCl, H
2
S, NO
2
, Fe
2+
.
Cõu 30: Trong s cỏc dung dch: Li
2
CO
3

, KI, CH
3
COONa, NH
4
Cl, NaHSO
4
, C
6
H
5
ONa, nhng dung dch
cú pH > 7 l
A. Li
2
CO
3
, NH
4
Cl, KI. B. Li
2
CO
3
, C
6
H
5
ONa, CH
3
COONa.
C. NH

4
Cl, CH
3
COONa, NaHSO
4
. D. Li
2
CO
3
, C
6
H
5
ONa, CH
3
COONa, KI.
Cõu 31: Ch dựng dd HCl nh trc tip vo cỏc dd sau: Na
2
S, Na
2
SO
4
, AgNO
3
, Na
2
SO
3
, Na
3

PO
4
, K
2
CO
3
,
Ca(AlO
2
)
2
. S dd nhn bit c l
A. 3 B. 4 C. 5 D. 7
Cõu 32: Cho phng tnh hoỏ hc: Fe
3
O
4
+ HNO
3
Fe(NO
3
)
3
+ N
x
O
y
+ H
2
O Sau khi cõn bng phng

tnh hoỏ hc trờn vi h s ca cỏc cht l nhng s nguyờn, ti gin thỡ h s ca HNO
3
l
A. 45x - 18y. B. 13x - 9y. C. 23x - 9y. D. 46x - 18y.
Cõu 33: Trn hirocacbon X vi lng d khớ H
2
c hh khớ Y; t chỏy ht 4,8 gam Y thu c 13,2
gam khớ CO
2
. Mt khỏc, 4,8 gam hh ú lm mt mu dd cha 32 gam Br
2
. CTPT ca X l:
A. C
3
H
4
B. C
2
H
2
C. C
3
H
6
D. C
4
H
8
Cõu 34: Oxi hoỏ m gam ancol n chc X bi CuO, nung núng thu c hn hp Y. Chia Y thnh 2
phn bng nhau. Phn 1 cho tỏc dng vi Na d thu c 0,56 lớt hiro ktc. Phn 2 tỏc dng vi dung

dch AgNO
3
d trong NH
3
thu c 4,32 gam bc. Hiu sut p oxi hoỏ ancol X l
A. 20% B. 80% C. 50% D. 70%
Cõu 35: Cho kim loi M tan vo dung dch HNO
3
21% (ly d 20% so vi lng cn thit) thu c
dung dch cú nng % ca mui nitrat l 16,20% v gi phúng khớ nit (sn phm kh duy nht). Nu
cho 12 gam M phn ng ht vi dung dch HCl thỡ khi lng mui thu c l
A. 26,67 gam. B. 58,74 gam. C. 36,67 gam. D. 47,50 gam.
Cõu 36: Thu phõn hon ton 6,25 gam hn hp gm etyl clorua, benzyl clorua, butyl clorua bng dung
dch NaOH, un núng, to ra 5,85 gam mui. Khi lng ancol thu c sau phn ng l
A. 4,4g B. 5,4g C. 3,4g D. 6,2g
LTH GVTHPTVY1- NGUYN HU MNH-T-0978.552.585
Trang 3/5 - Mó thi 132
Cõu 37: Cho 44 gam hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch KOH 2M thu
đợc 22 gam một muối Y và m gam hỗn hợp Z gồm hai rợu no đơn chức kế tiếp. Cho hỗn hợp Z tác dụng
với Na d thu đợc 6,72 lit H
2
ở đktc. Hỗn hợp X gồm
A. C
2
H
3
COOC
3
H
7

và C
2
H
5
OH B. C
2
H
3
COOC
2
H
5
và C
3
H
7
OH
C. C
2
H
3
COOC
2
H
5
và C
2
H
3
COOC

3
H
7
D. C
2
H
5
COOC
2
H
5
và C
3
H
7
OH
Cõu 38: C
4
H
6
O cú bao nhiờu ng phõn cu to phn ng c vi dung dch Ag
2
O/NH
3
?
A. 6 B. 3 C. 4 D. 7
Cõu 39: Mt dd cha 2 axit n chc k tip nhau trong dóy ng ng. trung hũa dd ny cn dựng
40 ml dd NaOH 1,25M. Cụ cn dd sau khi trung hũa thu c 3,68 gam hh mui khan. Cụng thc 2 axit l:
A. C
2

H
3
COOH; C
3
H
5
COOH B. C
2
H
5
COOH; C
3
H
7
COOH
C. HCOOH; CH
3
COOH D. CH
3
COOH; C
3
H
7
COOH
Cõu 40: Cho cỏc cht sau õy tỏc dng vi nhau: CH
3
COOH + Na
2
CO
3

> ;
CH
3
COOH + C
6
H
5
ONa > ; CH
3
COOH + Ca(OH)
2
> ;
CO
2
+ H
2
O + CH
3
COONa > ; CH
3
COOH + CaCO
3
> ;
CH
3
COOH + Cu(OH)
2
> ; CH
3
COOH + KHCO

3
> ;
S phn ng xy ra ng thi chng minh c lc axit ca axit axetic mnh hn axit cacbonic l
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Cõu 41: Cho 3,84 gam Mg tỏc dng vi dung dch HNO
3
loóng, d thu c 1,344 lớt NO (ktc) v dung
dch X. Khi lng mui khan thu c khi lm bay hi dung dch X l:
A. 25,38 gam. B. 25,08 gam. C. 24,68 gam. D. 23,68 gam.
Cõu 42: Cho m gam hh X gm axit metanoic, axit etanoic, axit propionic trung ho va ht vi dd
NaOH. Cụ cn dd sau phn ng thu c cht rn khan X
1
. Nung X
1
vi NaOH d (CaO) thu c 2,24
lớt khớ (ktc) hh gm hiro v hirocacbon. Mt khỏc, cho lng hh X trờn tỏc dng vi lng d
C
2
H
5
OH (H
2
SO
4
c, t
0
) thỡ thu c 7,44 gam este (hiu sut phn ng este hoỏ cỏc axit bng nhau v
bng 80%). Giỏ tr ca m l
A. 5,6 B. 4,64 C. 6,5 D. 5,2
Cõu 43: Khi cho 9,6 gam Mg tỏc dng ht vi dung dch H

2
SO
4
m c, thy cú 49 gam H
2
SO
4
tham gia
phn ng, to sn phm kh X; X l
A. S B. SO
2
, H
2
S C. H
2
S D. SO
2
Cõu 44: Thy phõn este X thu c hai cht hu c mch h, trong phõn t ch cha mt loi nhúm chc
v u khụng lm mt mu dung dch brom. Cho 0,2 mol X phn ng ht vi dung dch kim, cụ cn thu
c cht rn X1 v phn hi X2 cú 0,2 mol cht hu c Z. nung X1 trong khụng khớ c 31,8g
Na
2
CO
3
, 6,72 lớt CO
2
v hi nc. S mol H
2
sinh ra khi cho Z tỏc dng vi Na bng mt na s mol
CO

2
khi t Z v bng s mol ca Z. Khi lng X1 l
A. 38,6g B. 32g C. 37,6g D. 28,8g
Cõu 45: Cht A cú CTCT CH
3
CH
2
CH
2
COOC
2
H
5
cú tờn gi l
A. etyl butinat B. etyl butiric C. etyl propanoat D. etyl butanoat
Cõu 46: Khi cho glixerol tác dụng với hỗn hợp 3 axit C
15
H
31
COOH (axit panmitic), C
17
H
35
COOH (axit
stearic), C
17
H
33
COOH (axit oleic) có thể tạo ra tối đa bao nhiêu trieste ?
A. 9 B. 12 C. 15 D. 18

Cõu 47: Cho 100 kg mt loi cht bộo cú ch s axit bng 7 tỏc dng va vi mt lng 15,5 kg
NaOH. Khi lng x phũng cha 70% mui natri ca axit bộo thu c l
A. 103,775 kg B. 102,375 kg C. 146,25 kg D. 148,25
Cõu 48: iu kin thng (25
o
C), 1 lớt nc ho tan c ti a bao nhiờu lớt khớ NH
3
?
A. khong 600 lớt B. khong 1000 lớt C. khong 1200 lớt D. khong 800 lớt
Cõu 49: Nung núng hn hp X gm 0,1 mol vinyl axetilen v 0,3 mol H
2
vi xỳc tỏc Ni thu c hn
hp Y cú t khi hi so vi khụng khớ l 1. Hn hp Y lm mt mu ti a m gam brom trong CCl
4
. Giỏ
tr ca m l
A. 16. B. 32. C. 3.2. D. 8.
Cõu 50: Dóy cht, ion no sau õy l axit?
A. HCOOH, HS

, NH
4
+
, H
3
O
+
. B. Al(OH)
3
, HSO

4

, HCO
3

, S
2

.
C. HSO
4

, H
2
S, NH
4
+
, Fe(H
2
O)
3+
. D. Mg
2+
, ZnO, HCOOH,
H
2
SO
4

LTH GVTHPTVY1- NGUYN HU MNH-T-0978.552.585

Trang 4/5 - Mó thi 132
HẾT
LTĐH GVTHPTVY1- NGUYỄN HỮU MẠNH-ĐT-0978.552.585
Trang 5/5 - Mã đề thi 132

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×