Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

Tài liệu Mẫu đơn đăng ký kinh doanh ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (125.42 KB, 16 trang )

I. Đối với dự án 100% vốn nước ngoài: Chủ dự án nộp đơn tại Sở Kế hoạch
và Đầu tư với các nội dung chính sau:
Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt nam
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

, ngày tháng năm

ĐƠN XIN THÀNH LẬP 100% VỐN NƯỚC NGOÀI

Kính gửi: Uỷ ban nhân dân tỉnh Lào Cai

- Căn cứ Luật Đầu tư nước ngoài tại Việt Nam năm 1996 và Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Đầu tư nước ngoài năm 2000;
- Căn cứ Nghị định số 24/2000/NĐ-CP ngày 31/7/2000 của Chính phủ quy
định chi tiết thi hành Luật Đầu tư nước ngoài tại Việt Nam; Nghị định 27/2003/NĐ-
CP ngày 19/3/2003 của Chính phủ về sửa đổi bổ sung một số điều cảu nghị định
24/2000/NĐ-CP.
Những người ký dưới đây gửi đơn xin phép đầu tư theo Luật Đầu tư nước
ngoài tại Việt Nam trình Uỷ ban nhân dân tỉnh Lào Cai cho phép thành lập doanh
nghiệp 100% vốn nước ngoài với các nội dung chính sau:
1.Giới thiệu về chủ đầu tư.
1.1. Tên chủ đầu tư (Công ty):
1.2. Đại diện có thẩm
quyền:
- Chức
vụ:
- Quốc
tịch:
- Số chứng minh nhân
dân:
- Địa chỉ thường


trú:
- Số điện thoại: Số
Fax:
1.3. Trụ sở chính của chủ đầu tư (Công
ty):
- Điện thoại: Fax: E-
mail:
1.4 . Ngành nghề kinh doanh
chính:
1.5. Giấy phép thành lập của chủ đầu tư (công
ty)
- Đăng ký kinh doanh tại
ngày
- Vốn đăng ký Trong đó vốn pháp
định:
- Chủ đầu tư (công ty) mở tài khoản tại Ngân
hàng:
- Số tài
khoản
2. Giới thiệu về doanh nghiệp 100% vốn nước ngoài.
2.1 . Tên gọi của doanh nghiệp:
- Tên tiếng
Việt:
- Tên tiếng
Anh:
- Tên giao
dịch:
2.2 . Hình thức đầu tư: 100% vốn nước ngoài.
2.3 . Tổng vốn đầu tư: USD
Trong đó: - Vốn pháp định: USD

2.4 . Cơ cấu vốn đầu tư:
- Vốn cố định: (Trụ sở, nhà xưởng, máy móc thiết bị, vốn khác ):
USD
- Vốn lưu động: USD
2.5 . Địa điểm thuê
đất:
(Có hồ sơ phác hoạ kèm theo)
2.6 . Diện tích đất
thuê:
2.7 . Thời gian hoạt động (thuê
đất):
2.8 Đại diện có thẩm quyền của doanh
nghiệp:
- Chức
vụ
- Quốc
tịch:
- Địa chỉ thường
trú:
2.9 . Mục tiêu hoạt động của doanh nghiệp:
- Mục tiêu 1:
- Mục tiêu
2:
- Mục tiêu
3:
(Nêu rõ quy mô, năng lực sản xuất, dịch vụ, )
2.10 . Thị trường tiêu thụ:
- Tại thị trường Việt Nam: %
- Tại thị trường nước ngoài: %
3. Chúng tôi xin cam kết:

3.1 .Chịu trách nhiệm hoàn toàn về sự trung thực và sự chính xác của nội
dung đơn xin và hồ sơ kèm theo.
3.2 . Nếu được cấp giấy phép sẽ chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của
của Pháp luật Việt Nam liên quan đến đầu tư nước ngoài và các quy định của giấy
phép đầu tư.
4. Các tài liệu gửi kèm theo đơn này gồm:
4.1. Điều lệ doanh nghiệp (theo mẫu).
4.2. Giải trình kinh tế - kỹ thuật (theo mẫu).
4.3. Các tài liệu xác nhận tư cách pháp lý, tình hình tài chính của chủ đầu tư
4.4. Các tài liệu có liên qua khác (nếu có):
- Hồ sơ chuyển giao công nghệ và góp vốn bằng công nghệ.
- Các tài liệu liên quan đến đánh giá tác động môi trường của dự án (theo qui
định của Bộ Tài nguyên và Môi trường).
- Hồ sơ về qui hoạch, kiến trúc công trình (hồ sơ thiết kế sơ bộ công trình,
thiết kế tổng mặt bằng công trình );
- Hồ sơ xin thuê đất (theo qui định của Bộ Tài nguyên và Môi trường)
, ngày tháng năm

Chủ đầu tư
(Hay đại diện được uỷ quyền)
(Ký tên, chức vụ và đóng dấu)


II. Đối với dự án liên doanh: Chủ dự án nộp đơn tại Sở Kế hoạch và Đầu tư
với các nội dung chính sau:

Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt nam
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

, ngày tháng năm


ĐƠN XIN THÀNH LẬP DOANH NGHIỆP LIÊN DOANH

Kính gửi: Uỷ ban nhân dân tỉnh Lào Cai

- Căn cứ Luật Đầu tư nước ngoài tại Việt Nam năm 1996 và Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Đầu tư nước ngoài năm 2000;
- Căn cứ Nghị định số 24/2000/NĐ-CP ngày 31/7/2000 của Chính phủ quy
định chi tiết thi hành Luật Đầu tư nước ngoài tại Việt Nam; Nghị định 27/2003/NĐ-
CP ngày 19/3/2003 của Chính phủ về sửa đổi bổ sung một số điều cảu nghị định
24/2000/NĐ-CP.
Những người ký dưới đây gửi đơn xin phép đầu tư theo hình thức liên doanh
quy định tại Luật Đầu tư nước ngoài tại Việt Nam trình Uỷ ban nhân dân tỉnh Lào
Cai với các nội dung chính sau:
1. Giới thiệu về các bên liên doanh.
1.1. Bên (các bên) Việt Nam
1.1.1. Tên công ty (cá
nhân)
1.1.2. Đại diện có thẩm quyền:
- Chức vụ: Quốc
tịch:
- Số chứng minh nhân
dân:
- Địa chỉ thường
trú:
- Số điện thoại: Số
Fax:
1.1.3. Trụ sở chính của công ty:

- Điện thoại: Fax: E-

mail:
1.1. 4. Ngành nghề kinh doanh
chính:
1.1.5. Giấy phép thành lập số: , ngày tháng năm …………………
- Đăng ký kinh doanh số ngày tháng năm
…………………
- Tài khoản mở tại Ngân hàng:
………………….
- Số tài khoản:
…………………
1.2. Bên (các bên) nước ngoài:
1.2.1. Tên công ty (cá nhân)
……………………
1.2.2. Đại diện có thẩm quyền:
……………………
- Chức vụ:
…………………
- Quốc tịch:
…………………
- Số chứng minh nhân dân:
………………….
- Địa chỉ thường trú:
………………….
- Số điện thoại: Số Fax:
…………………
1.2.3. Trụ sở chính của công ty:
…………………….
- Điện thoại: .……….Fax: …………….E-mail:
………………….
1.2. 4. Ngành nghề kinh doanh chính: …………………….

1.2.5. Giấy phép thành lập số: ngày tháng năm …………………….
- Đăng ký kinh doanh số ngày tháng năm
…………………
- Tài khoản mở tại Ngân hàng:
…………………
- Số tài khoản;
…………………
Ghi chú: Nếu một hoặc cả 2 bên liên doanh gồm nhiều thành viên thì từng
thành viên sẽ mô tả đầy đủ các chi tiết nêu trên; Mỗi bên cần chỉ định đại diện được
ủy quyền của mình.
2. Giới thiệu về doanh nghiệp liên doanh.
2.1. Tên gọi của doanh nghiệp liên doanh:
- Tên tiếng Việt:
…………………
- Tên tiếng Anh:
…………………
- Tên giao dịch:
………………….
2.2. Hình thức đầu tư: Doanh nghiệp liên doanh.
2.3. Tổng vốn đầu tư của doanh nghiệp liên doanh : USD
2.4. Vốn pháp định của doanh nghiệp liên doanh: USD; Trong đó:
+ Bên (các bên) Việt Nam góp: USD chiếm % vốn pháp định bằng:
- Tiền mặt: USD
- Giá trị máy móc, thiết bị: USD
- Giá trị quyền sử dụng đất, nhà xưởng, trụ sở: USD
- Giá trị chuyển giao công nghệ (nếu có): USD
(Kèm theo hợp đồng chuyển giao công nghệ)
+ Bên (các bên) nước ngoài góp: USD chiếm % vốn pháp định
bằng:
- Tiền: USD

- Giá trị máy móc, thiết bị: USD
- Giá trị chuyển giao công nghệ (nếu có): USD (kèm theo hợp đồng
chuyển giao)
- Các khoản góp vốn khác theo Luật đầu tư nước ngoài: USD
Ghi chú: Trường hợp doanh nghiệp liên doanh gồm nhiều bên, trình bày chi
tiết tỷ lệ, phương thức góp vốn pháp định của từng bên.
2.5. Vốn vay: (nêu chi tiết về quy mô, bên chịu trách nhiệm thu xếp vốn vay,
các điều kiện vay trả, bảo lãnh)
2.6. Cơ cấu vốn đầu tư:
- Vốn cố định: ( trụ sở, nhà xưởng, máy móc thiét bị, vốn cố định
khác) : USD
- Vốn lưu động: USD
2.7. Địa điểm thuê đất (nếu liên doanh thuê đất): …………………
2.8. Diện tích đất xin thuê: …………………
2.9. Thời gian hoạt động ( thuê đất) của doanh nghiệp liên
doanh:
2.10. Mục tiêu hoạt động của doanh nghiệp:
- Mục tiêu 1:
………………….
- Mục tiêu 2:
………………….
(Nêu rõ quy mô, năng lực sản xuất, dịch vụ, )
2.11. Thị trường tiêu thụ:
- Tại thị trường Việt Nam: %
- Tại thị trường nước ngoài: %
3. Chúng tôi xin cam kết:
3.1. Chịu trách nhiệm hoàn toàn về sự trung thực và sự chính xác của nội
dung đơn xin và hồ sơ kèm theo.
3.2. Nếu được cấp giấy phép sẽ chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của của
Pháp luật Việt Nam liên quan đến đầu tư nước ngoài và các quy định của giấy phép

đầu tư.
4. Các tài liệu gửi kèm theo đơn này gồm:
4.1. Hợp đồng liên doanh (theo mẫu).
4.2. Điều lệ doanh nghiệp liên doanh (theo mẫu).
4.3. Giải trình kinh tế - kỹ thuật (theo mẫu).
4.4. Các tài liệu xác nhận tư cách pháp lý, tình hình tài chính của các bên
4.5. Các tài liệu có liên qua khác (nếu có):
- Hồ sơ chuyển giao công nghệ và góp vốn bằng công nghệ.
- Các tài liệu liên quan đến đánh giá tác động môi trường của dự án (theo qui
định của Bộ Tài nguyên và Môi trường).
- Hồ sơ về qui hoạch, kiến trúc công trình (hồ sơ thiết kế sơ bộ công trình,
thiết kế tổng mặt bằng công trình );
- Hồ sơ xin thuê đất (theo qui định của Bộ Tài nguyên và Môi trường)
, ngày tháng năm
Đại diện bên (các bên) nước ngoài
(Ký tên, chức vụ và đóng dấu)
Đại diện bên (các bên) Việt Nam
(Ký tên, chức vụ và đóng dấu)

III. Đối với dự án hợp đồng hợp tác kinh doanh: Chủ dự án nộp đơn tại Sở
Kế hoạch và Đầu tư với các nội dung chính sau:

Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt nam
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

, ngày tháng năm

ĐƠN XIN HỢP TÁC KINH DOANH TRÊN CƠ SỞ HỢP ĐỒNG

Kính gửi: - Uỷ ban nhân dân tỉnh Lào Cai


- Căn cứ Luật Đầu tư nước ngoài tại Việt Nam năm 1996 và Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Đầu tư nước ngoài năm 2000;
- Căn cứ Nghị định số 24/2000/NĐ-CP ngày 31/7/2000 của Chính phủ quy
định chi tiết thi hành Luật Đầu tư nước ngoài tại Việt Nam; Nghị định 27/2003/NĐ-
CP ngày 19/3/2003 của Chính phủ về sửa đổi bổ sung một số điều cảu nghị định
24/2000/NĐ-CP.
Những người ký dưới đây gửi đơn xin phép đầu tư theo hình thức hợp đồng
hợp tác kinh doanh quy định tại Luật Đầu tư nước ngoài tại Việt Nam trình Uỷ ban
nhân dân tỉnh Lào Cai với các nội dung chính sau:
1. Giới thiệu về các bên hợp doanh.
1.1. Bên (các bên) Việt Nam
1.1.1. Tên công ty (cá nhân) ………………….
1.1.2. Đại diện có thẩm quyền: …………………
- Chức vụ: ………………
- Quốc tịch: ………………
- Số chứng minh nhân dân: ………………
- Địa chỉ thường trú: ………………
- Số điện thoại: Số Fax: ………………
1.1.3. Trụ sở chính của công ty:
……………………
- Điện thoại: Fax: ……………E-mail:
…………………
1.1. 4. Ngành nghề kinh doanh chính:
…………………
1.1.5. Giấy phép thành lập số: ngày tháng năm …………………
- Đăng ký kinh doanh số ngày tháng năm
……………………
- Tài khoản mở tại Ngân hàng: ………………
- Số tài khoản; …………………


1.2. Bên (các bên) nước ngoài:
1.2.1. Tên công ty (cá nhân) ………………….
1.2.2. Đại diện có thẩm quyền: ………………….
- Chức vụ:
…………………
- Quốc tịch: …………………
- Số chứng minh nhân dân:
………………….
- Địa chỉ thường trú:
………………….
- Số điện thoại: Số Fax:
…………………
1.2.3. Trụ sở chính của công ty: ………………….
- Điện thoại:
………………….
- Fax:
………………….
- E-mail:
………………….
1.2. 4. Ngành nghề kinh doanh chính: ………………….
1.2.5. Giấy phép thành lập số: ngày tháng năm
………………….
- Đăng ký kinh doanh số ngày tháng năm
………………….
- Tài khoản mở tại Ngân hàng:
………………….
- Tài khoản;
………………….
Ghi chú: Nếu một hoặc cả 2 bên liên doanh gồm nhiều thành viên thì từng

thành viên sẽ mô tả đầy đủ các chi tiết nêu trên; mỗi bên cần chỉ định đại diện được
ủy quyền của mình.
2. Giới thiệu về hợp đồng hợp tác kinh doanh.
2.1. Mục tiêu hợp tác kinh doanh trên cơ sở hợp đồng.
(Mô tả chi tiết nội dung và phạm vi hợp tác kinh doanh)
2.2. Địa điểm thực hiện:
2.3. Quy mô, năng lực sản xuất, dịch vụ vào năm sản xuất ổn định
(Chia thành sản phẩm chính, phụ nếu cần thiết).
2.4. Tổng vốn để thực hiện hợp đồng: USD, Trong đó: .
Bên (các bên) Việt Nam góp: USD chiếm %, bằng:
+ Quyền sử dụng đất: USD
+ Máy móc thiết bị: USD
+ Tiền mặt: USD
+ Nguyên vật liệu: USD
+ Các chi phí khác: USD
- Bên (các bên) nước ngoài góp: USD chiếm %, bằng
+ Máy móc thiết bị: USD
+ Tiền mặt: USD
+ Nguyên vật liệu: USD
+ Các chi phí khác: USD
2.5. Thời gian để thực hiện hợp đồng:
……………………
2.6. Thị trường tiêu thụ:
- Tại thị trường Việt Nam % sản phẩm
- Tại thị trường nước ngoài: % sản phẩm.
3. Chúng tôi xin cam kết:
3.1. Chịu trách nhiệm hoàn toàn về sự trung thực và sự chính xác của nội dung
đơn xin và hồ sơ kèm theo.
3.2. Nếu được cấp giấy phép sẽ chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của của
Pháp luật Việt Nam liên quan đến đầu tư nước ngoài và các quy định của giấy phép

đầu tư.
4. Các tài liệu gửi kèm theo đơn này gồm:
4.1. Hợp đồng hợp tác kinh doanh (theo mẫu).
4.2. Giải trình kinh tế - kỹ thuật (theo mẫu).
4.3. Các tài liệu xác nhận tư cách pháp lý, tình hình tài chính của các bên
4.4. Các tài liệu có liên qua khác (nếu có):
- Hồ sơ chuyển giao công nghệ và góp vốn bằng công nghệ.
- Các tài liệu liên quan đến đánh giá tác động môi trường của dự án (theo qui
định của Bộ Tài nguyên và Môi trường).
- Hồ sơ về qui hoạch, kiến trúc công trình (hồ sơ thiết kế sơ bộ công trình,
thiết kế tổng mặt bằng công trình );
- Hồ sơ xin thuê đất (theo qui định của Bộ Tài nguyên và Môi trường)

, ngày tháng năm
Đại diện bên (các bên) nước ngoài
(Ký tên, chức vụ và đóng dấu)
Đại diện bên (các bên) Việt Nam
(Ký tên, chức vụ và đóng dấu)


×