Tải bản đầy đủ (.docx) (24 trang)

Đề cuối kỳ hóa lớp 9 hk1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (212.65 KB, 24 trang )

ĐỀ SỐ 1
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO …………

MA TRẬN BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I
MƠN HỐ HỌC 9
NĂM HỌC: 2020– 2021

TRƯỜNG THCS …………….
................ * * * ................

Nội dung
kiến thức


Thời gian: …. phút (khơng tính thời gian giao đề)

Mức độ nhận thức
Thông hiểu
Vận dụng
TN
TL
TN
TL
0,25đ

Oxit


Nhận biết
TN
TL
0,5đ

Axit

0,25đ

Bazơ


0,25đ

0,25đ

Muối

0,5đ

0,25đ

Kim loại


1,0đ

Vận dụng cao
TN
TL

0,75đ

0,25đ

0,5đ
0,5đ


0,25đ
0,5đ

Phi kim

1,0đ
1,0đ

2,5đ

0,25đ


Mối quan hệ
giữa các
chất vô cơ

0,5đ

1,5đ

Tổng

3,0đ


2,25đ

Tổng

0,5đ

0,75đ

0,25đ
2,0đ


0,5đ

4,5đ

3,0đ

0,5đ

10,0đ


ĐỀ BÀI

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO …………

BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2020– 2021

TRƯỜNG THCS …………….

Mơn Hóa học lớp 9

................ * * * ................

Thời gian: …. phút (khơng tính thời gian giao đề)


A. TRẮC NGHIỆM: (6 điểm)
Khoanh tròn vào đầu chữ cái trước đáp án đúng nhất trong các câu sau (mỗi câu đúng
được 0,25đ):
Câu 1: Dung dịch Na2CO3 tác dụng được với chất nào dưới đây?
A. HCl
B. Na2SO4
C. Mg(OH)2
Câu 2: Dãy chất nào sau đây gồm toàn oxit axit?
A. H2O, CaO, FeO, CuO
C. SO2, P2O5, CO2, N2O5
Câu 3: Khí nào sau đây có màu vàng lục?


D. BaSO4

B. CO2, SO3, Na2O, NO2
D. CO2, SO2, CuO, P2O5

A. CO2
B. Cl2
C. H2
D. SO2
Câu 4: Trong các dãy chất sau, dãy nào thỏa mãn điều kiện tất cả các chất đều phản ứng
với dung dịch HCl?
A. Cu, BaO, Ca(OH)2, NaNO3

B. Qùy tím, CuO, Ba(OH)2, AgNO3, Zn
C. Quỳ tím, AgNO3, Zn, NO, CaO
D. Quỳ tím, CuO, AgNO3, Cu
Câu 5: Có các chất bột để riêng biệt là: Cu, Al, Al2O3, Fe2O3. Chỉ dùng thêm 1 chất nào
trong số các chất cho dưới đây để phân biệt chúng?
A. Dung dịch CuSO4
B. Dung dịch AgNO3
C. Dung dịch H2SO4 loãng
D. Dung dịch NaCl
Câu 6: Thể tích dung dịch HCl 2M cần dùng để hồ tan vừa đủ 16,8 gam bột Fe là:
A. 0.2 lít
B. 0,1 lít

C. 0,25 lít
D. 0,3 lít
Câu 7: Trong số các cặp chất sau, cặp nào có phản ứng xảy ra giữa các chất?
A. Dung dịch NaCl + dung dịch KNO3
C. Dung dịch Na2S + dung dịch HCl
Câu 8: Phát biểu nào dưới đây là đúng?

B. Dung dịch BaCl2 + dung dịch HNO3
D. Dung dịch BaCl2 và dung dịch NaNO3

A. Thép là hợp kim của sắt với cacbon, trong đó hàm lượng cacbon chiếm từ 2 – 5%.
B. Gang là hợp kim của sắt với cacbon, trong đó hàm lượng cacbon chiếm từ 2 – 5%.

C. Nguyên liệu để sản xuất thép là quặng sắt tự nhiên (manhetit, hematit…), than cốc,
khơng khí giàu oxi và một số phụ gia khác.
D. Các khung cửa sổ làm bằng thép (để lâu trong khơng khí ẩm) khơng bị ăn mịn.
Câu 9: Trong cơng nghiệp, nhơm được điều chế theo cách nào ?
A. Điện phân nóng chảy Al2O3 có xúc tác
B. Cho Fe tác dụng với Al2O3
C. Điện phân dung dịch muối nhôm


D. Dùng than chì để khử Al2O3 ở nhiệt độ cao
Câu 10: Phát biểu nào dưới đây là không đúng?
A. Phần lớn các nguyên tố phi kim không dẫn điện, dẫn nhiệt, có nhiệt độ nóng chảy,

nhiệt độ sơi thấp.
B. Ở điều kiện thường, phi kim tồn tại ở cả 3 trạng thái: rắn, lỏng, khí.
C. Kim loại có tính dẻo, dẫn điện, dẫn nhiệt tốt, có ánh kim.
D. Hợp kim của sắt với đồng và một số nguyên tố khác như mangan, sắt, silic được
dùng trong công nghiệp chế tạo máy bay.
Câu 11: Nhôm không tác dụng được với chất nào dưới đây?
A. Dung dịch HCl

B. Dung dịch

C. Dung dịch KNO3


D. Dung dịch

NaOH
CuSO4
Câu 12: Dẫn 8,96 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch Ca(OH)2 dư. Sau phản ứng thu được
m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 20,0g

B. 40,0g

C. 30,0g


D. 15,0 g

Câu 13: Oxit nào dưới đây, khi tan trong nước cho dung dịch làm qùy tím hóa xanh?
A. CuO
B. P2O5
C. MgO
D. Na2O
Câu 14: Chọn dãy chất mà tất cả các bazơ đều bị nhiệt phân trong các dãy sau:
A. Ca(OH)2, KOH, Fe(OH)3, Zn(OH)2
B. Fe(OH)2, Pb(OH)2, Cu(OH)2
C. Mg(OH)2, Cu(OH)2, NaOH
D. KOH, Cu(OH)2, NaOH, Ba(OH)2

Câu 15: Nhôm, sắt không tác dụng được với chất nào sau đây?
A. Axit HNO3 đặc nguội
B. Lưu huỳnh
C. Khí oxi
D. Khí clo
Câu 16: Hồ tan hoàn toàn m gam Al trong dung dịch NaOH dư. Sau phản ứng thu được
5,04 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là:
A. 6,075g
B. 4,05g
C. 8,1g
D. 2,025g
Câu 17: Có thể phân biệt hai mẫu bột kim loại Al và Fe (để trong các lọ riêng biệt) bằng

hóa chất nào dưới đây ?
A. Dung dịch

B. Dung dịch

C. Dung dịch HCl

D. Dung dịch

AgNO3
CuSO4
NaOH

Câu 18: Khử hoàn toàn 32 gam Fe2O3 cần V lít CO (đktc). Giá trị của V là:
A. 13,44 lít
B. 6,72 lít
C. 8,96 lít
D. 26,88 lít
Câu 19: Dãy chất nào trong các dãy sau thỏa mãn điều kiện các chất đều có phản ứng với
dung dịch NaOH?
A. Al, CO2, SO2, Ba(OH)2
B. CO2, SO2, CuSO4, Fe
C. CO2, CuSO4, SO2, H3PO4
D. KOH, CO2, SO2, CuSO4
Câu 20: Chất nào dưới đây tan trong nước?

A. CaCO3

B. Al

C. Na

D. NaCl


Câu 21: 200 ml dung dịch HCl 0,2M tác dụng vừa đủ với dung dịch AgNO3. Khối lượng
kết tủa thu được sau phản ứng là:
A. 5,74g

B. 28,7g
C. 2,87g
D. 57,4g
Câu 22: Thể tích khí Cl2 (đktc) cần dùng để tác dụng vừa đủ với 22,4 gam bột sắt là:
A. 13,44 lít
B. 6,72 lít
C. 8,96 lít
Câu 23: Cơng thức hố học của phân đạm urê là:

D. 26,88 lít

A. NH4Cl

B. NH4NO3
C. NH4HCO3
D. (NH2)2CO
Câu 24: Thể tích H2 (đktc) thu được khi hồ tan hoàn toàn 8,1 gam bột Al trong dung
dịch HCl dư là:
A. 6,72 lít
B. 5,04 lít
B. TỰ LUẬN: (4 điểm)

C. 10,08 lít

D. 4,48 lít


Bài 1 (2,0 điểm): Hồn thành chuỗi biến hóa sau:
(1)

Fe

FeCl2 (2)

Fe(OH)2

(3)


(4)

FeCl2

AlCl3

Bài 2 (2,0 điểm): Hồ tan hồn tồn 32,4 gam bột Al vào một lượng vừa đủ dung dịch
CuCl2 nồng độ 1,5M. Sau phản ứng, thu được chất rắn A màu đỏ và dung dịch B.
1/ Tính khối lượng chất rắn A.
2/ Tính thể tích dung dịch CuCl2 đã dùng cho phản ứng trên.
3/ Viết phương trình phản ứng xảy ra khi cho dung dịch B tác dụng với dung dịch NaOH
dư.


ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM ĐỀ THI HỌC KỲ I MƠN HĨA HỌC 9
(Năm học 2020 – 2021)
I.TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm
A
B
C
D
A
B
C
D


1
x

2

3

4

x


x

x

5

6

22
x

23


8

9
x

10

11

x
x


12

13

x

x
x

21
x


7

14
x

15
x

16

17


19
x

x

x

x

24
x


x

II.TỰ LUẬN (4,0 điểm)
STT

Nội dung chính

20

x


x
x

18
x

Điểm


Bài 1

Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 (1)


0.5

(2.0đ)

FeCl2 + 2NaOH → Fe(OH)2 + 2NaCl
Fe(OH)2 + 2HCl → FeCl2 + 2H2O
3FeCl2 + 2Al → 2AlCl3 + 3Fe

Bài 2
(2,0đ)


(2)

0.5

(3)

0.5

(4)

0.5


2Al + 3CuCl2 → 2AlCl3 + 3Cu (1)

0.5

32, 4
 1, 2mol
27
3
3x1,2
(1)
��
� nCu  nAl 

 1,8mol
2
2
mCu  1,8x64  115, 2 g
(1)
��
� nCuCl2  nCu  1,8mol

0.5

nAl 


VddCuCl2 

0.5

1,8
 1, 2lit
1,5

AlCl3 + 3NaOH  Al(OH)3 + 3NaOH

0.25


Al(OH)3 + NaOH  NaAlO2 + 2H2O

0.25

Học sinh có thể làm cách khác, nếu đúng vẫn tính điểm


ĐỀ SỐ 2
MA TRẬN ĐỀ THI

Cấp độ
Chủ đề,

kiến thức

Nhận biết
TN

TL

Mức độ nhận thức
Vận dụng
Thông hiểu
thấp
TN

TL
TN
TL

Vận dụng ở
mức cao hơn
TN
TL

Cộng

Nhận biết

được tính chất
hóa học của
oxit,axit, bazơ
và muối.
CÁC LOẠI
HỢP CHẤT
VƠ CƠ

- Dự đốn,
kiểm tra và kết
luận được về
tính chất hố


Phân biệt được
dung dịch muối
sun fat với các
chất khác .
Phân loại được
bazơ tan và bazơ
khơng tan.
Q trình sản
xuất NaOH từ
muối ăn.


Vận dụng để
làm các tập
định tính và
định lượng về
các hợp chất
vơ cơ.

học của oxit ba
zơ và oxit axit
và bazơ
Tổng số câu
Tổng số điểm

Tỷ lệ

KIM LOẠI

4
2,0
20%
- Vận dụng
được ý nghĩa
dãy hoạt động
hoá học của
kim loại để

nhận biết kết
quả phản ứng
của kim loại cụ
thể với dung
dịch axit, với
nước và với
dung
dịch
muối.

4
2,0

20%

- Dự đoán, kiểm
tra và kết luận về
tính chất hố học
của nhơm . Viết
các phương trình
hố học minh
hoạ.

1
2,0

20%

9
6
60

Rèn luyện kĩ
năng làm bài tập
xác định kim
loại.



ĐỀ BÀI
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO …………
BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2020– 2021
TRƯỜNG THCS …………….

Mơn Hóa học lớp 9

................ * * * ................

Thời gian: …. phút (khơng tính thời gian giao đề)

I/ Phần trắc nghiệm (4 điểm)

Câu 1: Khí CO2 làm đục dung dịch nào sau đây?
A. CuSO4

B. HCl

C. Ca(OH)2

D. CuCl2

Câu 2: Nhóm bazơ mà dung dịch nào làm quỳ tím chuyển sang màu xanh
A. Ba(OH)2, NaOH, KOH.


B. Fe(OH)3, Cu(OH)2, Al(OH)3

C. Ba(OH)2, NaOH, Fe(OH)3

D. Cu(OH)2, Al(OH)3, KOH.

Câu 3: Dung dịch muối CuSO4 có thể phản ứng được với chất nào sau đây?
A. NaOH

B.CuCl2

C. AgNO3


D. Cu(OH)2

Câu 4: Một trong những thuốc thử nào sau đây có thể dùng để phân biệt dung dịch
muối Na2CO3 và Na2SO4?
A. ddMgCl2

B. Pb(NO3)2

C.dd AgNO3

D. dd HCl


Câu 5: Để điều chế NaOH trong công nghiệp cần điện phân hợp chất nào sau
đây?:
A.CaCO3

B. NaCl

C. Al2O3

D.H2O

Câu 6: Những bazơ nào sau đây vừa tác dụng được với axit, vừa bị nhiệt phân

huỷ?
A. NaOH,Cu(OH)2 ,KOH

B. NaOH,KOH ,Ca(OH)2,

C. Fe(OH)3 Cu(OH)2 Mg(OH)2

D. Ca(OH)2,Mg(OH)2 ,KOH

Câu 7:
Đồng (II) oxit (CuO) tác dụng được với:
A. Nước, sản phẩm là axit.


B. Bazơ, sản phẩm là muối và nước.

C. Nước, sản phẩm là bazơ.

D. Axit, sản phẩm là muối và nước.

Câu 8: :Chất nào sau đây có thể dùng làm thuốc thử dể phân biệt axit clohyđricvà
axit sunfuric
A. AlCl3

B. BaCl2


II/ Phần tự luận( 6 điểm)

C. NaCl

D. MgCl2


Câu 1. ( 1 điểm)
Viết phương trình hóa học hồn thành sơ đồ chuyển hóa sau( ghi rõ điều kiện nếu
có)
Al Al2O3


Al2(SO4)3

Al(OH)3

AlCl3.

Câu 2. (2 điểm)
Thả một mảnh Cu vào các ống nghiệm có chứa các dung dịch sau:
a) AgNO3
b) H2SO4 lỗng
c) H2SO4 đăc, nóng

d) MgSO4.
Em hãy cho biết hiện tượng xảy ra trong các trường hợp trên.Viết phương trình hóa
học nếu có.
Câu 3.(2 điểm): Cho một khối lượng mạt sắt dư vào 50 ml dung dịch HCl. Phản
ứng xong, thu được 3,36 lít khí (đktc).
a) Viết phương trình hóa học.
b) Tính khối lượng mạt sắt đã tham gia phản ứng.
c) Tìm nồng độ mol của dung dịch HCl đã dùng.
Câu 4. (1 điểm) Cho 13,5 gam kim loại M có hố trị III tác dụng vói Cl2 dư thu
được 66,75 gam muối . Hãy xác định kim loại đã dùng.
( Cho: Cl=35,5 ; Zn =65; H=1; Fe = 56; Cu= 64; Al= 27; Mg= 24.)
-----------HẾT----------(Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)



ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA HỌC KÌ I
Mơn : HÓA HỌC- khối 9
NĂM HỌC: 2020-2021
I/ Phần trắc nghiệm ( 4 điểm)
Câu
1
2
Đáp án
C
A

Điểm
0,5
0,5
II/ Phần tự luận( 6 điểm)

3
A
0,5

4
D
0,5


5
B
0,5

6
C
0,5

7
D
0,5


Câu

8
B
0,5
Biểu

Đáp án
3O2

(Điểm)

4Al
1
( 1điểm)

Al2O3

+
+

Al2(SO4)3 +

3H2SO4

3Ba(OH)2

Điểm
0,25

2Al2O3
Al2(SO4)3

+ 3 H2O

2Al(OH)3 + 3 BaSO4


Al(OH)3 + 3 HCl
AlCl3 + 3 H2O
- Trường hợp a: Có chất rắn màu trắng xám bám vào mảnh đồng

0,25
0,25
0,25
0,5

dung dịch dần dần chuyển sang màu xanh đó là Cu(NO3)2.
PTHH: Cu + 2AgNO3
Cu(NO3)2 + 2Ag

- Trường hợp b: Khơng có hiện tượng gì xảy ra vì Cu đứng sau H

0,5

trong dãy hoạt động hóa học nên khơng phản ứng với dung dịch

2
2 điểm

H2SO4 lỗng
- Trường hợp c: Khi cho đồng vào H2SO4 đặc đun nóng có khí


0,5

thốt ra, khí này có mùi hắc và dung dịch chuyển thành màu xanh
đó là đồng sunfat CuSO4
PTHH: Cu + 2H2SO4 (đ) CuSO4 + 2H2O + SO2
- Trường hợp d : khơng có hiện tượng gì xảy ra vì Cu đứng sau

0,5

kim loại Mg trong dãy HĐHH nên khơng đẩy được Mg ra khỏi
dung dịch muối
Số mol khí H2 =


3
2 điểm

a) Phương trình phản ứng: Fe + 2HCl → FeCl2 + H2

0,25
0,5

0,15
0,3
0,15

0,15 mol
b) Khối lượng sắt đã phản ứng: mFe = 0,15 x 56 = 8,4 g

0,25

c) Số mol HCl phản ứng: nHCl = 0,3 mol

0,5

50 ml = 0,05 lít
Nồng độ mol của dung dịch HCl: CM dd HCl
Ta có PTTQ:


0,5


� 2 MCl3
2M + 3Cl2 ��

0,25

Theo định luật bảo toàn khối lượng ta có

4

1 điểm
.

Khối lượng của Cl2 cần dùng là :
mCl2 = mmuối - mkim loại = 66,75 - 13,5 = 53,25 (g)

0,25

nCl2 =
nkim loại =

0,25


Mkim loại = M kim loại =27 g

0,25

=> kim loại cần dùng là nhôm (Al)


ĐỀ SỐ 3
MA TRẬN ĐỀ THI
Mức độ


Biết
TNKQ

Hiểu
TL

TNKQ

TL

Vận dụng
Mức độ thấp

Mức độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL

Kiến thức
Hợp chất

C1. Xác định

C5. Phân biệt được


C11. Tính khối

vô cơ.

được CTHH của

chất không thể phản

lượng dd trong

Mối quan


oxit bazơ.

ứng với BaCl2.

phản ứng.

Tổng

hệ giữa các
loại chất vô


C9. Viết PTHH

cơ.

thực hiện dãy
chuyển đổi chất.
1c
1c

1c

1c


(0,5đ) (2,0 đ )
C2. Xác định

(0,5 đ)
C10.

(1,5 đ)

Kim loại.
Kim loại


được chất có thể

- Làm sạch kim loại

tìm được tên kim

nhơm và

tác dụng với 2

bạc có lẫn kim loại


loại theo PTHH.

sắt

kim loại Al và

đồng.

Mg.

- Nêu hiện tượng xảy


4c
4,5 đ
C8. Tính tốn

ra trong phản ứng.
C3. Xác định
được kim loại

C12. Tính tốn

khơng tác dụng


theo PTHH để

được với H2SO4

xác định tên kim

loãng.
2c

1c

Phi kim-


(1,0đ )
C4. Xác định

(2,0 đ)
C6. Xác định được

C7. Làm sạch khí

phi kim clo

được nguyên liệu


sản phẩm tạo thành

trong hỗn hợp.

điều chế khí clo

khi dẫn clo vào dd

trong PTN

KOH,


1c

1c

1c

loại phản ứng.
1c
1c

5c


(0,5đ)

4,0 đ

(0.5 đ)

3c


Số câu


Tổng điểm

(0,5đ)
4c

2,0
4,0 đ

1c

2,0


(0,5 đ)
2c

1,0

1c

2,0
3,0 đ

(0,5đ)
1c


1c

0,5

1c

1,5
2,0 đ

1c


0,5
0,5
1,0 đ

1.5 đ
12 câu

10.0 đ


ĐỀ BÀI
A. Trắc nghiêm (4,0 điểm)

I. Ghi vào bảng đáp án A,B,C hoặc D mà em cho là đúng nhất trong các câu sau đây.
Câu 1. Oxit bazơ là
A. CO2.

B. K2O.

C. SO2 .

D.

P2O5.


Câu 2. Hỗn hợp gồm Al và Mg có thể tan hồn tồn trong dung dịch dư
A. HCl.

B. NaOH.

C. NaCl.

D. Ca(OH)2.

Câu 3. H2SO4 lỗng khơng tác dụng với cặp kim loại nào sau đây?
A. Fe, Zn.


B. Fe, Al.

C. Ag, Cu.

D. Fe, Mg.

Câu 4. Trong phịng thí nghiệm khí clo thường được điều chế bằng cách đun nóng dung dịch
HCl đậm đặc với
A. NaCl.

B. KCl.


C. H2SO4..

D. MnO2.

Câu 5. BaCl2 không thể dùng để nhận biết
A. Na2CO3.

B. NaOH.

C. H2SO4.

D. K2SO4.


Câu 6. Dẫn khí clo vào dung dịch KOH ở nhiệt độ thường, dung dịch tạo ra có chứa
A. HCl, HClO.
B. KOH và Cl2.
C. KClO và KCl.
D. KClO3 và HClO.
Câu 7. Để thu được O2 tinh khiết từ hỗn hợp O2, CO2, SO2,Cl2. Người ta dẫn hỗn hợp khí đi qua
A. Nước.
B. CaO rắn.
C. dung dịch H2SO4 lấy dư.
D. dung dịch NaOH lấy
dư.

Câu 8. Cho m gam một kim loại A hoá trị (II) tác dụng với clo dư. Sau phản ứng thu được 19
gam muối. để hoà tan m gam kim loại A cần vừa đủ 200 ml H 2SO4 1M. Vậy A là kim loại nào
trong các kim loại sau ?
A. Magiê.
B. Kẽm.
C. Sắt.
D. Canxi.
B. Tự luận: (6,0đ)
Câu 9. (2,0đ) Viết phương trình hóa học thực hiện dãy chuyển đổi chất sau:
(1)
(2)
(3)

(4)
Na2O ��� NaOH ��� Na2CO3 ��� NaCl ��� NaNO3.
Câu 10. (2,0đ)
1. Bạc dạng bột có lẫn tạp chất đồng. Bằng phương pháp hóa học hãy làm sạch kim loại bạc..
2. Nêu hiện tượng và viết phương trình hóa học xảy ra (nếu có)
a. Khi cho vài lá đồng nhỏ vào dung dịch H2SO4 đặc, đun nóng.
b.. Nung nóng ống nghiệm đựng hỗn hợp gồm bột sắt và bột lưu huỳnh theo tỉ lệ 7 : 4 về khối
lượng trên ngọn lửa đèn cồn.
Câu 11. (1,5đ) Để hòa tan 32 gam Fe2O3 cần dùng vừa đủ m gam dung dịch H2SO4 20%
Viết phương trình hóa học xảy ra. Tính m.
Câu 12. (0,5đ) Hịa tan hồn tồn 2,73 gam một kim loại kiềm vào nước thu được dung dịch có
khối lượng lớn hơn lượng nước ban đầu là 2,66 gam. Xác định tên kim loại kiềm.

(Cho biết: H=1, O =16, Na = 23, S =32, Fe =56, Zn = 65)


ĐÁP ÁN ĐỀ THI
A- Trắc nghiệm (4.0 đ)
Hãy chọn câu mà em cho là đúng nhất (2 đ): Mỗi câu chọn đúng ghi 0,5 đ
Câu
1
Đáp án
B
B- Tự luận (6.0 đ)
Câu


9

2
A

3
C

4
D


5
B

6
C

7
D

8
A


Đáp án

Na2O + H2O
2NaOH
2NaOH + CO2 � Na2CO3 + H2O
Na2CO3 + 2HCl � 2NaCl + H2O + CO2

Điểm
(0,5)

NaCl + AgNO3 � NaNO3 + AgCl �
1. Hòa tan hỗn hợp vào dung dịch bạc nitrat dư, đồng được giữ lại trong dung dịch,


(0,5)

(0,5)
(0,5)
(0,25)

bạc kết tủa lọc lấy bạc.
Cu + 2AgNO3 � Cu(NO3)2 + 2Ag
2.a Có khí khơng màu mùi hắc thốt ra, dung dịch không màu chuyển sang màu
10


xanh.
o

t
� CuSO4 + 2H2O + SO2
Cu + 2H2SO4 dặc ��
2.b. Hỗn hợp nóng chảy tạo thành chất rắn màu xám đen.

(0,5)
(0,25)

o


(0,25)

m 32

 0, 2mol
= M 160
Fe2O3 + 3H2SO4 � Fe2(SO4)3 + 3H2O

(0,25)

t

��
� FeS

Fe + S
Số mol Fe2O3
nFe2O3

1mol
11

(0,5)
(0,25)


(0,25)

3 mol

0,2 mol 0,6 mol
Khối lượng H2SO4
mH 2 SO4 

0,6 x 98 = 58,8 gam.

(0,5)


Khối lượng dd axit đã dùng

12

mct x100 58,8 x100

 294 gam
20
mdd = C %
Gọi tên kim loại kiềm là A
2A + 2H2O � 2AOH + H2


(0,5)
(0,25)

Khối lượng hidro sinh ra
mH 2

= 2,73 - 2,66 = 0,07 gam

Theo PTHH nA = 2.

nH 2


0, 07
= 2 2 = 0,07 mol

(0,25)


2, 73
 39
=> MA = 0, 07
gam/mol
A là kim loại Kali

Lưu ý:- HS làm đúng bài toán theo cách khác vẫn đạt điểm tối đa
1
- HS viết đúng PTHH nhưng cân bằng sai hoặc thiếu điều kiện phản ứng thì trừ 2 số điểm của
phương trình đó.


ĐỀ SỐ 4
MA TRẬN ĐỀ THI
Cấp độ
Nội
dung
Các loại

hợp chất vô

Nhận biết
TN

C1, C2

Vận dụng

Thông hiểu
TL


TN

C3, C4, C14

VD thấp
TL

Tổng

VD cao

TN


TL

TN

TL

C16

C18

C13


C19


Số điểm

Điểm

3,75đ
0,5đ

0,75đ


0,25đ



0,25đ

C5, C10

C9

C12


C17


C15

9C-2đ

0,25đ

9C-2đ


9C-5,75đ

Kim loại
Số điểm
0,5đ

0,25đ

0,25đ

5,25đ
9C-3,25đ


Phi kim
Số điểm

C6, C8
0,5đ

C11
0,25đ

0,75đ


Cacbon và
hợp chất

C7

của cacbon
Số điểm
T.câu

0,25đ
7 câu


4 câu

3 câu

2 câu

2 câu

T. điểm

1,75đ




0,75đ



0,5 đ

0,25đ

9C-4đ


10đ
9C-2đ


ĐỀ BÀI
I. Trắc nghiệm khách quan: (4 điểm) (0,25 đ/câu) Chọn đáp án đúng nhất điền vào ô trống:
Câu 1: Sắt (III) oxit (Fe2O3) tác dụng được với:
A. Nước, sản phẩm là axit

B. Bazơ, sản phẩm là muối và nước

C. Nước, sản phẩm là bazơ


D. Axit, sản phẩm là muối và nước

Câu 2: Gang là hợp kim của sắt với cacbon và một lượng nhỏ các nguyên tố khác như: Si, Mn,
S,… trong đó hàm lượng cacbon chiếm:
A. Từ 2% đến 5%

B. Từ 2% đến 6%

C. Trên 6%

D. Dưới 2%


Câu 3: Cho các oxit axit sau: CO2 ; SO3 ; N2O5 ; P2O5 . Dãy axit tương ứng với các oxit axit trên
là:
A. H2SO3, H2SO3, HNO3, H3PO4

B. H2CO3, H2SO4, HNO2, H3PO4

C. H2CO3, H2SO3, HNO3, H3PO4

D. H2CO3, H2SO4, HNO3, H3PO4

Câu 4: Trong hơi thở, Chất khí làm đục nước vơi trong là:

A. SO3

B. CO2

C. SO2

D. NO2

Câu 5: Thả một mảnh nhôm vào ống nghiệm chứa dung dịch CuSO4. Xảy ra hiện tượng:
A. Khơng có dấu hiệu phản ứng
B. Có chất khí bay ra, dung dịch khơng đổi màu
C. Có chất rắn màu trắng bám ngồi lá nhơm, màu xanh của dung dịch CuSO4 nhạt dần

D. Có chất rắn màu đỏ bám ngồi lá nhơm, màu xanh của dung dịch CuSO4 nhạt dần
Câu 6: Dung dịch nước Gia - ven có thể điều chế bằng cách dẫn khí Cl2 vào dung dịch nào?
A. H2SO4

B. Ca(OH)2

C. HCl

D.

NaOH
Câu 7: Dạng thù hình của một nguyên tố là:

A. Những chất khác nhau được tạo nên từ cacbon với một nguyên tố hoá học khác
B. Những đơn chất khác nhau do nguyên tố đó tạo nên
C. Những chất khác nhau do từ hai nguyên tố hoá học trở lên tạo nên
D. Những chất khác nhau được tạo nên từ nguyên tố kim loại với nguyên tố phi kim
Câu 8: Dãy gồm các phi kim thể khí ở điều kiện thường:
A. S, P, N2, Cl2

B. P, Cl2, N2, O2

C. Cl2, H2, N2, O2

D. C, S, Br2,


Cl2
Câu 9: X là kim loại nhẹ, dẫn điện tốt, phản ứng mạnh với dung dịch HCl, tan trong dung dịch
kiềm và giải phóng H2. X là:
A. Fe

B. Mg

C. Cu

D. Al



Câu 10: Kim loại được rèn, kéo sợi, dát mỏng tạo nên các đồ vật khác nhau nhờ tính chất nào
sau đây?
A. Tính dẫn nhiệt

B. Tính dẻo

C. Có ánh kim

D. Tính dẫn điện

Câu 11: Cho 0,1 mol H2 phản ứng hết với Cl2 dư, đun nóng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn

thu được khối lượng HCl là:
A. 3,65gam

B. 8,1 gam

C. 2,45 gam

D. 7,3 gam

Câu 12: Cho m gam bột sắt vào dung dịch axit sunfuric loãng dư, phản ứng hồn tồn tạo ra
6,72 lít khí hidro (đktc). Giá trị của m là :
A. 16,8


B. 15,6

C. 8,4

D.

11,2
Câu 13: Có dung dịch muối AlCl3 lẫn tạp chất CuCl2, dùng chất nào sau đây để làm sạch muối
nhôm?
A. Mg


B. HCl

C. Al

D. AgNO3

Câu 14: Cho dung dịch KOH vào ống nghiệm đựng dung dịch FeCl3. Hiện tượng quan sát được
là:
A. Có khí thóat ra

B. Có kết tủa trắng


C. Có kết tủa đỏ nâu

D. Có kết tủa trắng xanh

Câu 15: Cho 10 gam hỗn hợp gồm Al và Cu vào dung dịch HCl dư thấy thốt ra 6,72 lít khí
hidrơ (ở đktc ). Phần trăm của nhôm trong hỗn hợp là:
A. 54 %

B. 40%

C. 81 %


D. 27 %

Câu 16: Cặp chất tác dụng với nhau sẽ tạo ra khí lưu huỳnh đioxit là:
A. CaCO3 và HCl
C. Na2SO3 và H2SO4

B. K2CO3 và HNO3
D. CuCl2 và KOH

II. Tự luận (6 điểm)
Câu 17: (4đ) Viết phương trình hố học theo dãy chuyển đổi hóa học sau (ghi rõ điều kiện phản
ứng – nếu có):


(1)
(2)
(3)
Al(OH)3 ��� Al2O3 ��� Al ��� Al2(SO4)3

(4)
��
� BaSO4.

Câu 18: (2đ) Cho 98g dung dịch H2SO4 20% vào 50gam BaCl2 dư. Khối lượng kết tủa thu được
là bao nhiêu?

Câu 19: (2đ)Cho 20 gam hỗn hợp X gồm CuO và Fe2O3 tác dụng vừa đủ với 0,2 lít dung dịch
HCl có nồng độ 3,5M. Thành phần phần trăm theo khối lượng của CuO và Fe2O3 trong hỗn hợp
X lần lượt là bao nhiêu %?


ĐÁP ÁN ĐỀ THI
A. TRẮC NGHIỆM
Câu
Đáp

1
D


2
A

3
C

4
B

5
D


6
D

7
B

8
C

9
D


10
B

11
D

12
A

13
C


14
C

15
A

16
C

án
B. TỰ LUẬN

Nội dung

Điểm

Câu 17:
Mỗi

0

(1)

t

��


2Al(OH)3

(2)

2Al2O3

4Al
criolit


Al2O3 + 3H2O

p/t

+ 3O2

đúng 1 điểm

� Al2(SO4)3 + 3H2
(3) 2Al + 3H2SO4 ��

(9C- 0,5đ)


� 2AlCl3 + 3BaSO4
(4) Al2(SO4)3 + 3BaCl2 ��

Ghi chú: Các phản ứng (1,2) không ghi điều kiện trừ 0,25đ cho mỡi pthh(a)
Phản ứng 4 có thể dùng Ba(NO3)2, Ba(OH)2.
Không cân bằng, trừ 0,25 đ cho mỗi phản ứng. (b).
Nếu bị cả 2 lỡi (a) và (b) thì chỉ trừ một lỗi.
Câu 18:
nH2SO4 =0,2mol
H2SO4


BaCl2  

+

Mol :

0,5

0,2

BaSO4


0,2

+

2HCl

0,2

(1)
0,2

0,5

0,5

mBaSO4 = 0,2.233 = 46,6(g)
0,5

mBaCl2 dư = 50- (0,2.208) = 8,4 (g)

(9C- mỗi ý

mHCl = 0,2.36,5 = 7,3 (g)

được 0,25đ)

Câu 19( 9C): Gọi số mol CuO và Fe2O3 lần lượt là x, y mol
CuO + 2 HCl  


x

2x

Fe2O3 +
y

CuCl2 + H2O




6HCl  
6y

0,25
0,25
0,25

2FeCl3 + 3 H2O
0,5


có hệ: 80x + 160y = 20
2x + 6y = 0,2*3,5
x = 0,05 ; y = 0,1

0,25
0,5


%mCuO = 20% ; %mFe2O3 = 80%
Ghi chú : Mỗi phương trình chưa cân bằng hoặc thiếu điều kiện trừ ½ số điểm của phương trình
đó, học sinh có thể giải theo nhiều phương pháp khác nhau nếu đúng vẫn cho điểm tối đa.



ĐỀ SỐ 5

ND
KT
Tính
chất
hóa
học
của
bazơ

Tính
chất
hóa
học
của
muối

Mối
quan
hệ
giữa
các

loại
hợp
chất
vơ cơ

Kim
loại

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 MƠN HĨA LỚP 9
Năm học: 2020-2021
Mức độ nhận thức
Nhận biết

Thơng hiểu
Vận dụng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
- Tính chất hóa học chung - Quan sát thí - Tính khối lượng
của bazơ, tính chất riêng nghiệm rút ra được hoặc thể tích dung
của bazơ khơng tan trong tính chất của bazơ, dịch bazơ tham gia
nước.

tính chất riêng của phản ứng.
- Viết được các PTHH bazơ khơng tan.
minh hoạ tính chất hố
học của bazơ.
Biết được:
- Tiến hành được - Tính khối lượng
- Tính chất hóa học của một số thí nghiệm, hoặc thể tích dung
muối
quan sát giải thích dịch muối trong
- Khái niệm phản ứng hiện tượng, rút ra phản ứng.
trao đổi và điều kiện để được tính chất hố
phản ứng trao đổi thực học của muối.

hiện được.
- Nhận biết được
- Viết được các PTHH một số muối cụ thể.
minh họa tính chất hóa
học của muối.
Biết được mối quan hệ
giữa oxit, axit, bazơ,
muối.
Viết được các PTHH
minh họa mối quan
hệ giữa các HCVC


Biết được các tính chất
vật lý, tính chất hóa học
của kim loại

Lập được sơ đồ
mối quan hệ giữa
các loại hợp chất
vô cơ.
Nhận biết được
một số hợp chất vô
cơ cụ thể.


Viết được các PTHH
Nhận biết được
minh họa tính chất
một số kim loại cụ
hóa học của kim loại
thể
theo sơ đồ chuyển
hóa

Vận dụng cao
TN
TL

- Tính khối
lượng hoặc thể
tích các chất
tham gia phản
ứng.
- Tính khối
lượng hoặc thể
tích dung dịch
muối
trong
phản ứng.


Tính thành
phần % về khối
lượng hoặc thể
tích của hỗn
hợp chất rắn,
hỗn hợp lỏng,
hỗn hợp khí.

Tính nồng độ
theo khối
lượng hoặc thể
tích của các

chất tạo thành
sau phản ứng.

Cộng


ĐỀ
I. Trắc nghiệm ( 2 điểm)
Hãy lựa chọn các đáp án đúng trong các câu sau:

1. Các bazơ không tan là
A. NaOH, Mg(OH)2, Fe(OH)3, Fe2O3.

C. NaOH, Mg(OH)2, Fe(OH)3.

B. Mg(OH)2, Fe(OH)3, H3PO4.
D. Mg(OH)2, Fe(OH)3, Cu(OH)2

2. Dung dịch muối FeCl2 lẫn tạp chất là CuCl2 . Chất có thể làm sạch muối sắt là:
A. AgNO3 ;
B. Fe
C. Mg ;
D. Al ;

3. Dãy kim loại được xếp theo chiều tính kim loại tăng dần là :

A. K , Na , Al , Fe
C. Fe , Mg, Na, K

B. Cu, Zn, Fe, Mg
D. Ag, Cu, Al , Fe

4. Điều chế nhôm theo cách nào dưới đây?
A. Dùng than chì để khử Al2O3 ở nhiệt độ cao.
B. Điện phân dung dịch muối nhôm.
C. Điện phân Al2O3 nóng chảy.
D. Dùng kim loại Na đẩy Al ra khỏi dung dịch muối nhôm.
II. Tự luân ( 8 điểm)

Câu 1(3 điểm). Hoàn thành các PTHH biểu diễn dãy biến hoá sau :
(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(5)


(6)

Al ��� Al2O3 ��� Al2(SO4)3 ��� AlCl3 ��� Al(NO3)3 ���
��� Al(OH)3 ��� Al2O3
Câu 2. ( 2 điểm). PISA. Tính chất của phi kim
Các ngun tố phi kim có nhiều trong tự nhiên. Phi kim tồn tại ở cả 3 trạng thái: rắn,
lỏng, khí; phần lớn các phi kim không dẫn điện, dẫn nhiệt. Chúng tác dụng được với kim loại,
hiddro và oxi. Nhờ những tính chất đó mà phi kim có nhiều ứng dụng trong thực tiễn.
Có 3 khí đựng riêng biệt trong 3 lọ khí: Clo, hiđro clorua và oxi. Hãy nêu phương pháp hóa học
để nhận biết từng khí trong mỗi lọ.


Câu 3. ( 3 điểm). Đốt cháy 5,6g Fe trong khí clo dư.
a. Viết PTHH của phản ứng xảy ra.
b. Tính khối lượng muối tạo thành.
c. Hịa tan lượng muối trên bằng 100ml nước. Tính nồng độ mol của dung dịch
thu được?
( Biết thể tích dd sau hịa tan là khơng đổi. Fe = 56, Cl = 35,5)
---------*****----------


ĐÁP ÁN ĐỀ THI
I. Trắc nghiệm (2 điểm)
Mỗi đáp án đúng 0,5 điểm

1. D
2. B
3. C
4. C
II. Tự luận (8 điểm)
Câu 1 (3 điểm). Mỗi ý đúng: 0,5 điểm
1.
4Al +
3O2
2Al2O3
2.
Al2O3 + 3H2SO4 Al2(SO4)3 + 3H2O

3.
Al2(SO4)3 + 3BaCl2
3BaSO4 + 2AlCl3
4.
AlCl3 + 3AgNO3 Al(NO3)3 + 3 AgCl
5.
Al(NO3)3 + 3 NaOH
Al(OH)3 + 3 NaNO3
6.
2Al(OH)3
Al2O3 + 3H2O
( Lưu ý: HS viết đúng sơ đồ PƯ được 0,25 điểm, cân bằng đúng được 0,25 điểm)

Câu 2. (2 điểm).
- Dẫn các khí trên vào 3 cốc nước có chứa mẩu giấy quỳ tím sau đó quan sát.
- Khí nào làm mẩu quỳ tím đổi màu thành đỏ là khí HCl.
- Khí nào làm mẩu quỳ tím đổi màu thành đỏ sau đó mất màu là khí Cl2.
0,5
- Khí nào khơng thấy có hiện tượng gì khí đó là khí O2.

0,5
0,5
0,5

Câu 3. (3 điểm)

- Mức đầy đủ: Hs trả lời đúng và đủ được điểm tối đa:
0

t
� 2 FeCl3
a. PTHH của phản ứng: 2Fe + 3Cl2 ��

0,5

5, 6
 0,1( mol )
- Theo đầu bài ta có: nFe = 56


0,5

nFe  nFeCl3

- Theo PTHH ta có:

0,5

- Khối lượng của muối tạo thành là:

mFeCl3  nFeCl3 .M FeCl3  0,1.(56  3.35, 5)  16, 25( g )


V  100( ml )  0,1(l )

dd
c. Theo đầu bài ta có:
Nồng độ mol của dd sau khi pha là:

CM 

nFeCl3
Vdd




0,5
0,5

0,1
 1( M )
0,1

- Mức chưa đầy đủ: Hs trả lời thiếu hoặc sai ý nào trừ điểm ý đó
- Mức chưa đạt: Hs không trả lời hoặc trả lời sai không cho điểm
( Lưu ý: HS làm bài tập theo cách khác nếu đúng được điểm tối đa)


0,5


ĐỀ SỐ 6

Phần I: Trắc nghiệm: (3đ)
Câu 1 (3đ): Khoanh vào đáp án đúng trong mỗi câu hỏi sau:
1. Chất nào trong nước clo làm cho quỳ tím mất màu??
A Cl2

B. HCl


C. HClO

D. NaClO

2. Hàm lượng Cacbon trong thép là bao nhiêu?
A. Trên 6%

B. Từ 2% - 5%

C. dưới 2%


D. Đáp án khác

3. Dãy các kim loại sắp xếp theo chiều mức độ hoạt động hóa học giảm dần là:
A. Na, K, Mg, Al, Fe, Cu, Ag, Au

B. K, Na, Mg, Al, Fe, Cu, Ag, Au

C. Au, Al, Na, Mg, Fe, Cu, Ag, K

D. K, Na, Mg, Fe, Al, Cu, Ag, Au

4. Phân đạm nào sau đây có hàm lượng đạm cao nhất?

A. CO(NH2)2

B. NH4Cl

C. NH4NO3

D. (NH4)2SO4

5. Một trong những phản ứng nào sau đây sinh ra khí hidroclorua?
A. Dẫn khí clo vào nước
C. Điện phân dung dịch NaCl


B. Đốt khí hidro trong Clo
D.Cho AgNO3 tác dung với NaCl

6. Dãy gồm các chất tác dụng được với NaOH là
A. CaO, CuO, Fe2O3

B. Al, SO3 , P2O5

C. CuO, Fe2O3, SO3

D. Al2O3, CaO, SO2, P2O5


Phần II. Tự luận (7đ)
Câu 1( 2đ) Viết PTHH thực hiện những chuyển hóa sau:
FeCl3 → Fe(OH)3 → Fe2O3 → Fe2(SO4)3 → Fe(NO3)3
Câu 2(2đ):
Tính khối lượng quặng manhetit chứa 65% Fe3O4 cần để luyện được 2 tấn gang
chứa 95% Fe. Biết hiệu xuất phản ứng luyện gang chỉ đạt 82%.
Câu 3(2đ): Đốt 7,8 g kim loại A hóa trị I trong khí Clo thu được 14,9g muối. Xác định
kim loại A.
Câu 4 (1đ) : Dùng phương pháp hóa học hãy tách riêng bột Fe ra khỏi hỗn hợp gồm bột
Fe, Al, Cu ?
Cho biết: C = 12; O = 16; Cu = 64; Fe = 56; K = 39; Al = 27; Cl = 35,5; Na = 23;




×