Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

Tháp chưng cất khí quyển

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.31 MB, 16 trang )

CHƯNG CẤT DẦU THÔ
TẠI SAO PHẢI NGHIÊN CỨU QUÁ TRÌNH CHƯNG CẤT DẦU THÔ?
-
Thành phần nguyên liệu cực kỳ phức tạp
-
Đặc trưng bởi đường cong chưng cất, khối lượng riêng và phân
nhẹ C
5-
-
Sử dụng khái niệm « Cấu tử giả - Pseudo-components »
-
Cấu trúc phân xưởng phức tạp với nhiều thiết bị liên kết và hỗ trợ
cho nhau: Bơm, Hệ thống đường ống, Hệ thông thu hồi nhiệt, Lò
đốt, Hệ thống valve, Tháp chính, tháp phụ (Strippers), Hồi lưu tuần
hoàn…
-
Tháp chưng cất với nhiều dòng nguyên liệu và và nhiều dòng sản
phẩm ra
GIỚI THIỆU
-
Phân tách dầu thô thành những phân đoạn nhỏ hơn theo những khoảng
nhiệt độ sôi khác nhau
-
Sản phẩm của phân xưởng chưng cất khí quyển: Fuel Gas, LPG, Full
Range Naphta, Kerosen, LGO, HGO và cặn chưng cất khí quyển
-
Sản phẩm của phân xưởng chưng cất chân không: LVGO, HVGO, Cặn
chân không
-
Hệ thống tiền gia nhiệt, thu hồi nhiệt, lò gia nhiệt


- Không có Reboiler đáy tháp
-
Sử dụng hơi nước quá nhiệt ở đáy tháp chính và Strippers (ngoại trừ
Stripper Kerosene)
-
Hệ thống tháp tách khí và ổn định xăng
-
Tiêu chuẩn của quá trình tách: GAP và OVERLAP trên cơ sở đường cong
chưng cất
BÀI TOÁN: MÔ PHỎNG THÁP CHƯNG CẤT
KHÍ QUYỂN – SỐ LIỆU BAN ĐẦU
Assay dầu thô:
Đường cong chưng cất TBP Phần nhẹ - Lightend
%V
o
F
o
C
5 198 92.2
10 264 128.9
20 379 192.8
30 490 254.4
40 590 310.0
50 678 358.9
60 760 404.4
70 838 447.8
80 939 503.9
Cấu tử %V
C1 0.0004
C2 0.0047

C3 0.0453
IC4 0.0436
nc4 0.0713
neo-C5 0.0005
iC5 0.0271
n-C5 0.0228
Cyclo-C5 0.0004
2,2-dimetyl-C4 0.0013
2,3-dimetyl-C4 0.0007
2-metyl-C5 0.0037
3-metyl-C5 0.001
n-C6 0.0008
Tổng 0.2236
o
API : 41,2
Tỉ trọng tiêu chuẩn : d
60
60
= 0,8194
BÀI TOÁN: MÔ PHỎNG THÁP CHƯNG CẤT
KHÍ QUYỂN – SỐ LIỆU BAN ĐẦU
Nguyên liệu và Sản phẩm:
Lưu lượng (kg/h)
Dầu thô 812500
Gas 2181
Full range
Naphtha
111320
Kerosene 51148
LGO 170716

HGO 69811
Cặn ( Residue) 407324
Dầu thô
T: 50
o
C và P: 1,9 kg/cm
2
g
Bơm tăng áp 1: 20 kg/cm
2
g
Bơm tăng áp 2 (sau khử muối): 32 kg/cm
2
g
Trạng thái nhiệt của Dầu thô khi vào tháp
T: 364
o
C và P: 2.45 kg/cm
2
g
Lưu lượng kg/h Nhiệt độ
o
C Áp suất kg/cm
2
g Ghi chú
steam 1 16282 180 3.5 stripping đáy tháp chính
steam 2 5075 180 3.5 stripping LGO
steam 3 2600 180 3.5 stripping HGO
Các dòng hơi nước quá nhiệt
BÀI TOÁN: MÔ PHỎNG THÁP CHƯNG CẤT

KHÍ QUYỂN – SỐ LIỆU BAN ĐẦU
Các thông số thiết kế và vận hành của tháp chính
Số đĩa 30
Nhiệt độ đỉnh,
o
C 128
Nhiệt độ đáy,
o
C 350
Áp suất đỉnh, kg/cm
2
g 1.5
Áp suất đáy, kg/cm
2
g 1.9
Các hệ thống Pumparound
Pumparound 1 Pumparound 2
Từ đĩa 3 Từ đĩa 9
Đến đĩa 1 Đến đĩa 7
Công suất nhiệt, KW -16720 Công suất nhiệt, KW -9000
Nhiệt độ vào tháp,
o
C 77 Lưu lượng, kg/h 221124
BÀI TOÁN: MÔ PHỎNG THÁP CHƯNG CẤT
KHÍ QUYỂN – SỐ LIỆU BAN ĐẦU
Pumparound PA3 Pumparound PA4
Từ đĩa 16 Từ đĩa 24
Đến đĩa 14 Đến đĩa 22
Công suất nhiệt, KW -31000 Công suất nhiệt, KW -4925
Lưu lượng, kg/h 758680 Lưu lượng, kg/h 134995

Nạp liệu Dầu thô ở đĩa 27
Vị trí dòng hơi stripping vào lại tháp
KEROSENE-V 7
LGO-V 14
HGO-V 22
Dòng hơi nước stripping vào tháp ở đĩa đáy
Các thông số thiết kế và vận hành của tháp chính
VỊ TRÍ THU SẢN PHẨM
Naphtha (full range) 1
KEROSENE-L 9
LGO-L 16
HGO-L 24
Cặn (Residue) 30
BÀI TOÁN: MÔ PHỎNG THÁP CHƯNG CẤT
KHÍ QUYỂN – SỐ LIỆU BAN ĐẦU
Các thông số thiết kế và vận hành của các strippers
Tháp stripping KEROSENE
Số đĩa 7 (bao gồm reboiler)
Nhiệt độ đỉnh,
o
C 209
Nhiệt độ đáy,
o
C 222
Áp suất đỉnh, kg/cm
2
g 1.6
Áp suất đáy, kg/cm
2
g 1.7

Công suất nhiệt reboiler, kW 2800
Nạp liệu đĩa 1
Tháp stripping LGO Tháp stripping HGO
Số đĩa 4 Số đĩa 4
Nhiệt độ đỉnh,
o
C 246 Nhiệt độ đỉnh,
o
C 327
Nhiệt độ đáy,
o
C 239 Nhiệt độ đáy,
o
C 320
Áp suất đỉnh, kg/cm
2
g 1.7 Áp suất đỉnh, kg/cm
2
g 1.9
Áp suất đáy, kg/cm
2
g 1.8 Áp suất đáy, kg/cm
2
g 2.0
Nạp liệu đĩa 1 Nạp liệu đĩa 1
Hơi nước quá nhiệt vào ở đĩa 6 Hơi nước quá nhiệt vào ở đĩa 6
BÀI TOÁN: MÔ PHỎNG THÁP CHƯNG CẤT
KHÍ QUYỂN – SỐ LIỆU BAN ĐẦU
Các tiêu chuẩn cần kiểm tra
-

GAP KEROSENE – NAPHTHA = T
D86
5%
KERO - T
D86
95%
NAPHTHA
- GAP LGO – KEROSENE = T
D86
5%
LGO - T
D86
95%
KERO
-
OVERLAP HCO – LCO = T
D86
5%
HGO - T
D86
95%
LGO
-
OVERLAP RESIDUS – HCO = T
D86
5%
RES - T
D86
95%
HGO

-
OVERFLASH
NHẬP NGUYÊN LIỆU
NHẬP SỐ LIỆU CHO THÁP CHÍNH
Áp suất – Nguyên liệu & Sản phẩm – Hồi lưu tuần hoàn
NHẬP SỐ LIỆU CHO THÁP CHÍNH
Ràng buộc & Biến – Side column
KIỂM TRA TIÊU CHUẨN TÁCH VÀ THÁP
THÁP CHƯNG CẤT KHI QUYỂN VÀ HỆ
THỐNG THU HỒI NHIỆT
LẮP ĐẶT BỔ SUNG:
-
BƠM NGUYÊN LIỆU
-
CÁC THIẾT BỊ TRAO ĐỔI NHIỆT
-
TRAO ĐỔI THÔNG TIN TỪ THÁP CHƯNG CẤT ĐẾN CÁC
THIẾT BỊ TRAO ĐỔI NHIỆT
-
PHÂN TÍCH KẾT QUẢ
THÁP CHƯNG CẤT KHI QUYỂN VÀ HỆ
THỐNG THU HỒI NHIỆT
THÁP CHƯNG CẤT KHI QUYỂN VÀ HỆ
THỐNG THU HỒI NHIỆT

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×